Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

VCK2020 CTDT ths ky thuat co dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.18 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THẠC SĨ KHOA HỌC
Tên chương trình:
Name of program:
Trình độ đào tạo:
Education level:
Ngành đào tạo:
Major:
Mã ngành:
Program codes:
Thời gian đào tạo:
Duration:
Bằng tốt nghiệp:
Degrees:
Khối lượng kiến
thức toàn khóa:
Credits in total:

Kỹ thuật Cơ Điện tử
Mechatronics Engineering
Thạc sĩ
Master
Kỹ thuật Cơ Điện tử
Mechatronics Engineering
8520114 (Thạc sĩ)


8520114 (Master)
1,5-2 năm
1,5-2 years
Thạc sĩ khoa học Kỹ thuật Cơ điện tử
Master of Science in Mechatronics Engineering
60 tín chỉ
60 credits

(Ban hành tại Quyết định số
/QĐ-ĐHBK-ĐT ngày
tháng
của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)

năm

1. Cấu trúc chung của chương trình đào tạo (General Program Structure)
Khối kiến thức

Tín chỉ

Ghi chú

(Professional component)

(Credit)

(Note)

Kiến thức chung
(General Education)

Triết học (Philosophy)

3

Môn Triết học đối với khối ngành kinh tế 4 TC
Tiếng Anh tự học. Sinh viên đạt chuẩn đầu ra B1.

Tiếng Anh (English)

Kiến thức ngành rộng
(Major knowledge)

Kiến thức ngành nâng cao
(Advanced specialized knowledge)

Sinh viên theo học CTĐT tích hợp sẽ được công nhận
12 tín chỉ.

12

Sinh viên không theo học CTĐT tích hợp sẽ được công
nhận tối đa 6 tín chỉ và cần thực hiện đồ án nghiên cứu
đề xuất với thời lượng 6 tín chỉ.
Đây là khối kiến thức ngành nâng cao, chuyên sâu theo
các định hướng chuyên môn của ngành đào tạo.

21

Khối kiến thức ngành nâng cao gồm 2 phần:
(i) Tín chỉ dành cho các học phần dạng thông

thường.


(ii) Tín chỉ dành cho 02 chuyên đề/seminar; mỗi
chuyên đề/seminar là 3 TC. Khối này là 6 tín chỉ.

Mô đun định hướng nghiên
cứu

10

(Research-oriented elective module)

Luận văn thạc sĩ KH
(Master thesis)

Tổng cộng chương trình thạc
sĩ khoa học (Total)

15

Có thể xây dựng nhiều mô đun định hướng nghiên cứu.
Sinh viên có thể lựa chọn nhiều mô đun, nhưng khi đã
chọn mô đun nào thì phải hoàn thành toàn bộ các học
phần trong mô đun đó.
Số lượng tín chỉ có thể điều chỉnh trong khoảng 12-15
tín chỉ; nhưng phải đảm bảo tổng số tín chỉ của khối kiến
thức ngành nâng cao và mô đun định hướng nghiên cứu
là 30 tín chỉ.
Nội dung luận văn thạc sĩ được phát triển từ nội dung

Đồ án nghiên cứu tại bậc học cử nhân

60 tín chỉ (60 credits)

2. Danh mục học phần (Course list)
TT

MÃ SỐ

TÊN HỌC PHẦN

Kiến thức chung (3TC)
1
SS6010
Triết học
(Philosophy)
2
FL6010
Tiếng Anh
(English)
Kiến thức ngành nâng cao
(Advanced specialized knowledge)
ME6008
Chuyên đề nghiên cứu 1
3
(Research project 1)
ME6996
Chuyên đề nghiên cứu 2
4
(Research project 2)

ME5510
Tự động hóa thủy khí
5
(Automation of hydraulic - Pneumatic systems)
ME5511
Thiết kế hệ thống CĐT
6
(Mechatronic System Design)
ME5512
ĐA Thiết kế hệ thống CĐT
7
(Project of Mechatronic System Design)
IT3083
Mạng máy tính
8
(Computer Network)
EE6868
Động cơ điện và điều khiển
9
(Motor Systems and Control Design)
IT4735
Internet vạn vật và ứng dụng
10
(IoT and Applications)
Kiến thức theo định hướng Hệ thống SX tự động
(Học viên phải chọn tối thiểu 10 TC)
(Research –oriented Elective Modules)(Module 1: Automatic Manufacturing System)
ME6601
Quản lý sản xuất có trợ giúp máy tính
11

(Computer Aided Manufacturing Management)

KHỐI LƯỢNG
(TC)

3(2,5-1-0-6)
Tự học
21
3(0-0-6-6)
3(0-0-6-6)
3(3-0-1-6)
2(2-1-0-4)
3(3-0-1-6)
2(2-1-0-4)
3(3-0-1-6)
2(2-1-0-4)
10

2(2-1-0-4)

2


Hệ thống CĐT trong máy công cụ
(Mechatronic Systems for Machine Tools)
ME5092
Trang bị điện cho máy
13
(Electrical Equipment in Machines)
ME6616

Động lực học hệ nhiều vật
14
(Dynamics of Multibody Systems)
ME6603
Máy và TB công nghệ cao
15
(Advanced Machines and Equipments in Production Processes)
ME6604
Xử lý ảnh trong CĐT
16
(Image processing in Mechatronics)
Kiến thức theo định hướng Thiết bị tự động
(Học viên phải chọn tối thiểu 10 TC)
(Research –oriented Elective Modules)
(Module 2: Automatic Equiment)
ME6211
Mô phỏng số các hệ động lưc
17
(Numerical Simulation of Dynamical Systems)
ME6605
Hệ điều hành Robot
18
(Robot Operating System)
ME6606
FBGAs
19
(FBGAs)
ME6607
Hệ thống CĐT trong Thiết bị
20

(Mechatronics system in Equiment)
ME6318
Qui hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm
21
(Planning and processing experimental data)
ME6608
FMS&CIM
22
(FMS&CIM)
Kiến thức theo định hướng Robot
Học viên phải chọn tối thiểu 10 TC
(Research –oriented Elective Modules)
(Module 3: Robot)
ME6350
Hệ thống đo lường tự động trong chế tạo cơ khí
23
(Automatic measurement systems in mechanical engineering)
ME6352
Nghiên cứu ƯD bộ ĐK CNC
24
(Research application CNC control)
ME6609
Micro Robot
25
(Micro Robot)
ME6610
Thiết kế Robot
26
(Design of robot)
EE6122

Hệ thống giám sát và điều khiển thời gian thực
27
(Real-time supervisory control system)
ME6612
Cảm biến Nano đo các đại lượng khác điện
28
(Nano sensors measure other electrical quantities)
Kiến thức theo định hướng Hệ thống cơ điện tử thông minh (Học viên phải chọn tối
thiểu 10 TC)
(Research –oriented Elective Modules)
(Module 4: Inteligent mechatronics system)
ME6602

2(2-1-0-4)

12

29

ME6613
ME6614

30

Hệ thống vi cơ điện tử

(Micro-Electro-Mechanical Systems)

Độ tin cậy và tuổi thọ của thiết bị


2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
10

2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
10

2(2-0-1-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
10

2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)

(Reliability and durability of mechanical equipments)

3



EE6122

31
ME6606

32
ME6615

33
IT6606

34

2(2-1-0-4)

Hệ thống giám sát và điều khiển thời gian thực
(Real-time supervisory control system)

2(2-1-0-4)

FPGAs
(FPGAs)

2(2-1-0-4)

Hệ thống CĐT thông minh
(Inteligent Mechatronics System)

2(2-1-0-4)


Trí tuệ nhân tạo
(Artificial intelligence)

Luận văn tốt nghiệp
(Master Thesis)
35
Luận văn tốt nghiệp
(Master thesis)
Tổng số tín chỉ toàn phần

15
15(0-0-30
-50)
181

4



×