Bài 3:
Lệnh nhảy – Lệnh lặp
(Sơ lược về thanh ghi cờ)
z
Thanh ghi cờ (Flag)
z
Ghi nhận các thông tin điều khiển, trạng thái của
CPU và kết quả thực hiện lệnh sau cùng.
z
Cờ điều khiển: IF, DF, TF
Cờ trạng thái:
z
z
z
z
z
Mỗi bit gọi là 1 cờ (có trị 1: set, hoặc 0: clear)
CF (Carry flag) có trị 1 khi có nhớ hoặc mượn từ bit MSB
ZF (Zero flag) có trị 1 khi kết quả là 0
SF (Sign flag) có trị 1 khi kết quả là âm (bit MSB là 1)
Các lệnh tính toán đều làm thay đổi cờ.
(Xem thêm chương 2)
z
Lệnh nhảy (Jump)
z
(Các thanh ghi sắp xếp theo chức năng)
z
z
Định nghĩa:
z Thay đổi trật tự thực hiện các lệnh (thay vì tuần tự)
z Tùy thuộc vào tình huống, phản ánh ở trị các cờ
Các lệnh làm thay đổi cờ
z Các lệnh tính toán sẽ thay đổi trị các cờ
z Lệnh CMP Đích, Nguồn
(Compare: So sánh)
z
Các lệnh nhảy:
(cấu trúc IF ... THEN ...)
(đi sau các lệnh làm thay đổi cờ)
z Lệnh nhảy không điều kiện:
JMP Nhãn_đích
z Lệnh nhảy theo điều kiện
Jxx Nhãn_đích
(tùy thuộc tr/thái th/ghi cờ) nếu thỏa nhảy đến Nhãn.
Nhảy theo kết quả không dấu: JB, JA
Nhảy theo kết quả có dấu: JL, LG
Nhảy theo giá trị cờ:
JE (nhảy nếu bằng: Equal), JZ (nhảy nếu ZF=1) : ZF=1,
Xem VD (trang 56)
Chú ý: không có cấu trúc IF ... THEN ... ELSE
z
Tương tự lệnh SUB nhưng không làm thay đổi trị đích
Cũng thay làm thay đổi cờ
Nếu Đích = Nguồn, ZF = 1
Nếu Đích > Nguồn, SF = 0, CF = 0
Nếu Đích < Nguồn, SF = 1, CF = 1
VD: MOV AL, 10
CMP AL, 90h ; SF = 1, CF = 1
Nhập 1 ký tự. Nếu là ‘S’ hoặc ‘s’ thì chào Buổi sáng
Nếu khác thì chào Buổi chiều
;Hien thi cau hoi
;Nhap tra loi
MOV
AH,1
INT
21H
;Kiem tra tra loi la 'S' hay 's'
;Neu dung nhay den LaSang
CMP
AL,'s'
JE LaSang
CMP
AL,'S'
JE LaSang
;Tra loi khac 'S' hay 's'
;Lay dia chi cau chao buoi chieu va hien thi
MOV
DX,OFFSET Chieu
JMP Hienthi
;Tra loi la 'S' hay 's'
;Lay dia chi cau chao buoi sang va hien thi
LaSang:
MOV
DX,OFFSET Sang
;Hien thi cau chao
Hienthi:
MOV
AH,9 ; hiển thị S hoặc C, chung INT 21h
INT
21H
;Ve DOS
Y
AL = ‘s’
Gán Chào Chiều
LàSáng:
Gán Chào Sáng
HiểnThị:
Hiển thị Sáng
1
Lệnh lặp (Loop)
Vòng lặp thường kết thúc bằng 1 lệnh nhảy
z
Các lệnh nhảy lặp:
z LOOP Nhãn
Biến đếm của vòng lặp sẽ là CX
Phải khởi gán cho CX (số lần lặp)
Sẽ giảm CX và kiểm tra nếu CX<>0 thì quay lại Nhãn
(xem VD trang 58)
Nếu muốn tạo 2 vòng lặp lồng nhau, dùng lệnh PUSH / POP
(xem VD trang 58)
I = 256
....
I=I–1
Y
I <> 0
MOV CX, 5
Ngoai:
PUSH CX
...
MOV CX, 10
Trong:
...
LOOP Trong
POP CX
LOOP Ngoai
(Push / Pop: đưa vào / lấy ra từ Stack)
BatDau:
Nhập 1 ký tự
(vào AL)
AL < ‘0’
AL > ‘9’
T
T
‘0’ < AL < ‘9’
NhapLai:
Thông báo SAI
CX <> 0
T
Thông báo dừng nhập
KetThuc:
KetThuc:
... ...
Nhập 1 ký tự. Nếu là số: từ 0 đến 9 thì dừng
Nếu khác thì Báo nhập lại, tối đa 3 lần
;Nhap so lan lap vao CX
MOV
CX,4
;Vong lap nhap ky tu va kiem tra
BatDau:
;Nhap 1 ky tu
MOV AH,1
INT 21H
;Kiem tra ky tu nhap co phai la so?
CMP AL,'0'
JB NhapLai
CMP AL,'9'
JA NhapLai
JMP KetThuc
NhapLai:
MOV
AH,9
MOV
DX,OFFSET BaoSai1
INT
21H
LOOP
BatDau
MOV
AH,9
MOV
DX,OFFSET BaoSai2
INT
21H
KetThuc:
...
VD trang 58
...
.CODE
MOV AH, 2
MOV CX, 256
MOV DL, 0
PrintLoop:
INT 21H
INC DL
DEC CX
JNZ PrintLoop
...
...
.CODE
MOV AH, 2
MOV CX, 256
MOV DL, 0
PrintLoop:
INT 21H
INC DL
LOOP PrintLoop
...
LOOPE / LOOPZ
Tiếp tục lặp khi CX <> 0 và ZF = 1
(Hoặc kết thúc lặp khi ....
)
LOOPNE / LOOPNZ
Tiếp tục lặp khi CX <> 0 và ZF = 0
(Hoặc kết thúc lặp khi ....
)
VD: Nhập 1 chuỗi ký tự dài tối đa 128 hoặc kết thúc bằng Enter
.CODE
MOV CX, 128
KeyLoop:
MOV AH, 1
INT 21H
CMP AL, 0Dh ; Ký tự vừa bấm là Enter
LOOPNE KeyLoop
Bài tập
z
z
Lý thuyết: 3.1 đến 3.4 (thảo luận nhóm)
Thực hành: 3.5 đến 3.13 (kiểm tra thực hành)
(Hướng dẫn: Mã ASCII
8 : quay lui, back space
10 : xuống dòng, line feed, new line)
27 : phím ESC)
2