Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài giảng Lập trình trên môi trường Window: Chương 1 - ThS. Dương Thành Phết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.11 KB, 29 trang )

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

LẬP TRÌNH TRÊN MÔI TRƯỜNG WINDOWS
Chương 1:
TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH WINDOWS
 Giảng Viên: ThS. Dương Thành Phết
 Email:
 Facebook: DuongThanhPhet
 Website:
 Tel: 0918158670

1




NỘI DUNG
1. Tổng quan lập trình Windows Form
2. Tạo ứng dụng Windows Form
 Tạo project
 Thiết kế control

 Xử lý sự kiện
 Kiểm tra dữ liệu nhập (ErrorProviders)

2




1.TỔNG QUAN LẬP TRÌNH WINDOWS FORM


1.1. Các hình thức lập trình
Command line interface: CLI

Text user interface: TUI

Tương tác qua keyboard
Thực thi tuần tự

GUI dựa trên text
Mức độ tương tác cao hơn

3




1.TỔNG QUAN LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
Graphical User Interface: GUI
Tương tác qua giao
diện đồ họa độ phân
giải cao
Đa số các hệ OS hiện
đại đều dùng GUI
Cho phép user dễ
dàng thao tác

4





1.TỔNG QUAN LẬP TRÌNH WINDOWS FORM
1.2. Graphical User Interface: GUI
 Chương trình hiện đại đều dùng GUI

 Graphical: Text, Window, Menu, Button…
 User: Người sử dụng chương trình
 Interface: Cách tương tác chương trình

 Thành phần đồ họa điển hình
 Window: Một vùng bên trong màn hình chính
 Menu: Liệt kê những chức năng
 Button: Nút lệnh cho phép click vào
 TextBox: Cho phép user nhập dữ liệu text
 ...

5




1.TỔNG QUAN LẬP TRÌNH GUI (Graphical User Interface)
1.3. Ứng dụng Windows Form - WF
 WF là nền tảng GUI cho ứng dụng desktop
(Ngược với Web Form ứng dụng cho Web)
 Single Document Interface (SDI)
 Multiple Document Interface (MDI)
 Các namespace chứa các lớp hỗ trợ GUI trong .NET
 System.Windows.Forms:
Chứa GUI components/controls và Form

 System.Drawing: Chức năng liên quan đến tô vẽ cho
thành phần GUI.
6




1.TỔNG QUAN LẬP TRÌNH GUI (Graphical User Interface)
 WF sử dụng GUI làm nền tảng
 Event-driven programming (lập trình hướng sự kiện)
cho các đối tượng trên form
 WINDOWS FORM chứa các control
 Menu
 Toolbar
 StatusBar
 TextBox, Label, Button…
 Mỗi control bao gồm:
 Thuộc tính
 Phương thức
 Sự kiện
7




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM

Cơ chế xử lý sự kiện
code behind


Hỗ trợ WYSISYG cho
GUI design

Nhanh chóng & dễ dàng tạo ứng
dụng Windows Form
8




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
2.1. Tạo project
Khởi động VS
Menu File/New/Project
Windows Form Applicaton

Đặt tên Project
Chọn thư mục lưu

9




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
Windows Application do VS.Net khởi tạo

2

1


1: Form ứng dụng
2: Control toolbox
3: Solution Explorer
4: Form properties

3

4

10




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
Màn hình thiết kế Form, cho phép người lập trình
kéo thả những control vào trong form

 Tất cả những code được tạo tự động dựa trên
sự thao tác thiết kế form của user
 Rút ngắn nhiều thời gian cho việc thao tác giao
diện form
 Tính năng trực quan WYSIWYG

11





3. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
2.2. Thiết kế control
 Toolbox
-Kéo thả control lên form
Code được phát sinh tự
động

12




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
 Cửa sổ properties

Dễ dàng hiệu chỉnh
thuộc tính thông qua
cửa sổ Properties

13




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
 Thêm control vào form
Kéo thả control vào Form

14





2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
 Phần code thiết kế Form được tạo tự động
Form1.Designer.cs

Chứa code khởi tạo
control

Khai báo các đối tượng
control trên Form1

15




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM

InitializeComponent

Tạo đối tượng

Lần lượt khai báo
các thuộc tính cho
các control

16





2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM

Đưa các control vào danh
sách control của Form1

17




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
 Điều chỉnh thuộc tính của control

Đổi tên thành
txtNum1
Thay đổi các giá trị qua cửa
sổ properties -> VS tự cập
nhật code

18




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
2.3. Xử lý sự kiện
- Khi click vào Add -> cộng 2 giá trị và xuất kết quả

- Thực hiện:Double click vào button Add trên màn hình thiết kế
event

DClick

Cửa sổ quản lý
event của BtnAdd

19




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
Lấy giá trị của 2 textbox, cộng kết quả và xuất ra MeesageBox

20


2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
2.4. Kiểm tra dữ liệu nhập
- Nếu nhập vào chuỗi thì chương trình trên sẽ lỗi!
- Khắc phục:
 Cảnh báo nhập không đúng dạng
 Xóa những ký tự không hợp lệ đó
- Thực hiện:
 Tạo control ErrorProvider vào Form từ ToolBox
 Xử lý sự kiện TextChanged cho textbox
 Nếu nhập sai thiết lập lỗi cho control ErrorProvider
cảnh báo!


21




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
 Kéo thả ErrorProvider vào design view

22




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
 Xử lý sự kiện TextChanged của textBox

Phần kiểm tra

23




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
 ErrorProvider cảnh báo

Icon hiển thị lỗi
Di chuyển chuột vào
icon, tooltip xuất hiện


24




2. TẠO ỨNG DỤNG WINDOWS FORM
2.5. Thuộc tính, Phương thức và Sự kiện của Form
 Các Thuộc tính thường dùng
Property

Description

Name

Tên của form sử dụng trong project

AcceptButton

Thiết lập button là click khi user nhấn Enter

CancelButton

Thiết lập button là click khi user nhấn Esc

ControlBox

Hiển thị control box trong caption bar

FormBorderStyle


Biên của form: none, single, 3D, sizable

StartPosition

Xác định vị trí xuất hiện của form trên màn hình

Text

Nội dung hiển thị trên title bar

Font

Font cho form và mặc định cho các control

25


×