WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Làm việc VỚI các dung môi hữu cơ
không.
Nối
giữa CÍIC chi tiết cùa dAy chuyền bằng ốnu
TP
.Q
UY
Cíio su ch An khỏim có duòng kính ]ỏ khỏrm nhỏ h(ỉn 10
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
m m . C á c d ụ n g c ụ th ủ y t i n h đ à m h ả o 'h e n c h ắ c đ ư ọ c đ ậ t
ỏ v ị tr í t h u ậ n tiệ n v ỉY đ ư ọ c c h e c h ắ n h ằ n g lư ỏ i k im
ĐẠ
O
h o ặ c l ỏ r m b ằ n g t h ủ y t i n h .h ữ u c o .
lo ạ i
C Ấ C N G U Ồ N
G Ả Y
N G U Y
H IỂ M
TR
Ầ
N
8 . 1.
HƯ
NG
8. LÀM V IỆ C V Ó I C Á C IHJNG M ÔI HỮU c ò
C á c đ u m ĩ m ô i h ữ u c o là n h ừ n u c h ấ t d ặ c h i ệ t n ự u y
t r o n g s ố n h C ín u h ỏ a . c h ấ t sử d ụ n g t r o n i ỉ c á c p h ò n g
p h ụ lụ c
1) .
10
tắ t. ( x e m
cỉể c h á y , c h á v n h a n h v à k h ó h ị c l ậ p
K h í c h áy, các c h ấ t lò n g d é c h á y *là m
la n so v ó i c ù i g ỗ . H o i c ủ a n h iê u
m ỏ i h ữ u C(K t h f m i CỈ 1 Í n g í t y cA ỏ - n h iệ t đ ộ
Í-
durm
10
HÓ
th o á t n h iệ t m ạ n h g ấ p
A
th í n iĩlìiệ m . C h ú im
00
B
h iể m
hợp cháy nổ
-L
c ĩ i n t ĩ c ó t h ể t a o v íM k h ó m : k h í n h ữ n g h ổ n
phùng,
TO
ÁN
nmiy .hiếm. Sự imụv hiểm khi sử dụng vi\ bảo quàn các
d u n g m ỏ i lu íu
eo p h ụ .th u ộ c v à o -n h iề u
đ iề u
k iệ n : k h ố i
lư ợ n g v ìỉ đ ặ c t í n h d ẻ c h á y c ù a c h ấ t lò n g , n h i ệ t đ ộ , d ộ k í n
N
ĐÀ
N
c ủ a t h ù n g đ ự n g , sự c ó m ạ t c ủ a c á c n g u ồ n l ử a v . v . . .
Tùy
th u ộ c v à o
n h iệ t đ ộ
chỏp
cháy, ch ất
lỏ n g d ễ
DI
Ễ
clváy đưọc chia làm 3 nhóm như sau:
145
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
N liỉỌ l
Nhóm
l>ìít- (lu >m
n « iiv
nìỉt cUiĩC ỉỳi>y
T rn iiịi
h iềm
I
Đội- biệt n>ĩuy ỉũeni
n
Nỵ,\iy hirni
IU
Nguy hỉem ỏ-
k ín
nímiỊ clìíly
lỏ n g
h o fic
SÍU I
th u ộ c
h e x íin ,
ĐÀ
N
N
DI
Ễ
HƯ
N
Tử 27 clến 66
t r o n Ị* c ố c
liỏ
V ÍI c ó
k h í ’}
II:
d ip m p y l
e te ,
isopropylamin, isopmpylcỉorun,
tu r a n .
e ly lỉim in , e íy lio m ù it
a lcn l,
13 đến 27
c l u ì v C ỈÍO h (V n M - ’C
đ im e ty lilic lo s iín n ,
c tt\
tc tn ih y c ỉ r o tu n in ;
u m y lc ỉn r iiỉi,
-
c h íìy "
m e ty ỉtn c iv iin t.
p ro p y lc ỉn ru íỉ,
TO
ÁN
p e tro K
Nhóm
Tử
ĩiilyclorúíi. íixetal, Iixetíilđelìyt.
m e ty lin rtc k T y liit,
-L
m e ty liìl,
c h ỏ p
6 (i° c
lò n u u ể
Í-
đielylrimin. dietyl
e te
NG
"chất
A
x fh iL t,
CMO lic ín
A c ro le in ,
HÓ
n x e to n ,
n h iệ t ilộ
Dên - J3
khi tiếp xúc vỏi nguồn ỉứíi, là nhừniỉ chất
n h ỏ m
Nhóm I:
có
B
cốc
lò n g
TR
Ầ
ch ất
00
ỉro n g
Từ 23 đến 61
10
C á c
T rn u ^ t ố c hò’
18 liến 23
độ cao
nhtệt
lit; 1‘im'Ị) cluív. ‘V
cốt' kín
Dell - 18
Từ
c á c c h ấ t Ịỏ tìịị
TP
.Q
UY
c ù a
ĐẠ
O
B à n if 5 ; M ứ c đ ộ ỉ Ịx u y h i ể m
NH
ƠN
KỸ THUẬT A N TOÀN TRO Nd r ỉỉ ỏ N í ì T H Ỉ M i H i Ệ M HỎA H (K '
p ro p y le n
ea eb o n
x v c lo h e x à n -,
o x v t,
d is u n fiiii,
x y c ío h e x e n ,
v .v ;.,
Àcrylonitril, aỉlylbmmun, allyỉamin,
a x tỉín n itrìl.
b e n ze n ,
b u íy la m in ,
te c -h u iy !
hutvlcỉorua, vinylaxetiit, hexamẹĩy! disiỉoxụn,
146
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
isopmpylíixetíil,
isopropylt'omint,
isopropíinol,
isopmpylcacbonat,
liurnin,
TP
.Q
UY
clietylxetorv
NH
ƠN
Làm việc VỚ I các dung mờ hữu cơ
melvlaxtMat. metanoK metvltriclosilan, metylclofoniiat,
metyletvlxeton, piperidin, pyríclin, tolúen, trietylamin,
ĐẠ
O
xyclnhexylnmin, etylacrylíit, ctvlỉixeUit. ctyỉ
eiylenỉmin, etỉinol v.v...
benzen,
NG
Nhóm III: AmylaxeUit, rỉinyl bmmun, íimyltomiat,
LỈekỉin,-
diamyỉ
éte,
đixeten,
dimetyl
N
hexyiclorua,
HƯ
anizol, axetylaxeton, bezvlelorua, brotnhenzen, bụtnnol,
dietyỉcacbomit.
TR
Ầ
aminnetimol, dimelylsult'jil, N.N - tlietylaminoetanoi.
ỉsoiimykixtítíit,
ciiui
lửa,
xyíen,
00
B
metykicrylat, moĩoỉin, cixit tbmic, octyỉamin, pentanoỊ
10
pmpv-lhcnzen. pmpannl. côn tra nu (white spirit), styrai,
A
íixit íixetic. íinhydrit íixetié, dobenzen, xydohexanol,
HÓ
v.v...
-L
Í-
Một số duniỉ môi hfill cơ trnnu quá trìnỈỊ bần quàn
TO
ÁN
cỏ thế hấp thụ và phân ứne vỏi (ixy khỏng khí tạn ra các
peoxyt.
O k:
peoxyt hữu co là nhủnịĩ họp chất khỏng
bền, hị phân hủy do vn dập, mà sát. do tác.độim cùa
ĐÀ
N
nhiệt, imọn lừa,, cliílt bấn hoậc nliữíìíí tác động khíìc
DI
Ễ
N
chưa rổ nguyên nhân.
Sìí đụnii những dung môi cỏ chứa các peoxyt sẽ
147
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
K Ỹ TH UẬT A N TOÀN T R O N íỉ PHÒNG T H Ỉ N d H ỈỆ M HÓA H ( x :
cực kỳ nguy hiểm do nluìng peoxyt này có thể phan hủy
TP
.Q
UY
n ít mímh và gây no.
D ặ c biệt nguy hiếm nổ là khi cất lioĩic bay hoi các
chát lòng có chứa các peoxyt. N ói chung các peoxyt có
ĐẠ
O
ctộ h í i y lì<)ỉ t h i i p h o n s o V(M d u n i ĩ m ỏ i h a n đ ầ u v à t r o n g
. thòi gian cất, nồng độ cùa các pcoxyt này càng tìíng lên.
HƯ
NG
Khi cố gắng đuổi dung môi đến khô cỏ thể gny nố.
M ộ t số chất lònỉĩ khi 'báo lịuán không, đụng kỹ
TR
Ầ
N
thuật có thể tích lũy những lưọng peoxyt đủ lỏn dẻ nố tự
phát mà khổng cân phai hay hoi hót dung môi. D ã có
B
nhìíng trưòng họp chui đựng tetnihydrofuran tự -phát nổ
00
sail khi bíio quản lạnh đơỌc hon l nãm trên kíéni hạt
10
tronỉĩ ehéìi có nút kín. Chi vừa hô chíỉi tìí tiVhíH) quàn ni
HÓ
A
chỗ ấm (nhiệt đỏ phòim ) sau í 5 phút ỉà chai tự no.
Í-
D ô i khi sự cố nổ có thế xAv ra do tưdng tác cùa các
-L
peoxyt vỏi m ột thuốc thừ nào đó, ví tỉụ khi thềm kiềm
TO
ÁN
hạt vào tetrahyd ro f 11 ran hoặc dioxỉin chứa các penxyt
để làm khô.
ĐÀ
N
D o khà năng đứt liên kết -0 -0 — thành 1 ÍZỐC, các
DI
Ễ
N
peoxyt khtii m ào cho các phàn ứng gốc. Tron g trường
họp díiniĩ các du im môi có chứa các peoxyt, có thế
không đoán trước đưọc quá trình cira phản ứng theo eo
148
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Làm việc với các dung môi hữu cơ
chế gốc, những, quá trình này đôi khi phát nh iệ t rát
acrylic,
acrylonitril,
TP
.Q
UY
mạnh. Các hợp chất như metylacrylat, styrẹn, axịt
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
butadien,
vinylidenclorua,
ĐẠ
O
tetraflaretyien,
elotrifloretylen,
vinylaxetyJen,
vínylclorua, vinylpyriđin, cioropren V .V .... cũng thưòrig bị
polyíne hóa do cỏ các peoxyt khôi mào/
NG
Khi những chát trên tiếp xúc lâu dài vcM oxy không
HƯ
khí mà không có các chăt ức chế thì sẽ hình thành luợng
TR
Ầ
N
peoxyt đù để khoi mào cho quá trình polyme tíóa.
8.2. L À M V IỆC V Ô I CẤC C H Ấ T LỎ NG Đ Ễ B Ắ T
00
B
LỬ A (C L D B L )
10
Khi iàm việc vỏi các C L Đ B L cần giữ 3 nguyên tắc
A
'
HÓ
sau đây:
‘
:‘
Í-
1. Không để hop chất dể cháy bốc vào khổng khí
-L
(phòng ingùa tạo rạ hỗn hợp cháy nổ) hoặc khả năng
A*>
no.
TO
ÁN
ngẫu nhiên hình thành Vùng hợi đậm đặc của chất cháy
N
ĐÀ
N
2. Loại trừ các .nguồn nhiệt gây cháy
3. Nắm kỹ cầc biện pháp xừ lý sự cố xảy ra để hạn
DI
Ễ
chế thiệt hại tói mửc tối thiểu.
1 4 9
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
K Ỹ THUẬT A N TOÀN TRONCÌ PHÒNG T H Í N G H ỈỆ M HỎA HỌC
TP
.Q
UY
8.2.Ị. Phòng ngừa khả năng tạo thành vỉmg hơi đạm
đặc ciìa caic CLDBL
Hoi các C L D B L bốc vào không khí tụ tOp.thậnh
ĐẠ
O
vùng đậm đặc chỉ khi tiến liạnh thí nghiệm khộniĩ đúng
phưrtng pháp hoặc khi Xíiy ra sự cố hỏng hóc.
NG
Tbỏng gió Ỉ*1 một ,Ị>iện pháp hiệu lỊUíV đẹ phii
HƯ
loãng, phòng nuừíi sự tự t.ọp cùa hoị CÍÌC C L Đ R L trong
TR
Ầ
N
không khi.
00
B
Nghiêm cấm tiến hành các thí ỉtỊỊỈtiệm ỉtoậc côtìỊỊ
việc với các CLDHL ỉìỊỊOầi tù hút.
A
10
Khi không có thông gió, hoi các dưng môi hữu co
có độ sôi thấp có thể Icing xuốngvà tạo thành một vìnm
HÓ
bề mặt nằm ngang cỏ nồng độ dậm đặc, có khi cách xa
Í-
vùng thí niĩhiệm 3-5m, nhất là dối vỏi những khi nhẹ
-L
như ete, cỉichon disunfuri. ĐAy ỈÌI một ntĩuy eo |(Vn Cíìn
TO
ÁN
lưu ý. Thưòng có một iịuan niệm rất sai râm chí) ràng
khí nài) cỏ phần từ lưọng càng IcViT thì càng dẻ bị láng
DI
Ễ
N
ĐÀ
N
xuống tháp. Nhưng thực tế cho tlìấy hoi thủy ngân (một
chất rất nặng, có M = 200,59) thậm chí trong trưòng
h()p không khí rất yên tĩnh cũng khỏnịí lắng đọng xuống
lỏp dựrii mà bị khuếch tíín do các dòng khỏng khí đồi
lưu. Điều này chứng tỏ một chắt thoát vào không khí
150
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
Làm Việc vởl các dùng môi hữu cơ
không phải nằnrcĩuỏi dạng hơi riêng rẽ của chất đó mà
TP
.Q
UY
chính ỉà khi đó hình thành hỗn họp họi - không khí. Khà
nang lấng đọng hoặc khuếch tán của hcii một chất phụ
ĐẠ
O
thuộc vào mức độ hoi ấy là 111 cho khọng khí nặng thêm
như thế nào. Mức độ này ỉà một hàm sổ cùa áp suất hơi
NG
bão hòa của chất ỏ nhiệt độ và phâri tử lưọng chất đã
cho. Trong hảng 6 có các số liệu về mức độ "làm nặng11
HƯ
không khí của một sổ hơi chất lủng bão hòa.
B
TR
Ầ
N
Being ố. Mức độ "làm nâng" không khi của
mội số hại hơi chất lỏng bào hòa (ở 20°C).
00
Chất I0I1JI
Nliỉệt
độ sội,
°c
HÓ
A
10
M
35,6
76,14
119.37 '
46,3
612
76,8
Anilin
153,81
78,12
92,08
112,50
102,09
93,13
184,4
Nitrobenzen
123,11
200,59
-L
Í-
74,12
Dietylete
Cncbon dỉsulíun
Qorofom
TO
ÁN
Cacbon teưaclorua
Benzen
DI
Ễ
N
ĐÀ
N
Toluen
Qobenaen
Anhyđrit axetic
Thủy ngân
Áp Niliít
hoi hỉìo
NỒmk
(tộ
llùil, llllll
khônu
MiVc độ
"làm
nặng"
l'l« (quy về
tiêu cliuan)
khí,
không
Iiig/l
khí, %
442,0
29Z0
159,6
1795
1200
1080
764
320
113
53
1s
2,0
17
6,7
3
0,9
<0,5
210,9
910
75,1
22,5
8,8
2,7
0,4
026
65
51
17
<0.3
356,9
0,0012
0,0143
<0,1
80,1
110,8
132,1
140,0
90
63
151
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
K Ỷ TH UẬT A N TOÀN TRONG' PHÒNG T H Í N G H IỆ M HÓA HỌC
ứng vổi các sổ liệu thực nghiệm, khi mức "làm
TP
.Q
UY
nặng" không khí đến 25% hoặc lỏii hơn, thì hỗn lrop hơi
r.. khống khí (yên lặng) sẽ lắng đọng xuốngxiIÍ(M.
Như vậy chính hoi của những dung môi có CÍỌ sôi
ĐẠ
O
cô 8 0 °c hoặc thấp hơn (berizen, ’ cacborítetraclorùa,
dietyi ete V.V..'.) lại có tính chất này.
NG
Khi cần phải tính toán mức "làm năng" không khí
HƯ
G (%) do một loai hoi của chất lòng nào đỏ, cồ thể
N
dùng công thức gan đúng sau:
—
[(760 - Pn) . 29 + PnM] 273
TR
Ầ
G =
111— —
--------_ _
-1
.1 0 0
00
B
1,205 X 760 X 224 X 293
HÓ
A
10
ò day: Pn - áp sụdl lưỉi bão hòa của chất lỏng ồ
293°K tnm Hịị quy tiêu cliuâỉỉ; M - phâti ílì lượtỉỊỊ của
chất lỏng.
-L
Í-
Khi tiến hành các quá trình có lien quan đến việc
TO
ÁN
đun nống C L D B L (chưng òất, kết tinh lại, thực hiện các
phản úng trong các dung mồi hữu co sỏi) cần Ị)híìi sử
ĐÀ
N
dụng các sinh hàn tốt.
Khi dùng các C L D B L để làm dung mỏi tái kết
DI
Ễ
N
tinh các chất tan, hiíưòi ta tiến hành trong bình Cỏ siiíh
hàn ngược, đồng thòi sử dung các máy klìuấy (co khí).
152
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
iậm Việc VỚI các dung môi hữu cơ
Trong những trưòng hợp này nếu dùng cốc tfạy bằng
TP
.Q
UY
kính đồng hồ hoặc đĩa petri lạ mắc sai phạm nghiêm
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
trọng về kỹ thuật an toàn. K hi lựá chọn một đung môi
để kết tinh lại, nên chọn đung môi có nhiệt độ sôi cạo
ĐẠ
O
hoặc tổt nhất là dung mỏi không cháy.
NG
Lọc nóng cạc dung dịch bão hòa trong dung môi
hữu eo cũng là một thao tác nguy hiểm. Muổn hoàn
HƯ
thành tốt thao tác này cần có kinh nghiệm: và phải tiện
N
hành hét sức cẩn thận. Để ngăn dung môi bay hơi tự đo,
ĐÀ
N
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
10
00
B
TR
Ầ
cần sử dụng các thiết bị kín để ỉọc ngựổc (hình 14).
Hình 14. Cách lọc nóng ậưối áp suất
DI
Ễ
N
ì. Dung dịch bão hòa nóng; 2. Phễụ lọc ngược có mồng thủy,
tinh xốp; 1 Khí trơ (hoặc không khí) từ buồng cao su; 4. Nước
lọc; 5. Chất cổch nhiệt; 6. Nút cao su; 7. Màn bầo vệ (an toàn).
153
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
K Ỹ TH UẬT A N TOÀN TRONG PHÒNG T H Í N G H IỆ M HỎA H(,)C
Nén dung dịch háng cách tạo một chút clp suất dư
TP
.Q
UY
của khồng khí hoặc khí tro từ buồng cao su.
Những thiết hị lọc nóng khỏng dự trù khá nang
ĐẠ
O
bầy hoi của dung mỏi nóhg chỉ thuận tiện khi lọc các
dung dịch nứỏc chứ khổng thể dùng được khí lọc các
NG
dung dịch chựíi CÍỈC dunỉỉ môi hữu co và C LD B L. Dể
HƯ
tránh các thao tỉíc phức tạp khi lọc nóng, có thế dùng
các plmong pháp kết tinh lại ỏ nhiệt độ phòng hoặc
TR
Ầ
N
nhiệt tĩộ tháp. Dể chuẩn bị dung dịch bão hòa của chát
cân kết tỉnh, không cần đun nóng hoặc chỉ đun.-nóng
B
đến nhiệt độ thấp h(in nhiều so vói nhiệt độ sồi cùa
00
dung mỏi. Tiến hành lọc'bỏ các tạp chát co hục lu>ặc
10
chế hỏa bằng than hoat tính tại nhiệt độ phòng sẽ vừa
HÓ
A
đo nguy hiểm vừa đon giản. Để tách các linh thế, ngiíòi
Í-
ta rót vào dung địch một loại dung mỏi định trơỏc (clìất
-L
can làm sạch không tan, còn tạp chất thì tan tmnu dung
TO
ÁN
môi này), dĩ nhiên dung mổi thêm vào này cung phủi
hòa tan trong dung môi cữ theo hát cứ tỷ lệ nào (ví dụ
dùng nưỏc để tách ra chất tan từ các dung ti ịch ạxelon
ĐÀ
N
hoặc dung dịch rượu; dùng ete petrol đề tách các chất
DI
Ễ
N
tan trong dung dịch eacbon tetraclorua hoặc dung dịch
clorbfonl). Việeiựa chọn cặp duniĩ niôi thíelí họp đlíỢc
tiến hành qua thi Vmhìệni nhỏ (thừ tmnuốrm nghiệm).
154
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
Làm việc vớỉ các dung mờ hữu cơ
Khi tiến hành kết tinh hằng phuong pháp đã mỏ
TP
.Q
UY
tả, cần phải biết là nếu rót dung môi thứ 2 vào nhanh
quá (1 lần rót) thì chất tách ra sẽ nằm dưỏi thing víỉn
đục hoặc có lin h 'thè* "rất mịn, có tổng bề mật
IỎI1,
nên
phẩm nhộn ctựộc sẽ khổng tinh khiết.
ĐẠ
O
kết tủn sê hấp phụ (cộng kết) nhiều chất bẩn và sản
NG
Dể nhạnitưộc các tinh thể có kích thiíóc theo yêu
HƯ
cầu, tù pliẽu nhỏ giọt, rigúòi ta cho dung môi vào .theo
N
từng ỉiiọt, itồtig thoi khuấy liều khối kết tinh hằng máy
TR
Ầ
khuấy. Tuy thuộc vỉio lượng dung dịch mà thòi gum thW>
tác cỏ thể từ vài clìịic pỉuìt đến vài giò. Lọc tấch các tinh
00
B
thể hoặc tiếp tục lỊiiá (rình để nhận đuọc các phần chắt
10
kết tinh theo từrig độ tinh khiết khác nhíiu. Trong
A
trưòng họp hếu ỏ nhiệt độ phòniĩ, dung mồi chính tạo
HÓ
thành dung dịch hão hòa có nồng độ quá thấp (5 - 10%)
Í-
thì cỏ thể tiến hành kết tinh bằng cách cho bay hoi một
-L
phan dung môi đưỏi chím không (không càn đun nóng).
TO
ÁN
Để thụ dưọc các tịnh thể sạch, cân khuấy đều trong quá
trình bay hoi. Trong những trường họp nhu vộy dùng
ĐÀ
N
thiết hị hay hoi quay là thích hộp nhất. Các tinh thể tách
ra cỏ thể định kỳ ỉọc ra và iại hay hoi nưỏc cái. Plìân
DI
Ễ
N
tinh thể tách ra cuối cùng ít tinh khiết híin cả. Phương
pháp kết tinh chím không còn cỏ ưu điểm là cớ thể tại
155
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
K Ỳ TH U Ậ T A N TO ÀN TRONG PHÒNG T H Ỉ N C ỈH ĨỆ M HÓA HỌC
sính (tận đụng ỉại) phần lổn dung mội.
TP
.Q
UY
Các phưóhg pháp kết tinh kể ỉrên khỏhg chỉ đỏ
nguy hiềm mà trong nhiều trưòng hop cỏ thể thụ được
sản phẩm tỉnh khiết cao vì quá trinh tách tinh thể hoàh
ĐẠ
O
tọìiri được kiểm soát.
Nồng dộ nguy hiểm cháy nổ cùa các loại lidỉ các
NG
C L D B L cũng cỏ thế đạt cả khi sấy (làm khỏ) trong
HƯ
không khí hoặc trong tủ sấy nhúng lư<)ng lỏn cậc chất
N
sau khi kết tinh từ các dung Iiiôi hĩfu C(1. Thực hiện qua
TR
Ầ
trình làm khỏ trong hình hut ẩm hoặc trong tủ sẩy chan
không có thê’ tránh được mối ngụy hiểm này, Cũng vì
00
B
vậy, không nên tiến hành hay hoi các dung Ịĩiôi hữu cơ
10
trong các đồ đựng hỏ. Việc bay hơi đuổi chân không cỏ
A
ngưng tụ hc.fi trên bộ cắt chân không (hình 20 ) hoặc trên
HÓ
thiết bị bay hoi quay không chỉ íin toàn mà cỏn rất kinh
Í-
tế.
-L
H(ìi các C L D B L có thể thoát ra khỏng khí khi báo
TO
ÁN
quàii chứng iríă khỡiig tuân thù các chế độ rihỉệt độ,
ĐÀ
N
hoặc khi thiinjg đựng khống kín. Nong độ của tioỉ các
•CLỠtíỉL *iròttg khiiảng ichông ‐gián bên ttoĩig íhùng đụng
(có khftftg khí) iứốn ìùôn caò hon giói hậri nồng độ hốc
đối vổi các chat iỏrig frhỏftì
DI
Ễ
N
lửã tâtv
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I va cao hon hóặe xấp xì G H N Đ B LC N đối vói các chất
TP
.Q
UY
lỏ iig n h ó m II.
NH
ƠN
Làm vỉệc với các dùng mờ hữu cơ
K hi thoát ra khỏi cồ bình đựng, hơi chất lỏng bị
không khí pha loãng và tạo ỉhành những vùng nồng độ
ĐẠ
O
cổ nguy cơ cháy nổ. Vì hơi của những chất này nặng hổn
khổng khí nếu không có thông gió, khi bảo quân lâu dài
NG
chúng cớ thể tích tụ ỏ những vùng thấp của khù vực kho
HƯ
chứa và tạo rạ nguy Cổ tiềm tàng về cháy nổ.
N
V ì vậy, cần phải luôn tuân thủ nghiêm ngặt các
TR
Ầ
định 11ÚỊC, chế độ .bảo quàn các C LD B L, đồng thòi
khổng cho phép di chuyển các vị trí thùng đựng chất
00
B
lỏng trên những mặt sàn kho khổng có quạt gió (để hạn
10
chế khả nặng tạo tia lửa, nguồn phát sinh sự cháy nổ).
HÓ
A
t ạ i những vị trí phòng ĩ
nghiệrii, khống cho
phép bảo quản (thậm chí những lượng khổrig lỏn) các
-L
Í-
C L D B L có nhiệt độ sỏi dưỏi 50°c (pentan, cacbon
TO
ÁN
disulfua, điêtylệte). Vào cửcii ngày làm việc, những phần
thừa của các đung môi này cần được mang đến noi bào
quẫn lạnh riêng. Việc bảó quản các C L D Ẽ L khác phải
ĐÀ
N
tuâầ theo các tiệu chuẩn dò ihủ trưỏng co tịuaii hoặc
thủ trưỏng phòng thì ngiviệrn quy định. Những chai
DI
Ễ
N
đựng các dung môi này phải có thành đày và dung tích
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
KỲ THUẬT AN TOÀN TRONG PHÒNG T H Í NGHIỆM HỎA H()C
không tịiúi 11, nút kín. Dạt các chai đựng các C L D B L
TP
.Q
UY
trong các t hùn lĩ kim loại riêng, để cách xa CÍÌC nmiồn
nhiệt. Nghiêm cấm đồ các phan thỏi cua CLDtíL vào
cổng rãnh côiìỊỊ cộng. Đặc biệt nguy hiểm là đổ các
ĐẠ
O
C L D B L trong khu vực phòiig thí nghiệm (kể cà trong
bồn rủa). Tất nhiôn khỏnn thể tránh hết được việc tràn
NG
cìổ các chất trày khi tlino tác vụng vê hoặc cìo hất cẩn,
nhưng cĩnm phíii áp dụng mọi hiện pháp'để hết sức
HƯ
gíỉìni khả năng lìày, dòng tliòi hạn chế lượng cliílt lỏim
TR
Ầ
N
cỏ thể đổ ra.
Khí san các C L D B L từ chỉii lỏn, thùng l(Vn cần
00
B
phải dù nu nhììng clung cụ riêniĩ (mục 1.3). Bên tlưỏi các
A
10
dụng cụ đíiniĩ tiến hanh thí nghiệni chứà nhiềú h(in0,51
C L Đ B L cnn đặt một hộp đựniỉ, ctề phỏng khi cỏ sự cố
HÓ
sẽ hạn chế cĩuoc-diện tích tràn đổ, loiiim rộng của chất
-L
Í-
lỏng.
Khi cân bảo qnủn các C L D B L trong các chai lọ
TO
ÁN
hoạc dồ đựng mỏng thành (ampun, hình Slang) thì cAn
dật các đồ đựng này trong các hợp kim loại hoặc cốc sứ
ĐÀ
N
cỏ lót 4 - 5 cm cát mịn. Một trong các nguyên nhan hay
DI
Ễ
N
gây nứt vờ các đồ đựng hằng thủy tinh ià sụ dao động
nhiệt độ cua inối tníòng xung quanh, vì vạy cần phải
tuyệt đối chú ý khồim để chai lọ hoặc đồ chứa có cúc
1 5 8
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
Làm việc với cảc dung mờ hữu cơ
C L D B L cạnh các đối tiíỌng nỏntị-và ánh nạntĩ trực tiếp
TP
.Q
UY
chiếu vào. Tại nhiệt độ 58°c, ỏ hên trong chai kín chứa
pen tan sẽ có áp suất ló 11 gấp 2 lan áp suất khí quyển, có
thể lùm nổ chili bằniĩ thủy tinh có khuyết tật
C(ì
học. Đối
ĐẠ
O
vỏi dietyl ete, áp suất du tưoníĩ tự đạt đuọc ỏ 56°c,
NG
metyl focmjat (51,9°C); tricloflometan' (44,1°C);
e ty lam ỉn ( 35 , 7°C). Ấp suất sẽ tã nu rất cao khi tăng
HƯ
nhiệt ctộ trong những tníòníỉ hop nếu hình đựng chứa
N
đầy ắp chất lỏng. Tính tọnn cho thấy, thậm chí dê’ phú
TR
Ầ
vờ một chai thủy tinh lành lặn chứa dầy ắp dung môi
hữu co nút chặt, (triíòng họp thử.nghiệm) thì chỉ cần
00
B
tărm nhiệt độ thêm 5 - l()°c. Để rmãn chận các hiện
10
tưọntĩ này, khi đó nu thùnu các tlìùng đựng, niĩưòi ta phải
A
đonự voi cò 10% thể tích. Tlìônu tlulòim, khi lã 111 dòng
HÓ
lạnli các chất lòim hữu co dụniỊ tronu các chai thủy tinh,
TO
ÁN
-L
Í-
thì thuòniĩ các chí li này ít hị vò. Troim quá trình đông
lạnh, ruitte và các dung dịch cỏ IU1ÓC I1Ỏ ra sẽ phá hủy
các thùng đụng, thậm chí cà các thùng 'dựng rất chắc
chắn. Sự cố kiến này cííng đặc biệt nguy hiểm do chất
lỏng tràn đổ 'không ai hiết trong một thòi gian dài và cỏ
ĐÀ
N
thể tạo ra lượng
1ỔI1
hỗn họp cháy nổ. Khi các C L Đ B L
DI
Ễ
N
ngẫu nhiên bị tràn đổ, cần phní nhanh chóng áp dụng
các hiện pháp để loại trừ mọi diêu kiện cỏ thể g;ìy sự cổ
tùy thuộc vào hoan cành cụ thế.
159
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỲ THUẬT AN TOÀN TRONG PHÒNG TH Í NGHIỆM HỎA H()C
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Khi lưọng C L D B L tràn đổ khá lỏn (hon 11), trước
TP
.Q
UY
hết cần p.hải tìm mọi cỉích triệt tiêu khả nấng các hoi
này hốc 'lừa, gỏm: cắt đìu dao tung, tắt các nguồn lửa
(đèn khí, đèn cồn, đèn dầu).
ĐẠ
O
Trong khu vực có khả nãng đang tồn tại nồng độ
NG
hơi cháy nổ cao, khỏng được ngắt cầu dao điện hoặc rút
phích diện vào các dụng cụ điện, vì khi ngắt diện cố thể
HƯ
tạo ra tia lửa điện, là nguồn nguy hỉẹm đối vói CHC loại
TR
Ầ
N
hói đé bốc lỉía.
Ngoài ra cân phAi- luôn nhó rằntỉ hơi cởỉỉ nhiều
B
dung môi hữu co rất độc. Khi dung mỏi bị tràn đố, đo
10
00
hề mặt bay hoi lỏn nên nồng độ hoi dung mỏi sỏ nhanh
chóng trò nên rất đỹm dặc và trỏ thành nguồn tác hại
HÓ
A
cho súc khỏe, thậm chí tính mạng con người..Trong
nhiều trưòniĩ hợp, chỉ đìn tiếp xúc 5 - 10 phút trong bầu
-L
Í-
khống khi bị ò nhiễm, thậm chi chỉ cần hít phải một vùi
hoi, là đã có thể bị nhiễm độc cấp. Vì thế khi tiến hành
TO
ÁN
xủ lỷ, thu dọn, loại hò phàn tnìn đổ của các chất iỏng
độc cần phírìi dùng.-mặt nạ phỏng độc. Những ngưòi
ĐÀ
N
không cổ nhiệm vụ thu dọn cần phải tránh khỏi khu
vực. Nếu điều kiện cho phép, những phân C L D B L bị
DI
Ễ
N
tràn đổ có thể sử dụng bộ hút chân không dùng tùvnưỏc
để hút đi. Phần còn lại có thể dung bột peclit, mụn cưa
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
khỏ, cát khỏ (mục 3.2) rải lên để thấm đi. Sau khi khối
TP
.Q
UY
bột khô đã thấm hết phần cliíìt lỏng, cỏ thể thu gonì vào
NH
ƠN
Làm việc với các dung mờ hữu cơ
xổ và đưíi vào noi àn toàn để xử lý hoặc đốt.
ĐẠ
O
8.2,2. Loại trừ khn nỉỉng bốc iỉía
Nguồn uny cháy ciVc hỗn hợp hoi - không khí chỉ
NG
có th ể là ngọn lìía và Cỉk* dối t lí Ong nóntỉ. H o i CÌIÌ-I các
HƯ
C L Đ B L có thê’ bốc lửa khi có'tia lửa sinh ni, chổng ỉụm
khỉ các thiết bị diện (mô ti) điện, ro le) hoạt độim true
TR
Ầ
N
trặc. Trong nhínm diều kiện xác định, các nguồn Ỉ»ĩ1ly
cháy còn có thể là tia lửa sinh ra do sự phỏng điện tĩnh
B
điện. Vì vậy bất kỳ còim việc uì có ciùnu C L D B L mà
10
00
không liên quan đến việc dun nó 111», Cíìn phâi tắt hết cóc
A
đèn khí, đèn cồn và các thiết bị điện cùniĩ Cííe nmiồn có
HÓ
khả nãrm uay cháy. Dế tránh nuẫu nhiên Ị ì hài tlíiim lửa
Í-
hoặc diện troniĩ vùng IAn cỌn, nc>i có các C LD B L, tna^c
-L
khi bill đầu cồnu việc c'An phài nói rõ cho tất cA những
TO
ÁN
ngưòi đa ng làm việc tại khu vực về vấn tie này đê’ cỏ su
đề phòng cân thiết. Những Gỏng việc có thế làm thoát ra
các loại hrti dé cháy vào không khí ỉà: chiết các chất
ĐÀ
N
hằng phẽu chiết, tiến hanh Silc ký lỏp mỏng và sắc ký
giấy, nhữmi eônu việc cần rót các C L D B L v.v... Chỉ có
DI
Ễ
N
thể đun nónu các C LD B L troim các tlviết bị đàm hảo
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
161
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
KỸ THUẬT AN TOÀN TRONG PHÒNG T H Í NGHIỆM HỎA HỌC.
ngưng tụ hoàn toàn hoi''tạo thành. Khỏng đứọc sử dụng
TP
.Q
UY
bếp điện may so trân hone bếp lửa tran để đun nóngcác
C LD B L. Khi cần đun nỏnu các GLLDBL thuộc nhóm I,
đậc hiệt là clietyl títe và eacbon disunfua, din phâi dùng
ĐẠ
O
nồi cách chất lỏng đã đun nóng SíVbộ ỏ chỗ khác, Hoặc
NG
dùng nồi cách đun nóng gia nhiệt hằng que nhímg.
HƯ
8,3. CẤC PBOXỴTTRONG CẤC DƯNG MỒI HỮU c ơ
TR
Ầ
N
8.3.1. Sự tạo Ihành các peoxyt
Tốc độ tạo thành áic peoxyt và lượng các peoxyt
00
B
thay đổi và phụ thuộc rfít mạnh VÍU) nhiều yếu tố ỉa
10
những vấn đe cỏn chưn điíỌc nghiên-cứu kỹ. Tuy nhiên,
A
chắc chắn là hân -chất dung mói, sự cổ mặt cỉia các chổt
HÓ
ức chế và nhữniĩ diêu kiện hảo quản chính là các y é iitố
-L
Í-
chủ yếu ảnh luíòng đến t|uá trình tạo thành các peoxyt.
B ả n c h ẩ l d u n g m ỏ i:
Khỉ tiếp xúc víYỉ oxy không khí
TO
ÁN
ỏ nhiệt độ phòim, các peoxyt có thể đifỌe tạo ra trong
ĐÀ
N
các chất có chứa các nhỏm chúc sau:
Nhóm chức
DI
Ễ
N
\ - o / !
11
Chất
Các axetat, các loại ete, các
hop chat dị vòn Sĩ
162
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Làm việc với các dung mồi hữu cơ
- CH2 x
—c r h ^ l
; lỉ
TP
.Q
UY
Các dẫn xuất của đeca
hydronaphtalin, cấc hợp chất
có chứa nhổm isopropyl.
Nc = <
ĐẠ
O
Các hợp châì allyl
H
Các h ợ p c h ấ t h a lo g e n a Ịk e n
(x là halogen)
HƯ
NG
V
/X
> =< H
Các hợp chất vinyl khác
N
NC = C ^
/
H
TR
Ầ
trong đó có cấc tecpen,
tetrahydronaphtalin, acrylat,
00
10
Các dien
HÓ
A
\
/
c = c —c. = c '
/
Ị Ị
M H
B
metacrylat, các ete vinyl
Gác vinylaxetylen
-L
Í-
V = C —C= C ~
1
/
H
DI
Ễ
N
ĐÀ
N
TO
ÁN
- c . - c /' A r
l^ c
II
-C ‐ 0
i
ỈI
—C -N -“ C'C
II
1 .
()
II
Các dẫn xuấí của
letrahyđronaphtalin, styrcn
Các andehyt
Các dẫn xuất của urẽ, Nalkylam in, Ịaclam
163
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỶ THUẬT AN TOÀN TRON(ỉ PHÒNG TH Í NGHIỆM HÓA Hex:
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Khuynh hưỏng tĩKi CÍÍC peoxyt cíing không dồng
TP
.Q
UY
nhất ỏ các nhóm họp. chất khác nhau. Chẳng hạn các
aide hy t và các amií tạo các peoxyt rát dẹ dỉing nhưng
các peoxyt này lại nhiinh chộng bị phan hủy nôn nồng
ĐẠ
O
độ của chúng không dạt dến giói hạn nguy hiểm. Khả
nìíng tíin peoxyt dạc hiệt cao ỏ các họp chất như
NG
tliisopropyl ete, tiiviriyl nxetyỉeh,- vinyliđen. Khi tiếp xúc
HƯ
vỏi khống khí, ngưoi ta phát hiện thấy trong diisoprọpyl
ete có CÍÌC peoxyt chi vài giò sau khỉ làm khan và chưng
TR
Ầ
N
cất; đối vỏi tetraliyclmfumn hiện UíỢnu nny cỊimn sát
thấy sau 3 ngày bản quàn; enn đối vổi đielyl ete quá 8
B
ngày, Về klui năn 1* ph.An ứng vổi oxy khỏng khí, các hợp
00
chất sau đfỉy tưong tự vtSi tetrahỳcìmiiiran và ditítyl ete:
10
lỉioxan, axetal, ilim etyl títtí của etylermiycol, vinyl ete,
nat’talin
HÓ
A
cỉixyclopentađien, (Jirixetylen, metylaxetylen, đecahycỉro(đecalin),
tfcticvhydroniiftalin,
(tetralin),:
-L
Í-
xyclohexan, líimetyl ettij đietylen gỉycoỉ (điglim).
TO
ÁN
Sự có mậi của các chất chống oxy hóa (các chất ức
chê oxy l ĩ ỏ a ) : Các dung mỏi và các thuốc thử đang cỏ
bán trên thị trưònụ (cỏ tlìể tạo. ra CÍÌC peoxyt) đều cỏ
ĐÀ
N
chứa các chất chống oxy hóa để nuăn ngùíi việc tạo
DI
Ễ
N
thành và tích lũy cúc peoxỵt. trong quá trình lưu trữ
trong các thùng (chai) kín. Nhưng nên nhỏ rằng chất
164
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Làm việc VỚ I các dụng môi hữu cơ
chống oxy hóa chi cú tác dụng kéo dài thòi uian hào
TP
.Q
UY
quản. Đốỉ vỏi các ete, chất ức chế tliưònu tỉừng líV N -
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
benzyl - p - Ỉiminaphenoỉ vổi liều lưong 15mg/kg dung
mói.
Cũng
cỏ
thế
dùng
dietylentiianiin,
ĐẠ
O
trietyliintetn ỉin in httặc tetraetylenpentam in (5 0 m g/kg).
Dietyl ete thiíòng đựoc làm ổn định hang pymgaỉon (1
NG
cíến 200 mg/kg). Tác dụng ức chế của natri đietyldỉtio
HƯ
cncbiimíit rất cao (ỏ liều luợng 0,05 mg/ku ete)cỏ lẽ do
chẩt này tfà hí 1n chế hoịit dộng xúc lác của CỈÍC vết kim
TR
Ầ
N
loại.
Sự tạt) thành các peoxyt cùng bị.làm chậm hoặc
00
B
hiíấn toàn ngừng hẳn khi dung môi tiếp xúc vrìi.lứrìi
10
đồng. Nưỏc có mật trong ete cũng làm chậni quá trình
A
tạo peoxyt (mạc dù không làm ngùng hẳn cíưộc CỊuá
HÓ
trình này). Vì vộy đietyl ete tuyệt đối khan thưòim bị oxy
Í-
hóa nhanh 'híVn ete có lẫn một ít nilỏe. Khi tinh chế các
-L
dung mỏỉ bằniĩ cách xừ lý các chất hấp phụ, rửa, chưng
TO
ÁN
cất v.v... thuồng tòm mất di các chất úc chế, vi vạy sau
khi tinh chế, nếu không dùng hết dung mổi ngay, cần
phải cho thêm chất ức chế tưong ứng hoặc phai bảo
DI
Ễ
N
ĐÀ
N
quan sao cho cỉung môi không tiếp xúc vỏỉ không khí.
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
165
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
KỸ THUẬT AN TOÀN TRONCỈ PHÒNa m í N( ỈỊiỊỆ M HỎA HỌC
khác:
p h iìi
c h ế
trá n g
k h u ế c h
th ấ m
c h ụ HÍT, s a u
m ô i.
v à o
q u a
ila o
sau
vỏ i
vàí
vAn
n h iệ t
tạ o
d ậ y
đ iê u
có
K h i
1101 s á n
cỏ
bị
h iu
c tà ì, d íV Ỉ
th ể
đ ộ
th e o
k iệ n
đ ế
m ó i.
ù m
ị)h à i
h ỏ n g
khỉ
b à o
cỏ
đ ẻ m
tlìiln i
ta
c íế
h im
có
tliể
oxy
tịu iu i,
h íiy
n m íò ì
n ên
p ẹ o x v t triụ m
ngày
oxy
D o
tạ o
q u à n
Ỉií1 |) l l ù i n g )
tlu n u
n ìim
d ẻ
b à o
x u ấ t,
tlù in ụ )
c h íii ( h o ỉỊc
xúc
d ó
ì)
q u ản
n ú t
P E
d ô n g
C ỊU ÍÌI1 c ù n g
(n ắ p
tiế p
t h ò i .g ia n
h o iỊc
b à o
cà
h ó ii,'C h ú n g .
c h íit
n ố ỉ
d u n g
tro n g
V ÍK ) q u a
k h o
nú t
10
b à o
Sự
p ỉiA i
p :ir« 'ifin
tiìn
k h o
n irt-c lr.ìi
câ n
oxy
cạc
ĐẠ
O
x e m
K h i
o xv
tro m :
oxy
là
NG
k iiỏ n g .
m ô i
có
p h ải
HƯ
d ô i
k liò n tĩ
k h ô n g
N
th e o
d u n g
m ò i
TR
Ầ
các
n ếu
d u n g
B
p e o x y t
e fỉC
00
V ì
TP
.Q
UY
Khi hào íỊiuht etc vù các dung môi (Ịc hi (K\y hỏa
A
cluii. Nhiệt cỉộ han ỉìỉiíiy nónu lím i hoi dimg mói ni) ni và
tạ o
TO
ÁN
cù n g
th ấ m
q u a
-L
k iệ n
trọ im
ch ai cũ n g
Í-
su ất b ê n
HÓ
thoát lỊUíầ .nút. Đến đêm, khi nhiệt độ giỴỉin xuổntĩ, úp
n ú t.
ra -tro n g
nên tịuA trình oxy
K h i
c h iù
h ó a
g iạ m
ró t
m ộ t
n ê n
d u n g
k h ỏ n g
m ô i
k h o ả n g
kh í
từ
.k h ô n g
lạ i c ó c ĩ í ề ụ
c h a i,
k h í
h íií)
m 'ò
d á n g
kể
clung mòi củng ctuọe tã nụ cưòng
mạnh mẽ. Cũng vì vạv, vỏi CĨÌC dung mỏi dễ tạo peoxyt,
ĐÀ
N
nuưòi ta klìồng ctựniĩ tron lĩ các chai cĩs lỏn (hon 201),.. Dể
DI
Ễ
N
đ áp ứ nu yèu Cíìu kỹ thuật an toàn, các chai đựim các loai
dung môi này chi nên có dung tích khỏnu lón hun lỉ, ví
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
Làm việc VỚI các dung mờ hữu cơ
dụ, đối vỏi tlietyl etc, chili ilifnu an toàn'là cĩ) lOOmL Tất
TP
.Q
UY
nhiên tm nm lĩêti kiộn.phòim thí imhiệni, dùng chíii clụrnĩ
nhỏ nhu vỌy Cíum tiện lọi. Tronu mọi trưòni: họp khổng
nên dể lại troim chai một ít phần clùne còn du CÍÍC ete tlé
ĐẠ
O
hay hoi. Sau khi trút liết chai, píiíìi dùng nưỏc tráng
chai. Dà có í rường họp phát no khi mỏ nút bị kọt của
NG
chiii kliông, từng dựng tlietyl etc, durìiĩ tielì 2 lít. Chile
HƯ
chỉín troim clìiù còn một l.uonu ete. Etc tlifim qua mfu
mà
nố.
Khi
bị n ó n g và
TR
Ầ
c ọ sát
N
nhíìm cùíi nút và bị oxy hóiỉ tạo peoxyt. Khi m<’} nút, ilo
c h iế u
s á r n i, l Ị u á
tr ìn h o x y h ỏ n ( t ạ o p e u x y i) e à n ii x ấ y ra m ạ n h h o n , v ì v ạ y
h iệ t c a n
p h ỉìi c h ú ý h à o tịIIâ n
r iê n ụ
Cik* l o ạ i
10
m á t. D ặ c
00
B
cần ịihài bi’io tịuàn a k chai dựng clùnu môi ò chỗ tối và
A
'du11lĩ môi klìíỉiì tuyệt đối và dung mói dồn các phììn
HÓ
tlùíH. Nếu VI một nguyên nhân nào dỏ, lifting clirít ức
Í-
chế duợc chí) vào dung mỏi tình chế khôim
-L
nhất triMc khi sứ tlụng dung mỏi cần ciìiíng Cílt lí li. Smi
TO
ÁN
khi chtínu cất nếu chini li ùm: đến niiíiy thi plìíii kill ý ỏể
duniĩ môi tríình tác độniĩ của oxy không khí. kể ca klìi
ĐÀ
N
rót và khi hài) quản.
Dể đàm hảo tránh oxv k h ô n u khí lọt VÌÍO và tiếp
DI
Ễ
N
xúc vổi dunu môi, khi him quàn phàỉ.dùng chai nút mãi
có hôi mfi và
tí JO
bfi LI khí quyến tro. Si ỉ LI mỏi lần rót
K>7
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
ƠN
KỸ THUẬT AN TOÀN TRONCỈ PHÒNCÌ TH Í N (ÌH ÌỆM HÒA HC)C
dung mỏi, !ại phải dổi lại hầu khí quyển tro mói. Nếu
TP
.Q
UY
phải thương xuyên rút dung môi thì ngưòi ta phải đạríg
dụng môi tron lĩ bình S|fmg víVbíìo vệ hằrm khí LỊ uyển
NG
ĐẠ
O
nito hoặc iỉụon (hình 15).
HƯ
Hình ì 5. Bin!ì 'Siting
ĩ . Khỏa thông khỉ. trơ;
10
00
B
TR
Ầ
N
2. Nhánh róí chia (iộ
A
Dể tránh phfit lán dunu môi ra khỏiiíí khí nmiòi ta
HÓ
tiến hành cluíniỉ cất trực tiếp duniĩ mỏi vào nguy trọng
Í-
hình Slìinii, sau đó thôn lĩ đuối không khí còn ỉại hằng
-L
khí ưo. Khi lấy dung mỏi từ bình Skìng, ngưòi ta LỈìmg
TO
ÁN
khí trrt để tạt) áp suất nén một lưọng tiling môi cân thiết
qua nỉicính rút 2 .
DI
Ễ
N
ĐÀ
N
8.3.2. Nhận biết cạc peoxyt
Truck khi tiến lìàniì chưniỉ cất ete hoặc các duim
mỏi dẻ b ịo x y hóa khnc cần pliài xem ỏ trong đó có
J68
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Làm việc với các dung mờ hữu Cữ
peọxyt liỉiy khỏng. Ciỉng ríít cấn tiến hành
CÍÍC
phép thừ
TP
.Q
UY
nhận biết peoxyt trưỏc khi dùng các dung môi để chiết
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
hoặc tlụíc hiện các cồng việc có liên quíin đến việc hiiy
hoi hoặc đến cfỉc họp chíĩt cỏ thể tham gia vào các phản
ĐẠ
O
úng theo cù chế gốc.
Các phư<)ng pháp dùng dưỏi Uíiy là nhùng phưong
HƯ
NG
pháp niiýn biết nh.inh các peoxyt trong CÍÌC chất lỏng.
FeSƠ4 . 7H?0 trong 50 ml H O (18%),
TR
Ầ
Hòn Uin
N
/. Phượng pháp ỉ
thêm ỉ 00 - 2(H) niỉỉ hột kẽm và 5g NaSCN. Sau klii mat
00
B
mầu đỏ, thêm I2iĩ NiiSCN nữa và chĩit gịin dung dịch
10
(khỏi kẽm chưa phàn ứng) vào hình nút nhám.
HÓ
A
Lííý 1 mi thuốc thử vào ống nghiệm, thêm 1 giọt
dung dịclr cần nghiên cửu vào ống nghiệm. Nếu dung
-L
Í-
địch trong ống nghiệm xuílt hiện mầu đỏ, chứng tỏ chất
lỏng thử nghiệm có peoxyt. GhM hạn độ nhậy của
TO
ÁN
phưrtng pháp là 0,001 % péoxyt.
ĐÀ
N
Phitdnị’pháp 2
Trong niột ống nghiệm kin, ngưòi ta lắc (1 phút)
DI
Ễ
N
10 mỉ ete và 1 mi dung dịch KI 1 % (vừa điều chế).
Quarí sát trên nền tnirtg, hổn hợp dung dịch trong ống
169
Đóng góp PDF bởi Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON