ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------
------
TRẦN THỊ THU HÀ
NHÂN VẬT NỮ TRONG KỊCH
VỀ ĐỜI SỐNG ĐƢƠNG ĐẠI CỦA LƢU QUANG VŨ
LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC
Hà Nội - 2019
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------
------
TRẦN THỊ THU HÀ
NHÂN VẬT NỮ TRONG KỊCH
VỀ ĐỜI SỐNG ĐƢƠNG ĐẠI CỦA LƢU QUANG VŨ
Chuyên ngành: Văn học Việt Nam
Mã số: 60 22 01 21
LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Lƣu Khánh Thơ
Hà Nội – 2019
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời tri n s u s
ô trƣờng ĐH K o
n
ng t
ọ
ô trong k o
i n đề t i luận v n t ạ
V tôi ũng xin
n i t tìn
n ất v lời ảm ơn
ội v N n v n Đ
Vn ọ
i
o
nt n
m ơn PGS TS Lƣu K
n tốt ơn
Tôi xin
o tôi t ự
n T ơ ngƣời đ
n tốt luận v n Trong qu
sĩ k ó tr n
độ lý luận ũng n ƣ kin ng i m t ự
o k ông t ể tr n
đƣợ ý ki n đóng góp t
ont
ng i t ơn
trìn
k ỏi s i
ô ỏ qu
Đồng t ời do trìn
nên
t
sĩ n
ọ tập ũng n ƣ l trong qu trìn l m luận v n t ạ
t
i t tôi vô
ủ trƣờng, đ tạo điều ki n
ƣ ng dẫn ƣ ng dẫn tôi o n t
sót rất mong
nt n t i
nt n
k ỏi n
tiễn òn ạn
ng t i u sót tôi rất mong n ận
ô để tôi ọ t êm đƣợ n iều kin
ông trìn s p t i
ảm ơn!
Hà Nội, tháng 8 năm 2019
Học viên thực hiện
Trần Thị Thu Hà
ng i m v
sẽ
MỞ ĐẦU
..........................................
1 Lý do
ọn đề t i ...........................
2 Lị sử vấn đề ....................................................................................................................
3 Đối tƣợng v p ạm vi ng iên ứu .....................................................................................
4 P ƣơng p
5 Đóng góp
6 Cấu trú
luận v n ............................
NỘI DUNG ...........................................................................................................................
CHƢƠNG 1. LƢU QUANG VŨ VỚI NỀN KỊCH HIỆN ĐẠI VIỆT NAM. MỘT SỐ
VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT .................................................................................................
1.1. Lƣu Quang Vũ và nền kịch nói Việt Nam cuối thế kỷ XX ........................................
1.1.1. Bối cảnh lịch sử - xã hội và tình hình nghệ thuật Việt Nam sau năm 1975 .................
1.1.2. Lưu Quang Vũ – một hiện tượng đặc biệt ..................................................................
1.2. Một số vấn đề về lý thuyết nhân vật trong kịch .......................................................
1.2.1. Khái niệm chung về kịch ............................................................................................
1.2.2. Lý thuyết về nhân vật và nhân vật kịch ......................................................................
CHƢƠNG 2. CÁC LOẠI NHÂN VẬT NỮ TRONG KỊCH VỀ ĐỜI SỐNG ĐƢƠNG
ĐẠI CỦA LƢU QUANG VŨ ............................................................................................
2.1. Vài nét về đặc điểm nhân vật kịch Lƣu Quang Vũ ..................................................
2.2. Các loại hình nhân vật nữ trong kịch Lƣu Quang Vũ ............................................
2.2.1. Người phụ nữ - người chiến sĩ ...................................................................................
2.2.2. Người phụ nữ - người lao động .................................................................................
2.2.3. Người phụ nữ - người kiếm tìm hạnh phúc ................................................................
CHƢƠNG 3. ĐẶC SẮC NGHỆ THUẬT XÂY DỰNG NHÂN VẬT NỮ TRONG
KỊCH VỀ ĐỜI SỐNG ĐƢƠNG ĐẠI CỦA LƢU QUANG VŨ .....................................
3.1. Nghệ thuật xây dựng tâm lý nhân vật thông qua tổ chức xung đột kịch ...............
3.1.1. Xung đột về mặt tính cách mang tính triết lý .............................................................
3.1.2. Xung đột đậm chất trữ tình, cảm xúc và suy nghĩ nội tâm ........................................
3.2. Nghệ thuật xây dựng nhân vật thông qua hành động kịch .....................................
3.2.1. Xây dựng nhân vật qua hành động kịch bên ngoài ....................................................
3.2.2. Khắc họa nhân vật thông qua hành động kịch bên trong ..........................................
3.3. Nghệ thuật xây dựng nhân vật qua ngôn ngữ................................................................... 57
3.3.1. Ngôn ngữ giáu chất triết luận - trữ tình............................................................................... 58
3.3.2. Ngôn ngữ giáu chất thơ............................................................................................................ 61
3.3.3. Ngôn ngữ giản dị, tự nhiên và hóm hỉnh.............................................................................. 62
KẾT LUẬN........................................................................................................................................... 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................ 70
2
MỞ ĐẦU
1.
Lý do chọn đề tài
Lƣu Qu ng Vũ k ông
Vi t N m Ông g n liền v
đƣợ
n
đ
ng t
ộ lộ tố
uộ
đời tin t
g n liền v i n
T uở m i xuất
tơv in
ng v n đi u k i t
vạn vật diễn r
p ƣơng di n tru
vi t kị
ông
ũng g n v
thịt, Nàng Si-Ta, Tôi và Chúng ta, Nguồn sáng trong đời, Hoa cúc xanh
trên đầm lầy Trong vòng t ời gi n ƣ đ 5 n m từ 1980 đ n 1985 Lƣu Qu ng Vũ
đ đóng góp o nền s n k ấu nƣ n trên dƣ i 30 vở kị d i trong đó ó đ n 25 vở
đƣợ d n dựng v iểu diễn t ậm í n iều vở đƣợ
m lại n iều l n n ƣ Hồn Trương Ba – da hàng thịt.
l
V i Lƣu Qu ng Vũ
m ng t eo
ơi t ở
ng
t
mi
t
n k ông ng n ngại p ê p
i n tƣợng t
n
iều t
giả
Qu ng Vũ rộng l n v
(Hồn Trương Ba da hàng thịt), lị
sử
i n đại (Hẹn ngày trở lại, Nữ ký giả, Vách đá nóng bỏng..).
N ƣng mản
từ
ả gi i
đại
Cụ t
u
ể
kị
p ong p ú trên mọi lĩn
ng i p n
m
n iều ng n
ng
ở
n
mxí
Khoảnh khắc và vô tận), ng n
người bất hạnh),
n
n vật
ũng đƣợ
p ải lự
ọn gi
i s i C ín
tìn
ủ
ảm xú
M
d
đề t i về n
n
ông trìn
no
i n luận v n Nhân vật nữ trong kịch về đời sống đương đại của Lưu
Quang Vũ Luận v n sẽ tập trung l m rõ k í về m t nội dung v ng t uật ủ đối
tƣợng ng iên ứu l 5 vở kị về đời sống đƣơng đại: Tôi
và chúng ta, Nếu ông không đốt lửa, Lời thề thứ chín, Trái tim trong trắng,
Hoa cúc xanh trên đầm lầy. Từ đó ỉ r n ng vấn đề m t giả muốn gửi
g m t ông qu
2.
t ống t
Lịch sử vấn đề
N
đ n s n k ấu Vi t N m n
Qu ng Vũ trở t
C ín vì t
n điểm s ng v i
i
k ông ề n ỏ trong
ov
ông trìn
đề t i về v n
T ng 03/1985, n
kị
p ẩm
ng iên
ng n m 80
ng loạt
ng iên
ủ t
vở kị
ứu về t
ọ d n tộ
kén k
g
giả
Lƣu
ấn động
i m số lƣợng
i n đại Cụ t ể n ƣ s u:
ứu Ngu ễn T ị Min
Nguồn sáng trong đời l một vở kị
kỷ trƣ
T i n ận xét vở
vì vậ nó ũng p ụ vụ
4
l p
ông
tƣợng m kị
hoè, không cầu kỳ mảng miếng, không ồn ào khoa trương” [44, tr. 255]
ũng l
n
vở kị
ủ
N m 1988
Qu ng Vũ –
uốn Lưu Quang Vũ - một tài năng, một đời người
s
m ng đ n
tơ n
vi t kị
Tơ
ũng
n
iều
i vi t
ọ
đ
ủ
Lƣu Qu ng Vũ V i n
ự
lẫn
m ng đ n
tí
N m 2007
t i u tƣơng đối đ
Vũ qu
uốn Lưu Quang Vũ về tác g
T êm v o đó n óm t
i
os
Lƣu Qu ng Vũ
tƣợng p
n
ê
t
i sự ng i p
p u n ất về n
n
ng
ạn
Bên
Qu ng Vũ v i nền kị
s u giải m
T ƣởng k ẳng địn kị
x
ội l
t ự
n ng vấn đề m
ấ
tú
lên s n k ấu
tìm r
n
Đồng t
ời
n
Qu ng Vũ trong qu trìn
n
vn
N ƣng để l m nên một p ong
một t m
ồn ng
Trọng T ƣởng đ
đặc điểm nổi bật nhất, quán xuyến sáng tác, làm nên thành công và tạo nên
phong cách riêng” [56, tr. 140] ủ
điểm
n
ng iên
k
ông
ề rẻ tiền v
n
ng m u s
lý” [68, tr. 260]. N
để kị
n ng vấn đề nóng
tri t ký s u x đ
N
ng iên
tìm thấy hai biến thể hiện đại của một thể loại cổ xưa: bi hùng kịch và bi hài
kịch” [6, tr. 11]
M
n ận t ấ
vở kị
o
từ tí
d đƣợ k
n iều n
ng iên
n n vật ngƣời p ụ n
- một tu
ứu qu n t m tu
nn
n vật qu n trọng trong
về đời sống đƣơng đại ủ Lƣu Qu ng Vũ vẫn
ỉk it
nó v i tƣ
l một trong
tru n d n gi n (n ƣ Nàng Si-ta) Tu
6
n iên dễ d ng
kí
n iên
ƣ đƣợ k i t
ạn
ên ạn kị
lấ
i vi t
ông
trìn ng iên ứu trên đ đ t nền móng
n đ u đồng t ời l
ơ sở ìn t
n
ý
tƣở
ng
t
r
3.
T
Lời
ô
thề
i
thứ
v
chí
à
n,
c
Trá
h
i
ú
tim
n
tro
g
ng
t
trắ
a
ng,
,
Ho
N
a
ế
cúc
u
xan
ô
h
n
trê
g
n
k
đầ
h
m
n
đối tƣợng ngs nm ợp …
Lƣu Qu ng Vũ ôđể từ đó
tồn trong mỗi kịt
ả
t
ổ
n
g
s ng t
và
chúng
ta, Nếu
7
ông
không
đốt lửa,
Lời thề
thứ
chín,
Trái tim
trong
trắng,
Hoa
cúc
xanh
trên
ô
lầy.
đầm
đời sống đƣơng đại.
n
lầy.
trung ng iên ứu về n
g
Ngo i r
dựng n n vật trong
đ
đại trong ú v
k
ố
ảo
t
vở kị
st
l
5
ử
n n vật n
vở
a
kị :
,
p
5.
Đóng góp của luận văn
Ng
iên ứu đ
trong kị
qu n t m Từ đó
Qu ng Vũ
đồng t ờ
x
dựng n n vật
v o k ảo s t kĩ
thề thứ chín, Trái tim trong trắng, Hoa cúc xanh trên đầm lầy từ ìn
kị
i n đại
6.
Cấu trúc luận văn
Chƣơng 1: Lƣu Qu ng Vũ v i nền kị
về lý t u
i n đại Vi t N m Một số vấn đề
t
Chƣơng 2: C loại n n vật n trong kị
về đời sống đƣơng đại ủ Lƣu
Qu ng Vũ
Chƣơng 3: Đ
s
ng
t uật x
dựng n
Lƣu Qu ng Vũ
8
n vật n trong kị
i n đại
NỘI DUNG
CHƢƠNG 1. LƢU QUANG VŨ VỚI NỀN KỊCH HIỆN ĐẠI VIỆT
NAM. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT
Lƣu Qu ng Vũ sin
trải qu n iều i n động
uộ
inv
t
đổi ủ
rõ n
ng vấn đề
Lƣu Qu ng Vũ v i nền v n
trƣ
ũng n
1.1. Lƣu Quang Vũ và nền kịch nói Việt Nam cuối thế kỷ XX
1.1.1. Bối cảnh lịch sử - xã hội và tình hình nghệ thuật Việt Nam sau
năm 1975
N m 1975 đ n
t ống n
sẽ
ất v
ỉ
địn
n 15 n m
ƣ ng x
k ông l u t ì
trọng trên tất
ln
kin
t
v
kin
o tìn
ũng t
eo đó m
C
số
ộp
ải vật
độ p
ận gi i ấp n
ất ng èo n n
miêu tả
u
t:
Đêm ngủ chỉ còn lo vật giá
Xa dần truyện ngắn, bớt dần thơ
(Cảnh điền
viên)
H n ƣ n v n từ uộ i n trở về Ngu ễn K ải vẫn k ông dứt nỗi đ u k i m i n
trông g r n ng ản ƣởng ng ả k i đất nƣ sạ óng qu n t : “Chiến trông ồn ào náo
động mà lại có cái yên tĩnh giản dị
của nó. Hòa bình yên tĩnh thông bình, mà lại chứa chấp những sóng ngầm,
những gió xoáy bên trong” [35, tr. 72]. K
d n đƣợ
ải t i n s u n
t ứ VI v o t
vn
tin
ọ
t
ng
n “n
ội Đảng l n t ứ VI đ
in
u
t ơ tr
ển về t
tìn
ln
đạo dẫn d t
n m 1975 vi t về đề t i
ảm
ứng ông
đối tƣợng
trong n
ng
mô-típ
v n trƣ
đ
dnt
đổi
Trƣ
tƣợng
on ngƣời –
Đnn
qu
n ận nỗi đ u ủ
gi i đoạn p ản
n m 1983
N ìn
ung lại v n
gi i đoạn k ủng
đột p
m i
Ng
Lin
06-07/1987
g p gỡ v
sĩ …trong
uổi g p gỡ n
sống v n
ọ
x dựng đời sống tin
ng
t uật l
ngƣời v
x
ót
dựng đạo đứ
trong vi
n
ìn
iều
ƣ
ngo t
N
ng n m ti p t
đề về quản lý
ngƣời l o động ìn d n …C
qu
t tri t để l
kị
–t
s
Có t
ể loại m ng tín
ểk
trong nền s n k ấu Vi t gi i đoạn đó
ot
ấ
int
n
t
i độ v lập t
ự
ng n m 80 đ
dựng x
ội
trƣởng t
n
Lộng C ƣơng
r
mtđ
g
Hồng Cẩm) Nhân chứng và lịch sử (Ho i Gi o) Tôi và chúng ta, Nguồn
sáng trong đời (Lƣu Qu ng Vũ) …N ng iên ứu Tr n Quố Vƣợng đƣ r
n
ận xét: “Không có hiện tượng giải thể, trốc rễ văn hóa nhưng có hiện tượng
sụt giá, giảm giá của sân khấu tuồng, chèo và múa rối cổ truyền trước những
áp lực của sân khấu kịch nói” [65]. Nói n ƣ t
n
ng n m 80
n
iều ản
n ận t ứ
v
ng v
in
Lƣu Qu ng Vũ đ
nói l rất đúng lú
t
uẫn trong
ông l
o đ n tận
òn ngu ên gi
một lời tiên tri.
1.1.2. Lưu Quang Vũ – một hiện tượng đặc biệt
Sin r
k i òn n ỏ
ẩm sin
v
Qu ng T uận
ngồi trong
nmt
ng đ
[52, tr. 390].
Trƣ
Lƣu Qu ng Vũ vốn l
l m t ơ m i n u n ƣ mìn
ông l
t ơ Lƣu Qu ng Vũ nồng đƣợm v
dòng m u
t
t
ơ tìn
V
d
ón
t
ơ
n
ủ ông tìn
Dư
Em
Nư
Em
N ƣng điều k i n độ
l
d
ó
ông vẫn k
ông
k ông l i
ƣ
vẫn ti n về p í
p ải
Lƣu Qu ng Vũ đ
êu đ
út
giúp ông t êm n ng lƣợng để sống
“Tình yêu giờ đây đã bớt đi sự trẻ trung, sôi nổi nhưng lại thê
đằm thắm, sâu sắc” trở nên từng trải v t
Gi
Ôn
N ƣng nói về Lƣu Qu ng Vũ
Soi
i u v o sự ng i p s ng t
k ông n iều n ƣng vẫn k ẳng địn
trong lòng độ
đang đến, Một vùng mặt trận, Người kép đồng hồ,…Có t ể t ấ Lƣu Qu ng
Vũ l ngƣời t ử sứ trên rất n iều t ể loại v n ọ trong đó v n xuôi Lƣu Qu ng Vũ
đóng v i trò l “ u nối gi t ơ v kị ”
13
Kị
gi qu n t
tim Lƣu Qu ng Vũ luôn nồng n i t v i
sự đời sống
“tr o gửi v
Qu ng Vũ k i n gi
miđnsun
uông
nông ng
đối t oại s u n
ất li u
i n t ự v o trong t ơ
gƣợng ép Hi n t ự
tim đ ảm. Hồ sơ mùa hạ 1972, Chiều cuối, Những tuổi thơ, Khâm Thiên, Việt
Nam ơi…, Mặt trời trong nước lạnh, Những điều sỉ nhục và căm giận…
l
một số
s ng tạo
ủ
ấp dẫn trong mỗi vở kị
uộ
t
eo một ti ng
t
ốt r từ t m trí v k ối ó
Trƣ
t
ể loại ký giả
mìn
sin
đại
ng
k
ng
Chén thuốc độc (Vũ Đìn
đƣờng p
t
đp
Ngu ễn Hu
t triển riêng
v p
ản
C ƣơng Ngu ễn V n
Đ o Hồng Cẩm
k ông kể đ n Lƣu Qu ng Vũ
Có t ể nói
ng n v
kị
N ất l
tr
i n đại Vi t N m ti p t êm ngọn lử
đ n tận ng
m
về
t
1.2. Một số vấn đề về lý thuyết nhân vật trong kịch
1.2.1. Khái niệm chung về kịch
Vốn l
đ
trƣng
ủ
ản (lĩn
vự
k ấu)
Do tín
đó l kị
tí
v
ki
so s n
k
n luận về vấn đề n
i ni m liên qu n ở đ
“Kịch bản”
vn
ản
ản vi t
v
T uở
tru
ền
nđu
tóm t t
ƣ
ng dẫn k i lên s n k ấu Để
vi t p
ải t
n ng
kị
trên s n k
i ng
ạm đ n tr i tim ngƣời xem
p
ải qu
L
ngo i
ủ
tứ
một loại
kị
giúp
vn
ọ
trên giấ
đƣợ
đ
trƣng
tƣởng tƣợng
Một kị
- Xung đột kịch: hay
ạm
xô đẩ
nhau. Tín kị
vn
sin
ọ
n p ải
ối
ấu trú
ủ
kị
n
ip
trong xung đột kị
p
t
ng
ng
t
i u đi xung đột kị
t
ể trở t
n
- Hành động kịch: L
n
n vật
n
ng tìn ti
p ối
ũng n ƣ diễn ti n
ủ
một qu
qu
- Ngôn ngữ kịch: K ông giống n ƣ đi n ản
k
ông đƣợ t
về diễn
vậ
vở kị .
i n nội t m v
ngôn ng
Kị
ền
t
in
p ải đọ
v
v o ảm xú
“
u ển ng
t
ời gi n
ủ
vở kị
Trái tim trong trắng, Hoa cúc xanh trên đầm lầy
Qu ng Vũ
1.2.2. Lý thuyết về nhân vật và nhân vật
1.2.2.1. Nhân vật trong tác phẩm văn học
K
ứu v n
kun
Tô Ho i
ũng l
nơi du
[42, tr. 62]. T
tượng nghệ thuật về con người, một trong những dấu hiệu về sự tồn tại toàn
vẹn của con người trong nghệ thuật ngôn từ. Bên cạnh con người, nhân vật
văn học có khi còn là các con vật, các loài cây, các sinh thể hoang đường
được gán cho những đặc điểm giống con người” [1, tr. 251]
N ìn
ung
iểu đều n ằm
ỉn
ng nội
m k ông t ể
t iểu ủ n n vật đó l :
(1)
N n vật l đối tƣợng m v n
n iều p ƣơng ti n v n
(2)
v m ng đ
(3)
do
i n ìn
ọ k
ồn
on ngƣời on vật đồ vật sự vật
i n tƣợng
ìn ản ẩn dụ về on ngƣời
N n vật ó tín ƣ
ủ qu n ủ n
i n ằng
n u
N n vật ó t ể l
điểm lin
ọ miêu tả v đƣợ t ể
l v p óng dụ dự trên đời sống i n t ự
v n.
17
N
Đ
đnn
l k i ni m
n vật l n
ỉ ìn ản
đnk
i ni m đi kèm: tín
on ngƣời đ đƣợ
ìn tƣợng ó
n
n vật
Tín
điển ìn l n ng điển ìn về on ngƣời N ƣ vậ “nhân vật là chỉ đối tượng được nói
đến, còn dùng khái niệm tính cách và tính cách điển hình là đã bao hàm cả sự
đánh giá về chất lượng tư tưởng – nghệ thuật của đối tượng
đó” [10, tr. 163]. Do đó
t
ự
dẫn d t ngƣời đọ
sống
ng t ời kỳ lị
giúp x
đpt
loạt đ
điểm tín
gi n v t
ời gi n
Đ
ín
l
tín
n
ủ
n vật l
ngƣời đọ
t ông qu
1.2.2.2. Nhân vật kịch
N
t
n vật kị
p ẩm kị
tƣ tƣởng
ủ t
gi n ti p
N
v
vot
ời điểm “ ƣ
ủ
mìn
Có t ể nói
ả mọi vấn đề ủ
và tính thời sự của mình, kịch thường tập trung trong hình tượng nhân vật
trung tâm của mình những điển hình mang dấu vết của từng thời kỳ lịch sử”
[70, tr. 67]. Cũng t eo đó n động kị ủ n n vật kị đóng v i trò n ƣ một u tố qu n
trọng n ất ởi t ông qu đó n n vật m i ộ lộ đƣợ tín
18
su
đƣợ
p
ng
đ t trong mối tƣơng qu n v
ƣơng ti n tất
đó tín
một
t
iều M
u
tn
n
K
n
t
động ngôn ng
ông qu
x dựng ngôn từ ng
ngôn ng
ủ
kị
Ngôn ng
kị
v đƣợ
N
kị
ởi nó vừ
xung đột
vừ
iểu n n vật kị
ng iên ứu giải m
đƣợ
trìn
Trong
N
ng nét k
Tên tuổi
ủ
trọng
o đ n ng
C
ín
l
gợi mở để ti m
ng
vì t
t uật kị