TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Số 19 (44) - Tháng 8/2016
Determine methods of presenting maps in the 9th-grade geographical textbook to
serve the course of Introduction to Map Studies
TS.
rườ
, ThS.
Đại họ ư ạ
Nguyen Thi Binh, Ph.D., Chau Hong Thang, M.Se.
Ho Chi Minh City University of Education
Tóm tắt
Xá đ
ươ
á biểu hiện nội dung của á đối tượng, hiệ tượ đ a lí tro
á lượ đ sách
giáo khoa rất cần thiết trong giảng dạy và nghiên cứ đ a lí Để trá xá đ nh nhầm lẫn giữa các
ươ
á biểu hiện nội dung bả đ tro
á lượ đ sá
iáo k oa, bài báo
tí và xá đ nh
tồn bộ á
ươ
á bản đ đã được biên tậ tro 20 lượ đ ở sách giáo khoa Địa lí 9 phục vụ
học tập mơn bả đ họ đại ươ
Từ khóa: phương pháp bản đồ, bản đồ học đại cương, nội dung phương pháp bản đồ.
Abstract
Determining methods to show the content of the objects, and geographical phenomenon in the textbooks
is essential in teaching and geographic researching. In order to avoid confusion among the methods
which show the contents of the schema map of textbooks, this article analyzes and determines the entire
methods to design the maps that have been compiled in 20 schemas in 9th Grade Geographical textbook
for learning the general map.
Keywords: map methods, general map, content of map method.
trườ
á đối tượ đ a lý đượ đưa lê
bả đ t ơ q a ệ t ố ký iệ bả đ
ỗi đối tượ , iệ tượ đ a lý đề ó
ột đặ điể riê và a bả
ất k á
a , do đó ú ta ải ó ữ
ươ
á k á
a để biể iệ á đối tượ ,
iệ tượ đ a lý đó lê bả đ sao o phù
ợ và đả bảo tí k oa ọ
á
à bả
đ ọ ọi á
ươ
á đó là phương
pháp biểu hiện nội dung bản đồ (hay
phương pháp biểu hiện đối tượng địa lí
trong bản đồ) [1]. V vậ , bài viết à
1. Đặt vấn đề
ả đ vừa là ội d
vừa là ươ
tiệ đặ t ù k ơ t ể t iế tro
iả dạ
và ọ tậ đ a lí Ở trườ
ổ t ơ bả
đ là ươ tiệ để ọ si
ọ tậ , rè
l ệ á kĩ ă đ a lí tại lớ , ở à và trả
lời ầ lớ á
ỏi kiể tra về kiế
t ứ đ a lí Đ
t ời là ươ tiệ ó
iệ q ả để ổ biế á tri t ứ ,
ấ
ữ
iể biết về q ê ươ , đất ướ , về
á q ố ia trê t ế iới, iáo dụ lò
ê ướ , ê t iê
iê và bảo vệ ơi
115
ằ
ữ
là rõ á
ươ
á biể iệ
đối tượ đ a lí tro
á lượ đ ở
sá
iáo k oa đ a lý lớ 9, ụ vụ ọ tậ
ô bả đ ọ đại ươ .
2. Nội dung
2.1. Khái quát về các phương pháp
biểu hiện nội dung bản đồ
ro q á tr
át triể ủa ả đ
ọ , á
ươ
á biể iệ ội d
bả đ đượ sử dụ
ổ biế bao
:
2.2 hương pháp í hiệu
ươ
á kí iệ đượ xe
ư
ột
ươ
á biể
iệ bả đ đặ
biệt, đượ sử dụ để biể iệ
ữ đối
tượ
ó sự
bố t eo từ điể ụ t ể,
riê biệt oặ á đối tượ
iế
ột
diệ tí
ỏ à k i biể t
á kí iệ
k ô t eo tỉ lệ bả đ
ói ột á k ái
q át, là
ươ
á biể
iệ để biể
iệ
ữ
đối tượ , iệ tượ
đượ
đ
v t eo á điể
t ứ biể t
ủa ươ
á là
dù
á kí iệ đặt ở đú v trí ủa đối
tượ
á kí iệ đó ó t ể là kí iệ
ọ , kí iệ
ữ, kí iệ tượ
ươ
á kí iệ k ô
ữ
biể
iệ
í xá sự
bố (đ
v ) ủa á
đối tượ biể iệ
à ò ó k ả ă
ả á đượ á đặ trư về số lượ ,
ất lượ , ấ trú và độ
lự
ủa
ú
á đặ trư
à đượ
ả á
t ô q a
dạ , kí t ướ , à s
ủa kí iệ [1]
2.3 hương pháp biểu đồ định vị
ữ
iệ tượ
bố liê tụ
oặ bao ủ trê
ột diệ tí rất lớ và
ó sự biế đổi t eo
k với ữ tầ
s ất ất đ , ví dụ ư á ế tố k í
tượ , à k i
iê ứ t ườ đượ tiế
à ở ữ trạ q a tr đặt trê á
điể đặ trư
Để biể iệ
ú trê
bả đ , ười ta sử dụ
ươ
á biể
đ đ
v [1]
2.4 hương pháp chấm điểm
ươ
á
ấ điể là
ươ
á biể iệ đặ điể
á đối tượ ,
iệ tượ
bố
tá t eo á ụ ,
k ối, ư d số ủa á ơi q ầ ư ô
t ô ; lượ đà ia sú ủa á ơi ă
t ả; diệ tí
á k vự đất a tá ,
vv
ươ
á
ấ điể đượ biể
iệ bằ
ữ
điể
ấ ( ó t ể là
ữ vò trò rất ỏ oặ
v ô
ỏ) ó trọ số ất đ
đặt t eo á
lã t ổ [1],[3].
2.5 hương pháp í hiệu dạng đư ng
ươ
á kí iệ dạ
đườ
( ươ
á t ế tí ) là ươ
á
biể iệ á đối tượ đ a lí
bố t eo
ữ
đườ
ất đ ,
ạ dài t eo
t ế , à iề rộ
ủa ú k i biể
iệ lê bả đ k ô t eo tỉ lệ bả đ ,
ư đườ
iao t ô , sô
òi, v.v...
ũ
ót ể ả á
ữ đối tượ
à
t eo á
iể
ọ , ú đượ xe
ư ữ đườ
Ví dụ: á đườ
ia
ướ , á đườ đứt ã kiế tạo, ạ
lưới điệ , t ô ti liê lạ , đườ bờ biể ,
ra
iới à
í , v v Đôi k i á kí
iệ đườ
ũ đượ dù để ấ
ạ
ướ
ủa á đối tượ
bố t eo diệ
ư
ó dạ
ạ dài ư á dã úi
t ườ t ấ trê á bả đ đ a
[1].
2.6
hương pháp ý hiệu đư ng
chuyển động
ươ
á kí iệ đườ
ể
độ là ươ
á đượ sử dụ để biể
iệ trê bả đ sự d
ể (
ể
độ ) ủa á đối tượ , iệ tượ đ a lí
[1] á đối tượ , iệ tượ đượ biể
iệ ó t ể là á iệ tượ tự iê ( á
dò
ải lư , ướ
di ư ủa á loài
chim…), á iệ tượ ki tế - xã ội (di
dâ , á l
trao đổi à
oá…).
116
2.7 hương pháp đư ng đẳng trị
ươ
á à dù để biể t
á
iệ tượ tự iê ó sự
bố liê tụ
tro
ạ vi biê vẽ bả đ , VD: độ ao,
độ s , iệt độ… Để
ao tí trự
quan và ấ
ạ t ê
á đặ trư về
số lượ , trê ơ sở á đườ đẳ tr , ó
t ể kết ợ t ê
ề
à [1] á ề
à k á
a iữa ệ t ố
á đườ
đẳ tr k ô
ữ
o ta d
ậ biết
đượ đặ tí về lượ
ủa đối tượ
à
t ô q a đó ò
ậ t ứ và
biệt
đượ đặ tí về ất ủa đối tượ
2.8 hương pháp nền chất lượng
P ươ
á ề
ất lượ dù để
biể iệ
ữ đặ trư đ
tí
o
á iệ tượ
ó sự
bố đề k
trê
ặt đất á iệ tượ đó ó t ể là tự
nhiên, kin tế - xã ội, í tr - hành
í
ươ
á
ề
ất lượ
o
t ấ sự k á
a về ất ủa á iệ
tượ đ a lí tro lã t ổ [1], [2] Ví dụ
sự
bố á loại a t ạ k á
a
trê bả đ đ a ất; q ầ t ể t ự vật k á
a trê bả đ t ự vật; á loại đất k á
a trê bả đ t ổ ưỡ , á vù
ư
trú ủa á d tộ k á
a trê bả đ
d
ư - d tộ , á vù sả x ất ô
iệ k á
a trê bả đ ki tế, v v
2.9 hương pháp vùng phân bố (hay
khoanh vùng)
ương pháp vù
bố t ườ
đượ dù để biể iệ
ữ đối tượ ,
iệ tượ
bố t eo diệ
ư k ô
đề k
và liê tụ trê lã t ổ, à ỉ
ó ở từ vù , từ diệ tí riê lẻ ất
đ
Ví dụ biể iệ sự
bố á vù
bă t ết vĩ
ử , vù bă
à ổ trê
bả đ k í ậ , bả đ sử dụ đất oặ sự
bố á
tr
trê bả đ ki tế -
xã ội, v.v...
2.10 hương pháp đồ giải (cartogram)
ươ
á à dù để biể iệ
iá tr tươ đối a
ỉ tiê tr
b
ủa
ột iệ tượ
ào đó tro
iới ạ
ột
đơ v lã t ổ a đơ v à
í Đơ
v lã t ổ ó t ể là đơ v à
í ,
vù tự iê , vù ki tế, ư t ườ
ặ là á đơ v à
í
Ví dụ ật độ
d số, ă s ất
tr
trê đất a
tá ủa lã t ổ
2.11 hương pháp bản đồ - biểu đồ
(cartodiagram)
ro
ữ trườ
ợ t à lậ bả
đ
à á tư liệ bả đ
ỉ đưa ra sự
ia lã
t ổ (t ườ
là lã
t ổ à
í ), k ô đ
v đượ từ v trí
bố ủa đối tượ và á tài liệ đặ trư
o đối tượ là á số liệ t ố kê t eo
ữ lã t ổ đó, oặ ê ầ ủa bả đ
t à
lậ
ỉ dừ ở ứ ê lê tổ
lượ
ủa đối tượ tro
ỗi đơ v lã
t ổ, t
ươ
á biể iệ đượ sử dụ
ổ biế là ươ
á bả đ - biể đ
3. Các phương pháp biểu hiện bản đồ
trong các lược đồ sách giáo khoa
Địa lý lớp 9
Trong thà lậ bả đ , việ lựa ọ
á
ươ
á biể iệ ội d
bả
đ rất q a trọ
á
ươ
á biể
iệ ội d
bả đ đ a lí kể ở ụ 2 t
ó ột số
ươ
á
à si
viê
t ườ
a
ầ lẫ
ư: iữa
ươ
á arto ra với ươ
á ề
ất
lượ
oặ iữa ươ
á vù
bố với ươ
á kí iệ V vậ
ú
tôi lựa ọ
ố sá
iáo k oa lớ 9
để i
ọa o việ xá đ
rõ
á
ươ
á bả đ iú á e
ọ
tậ tốt ô bả đ ọ đại ươ
117
- Đối với nhóm lược đồ Việt Nam chung
Bảng 1: Tổng hợp các phương pháp biểu hiện nội dung bản đồ trong các lược đồ
Việt Nam chung
STT
1
Tên lược
Trang Phương pháp
đồ
Lượ đ
bố d
ư và đô t
Việt a ,
ă 1999
[4]
Lượ đ á
vù ki tế
và vùng
2
ki tế
trọ điể
[4]
11
Hình thức
ươ
á đ
iải ( artogram)
a
à từ đậ
ạt dầ
ươ
iệ
á kí
ấ
ươ
iệ dạ
á kí
đườ
ét đứt
ất
ề
à k á
ét
ải vạ
ề
và
21
vù
bố
kí iệ dạ
đườ
à đe
vù
số đô
iới tỉ
ia
ả vù
,
ki
a vù ki
trọ điể
và
à k á
a
trư
tế
30
Kí iệ tượ
ét đứt
vù
35
kí iệ dạ
đườ
bố
ả
à k á
tế
Ra
iới vù
tế và sô
á vù
ô
ki
iệ
+ Vùng chuyên canh
ô
iệ và
ă q ả
bố
ề
4
a
số
ôd
Ra
q ố
Đườ
à
màu xanh
kí iệ dạ
đườ
Lượ đ
l
iệ
và t ủ sả
Việt a
[4]
ật độ d
trò
à xa
Q
ấ v ô
à đỏ t
Kí iệ tượ
3
tới
lượ
ề
Lượ đ
ô
iệ
Việt a
[4]
Đối tượng
+ Vù
tậ tr
à đe
a
Ra
ra
ôi
iới q ố
iới tỉ
ia,
Vù rừ và vù
sả x ất ô
iệ
Kí iệ tượ
Vù
Đườ
Ra
à
ă
trọ
ề á
điể
iới vù
ô
iới q ố
iới tỉ
ia,
iệ
ét đứt
118
ả
à đe
Ra
ra
STT
Tên lược
Trang Phương pháp
đồ
Lượ đ
ô
iệ
khai thác
5
iê liệ và
ô
iệ
điệ [4]
Lượ đ á
trung tâm
ô
iệ
6
tiê biể
ủa Việt
a , ă
2002 [4]
kí iệ
43
kí iệ dạ
đườ
kí iệ
45
kí iệ dạ
đườ
Hình thức
Kí iệ
7
52
kí iệ dạ
đườ
kí iệ
ọ
K oá sả và
á điệ
ét ả
à xa
ét đứt à đe
và Sông và ran
q ố ia
à
iới
Hình tròn theo kích
Các trung tâm công
t ướ từ ỏ tới rất lớ
iệ
kết ợ
à s bê
trong hình tròn
Đườ
ét
đe và đỏ
ả
à
ét
ả
ó
Đườ
đe
ét
ả
à
Đườ
xanh
ét đứt
Đườ
à xa
kí iệ dạ
Đườ
đườ kết ợ kí i số
iệ
i số
Lượ đ
ạ lưới
giao
thông[4]
Đối tượng
Kí iệ tượ
à
Loại
đườ
giao thông
Giao t ô
tô
Đườ
s t
Đườ
biể
đườ
ô
Sông
trư
ba , ả
và ửa
k ẩ
- Đối với nhóm lược đồ trong các vùng kinh tế Việt Nam
Bảng 2: Tổng hợp các phương pháp biểu hiện nội dung bản đồ trong các lược đồ tự
nhiên của vùng kinh tế Việt Nam
STT
Tên lược
Phương pháp
Trang
đồ
(PP) biểu hiện
Lượ đ tự
nhiên vùng
Trung du
1
và iề
úi
ộ [4]
đườ đẳ
tr kết ợ
thang màu
62
kí iệ
Đối tượng được
biểu hiện
Hình thức biểu hiện
Đườ
đ
ứ Độ ao ủa đ a
k ô
i số độ ao kết t a
tầ
ợ t a
à
Kí iệ
iệ
ữ
Kí iệ tượ
119
ọ và kí ài
trư
ê k oá
t eo
à
sả
ướ k oá , vườ q ố
ia, bãi t , t ủ điệ
STT
Tên lược
Phương pháp
Trang
đồ
(PP) biểu hiện
PP vùng phân
bố
ề
kí iệ dạ
đườ
ét đậ
à
ả
à đe
ề
ất
Đối tượng được
biểu hiện
Hình thức biểu hiện
à xá
ề
à s
ề
à xá
Bãi cá
, ét Ra
ra
k á
a
iới vù
iới q ố
ki
ia
tế,
loại đất
lượ
PP vùng phân
bố
Lượ đ tự
nhiên vùng
Đ
bằ
2 sô
[4]
Kí iệ
ọ
K oá
kí iệ
Kí iệ tượ
trư
ướ
q ố
bãi t
kí iệ dạ
đườ
ét đậ
à
đứt à đe
đườ đẳ
tr kết ợ
thang màu
Đườ
đ
ứ Độ ao và s
ủa đ a
k ô
i số độ ao kết hình theo thang phân
ợ t a
à
tầ
à
72
kí iệ
L ợ đ tự
nhiên vùng
3
r
ộ [4]
Lượ đ tự
nhiên vùng
D ê ải
4
Nam
r
ộ
[4]
bãi tôm, bãi cá
sả
k oá , vườ
ia, a
độ ,
, ét Ra
iới vù ki tế,
đ a iới à
í tỉ
Kí iệ
ọ
Kí iệ tượ
trư
82
ài
ê k oá
sả
ướ k oá , đá q ý,
vườ q ố
ia, bãi
t , a độ
PP vùng phân
bố
Màu xám
kí iệ dạ
đườ
Đườ
đườ đẳ
tr kết ợ
thang màu
Đườ
đ
ứ Độ ao và s
ủa đ a
k ô
i số độ ao kết hình theo thang phân
ợ t a màu
tầ
à
91
kí iệ
Bãi cá
à xa ,
Kí iệ
ọ
Kí iệ tượ
trư
120
ô , ra
ài
iới vù
ê k oá
sả
ướ k oá , vườ
q ố ia, bãi t
STT
Tên lược
Phương pháp
Trang
đồ
(PP) biểu hiện
Hình thức biểu hiện
Đối tượng được
biểu hiện
PP vùng phân
bố
Màu xám
kí iệ dạ
đườ
Đườ
đườ đẳ
tr kết ợ
thang màu
Đườ
đ
ứ Độ ao và s
ủa đ a
k ô
i số độ ao kết hình theo thang phân
ợ t a
à
tầ
à
L ợ đ tự
nhiên vùng
kí iệ
5
Tây
102
Nguyên
PP vùng phân
[4]
bố
Kí iệ
Bãi cá, bãi tôm
à xa h, màu ô , ra
ữ
iới vù
Bô xit
Kí iệ tượ
trư
à xá ,
à đỏ
ét
ia
ấ
ãi á, vù
đất bada
à
ô , ra
iới vù
kí iệ dạ
đườ
Đườ
đườ đẳ
tr kết ợ
thang màu
Đườ
đ
ứ Độ ao và s
ủa đ a
k ô
i số độ ao kết hình theo thang phân
ợ t a
à
tầ
à
Lượ đ tự
nhiên vùng
6
114
Đô
a
PP vùng phân
ộ [4]
bố
kí iệ dạ
đườ
ề
ất
à xa ,
vườ q ố
Kí iệ tượ
trư
vườ q ố
ia, bãi
t , ướ k oá
à s
Đườ
Vù
bố đất, bãi
tôm, bãi cá
à xa ,
ề
à s
ề
à xá
k á
à
ô , ra
a
iới vù
loại đất
lượ
Lượ đ tự
PP vùng phân
nhiên vùng
bố
7 Đ
bằ
126
sô
ử
kí iệ
Long [4]
kí iệ dạ
đườ
bãi tôm, bãi cá
Kí iệ
ọ
KÍ iệ tượ
trư
à xa , à
ét ả đứt à đe
121
Đá vôi, t a bù
ãi t
, vườ q ố
, ô , ra
ra
iới tỉ
ia
iới vù ,
Bảng 3: Tổng hợp các phương pháp biểu hiện nội dung bản đồ kinh tế trong các lược
đồ của vùng kinh tế Việt Nam
STT Tên lược đồ
Trang
Phương pháp
Đối tượng được biểu
Hình thức biểu hiện
(PP) biểu hiện
hiện
ề
à k á
PP vùng phân Kí iệ tượ
bố
Kí iệ tượ
Lượ đ ki tế
vùng Trung du
1
và iề úi
ộ [4]
a
trư
Vù
ô
Vù
ă
iệ
ôi tậ trung
Vù
tr
q ế, à ê,
è,
i,
ă q ả
Hình tròn có kích Các trung tâm công
t ướ k á
a kết
iệ
ợ
à s
bê
trong hình tròn
Kí iệ
kí iệ
kí iệ
66
ọ và á loại k oá
Kí iệ tươ
kí iệ
đườ
ét đậ
ét ả
kí iệ
dạ đườ
kết ợ
i số
ét ả
i số
PP vùng phân
bố
à s
dạ
sả
ữ
trư
à
à đe
ba , bế
ả ,
ửa k ẩ , bãi t , di
sả t iê
iê t ế
iới, vườ q ố ia
, Ra
iới vù
tế, đườ s t
à đỏ và Đườ
ki
bộ
Vù
ô
tôm, bãi cá
iệ , bãi
Hình tròn có kích Các trung tâm công
t ướ k á
a kết
iệ
ợ
à s
bê
trong hình tròn
2
Lượ đ ki tế
vù Đ
bằ sô
[4]
kí iệ
76
dạ
kí iệ
đườ
Kí iệ
ọ
Các loại k oá
Kí iệ tươ
trư
ba , bế
ả ,
ửa k ẩ , bãi t ,
a
độ
d l ,
vườ q ố ia
à xa , à
à đe
ả
dứt;
à to
ạt
122
sả
đỏ; Sông, giao thông
ét đườ
bộ; Ra
iới
à tỉ ; Ra
iới vù
à s
k á
a
PP vùng phân
bố
Kí iệ tượ
Lượ đ ki tế
3 vù
r
ộ [4]
kí iệ
87
Kí iệ
ọ
Kí iệ tươ
trư
kí iệ
đườ
k á
sả
ba , bế
ả ,
ửa k ẩ , bãi t , di
sả , vườ q ố ia
a
Vù
ô
tôm, bãi cá
Vù
ă
bò, vù tr
q ả
iệ , bãi
ôi tr ,
ă
Hình tròn có kích Các trung tâm công
t ướ k á
a kết
iệ
ợ
à s
bê
trong hình tròn
96
kí iệ
Kí iệ
ọ
Kí iệ tượ
à s
107
á loại k oá
trư
ba
ửa k ẩ
sả vă
vườ q
điệ
sả
, bế
, bãi t
óa t ế
ố
ia,
ả ,
, di
iới,
t ủ
ét liề
à xa , Sông, giao thông
à đỏ,
à đe đườ bộ, đườ s t
ét dứt ả , ét to ra
iới tỉ , ra
à
ạt
iới vù
kí iệ
dạ đườ
5
ôi tr ,
ă
á loại k oá
PP vùng phân
Kí iệ tượ
bố
Lượ đ ki tế
vùng Tây
Nguyên[4]
Vù
bò
ét liề
à xa , Sông, giao thông
à đỏ,
à đe đườ bộ, đườ s t
ét dứt ả , ét to ra
iới tỉ , ra
à
ạt
iới vù
à s
4
iệ , bãi
Hình tròn có kích Các trung tâm công
t ướ k á
a kết
iệ
ợ
à s
bê
trong hình tròn
dạ
Lượ đ vù
ki tế D ê
ải a
r
ộ [4]
Vù
ô
tôm, bãi cá
k á
PP vùng phân Kí iệ tượ
bố
Kí iệ tượ
123
a
trư
Vùn
ô ,l
Vù
ă
Vù
tr
cao su, chè
iệ
ôi
à
ê,
Kí iệ tượ
trư
Vườ q ố ia, ả ,
s
ba , ửa k ẩ ,
t ủ điệ
kí iệ
bả đ biể
đ
(cartodiagram)
ét ả
à đỏ
số và ữ; ét ả
à đe , à xa
kí iệ
dạ đườ
Màu s
6
k á
a
bộ;
Vù
iệ
ô ,l
Vù tr
à ê,
ao s , tiê , điề ,
ă q ả
Kí iệ tượ
trư
Vườ q ố ia, ả ,
s ba , ửa k ẩ ,
t ủ điệ
bả đ biể
kí iệ
dạ đườ
Hình tròn chia theo
ơ ấ
ét ả
à đỏ
số và ữ, ét ả
à đe , à xa
ề
à k á
Kí iệ tượ
a
trư
PP vùng phân Kí iệ tượ
bố
7
Giao t ô đườ
đườ s t, sô
trư
đ
(cartodiagram)
Lượ đ ki tế
vù Đ
bằ sô
ử
Long [4]
i
PP vùng phân Kí iệ tượ
bố
kí iệ
Lượ đ ki tế
vù Đô
a
ộ [4]
à
ô
iệ
ế biế l sả và
ế biế lươ t ự
t ự
ẩ
Hình tròn chia theo
ơ ấ
ề à xá
kí iệ tượ
132
kí iệ
à
ô
iệ
ế biế l sả và
ế biế lươ t ự
t ự
ẩ
i Giao t ô đườ
đườ s t, sô
Vù
Vù
ô ,l
tr
bộ,
iệ
ă q ả
Vùng nuôi tôm, nuôi
á tậ tr
kết ợ Vù
t á
trọ điể
á biể
k ai
Hình tròn có kích Các trung tâm công
t ướ k á
a kết
iệ
ợ
à s
bê
trong hình tròn
Kí iệ
ọ
Kí iệ tượ
trư
124
a bù , k ai t á đá
vôi
ãi t
ừ 3 bả tổ
ợ ội d
biể iệ
á
ươ
á bả đ tro
á lượ đ
sá
iáo k oa lớ 9 (
) à ú tôi
đã tổ
ợ t à 3 ó
o t ấ á đối
tượ , iệ tượ
đ a lí đượ biể
iệ
tro
ỗi loại lượ đ t ô t ườ đượ
biể iệ ít ất bằ
ột ươ
á bả
đ
í
a tí đặ trư
àk ô t ể
sử dụ
á
ươ
á k á
o í
đối tượ
a iệ tượ đó đượ Do đó
k i biê tậ bả đ đòi ỏi ười ọ
ải
xá đ
đú
ươ
á biể iệ ội
d
bả đ
o từ đối tượ , iệ tượ
ù ợ với ụ tiê đề ra.
5. Kết luận
Lượ đ tro sá
iáo k oa đ a lí lớ
9(
), là ệ t ố kê
k ô t ể
t iế đượ tro
iả dạ và ọ tậ ủa
iáo viê và ọ si
ài viết à tá iả
đã
tí đầ đủ á
ươ
á biể
iệ ội d ,
t ứ biể iệ và đối
Ngày nhận bài: 28/02/2014
tượ đ a lí đượ biể iệ ở từ lượ đ
k á
a Đ sẽ là ột
tài liệ
t iết t ự
o si viê
à Đ a lý ọ
tậ
ô bả đ đại ươ , iú á e xá
đ
đú
á
ươ
á biể iệ ội
d
bả đ , ậ t ứ
í xá về á đối
tượ , iệ tượ đ a lý đượ biể iệ trê
bả đ là
ơ sở để biê tậ bả đ đ a lí
đ a ươ ứ dụ tro
iê ứ đ a
lí đ a ươ và đ a lí đất ướ sa à .
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. L
Q a Dố (đ
tá iả) (1996), Bản
đồ học, xb Đ QG à ội
2. L
Q a Dố (1992), Sử dụng bản đồ ở
trư ng phổ thông, tậ 1, xb Đ
à ội I
3. L
Q a Dố (2001), Bản đồ giáo hoa
(sách dùng cho sinh viên Địa lý), xb Đ
à ội
4.
Dượ (tổ
ủ biê ), Đỗ
i
Đứ ( ủ biê ) và k (2010), Địa lí 9 (SGK),
xb Giáo dụ (tái bả lầ t ứ 5), Đà ẵ
Biên tập xong: 15/8/2016
125
Duyệt đă : 20/8/2016