7/25/2018
BÀI 3
VI MẠCH KHUẾCH ĐẠI
THUẬT TOÁN (OP-AMP)
I. Tổng quan về Op-Amp:
1. Ký hiệu Op Amp
Vo = Av(V+ -V-)
1
7/25/2018
2. Sơ đồ nguyên lý (Schematic Diagram):
Mô tả cấu trúc bên trong Op Amp LM 741
3. Hình dạng Op Amp LM 741
2
7/25/2018
4. Dạng tín hiệu vào/ra
Không đảo pha:
v
v
VCC
vo
VCC
Đảo pha:
vi
v
v
VCC
vo
VCC
5. Các thông số kỹ thuật của Op Amp
•
•
•
•
•
AV rất lớn (Av -> )
Zi rất lớn (Zi -> )
Zo rất nhỏ (Zo -> 0)
Nguồn cung cấp đối xứng: ± VCC
Băng thông rộng (BW < 5MHz)
3
7/25/2018
II. Ứng dụng của Op-Amp:
1. Mạch so sánh
7
+Vcc
V
3
+
-
2
-
6
Vo
4
V
+
-Vcc
V+
>
V-
=> Vo ≈ +VCC
V+ < V- => Vo ≈ -VCC
4
7/25/2018
2. Mạch khuếch đại dùng Op-Amp
a. Khuếch đại đảo:
v0
Hệ số khuếch đại:
R
f
Ri
Av
vi
R
v0
f
vi
Ri
5
7/25/2018
b. Khuếch đại không đảo:
v0 (1
Hệ số khuếch đại: A v
Rf
Ri
)V
R f
v0
1
vi
Ri
c. Mạch đệm:
- Mạch đệm không đảo
- Mạch đệm đảo
R
R
+
Hệ số khuếch đại:
Av
v0
1
vi
Vo
+
-
v0 = v i
Vo
-
Vi
Vi
Rf
v0
Av
1
vi
Ri
6
7/25/2018
3. Mạch thực hiện các phép toán dùng Opamp
a. Mạch cộng:
- Mạch cộng đảo
v0
Chọn R1 = R2 = Rf
Rf
R1
v1
Rf
R2
v2
=> v0 = - (v1 + v2)
a. Mạch cộng:
- Mạch cộng không đảo:
v 0 (1
R
f
Ri
)V
Sử dụng nguyên lý xếp chồng: V
v0 (1
Rf
Ri
)(
R2
R1
v1
v2
R1 R2
R1 R2
R2
R1
v1
v2 )
R1 R2
R1 R2
Chọn R1 = R2 = Rf = …. = Rn , => v0 = (v1 + v2)
7
7/25/2018
b. Mạch trừ:
v0
R2
R
v1 (1 2 )V
R1
R1
V
v0
R4
v2
R4 R3
R2
R
R4
v1 (1 2 )(
v2 )
R1
R1 R4 R3
Chọn R1 = R2 = R3 = R4 , => v0 = -v1 + v2
R1 = 1K, P1= 200K, R2= 10K,
|Av| = 100, x
=?
R1 = 10K, R2 = 10K, R3 = 10K,
R4 = 1M, Vi = 10 mV, Vout = ?
R1 = 10K, R2= 1M, R3 = 10K, R4= 10K, R5= 150K, R6= 10K
Av = ?
8
7/25/2018
- Giải thích hoạt động của mạch
- Chọn R6 và tính R7?
12V
LAMP
VCC = 9V
VCC = 9V
VCC = 9V
R1
R5
47K
4K7
12V/3W
8
U1A
3
2
R2
1
Q2
NPN BCE
-
4
LDR
R7
+
R6
1. R2 = (tối) 68K / (sáng) 2.7K;
Q2 có β = 50
2. R2 = 82K/4.7K; β = 150
3. R2 = 100K/4.7K; β = 50
4. R2 = 82K/1.2K; β = 120
Xác định điện áp ngõ ra V0 biết V1 = 10 mV; V2 = 30 mV; V3 = 20 mV;
R9 = 10K; R10 = 30K; R11 = 10K; R12 = 10K; R13 = 10K; R14 = 20K; R15 = 5K; R16 = 5K.
R12
R11
10k
10k
R14
20k
U1
U2
R13
R9
10k
V1
10k
R10
V2
V0
R15
OPAMP
V3
30k
OPAMP
5k
R16
5k
9