Vũ Quốc Thông
12/06/2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 1
Chương 3
Lập các sổ nhật ký
Mục
tiêu
1
2
3
Giới thiệu việc trình bày thông tin
theo hình thức nhật ký chung
Lập các sổ nhật ký chuyên dùng
Lập sổ nhật ký chung
2
1
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Hình thức kế toán
Nhật ký chung
3
Sơ
đồ
CHỨNG TỪ GỐC
NHẬT KÝ
ĐẶC BIỆT
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu
NHẬT KÝ CHUNG
SỔ THẺ, KẾ
TOÁN CHI TIẾT
SỔ CÁI
BẢNG TỔNG
HỢP CHI TIẾT
BẢNG CÂN ĐỐI
SỐ PHÁT SINH
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4
2
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Sổ
Nhật
ký
NHẬT KÝ THU TIỀN
SỔ NHẬT KÝ
ĐẶC BIỆT
NHẬT KÝ CHI TIỀN
NHẬT KÝ MUA HÀNG
NHẬT KÝ BÁN HÀNG
SỔ NHẬT KÝ
CHUNG
5
Nhật ký thu tiền
6
3
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Nhật
ký thu
tiền
Tiền mặt
Hình thức
thu tiền
Tiền gửi ngân hàng
Theo dõi tình hình
thu tiền trong kì
Mục đích
7
Mẫu
sổ
NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT
SỐ HIỆU
CHỨNG TỪ
NGÀY
GHI SỔ
DIỄN GIẢI
SỐ
111
GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN SAU
GHI NỢ TK
NGÀY
112
131
411
511
3331
Tổng cộng
[1]?
TÀI KHOẢN KHÁC
SỐ TIỀN
111
[2]?
[3]?
[4]?
[5]?
[6]?
SỐ HIỆU
[7]?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
[8]?
[9]?
[10]?
[11}?
[12]?
[13]?
[14]?
[15]?
[16]?
[17]?
[18]?
[19}?
8
4
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Phân
tích
Nhận biết nghiệp vụ
NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT
SỐ HIỆU 111
NGÀY
GHI
NGÀY
SỔ
GHI
SỔ
CHỨNGTỪ
TỪ
CHỨNG
SỐ
SỐ
Cột [8]: Ngày ghi sổ
DIỄN GIẢI
DIỄN GIẢI
Cột [9]: Số chứng từ
NGÀY
NGÀY
11
22
33
Tổng cộng:
4
[8]?
[8]?
[9]?
[9]?
[10]?
[10]?
[11]?
Cột [10]: Ngày chứng từ
Cột [11]: Diễn giải
9
Phân
tích
Số tiền của các
nghiệp vụ phát sinh
NHẬT KÝ THU TIỀN MẶT
SỐ HIỆU
111
GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN
GHI NỢ
TÀI KHOẢN 112
111
131
411
511
3331
[1]?
[2]?
[3]?
[4]?
[5]?
[6]?
5
6
7
8
9
11
[12]?
[13]? [14]? [15]? [16]? [17]?
TÀI KHOẢN
KHÁC
SỐ
SỐ
TIỀN HIỆU
[7]?
12
13
[18]?
[19]?
10
5
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Truy
xuất
D/L
Cơ sở dữ liệu
Sheet
BDMTK
Sheet
SOKTMAY
Nhật ký thu tiền
11
Ứng
dụng
hàm
Nghiệp vụ thu tiền mặt
Ghi nhận
HÀM IF()
Sổ
Nhật ký thu tiền
Điều kiện
ô TKGN
“111”
=IF(ô TKGN= “111”, lấy
nghiệp =vụ,
không lấy nghiệp vụ)
12
6
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
• Hướng dẫn
13
Nhật ký chi tiền
14
7
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Nhật
ký chi
tiền
Tiền mặt
Hình thức
chi tiền
Tiền gửi ngân hàng
Theo dõi tình hình
chi tiền trong kì
Mục đích
15
Mẩu
sổ
NHẬT KÝ CHI TIỀN MẶT
SỐ HIỆU
111
GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN SAU
CHỨNG TỪ
NGÀY GHI
SỔ
GHI CÓ TK
DIỄN GIẢI
112
133
141
152
642
TÀI KHOẢN KHÁC
SỐ
NGÀY
SỐ TIỀN SỐ HIỆU
Tổng cộng
[1]?
[2]?
[3]?
[4]?
[5]?
[6]?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
[8]?
[9]?
[10]?
[11}?
[12]?
[13]?
[14]?
[15]?
[16]?
[17]?
[18]?
[19}?
111
[7]?
16
8
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Ứng
dụng
hàm
Nghiệp vụ chi tiền mặt
Ghi nhận
HÀM IF()
Sổ
Nhật ký chi tiền
Điều kiện
ô TKGC = “111”
=IF(ô TKGC= “111”, lấy nghiệp vụ, không lấy nghiệp vụ)
17
• SV tự thực hành
18
9
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Nhật ký mua hàng
19
Nhật ký
mua
hàng
Hình thức
mua hàng
Mua hàng
trả tiền ngay
Mua hàng
chưa trả tiền
Theo dõi tình hình
mua hàng trong kì
Mục đích
Theo dõi tình hình
công nợ
20
10
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Mẫu
nhật
ký
NHẬT KÝ MUA HÀNG CHỊU
SỐ HIỆU
331
GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN
NGÀY
GHI
SỔ
CHỨNG TỪ
SỐ
DIỄN GIẢI
GHI CÓ
TÀI KHOẢN
331
133
1521
1522
1523
1524
Tổng cộng:
[1]?
[2]?
[3]?
[4]?
[5]?
[6]?
TÀI KHOẢN KHÁC
SỐ TIỀN SỐ HIỆU
NGÀY
[7]?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
[8]?
[9]?
[10]?
[11]?
[12]?
[13]?
[14]?
[15]?
[16]?
[17]?
[18]?
[19]?
21
Phân
tích
Nhận biết nghiệp vụ
NHẬT KÝ MUA HÀNG CHỊU
SỐ HIỆU 331
NGÀY
NGÀY
GHI
GHI
SỔ
SỔ
Cột [8]: Ngày ghi sổ
CHỨNGTỪ
TỪ
CHỨNG
DIỄN GIẢI
GIẢI
DIỄN
SỐ
SỐ
NGÀY
NGÀY
11
22
33
Tổng
Tổng cộng:
cộng:
44
[8]?
[8]?
[9]?
[9]?
[10]?
[10]?
[11]?
[11]?
Cột [9]: Số chứng từ
Cột [10]: Ngày chứng từ
Cột [11]: Diễn giải
22
11
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Phân
tích
Số tiền phát
sinh của các
nghiệp vụ
NHẬT KÝ MUA HÀNG CHỊU
SỐ HIỆU
331
GHI NỢ CÁC TÀI KHOẢN
GHI CÓ
TÀI KHOẢN 133
331
1521 1522 1523 1524
[1]?
[2]?
[3]?
[4]?
[5]?
[6]?
5
6
7
8
9
11
[12]?
[13]? [14]? [15]? [16]? [17]?
TÀI KHOẢN
KHÁC
SỐ
SỐ
TIỀN HIỆU
[7]?
12
13
[18]?
[19]?
23
Truy
xuất
D/L
Cơ sở dữ liệu
Sheet
BDMTK
Sheet
SOKTMAY
Nhật ký
mua hàng
24
12
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Ứng
dụng
hàm
Nợ TK 3312.001
Có TK 3311.001
NV. mua hàng chưa trả tiền
NV. chuyển nợ phải trả dài hạn
Ghi nhận
sang ngắn hạn
Không
HÀM IF()
Ghi nhận
Sổ
Nhật ký mua hàng
Nhật ký
Nhật ký chung
Điều kiện mua hàng
Ghi nhận
ô TKGC = “331”
Điều kiện
=IF(AND(ô TKGN<> “331”,ô TKGC= “331”), lấy nghiệp vụ, không lấy nghiệp vụ)
ô TKGN <> “331”
25
• Hướng dẫn
26
13
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Nhật ký bán hàng
27
Nhật
ký bán
hàng
Hình thức
bán hàng
Bán hàng
thu tiền ngay
Bán hàng
chưa thu tiền
Theo dõi tình hình
bán hàng trong kì
Mục đích
Theo dõi tình hình
công nợ
28
14
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Mẫu
nhật
ký
NHẬT KÝ BÁN HÀNG CHỊU
SỐ HIỆU
131
GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN SAU
NGÀY GHI
SỔ
CHỨNG TỪ
GHI NỢ TK
DIỄN GIẢI
SỐ
NGÀY
3331
5111
5112
SỐ
TIỀN
131
Tổng cộng:
[1]?
TÀI KHOẢN
KHÁC
5113
[2]?
[3]?
[4]?
[5]?
SỐ
HIỆU
[6]?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
[7]?
[8]?
[9]?
[10]?
[11]?
[12]?
[13]?
[14]?
[15]?
[16]?
[17]?
29
Ứng
dụng
hàm
Nợ TK 1311.001
Có TK 1312.001
NV. bán hàng chưa thu tiền
NV. chuyển nợ phải thu dài hạn
Ghi nhận
sang ngắn
hạn
HÀM IF()
Không
Ghi nhận
Sổ
Nhật ký bán hàng
Nhật ký
Nhật ký chung
bán hàng
Điều kiện
Ghi nhận
ô TKGN = “131”
Điều kiện
=IF(AND(ô TKGN= “131”,ô TKGC<> “131”), lấy nghiệp vụ, không lấy nghiệp vụ)
ô TKGC <> “131”
30
15
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
• SV tự thực hành
31
Nhật ký chung
32
16
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Nhật ký thu tiền
NV. thu, chi tiền
Nhật ký chi tiền
NHẬT KÝ
ĐẶC BIỆT
NV. mua, bán chịu
Nhật ký mua hàng
Nhật ký bán hàng
NV. khác
NHẬT KÝ CHUNG
33
Mẫu
nhật
ký
NHẬT KÝ CHUNG
TÀI KHOẢN
NGÀY GHI SỐ
SỐ CT GỐC
NGÀY CT GỐC
DIỄN GIẢI
SỐ TIỀN PHÁT SINH
NỢ
CÓ
Tổng cộng:
[1]
1
2
3
4
5
6
7
[2]?
[3}?
[4]?
[5]?
[6]?
[7]?
[8?]
34
17
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Phân
tích
Nhận biết nghiệp vụ
NHẬT KÝ CHUNG
NGÀY
NGÀY
GHI
GHISỐ
SỐ
SỐCT
CT
SỐ
GỐC
GỐC
Cột [2]: Ngày ghi sổ
NGÀYCT
CT
NGÀY
DIỄN GIẢI
GỐC
GỐC
Cột [3]: Số chứng từ gốc
11
22
33
44
[2]?
[2]?
[3}?
[3}?
[4]?
[4]?
[5]?
Cột [4]: Ngày chứng từ gốc
Cột [5]: Diễn giải
35
Phân
tích
NHẬT KÝ CHUNG
TÀI KHOẢN
KHOẢN
TÀI
Số tiền phát sinh của
các nghiệp vụ
SỐ TIỀN PHÁT
SINH
Cột [6]: Tài khoản Nợ
Tổng cộng:
cộng:
[1]
[1]
Cột [7]: Tài khoản Có
5
66
77
[6]?
[7]?
[7]?
[8?]
NỢ
CÓ
CÓ
Cột [8]: Số tiền phát sinh
36
18
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
Truy
xuất
D/L
Cơ sở dữ liệu
Sheet
BDMTK
Sheet
SOKTMAY
Nhật ký
Chung
37
Ứng
dụng
hàm
Nghiệp vụ
thu tiền
ô TKGN=“111”
ô TKGN=“112”
Nghiệp vụ
Nghiệp vụ
mua hàng
chi tiền
Không được
ghi nhận
ô TKGC=“111”
Sổ
ô TKGC=
“331”
ô TKGC=“112”Nhậtô ký
chung
TKGN<>“331”
Nghiệp vụ
bán hàng
ô TKGN=“131”
ô TKGC<>“131”
=IF(OR(ô TKGN= “111”, ô TKGN=“112”, ô TKGC= “111”, ô TKGC= “112”, AND(ô
TKGN= “131”,ô TKGC<> “131”), AND(ô TKGC= “331”,ô TKGN<> “331”)),
không lấy nghiệp vụ, lấy nghiệp vụ)
38
19
Vũ Quốc Thông
12/06/2018
• Hướng dẫn
39
Tóm
lại
1
2
3
Giới thiệu việc trình bày thông tin
theo hình thức nhật ký chung
Lập các sổ nhật ký chuyên dùng
Lập sổ nhật ký chung
40
20