Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 2: Chương 5 - Vũ Quốc Thông (2018)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2

TỔ CHỨC DỮ LIỆU KẾ TOÁN

Chương 5


Hệ thống thông tin kế toán (*)
Phần mềm
/Phương tiện

Phần cứng
Dữ liệu
(chứng
từ…)

Thông
tin
(báo cáo
kế toán)

Con
người

Tổ chức
dữ liệu


Thao tác
xử lý / thủ tục

HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
2


Mục tiêu
 Trình bày các khái niệm về cơ sở dữ liệu (CSDL) kế toán
 Giải thích cơ sở dữ liệu liên kết (Relational Database)
 Thực hành truy vấn thông tin với ngôn ngữ CSDL SQL

3


Các khái niệm

4


Các khái niệm

*

- CSDL (Database) – tập hợp các tệp/tập tin
- Mỗi tệp/tập tin (File / Table) – tập hợp các bản ghi
- Mỗi bản ghi (Record) – tập hợp các trường dữ liệu
- Mỗi trường dữ liệu (Field) – tập hợp các Bytes
- Mỗi Byte – được mô tả bằng một bộ các bits (0, 1).
Một Byte = 8 Bits


5


 Field (column)
 Attributes
about an
entity
 Record (row)
 Related group
of fields
 File (table)
 Related group
of records
 Database
 Related group
of files
6


Row (Record)

A sample of file (table)

Each row contains multiple
attributes describing an instance
of the entity. In this case,
inventory.

Column (Field)


7


Tóm lại

?
?
?
8


Vì sao không lưu trữ D/L ở các tập tin
riêng lẻ ?

9


Những thuận lợi của hệ CSDL
 Dữ liệu được tập trung
 Dữ liệu được tập hợp và tiếp cận bởi nhiều ứng dụng / phân
hệ

 Dữ liệu được chia sẻ
 Với dữ liệu được tập trung, nhiều người sử dụng được ủy
quyền có thể tiếp cận chung một nguồn dữ liệu

 Hạn chế nhập liệu và lưu trữ trùng lắp, không đồng
nhất về định dạng dữ liệu
 Giảm thiểu việc nhập liệu và lưu trữ trùng lắp (nhóm D/L

danh mục) và nâng cao tính đồng nhất của dữ liệu hệ thống

 Phân tích đa chiều
 Khai thác và phân tích dữ liệu theo nhu cầu của từng đơn vị
(phòng ban)
10


Tổ chức D/L theo hệ cơ sở dữ liệu

Cơ sở dữ liệu
(Data base)

Hệ quản
trò CSDL
(DBMS)

Chương
trình ứng
dụng 1

Chương
trình ứng
dụng 2



Người sử dụng

Chương

trình ứng
dụng n
9


CSDL Kế Toán

Hệ quản trị CSDL

12


Cơ sở dữ liệu liên kết

13


Mơ hình liên kết thực thể (REA)
Nguồn lực (R)

Sự kiện (E)

Đối tượng tham gia (A)
Người bán

Hàng tồn kho

Bán hàng
Khách hàng


Tiền

Thu tiền
Thủ quỹ

Mô hình bao gồm 02 nội dung:
Thực thể (tập thực thể) trong CSDL
Mối quan hệ giữa các thực thể (tập thực thể) trong
CSDL về mặt logic
14


Cơ sở dữ liệu (CSDL) liên kết








Thực thể là một đối tượng,  Các thc tính của thực thể
một sự kiện cụ thể cần ghi
 Thuộc tính nhận biết
nhận D/L trong hệ thống.
 Mỗi thực thể phải là duy
Có thể có 03 loại:
nhất
 Còn gọi là khóa chính
Nguồn lực (Resources). Là

tài sản có giá trò kinh tế với
 Thuộc tính liên kết
DN, thuộc sở hữu DN và
 Thể hiện mối liên kết giữa
được DN sử dụng.
các thực thể
Sự kiện (Events). Là những
 Còn gọi là khóa liên kết
(khóa ngoại)
hoạt động mà DN muốn thu
thập thông tin cho việc lập
kế hoạch và kiểm soát
Đối tượng tham gia vào sự
kiện (Agents)
15


Cơ sở dữ liệu (CSDL) liên kết

16


Cơ sở dữ liệu (CSDL) liên kết

17


Bài tập thảo luận
Bạn được giao nhiệm vụ thiết kế phân hệ mua hàng cho
một doanh nghiệp bán lẻ.

1. Hãy nhận biết các bảng dữ liệu (tables) mà bạn nghĩ là
cần thiết trong cơ sở dữ liệu quan hệ để chứa dữ liệu cho
phân hệ mua hàng.
2. Nhận dạng các trường (fields) quan trọng của từng bảng
dữ liệu
3. Xác định các khóa chính (primary keys) để nhận biết và
các khóa ngoại (foreign keys) để tạo liên kết giữa các
bảng dữ liệu.
18


Truy vấn thông tin với
ngôn ngữ SQL

Đề bài: Debai_AcctSalesRDB_TV1.0.pdf
Thực hành với: Chap04_AcctSalesRDB.accdb
19


Các loại ngôn ngữ CSDL
 Data Definition Language (DDL)
 Builds the data dictionary
 Creates the database
 Describes the subschema
 Specifies record or field security constraints
 Data Manipulation Language (DML)
 Changes the content in the database
 Updates, insertions, and deletions

 Structure (Data) Query Language (SQL)

 Enables the retrieval, sorting, and display of data from
the database
20


Microsoft Access Query #1

21


Microsoft Access Query #2

22


Microsoft Access Query #3

23


Microsoft Access Query #4

20


Microsoft Access Query #5

25



×