Tải bản đầy đủ (.doc) (163 trang)

Giáo án tiếng Việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664 KB, 163 trang )

TUẦN : 1 (24/08 – 28/08/09)
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Ngày dạy: 24/08/2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới : Tiết 1:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng , vở, phấn….
-Gv HD hs mở SGK, cách giơ bảng…..
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản
+Cách tiến hành :
- HS thực hành theo hd của GV
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.
-Mở SGK, cách sử dụng bảng
con và bảng cài,…..


- HS thực hành cách ngồi học
và sử dụng đồ dùng học tập
----------------------------------------
CÁC NÉT CƠ BẢN
Ngày dạy: 25/08/2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản.
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
2.Kĩ năng :Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản.
3.Thái độ :Giáo dục lòng ham học môn Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng:
Các nét cơ bản.
2.Hoạt động 2 : HD hS đọc các nét cơ bản.
- Gv treo bảng phụ.
- Chỉ bảng y/c HS đọc các nét cơ bản theo cặp:
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : On định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:Luyện viết các nét cơ bản.
+Cách tiến hành :

- HS thực hành theo hd của GV.
- HS viết bảng con các nét cơ bản.
- GV nhân xét sửa sai.
3.Hoạt động 3: HD Hs viết vào vở.
- HS mở vở viết mỗi nét một dòng.
- Gv quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- GV thu chấm- NX
4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò
-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.

-Nêu các nét cơ bản theo tay Gv
chỉ: nét ngang, nét xổ,…….

-HS luyện viết bảng con
-HS thực hành cách ngồi học và
sử dụng đồ dùng học tập
-HS viết vở TV
----------------------------------------
Bài 1: Âm e
Ngày dạy: 26/08/09
I. MỤC TIÊU:
Trang 2
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự việc.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy ô li có viết chữ cái e, hoặc bảng có kẻ ô li.
- Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ cái e.

- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, me, xe, ve.
- Tranh minh họa phần luyện nói về các “Lớp học” của loài chim, ve ếch, gấu và của HS.
- Sách Tiếng Việt 1, tập 1 (sách HS và sách GV), vở tập viết 1 tập 1, vở bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: tự Giới thiệu HS làm quen với GV và các bạn.
2. Kiểm tra Bài cũ: kiểm tra sách, vở, đồ dùng và giữ gìn sách, vở.
3. Bài mới: Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi: các tranh
này vẽ ai và vẽ cái gì?
- Bé, me, ve là các tiếng giống nhau ở chổ đều có
âm e
2. GV viết lại chữ e:
Chữ e gồm 1 nét thắt.
- Chữ e giống cái gì?
GV làm thao tác từ một sợi dây thẳng, vắt chéo
lại để thành chữ e.
- Nhận diện âm và phát âm
- GV phát âm - GV chỉ bảng
- GV sửa lỗi - hướng dẫn (HD) tìm trong thực tế
tiếng, từ có âm giống âm e vừa học.
- Hd viết chữ trên bảng con:
- GV viết mẫu chữ cái e vừa viết và HD quy
trình.
- HD thao tác cá nhân - nhận xét.
-Các tranh này vẽ bé, me, xe, ve.
-HS phát âm đồng thanh e
-Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo.
-HS theo dõi cách phát âm của GV

-HS phát âm một lần.
-HS viết trên không trung bằng ngón
trỏ cho định hình trong trí nhớ.
-HS viết bảng con chữ e.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
b) Luyện nói: GV tuỳ trình độ HS để có các câu
hỏi gợi ý thích hợp.
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- HS lần lượt phát âm, âm e
- HS phát âm theo nhóm, bàn cá nhân
- Các bạn nhỏ đều học
Trang 3
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
GV đặt câu hỏi để kết thúc phần luyện nói
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- GV chỉ bảng hoặc SGK, HS theo dõi đọc theo
- HS tìm chữ vừa học trong SGK, trong các tờ báo…
- Về học bài, làm bài, tự tìm chữ vừa học, xem trước bài 2.
----------------------------------------
Bài 2: Âm b
Ngày dạy: 27/08/09
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS làm quen và nhận biết được chữ và âm b
- Ghép được tiếng be.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hđ học tập khác nhau của trẻ em và của các
con vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giấy ô li có viết chữ cái b hoặc bảng có kẻ ô li.
- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, bê, bóng, bìa.
- Tranh minh họa phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Hát vui.
2. Kiểm tra Bài cũ: cho HS đọc chữ e trong các tiếng: bé, me, xe, ve.
3. Bài mới: Tiết 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Giải thích: bé, bê, bà, bóng là các tiếng giống
nhau ở chỗ đều có âm b
GV chỉ chữ b trong bài
2. Dạy chữ ghi âm
GV viết lên bảng chữ b, phát âm và hướng dẫn
HS
a) Nhận diện chữ:
- Viết hoặc tô lại chữ b: chữ b gồm hai nét: nét
khuyết trên và nét thắt.
- GV lấy sợi dây thẳng đã có một nút thắt.
GV lấy sợi dây thẳng đã có một nút thắt, vắt chéo
lại để thành chữ b.
- HS thảo luận: bé, bê, bà, bóng
- HS phát âm đồng thanh bờ (b)
Trang 4
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
b) Ghép chữ và phát âm:
GV sử dụng bộ chữ cái Tiếng Việt.
- GV viết trên bảng chữ be.
- Hỏi về vị trí của b và e trong tiếng be.

- GV phát âm mẫu tiếng be.
- GV chữa lỗi phát âm cho HS.
- Hướng dẫn HS tìm trong thực tế có âm nào phát
âm lên giống với b vừa học.
c) Hướng dẫn viết trên bảng con
-GV nhận xét
- HS ghép tiếng be
b đứng trước - e đứng sau.
- HS đọc theo, cả lớp, nhóm, bàn cá
nhân
- HS: bò, bập bập của em bé…
-HS tô chữ và tiếng
- HS viết bảng con: b, be
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
GV hướng dẫn HS tô trong vở tập viết
c) Luyện nói: Ai đang học bài? Ai đang tập viết
chữ e? Bạn … đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc
chữ không?
Bức tranh này có gì giống và khác nhau?
-HS lần lượt phát âm b và tiếng be
-HS tập tô vở tập viết.
- Giống nhau: Ai cũng tập trung vào
học tập
- Khác nhau: các loài khác nhau, các
công việc khác nhau: các loài khác
nhau: xem sách tập đọc, tập viết, kẻ

vở, vui chơi.
III. Củng cố-dặn dò:
- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo.Dặn: học bài và làm bài tập. Tìm chữ
vừa học trong SGK và trong các tờ báo hoặc văn bản in…
- Tự tìm chữ vừa học, xem trước bài 3.
----------------------------------------
Bài 3: Dấu ( ́ )
Ngày dạy: 28/08/09
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS nhận biết được dấu và thanh sắc ( ́ )
- Biết ghép tiếng bé.
- Biết được dấu và thanh sắc ( ́ ) ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
Trang 5
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các HD khác nhau của trẻ em.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ ô li.
- Các vật tự nhiên như hình dấu ( ́ )
- Tranh minh họa (các vật mẫu) các tiếng: bé, cá (lá), chuối, chó, khế.
- Tranh minh họa phần luyện nói: một số sinh hoạt cảu bé ở nhà và ở trường.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra Bài cũ: Cho HS viết chữ b và đọc tiếng be.
- Gọi 2 - 3 HS lên bảng chỉ chữ b trong tiếng: bé, bê, bóng, bà.
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
- Hỏi: Các tranh này vẽ ai? Và vẽ gì?
- Giải thích: bé, cá (lá), chuối, chó, khế là các
tiếng đều có dấu thanh ( ́ ).

- GV chỉ dấu ( ́ ) trong bài.
- GV nói tên bài này là dấu ( ́ ).
2. Dạy dấu thanh:
- Viết lên bảng dấu ( ́ )
- Nhận diện dấu ( ́ )
- GV tô màu dấu ( ́ ) và nêu cách viết.
- Đưa các hình, mẫu vật hoặc dấu.
+ Ghép chữ và phát âm.
- GV phát âm mẫu tiếng bé
- GV chữa lỗi phát âm cho HS
+ Hướng dẫn viết mẫu dấu trên bảng con
- GV viết dấu ( ́ ) trên bảng và hdẫn HS viết.
- Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh
- GV nhận xét sửa sai cho HS.
-HS thảo luận: tranh vẽ bé, cá, lá,
chuối, chó, khế
-HS đồng thanh cá tiếng có dấu ( ́ )
- HS thảo luận và trả lời về vị trí của
dấu sắc trong từ bé.
- HS đọc theo, cả lớp, nhóm, bàn, cá
nhân.
- HS tập phát âm tiếng bé nhiều lần.
- HS thảo luận tìm các hình ở trang 8
- Thể hiện tiếng bé (bé, cá thổi ra các
bong bóng be bé, con chó cũng nhỏ
bé).
- HS viết trên không.
- HS viết bảng con dấu ( ́ )
- HS viết bảng con tiếng bé.
Tiết 2

c) Luyện tập:
Trang 6
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
- Luyện đọc: GV cho HS phát âm và sửa sai.
- Luyện viết: cho HS tập tô vở tập viết
- Luyện nói:
- Quan sát tranh các em thấy gì?
- Các bức tranh này có gì khác nhau ?
- Em tích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Em và bạn em ngoài các hd kể trên còn những
hoạt động nào nữa.
- Ngoài giờ học em thích gì nhất?
- Em đọc lại tên của bài này.
-HS lần lượt phát âm tiếng bé theo
nhóm, bàn, cá nhân.
-HS tập tô be, bé trong vở tập viết.
-Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn
gái nhảy dây, bạn gái đi học, đang vẫy
tay tạm biệt chú mèo, bạn gái tưới rau
-Các hđ: học, nhảy dây, đi học, tưới
rau.
III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc bảng, HS đọc theo GV chỉ.
- Cho HS tìm dấu thanh và tiếng vừa học: HS tìm trong SGK, trong các tờ báo. Tự tìm dấu
thanh, xem trước bài 4.
----------------------------------------
Tuần 2: (31/08 – 04/09/09)
Bài 4: Dấu hỏi ( ̉ . )
Ngày dạy: 31/08/09
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- HS nhận biết được các dấu ( ̉ .)
- Biết ghép tiếng be, bẹ.
- Biết được các dấu thanh ( ̉ .) ở tiếng chỉ các đồ vật, sư vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân
trong tranh.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ ô li. Các vật tựa như hình dấu ( ̉ .)
- Tranh minh họa: giỏ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ. Tranh minh họa phần luyện nói.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định: Hát vui
2. Kiểm tra Bài cũ:
- Cho HS viết dấu (sắc) và đọc tiếng bé.
- Gọi vài HS lên bảng chỉ dấu (sắc)
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Trang 7
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
1.Giới thiệu bài: Dấu thanh (hỏi)
- Cho HS thảo luận
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Giải thích các tiếng giống nhau đều có thanh
( ̉ )
- GV chỉ dấu ( ̉ ) trong bài
- GV nói đây là dấu hỏi.
- Cho HS thảo luậnvà trả lời câu hỏi các tranh
này vẽ ai và vẽ gì?
- Giải thích và chỉ cho HS đọc.
- GV nói đây là dấu nặng.
2. Dạy dấu thanh:
Viết lên bảng dấu ( ̉ )

a) Nhận diện dấu thanh ( ̉ )
- Viết lại và tô màu dấu ( ̉ ), nêu cách viết.
Dấu hỏi giống những vật gì?
- Dấu (.) GV viết và tô màu dấu.
- Dấu (.) giống gì?
b) Ghép chữ và phát âm dấu
( ̉ )
Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ.
Viết bảng bẻ
GV phát âm mẫu tiếng bẻ.
GV chữa lỗi cho HS.
* Dấu nặng:
- GV nói: khi thêm dấu nặng vào be ta được
tiếng bẹ.
- GV viết lên bảng tiếng bẹ.
- GV phát âm.
Hdẫn HS thảo luận các vật, sự vật.
c) Hdẫn viết dấu thanh trên bảng con
- GV sửa sai cho HS.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ.
- Đt các tiếng có thanh ( ̉ )
- quạ, cọ, ngựa, cụ già, nụ
- phát âm đt các tiếng có thanh.
-HS thảo luận: giống cá móc câu đặt
ngược, cái cổ con ngỗng
-HS thảo luận: dấu (.) gống cái mụn ruồi,
ông sao trong đêm, cái đuôi con rùa…
-HS ghép tiếng bẻ
-Thảo luận: dấu hỏi được đặt bên trên

con chữ e.
-HS đọc: cả lớp, nhóm, bàn, các nhân
-HS thảo luận nhóm tìm các vật, sự vật
được chỉ bằng tiếng bẻ.

-HS ghép tiếng bẹ trong SGK
-Thảo luận và trả lời dấu (.) trong tiếng
bẹ.
-HS phát âm tiếng bẹ: cả lớp, cá nhân.
-HS viết bảng con ( ̉ ), bẻ; (.), bẹ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
GV cho HS phát âm bẻ, bẹ và sửa sai.
b) Luyện viết.
c) Luyện nói:
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- HS đọc lớp, nhóm, bàn, cá nhân
- Tập tô bẻ, bẹ trong vở tập viết
Trang 8
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
- Bức tranh này vẽ cái gì giống nhau.
- Các bức tranh có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- GV phát triển ndung lời nói
trước khi đến trường em có sửa lại quần áo
cho gọn gàng hay không? Có ai giúp em việc
đó không?
- Em thường chia quà cho mọi người không?
- Nhà em có trồng ngô (bắp) không?

- Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
- Chú nông dân đang bẻ bắp (ngô). Một
bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các
bạn, mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi
đến trường.
- Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động.
- Các hoạt động khác nhau.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái…
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Cho HS đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài: dấu huyền, ngã (`~)
----------------------------------------
Bài 5: Dấu huyền, ngã ( `~ )
Ngày dạy: 01/09/2009
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
- HS nhận biết được các dấu huyền, ngã ( `~ ).
- Biết ghép các tiếng bè, bẽ.
- Biết đọc dấu ( `~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát biểu lời nói tự nhiên: nói về bè (bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong đời sống.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng có kẻ ô li, các vật tựa như hình dấu ( `~ ), tranh minh họa.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định: Hát vui.
2. Bài cũ:
- Cho HS viết dấu (hỏi, nặng) và đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Đọc tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo.
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Dấu ( `)

Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì?
Dừa, gà, mèo, cò là các tiếng giống nhau đều có
dấu ( `)
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
Vẽ, võ võng, gỗ là các tiếng giống nhau đều có
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi trang
vẽ dừa, mèo, cò, gà.
- HS đt các tiếng có thanh (`).
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi tranh
vec gỗ, vẽ, võ, võng
Trang 9
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
dấu ( ~)
Cho HS phát âm các tiếng có thanh ( ~)
- Tên các dấu này là dấu ngã.
2. Dạy dấu thanh:
Viết bảng dấu ( ` ~ )
a) Nhận diện dấu:
- Viết lại dấu ( `) và tô màu.
- Hdẫn HS cách viết: dấu ( `) giống vật gì? Dấu
(~) giống những vật gì?
b) Ghép chữ và phát âm
Hdẫn HS ghép, phát âm tiếng bè, bẽ.
c) Hdẫn viết dấu thanh trên bảng
GV hdẫn viết mẫu bảng.
- HS phát âm đt các tiếng có dấu (~).
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
giống cái thước kẻ đặt xuôi, dáng cây
nghiêng.
- Giống cái đòn gánh, làn sóng khi gió

to…
- HS ghép tiếng bè và đt, nhóm, bàn,
các nhân.
- HS viết bảng con ( ` ~) bẽ, bè.
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc: cho HS phát âm, GV sửa sai.
b) Luyện viết: Hdẫn HS tập tô.
c) Luyện nói: Bè đi trên cạn hay dưới nước? Bè
dùng để làm gì? Bè thường chở gì?...
-HS phát âm tiếng bè, bẽ.
-HS tập tô bè, bẽ trong vở tập viết
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Chỉ bảng cho HS đọc.
- Về học bài, xem trước bài 6.
----------------------------------------
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Ngày dạy: 03/09/2009
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh ngang, sắc, hỏi, ngã, nặng ( ` ́ ̉ ~ .)
- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.
- Phát triển lời nói tự nhiên, phân biệt các sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu
thanh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các miếng bìa có ghi từ: e, be be, bè bè, be bé.
Trang 10
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
- Sợi dây đã kết lại thành các chữ e và b.
- Các vật tự như hình các dấu thanh.

- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, bè, bẻ, bẹ.
- Tranh minh hoạ: be bé. Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: Hát vui.
2. Bài cũ: cho HS viết dấu ( ` ) ( ~ ). Đọc: bè, bẽ
- Chỉ bảng các dấu (`~) trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ.
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài – ghi đề
- GV viết các chữ, âm, dấu thanh, các tiếng, từ do
HS đưa ra ở một góc bảng. GV trình bày các hình
minh hoạ ở trang 14.
-GV kiểm tra HS bằng một loạt câu hỏI về các
minh hoạ vừa treo.
-Tranh vẽ ai và vẽ cái gì?
2. Ôn tập:
a) Chữ, âm e, b, và ghép e, b thành tiếng be.
- GV gắn bảng mẫu b, e, be.
- GV chỉnh sửa phát âm
b) Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành
tiếng.
GV gắn bảng mẫu be.
c) GV cho HS tự đọc các từ dưới bảng ôn.
d) Hướng dẫn viết trên bảng con.
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.
- HS trao đổi nhóm và phát biểu về
các chữ, âm, dấu thanh, các tiếng, từ
đã được học.
- HS soát lại và có ý kiến bổ sung.
- HS đọc lại các tiếng ở trong minh

hoạ ở đầu bài 6.
- HS thảo luận và đọc.
- HS thảo luận nhóm và đọc.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS viết bảng con mỗi tiếng một
lần.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc .
Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
GV Giới thiệu tranh minh hoạ
b) Luyện viết.
c) Luyện nói : Nhận xét các cặp tranh theo chiều
dọc, phát triển nội dung luyện nói.
- HS lần lượt phát âm các tiếng vừa
ôn trong tiết 1: nhóm, bàn.
- HS quan sát tranh và phát biểu ý
kiến.
- HS họp nhóm và nhận xét. Phát
triển ndung luyện nói.
- HS lên bảng và viết các dấu thanh
phù hợp vào dưới các bức tranh. Các
nhóm thực hiện theo hình thức theo
hình thức thi đua.
Trang 11
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
Trò chơi: nhận diện dấu và âm.
Cho nhóm A giữ toàn bộ số bìa, nhóm B không,
khi nhóm A đưa ra các miếng bìa có âm và dấu,
nhóm B phải đọc lên.

- HS chơi theo nhóm.
- Nhận diện nhanh dấu và âm đi
kèm.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
- Dặn: Học bài, làm bài tập, tự tìm chữ và các dấu thanh vừa học ở nhà; xem trước bài 7.
----------------------------------------
Bài 7: Âm ê, v
Ngày dạy: 04/09/2009
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được ê, v, bê, ve.
- Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé
II. ĐỒ DÙNG:
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khoá: bê, ve
- Tranh minh họa câu ứng dụng bé vẽ bê, phần luyện nói: bế bé.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn định: Hát vui.
2. Bài cũ:
2-3 HS đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Một HS đọc từ ứng dụng: be bé.
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: các tranh này vẽ gì ?
Trong tiếng bê, ve chữ nào đã học? Hôm nay
học âm mới ê, v.
GV viết lên bảng ê, v.
2. Dạy chữ ghi âm:
a) Chữ ê.
Nhận diện chữ ê: chữ ê giống chữ e có thêm
dấu mũ ở trên.

Phát âm và đt tiếng.
Phát âm mẫu ê
GV viết bảng bê
-Hdẫn HS đv bờ - ê – bê
-Hdẫn viết chữ ê – bê
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi tranh
vẽ bê, ve.
- HS đọc cá nhân: b, e.
- HS đọc theo: ê-bê, v-ve.
- HS thảo luận e với ê.
- HS phát âm.
- HS đọc bê.
-HS đọc vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
Trang 12
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
viết chữ ê thêm dấu mũ trên đầu.
b) Chữ v.
- Nhận diện chữ v. Chữ v gồm nét móc hai đầu
cuối có nét xoắn nhìn qua giống nửa dưới của
chữ b.
- Phát âm và đv: v - ve.
- Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét sửa cách phát âm cho HS.
-HS phát âm và đọc vần.
-HS đọc cá nhân, nhóm, bàn.
vẽ bê, ve
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: Luyện đọc lại các âm ở phần 1.
Đọc câu ứng dụng.

GV sửa lỗi, đọc mẫu.
b) Luyện viết:
c) Luyện nói:
Chủ đề: bế bé.
- Ai đang bế em bé ?
- Em bé vui hay buồn, tại sao ? Mẹ
thường làm gì khi bế em bé
- HS phát âm ê, v, b, ve trong sách.
- HS đọc từ, tiếng ứng dụng: nhóm,
bàn, cá nhân.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc câu ứng dụng (hai em).
- HS viết ê, ve, v, bê trong vở Tiếng
việt.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Cho HS đọc sách - HS tìm chữ vừa đọc trên báo. Chuẩn bị bài 8.
- Nhận xét – tuyên dương học sinh.
----------------------------------------
Tuần 3: (07/09 – 11/09/09)
Bài 8: Âm l, h.
Ngày dạy: 07/09/2009
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được l, h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng: ve, ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa các từ: lê, hè.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.

- Phần luyện nói: le le.
Trang 13
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định: Hát vui.
2. Bài cũ:
- HS đọc và viết âm ê, v trong sách, bảng con.
-GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Các tranh này vẽ gì?
Trong tiếng lê, hè có âm gì và dấu gì đã học?
Hôm nay chúng ta học bài l, h. GV ghi bảng
l, h.
2. Dạy chữ ghi âm.
* Chữ l.
a) Nhận diện chữ:
GV viết chữ l trên bảng.
Chữ l gồm 2 nét: khuyết liền và nét móc.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
GV phát âm mẫu-sửa sai viết chữ lê và đọc
lê.
Hướng dẫn HS đv: lờ-ê-lê.
GV sửa cách phát âm.
c) Hướng dẫn viết chữ l.
* Chữ h.
a) Nhận diện chữ h: nét hất có bụng và nét
móc hai đầu.
b) Phát âm và đánh vần: h, hè.
c) hướng dẫn viết.

d) Luyện đọc từ ứng dụng: GV sửa sai.
- HS thảo luận: tranh vẽ lê, hè.
- HS đọc e, ê.
- HS đọc theo GV: l-lê, h-hè.
- HS thảo luận: chữ l có điểm giống nét
hất ở bụng khác nét xoắn.
- HS phát âm.
- HS đọc: lê.
- HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân.
- HS viết bảng con chữ l.
- HS so sánh chữ l và chữ h
- HS viết bảng con.
- HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm,
bàn, lớp.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: Đọc âm ở tiết 1, đặt câu ứng
dụng-GV nhận xét, sửa sai-đọc mẫu.
- HS lần lượt phát âm l-lê, h-hè. HS đọc
từ, tiếng ứng dụng. HS thảo luận nhóm về
tranh minh họa câu ứng dụng.
- Hai HS đọc câu ứng dụng: cá nhân,
Trang 14
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
b) Luyện viết:
c) Luyện nói:
- Trong tranh em thấy những gì?
- Hai con vật đang bơi giống con gì? Vịt
ngan được con người nuôi ở đâu? Nhưng
những con vịt sống tự do không có người

chăn gọi là gì?
nhóm, đt.
- HS viết trong vở tập viết.
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HS thảo luận và trả lời theo sự gợi ý của
GV.
- Trong tranh là con le le. Con le le có
hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn,
chỉ có 1 vài nơi ở nước ta.
4. Củng cố dặn dò: GV gọi HS đọc bảng (sách). HS tìm chữ vừa đọc trong báo.
Dặn: học bài và chuẩn bị bài 9. Về tìm những tiếng có âm l và h.
Nhận xét và td.
----------------------------------------
Bài 9: Âm o, âm c
Ngày dạy: 08/09/2009
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được O, C, bò, cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa tiếng bò, cỏ, câu: bò bẻ có bó cỏ.
- Tranh minh họa phần luyện nói: vó bè.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
1. Ổn định: Hát vui.
2. Bài cũ: 2-3 HS đọc và viết: l, h, lê, hè và câu ứng dụng.
3. Bài mới: Tiết 1:
HĐ của GV HĐ của HS
1. Giới thiệu bài: các tranh này vẽ gì? trong
tiếng bò, cỏ có âm và thanh gì đã học?
Giải thích: o, bò; c-cỏ.

2. Dạy chữ, ghi âm:
a ) Nhận diện chữ:
* Âm o.
- Chữ o gồm 1 nét cong khép kín, chữ này
giống chữ gì?
b) Phát âm và đánh vần:
- Phát âm: GV phát âm mẫu.
- Đánh vần: viết bảng bò và đọc bò.
GV hướng dẫn đánh vần-sửa sai.
- Vẽ bò, cỏ
- Trong tiếng bò có âm o, b và dấu ( ),
dấu ( ) học rồi.
- HS đọc theo GV.
- HS phát âm.
- HS đọc b, bò.
- Vị trí của 2 chữ trong tiếng bò. HS đv
Trang 15
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
c) Hướng dẫn viết chữ o, bò.
* Âm c.
a) Nhận diện chữ:
- Chữ c gồm 1 nét cong phải hở,
b) Phát âm và đánh vần: c-cỏ.
c) Hướng dẫn viết chữ c-bò.
d) Đọc tiếng ứng dụng
theo lớp, nhóm, bàn.
- HS so sánh chữ o và chữ c.
- HS viết c-cỏ.
- Đọc cá nhận, nhóm, lớp.
Tiết 2:

3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
- Luyện đọc âm ở phần 1.
- Luyện đọc từ: luyện đọc câu ứng dụng.
- GV sửa sai-đọc mẫu.
b) Luyện viết.
c) Luyện nói: trong tranh em thấy những gì?
vó bè dùng để làm gì? vó bè thường đặt ở đâu?
quê em có vó bè không?
-HS đọc nhóm, cá nhân, lớp.
-Thảo luận tranh.
-Cá nhân, nhóm, lớp học.
-HS tập viết o, cỏ, c, bò vào vở tiếng
việt
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- HS đọc bảng-sách. Tìm chữ vừa đọc trong báo.
- Dặn: về học bài, chuẩn bị bài 10. Nhận xét-td
----------------------------------------
Bài 10: ô, ơ
Ngày dạy: 09/09/2009
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
- HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề theo chủ đề: bờ hồ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa các từ khoá: cô, cờ.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Phần luyện nói: bờ hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định: Hát vui.

2. Kiểm tra Bài cũ: 2 HS đọc và viết o, c, bò, cỏ. 1 HS đọc câu ứng dụng bò bê có bó cỏ.
3. Bài mới. Tiết 1:
Trang 16
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu: các tranh trên vẽ hình gì? Hôm
nay ta học cá chữ và âm mới ô, ơ. GV viết bảng
ô, ơ.
2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm ô.
a) Nhận diện chữ: chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm: GV phát âm mẫu ô- sửa phát âm cho
HS.
- Đánh vần: Vị trí của các chữ trong tiếng khoá
cô ( c đứng trước, ô đứng sau) đánh vần cờ - ô -
cô.
c) Hdẫn viết chữ:
GV hdẫn HS viết chữ ô, cô.
* Âm ơ (tương tụ âm ô)
d) đọc tiếng ứng dụng: GV nhận xét và chỉnh
sửa phát âm cho HS.
- Cô, cờ
- HS dọc theo GV ô-cô, ơ-cờ.
- HS so sánh: giống nhau: chữ o khác ô
có thêm dấu mũ.
- HS nhìn bảng phát âm.
- HS viết bảng con.
- HS đọc tiếng ứng dụng: chủ nghĩa,
nhóm, bàn, lớp.

Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc: GV nêu nhận xét chung và cho
HS đọc câu ứng dụng.
GV sửa lỗi phát âm cho HS .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b) Luyện viết: hdẫn HS viết- viết.
c) Luyện nói: GV đặt câu hỏi gợi ý
- HS lần lượt phát âm ô, cô và ơ, cờ. HS
đọc các từ, tiếng ứng dụng: nhóm, CN,
lớp.
- HS viết ô, ơ, cô, cờ trong vở tập viết.
- HS đọc tên bài luyện nói. Bờ hồ làm
nơi nghỉ mát, vui chơi sau giừo học tập,
làm việc.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: HS đọc bảng. Tìm chữ vừa học trong báo. GV nhắc HS về học
bài, chuẩn bị bài 11.
- Tìm chữ có âm vừa học.
- Nhận xét - tuyên dương những em học tốt.
----------------------------------------
Bài 11: Ôn tập
Ngày dạy: 10/09/2009
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
- HS đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l ,h, o, c, ơ.
- Đọc đúng các TN và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kẻ lại theo tranh truyện kể hổ.
Trang 17
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng ôn (trang 24 SGK)

- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé vẽ cỏ, bé vẽ cờ
Truyện kể: hổ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định: Hát vui.
2. Bài cũ: 2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con: ô, ơ, co, cờ. 2-3 HS đọc câu ứng dụng: bé có
vở vẽ.
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Tuần qua chúng ta đã học
được âm gì?
GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi thêm
đã đủ chưa và bổ sung thêm.
2. Ôn tập:
a) Các chữ và âm vừa học.
- GV đọc âm.
b) Ghép chữ thành tiếng
GV sửa lỗi phát âm cho HS.
c) Đọc TN ứng dụng:
GV sửa lỗi phát âm và giải thích từ chi HS.
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng.
GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
- HS chỉ ra các âm đã học.
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong
tuând ở bảng ôn.
- HS chỉ và đọc âm
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc
ghép các chữ ở cột ngang trong bảng
ôn.
- HS tự đọc các TN ứng dụng: nhóm, cá
nhân, lớp.

- HS viết bảng con TN: lò cò, vơ cỏ.
- HS tập viết lò cò trong vở TV.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Nhắc lại bài ôn ở tiết trước. GV sửa lỗi phát
âm.
* Câu ứng dụng: GV Giới thiệu câu đọc.
GV sửa lối phát âm và hạn chế cách đọc ê, a.
b) Luyện tập viết và làm bài tập.
c) kể chuyện: Hổ.
GV kể tóm tắt teo tranh minh họa.
Ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
- HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng
ôn và các TN ứng dụng tyheo nhóm,
bàn, cá nhân.
- HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét về
tranh minh họa em bé và các bức tranh.
- HS tập viết các TN trong vở bài tập.
- HS nghe sau đó cử đại diện nhóm chỉ
vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh
thể hiện.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi đọc theo. HS tìm chữ và tiếng vừa đọc trong sách, báo.
----------------------------------------
Trang 18
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
Bài 12: i, a
Ngày dạy: 11/09/2009
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.

- HS đọc và viết được i, a, bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng: bé Hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa các từ khó: bi, cá; câu ứng dụng: bé Hà có vở ô li.
- Phần luyện nói : lá cờ.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định: Hát vui.
2. Bài cũ: 2-3 HS đọc và viết: lò cò, vơ cỏ; 1 HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Các tranh trên vẽ hình gì?
Chúng ta học âm mới: i, a. GV ghi bảng.
2. Dạy chữ ghi âm:
a) Âm i.
+ Nhận diện chữ: chứ i gồm nét xiên phải và nét
sổ móc. Phía trên chữ i có dấu chấm.
+ Phát âm và đánh vần.
- GV phát âm mẫu chứ i.
- GV sửa lỗi phát âm.
- Đánh vần: vị trí của các chữ trong tiếng bi ( b
trước i sau) bờ-i-bi.
+ Hdẫn viết chữ: GV hdẫn viết chữ i cao hai ô li
gồm hai móc xiên phải và nét sổ móc.
GV viết mẫu - hdẫn HS viết.
b) Âm a: (tương tự âm i)
- Chữ a gồm hai nét cong hở phải và 1 nét móc
ngược.
c) Đọc tiếng, TN ứng dụng: đọc tiếng ứng
dụng. GV nhận xét và chỉnh phát âm cho HS.

giải thích từ “bi ve” đồ chơi của trẻ em làm
bằng thuỷ tinh.
GV đọc mẫu.
- HS đọc theo i-bi, a-cá
- HS phát âm
- HS đánh vần lớp, bàn, nhóm.
- HS viết bảng con.
- HS so sánh i và a: giống nhau, đều có
nét móc ngược; khác nhau a có thêm nét
cong.
- HS đọc các nhân, nhóm, bàn, lớp.
- HS đọc tiếng, từ ứng dụng.
Tiết 2
Trang 19
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
Đọc câu ứng dụn: GV nhận xét chung và cho
HS đọc câu ứng dụng.
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b) Luyện nói: GV gợi ý cho HS nói.
- Trong sách vẽ mấy lá cờ?
- Lá cờ Tổ quốc có màu gì?
- Ở giữa lá cờ có gi? Màu gì?
- Ngoìa cờ Tổ quốc em còn thấy loại cờ nào?
Lá cờ Hội có nhứng màu gì? Lá cờ Hội có nền
màu gì?...
- HS lần lượt phát âm:i -bi, a-cá. HS
đọc tiếng, từ ứng dụng: nhóm, các nhân,

lớp. HS thảo luận nhóm và tranh minh
hoạ của câu ứng dụng.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: cho HS đọc sách. HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Học bài,
chuẩn bị bài: n, m.
- Nhận xét - tuyên dương.
----------------------------------------
Tuần 4: (14/09 -18/09/09)
Bài 13: n, m.
Ngày dạy: 14/09/2009
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
- HS đọc và viết được:n, m, nơ, me.
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố me, ba má.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa các từ khoá.
- Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa phần luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định: Hát vui.
2 Bài cũ: cho 2 HS đọc và viết i, a, bi, cá; 1 HS đọc câu ứng dụng: bé Hà có vở ô li.
3. Bài mới: Tiết 1:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Chúng ta học các chữ và âm
mới n, m. GV viết lên bảng n, m.
2. Dạy chữ ghi âm:
a) Âm n.
- Nhận diện chữ n.
- HS thảo luận tranh.
- HS dọc theo GV: n-nơ; m-me
Trang 20
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ

Chữ n gồm: nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
- Phát âm và đánh vần:
Phát âm: GV phát âm mẫu. GV sửa sai cho HS -
đánh vần.
Phân tích tiếng nơ, đánh vần n-ơ-nơ.
b) Âm m (tương tự).
- Chữ m gồm hai nét móc xuôi và móc hai đầu.
c) Hdẫn viết.
d) Đọc tiếng, TN ứng dụng: Đọc tiếng ứng
dụng.
- Đọc câu ứng dụng: GV nhận xét sửa sai.
- Đọc TN ứng dụng: ca nô tên của loài thuyền
máy nhỏ chạy nhanh.
- Bó mạ: cây lúa nhỏ (mạ) bó thành một bó.
- Đọc mẫu: ca nô, bó mạ.
- HS so sánh n với các đồ vật có trong
thực tế.
- HS phát âm
- HS phân tích tiếng nơ ( n đứng trước,
ơ đứng sau).
- HS so sánh chữ n và m.
- Giống nhau: đều có nét móc xuôi và
móc hai đầu.
- Khác nhau: chữ n có hai nét, m có 3
nét.
-HS nhận xét. Đọc CN, nhóm, bàn, đt.
- HS đọc.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.

- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- Đọc từ, tiếng ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho HS. GV đọc
mẫu.
b) Luyện viết:
c) Luyện nói: Quê em gọi người sinh ra mình là
gì? Nhà em có mấy anh em, em là thứ mấy?
Tình cảm của bố mẹ đố với em và em đối với
bố mẹ?
* Trò chơi.
- HS lần lượt đọc n-nơ, m-me. Đọc
nhóm, CN, đt.
- HS nhận xét về tranh minh họa câu
ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng: CN, nhóm, lớp.
- HS viết vở: n-nơ; m-me.
- HS tham gia trò chơi ghép chữ.
4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: cho HS đọc sách toàn bài, tìm tiếng, từ có âm vừa học.
- Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài 14.
- Nhận xét- td.
----------------------------------------
Bài 14: d - đ
Ngày dạy : 15/09/2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ d và đ; tiếng dê, đò
Trang 21
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : n, m, nơ, me.
- Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm d-đ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm d-đ
+Mục tiêu: nhận biết được chữ d và âm d.
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm d:
-Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải,
một nét móc ngược ( dài )
Hỏi: So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực
tế?
-Phát âm và đánh vần : d, dê
+Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau
Dạy chữ ghi âm đ:
-Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một
nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại 2 sơ đồ
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình d-đ,dê-đò

-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng.
da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
- Thảo luận và trả lời:
+Giống cái gáo múc nước
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê
+Giống : chữ d
+Khác :đ có thêm nét ngang.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò
-Viết bảng con : d, đ, dê, đò
Trang 22
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
+Đọc sơ đồ 1,sơ đồ 2
-Đọc lại toàn bài trên bảng
* Củng cố dặn dò:
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: dì, đi, đò )
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và

me
đi bộ
- Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng d-đ,dê-đò.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết theo dòng vào
vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi ve, lá
đa.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
-Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở
đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
-Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
-Em biết đó là trò chơi gì?
4: Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc sách toàn bài, tìm tiếng, từ có âm
vừa học.
- Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài 15.
- Nhận xét- tuyên dương HS.
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời : dì đi đò, bé …
-Đọc thầm và phân tích tiếng: dì, …
-Đọc câu ứng dụng (Cnhân- đthanh)
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò.
-Thảo luận và trả lời ( Chúng thường
là đồ chơi của trẻ em )

-Trò chơi : Trâu lá đa.
----------------------------------------
Trang 23
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
Bài 15: t - th
Ngày dạy :16/9/2009
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ t và th; tiếng tổ và thỏ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : d, đ, dê, đò.
-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm t - th
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm t - th
+Mục tiêu: nhận biết được chữ t và âm t
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm t:
-Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải,
một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang.
Hỏi : So sánh t với đ ?
-Phát âm và đánh vần : t, tổ.

Dạy chữ ghi âm th :
-Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con
chữ t và h ( t trước, h sau )
-Hỏi : So sánh t và th?
-Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Thảo luận và trả lời:
+Giống : nét móc ngược dài và một
nét ngang.
+Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên
phải.
(Cá nhân- đồng thanh)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổ
-Giống : đều có chữ t
-Khác :th có thêm h.
(C nhân- đ thanh)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: thỏ.
Trang 24
Lý Cao Th i - Tr ng PTCS V nh Tânờ ườ ĩ
-Đọc lại 2 sơ đồ trên
Hoạt động 2 : Luyện viết
-MT: HS viết đúng quy trình chữ t-th,tổ-thỏ
-Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
bút)
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng
dụng:
-MT: HS đọc được tiếng từ ứng dụng to, tơ, ta,
tho, tha, thơ
-Cách tiến hành: HS đọc GV kết hợp giảng từ

-Đọc lại toàn bài trên bảng
4. Củng cố dặn dò:
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng .
+Cách tiến hành :Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả )
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé
thả cá cờ.
-Đọc SGK:
Hoạt động 2 : Luyện viết:
-MT:HS viết được âm tiếng vừa học vào vở.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo từng
dòng vào vở.
Hoạt động 3 : Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ổ, tổ
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ?
-Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để
ở ?
-Em nên phá ổ , tổ của các con vật không?
Tại sao?
4. Củng cố dặn dò:
-Nhắc lại chữ, âm vừa học.
-Mời 2 – 3 HS thi đọc bài, đánh vần, đọc trơn.
-Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp

-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời : bố thả cá
-Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả
-Thảo luận và trả lời
-Trả lời : Cái nhà
- t, th
- HS thi đọc.
Trang 25

×