Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

giao-an-tieng-viet-lop-1-buoi-sach-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.83 KB, 98 trang )

Tiết 1

LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI 1: A a

I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết và đọc đúng âm a.
- Viết đúng chữ a.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh
họa qua các tình huống.
II. CHUẨN BỊ:
- VBT, tranh ảnh.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- GV cho HS hát.
- HS hát
2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “a”
- HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt
- HS mở VBT
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối - HS làm theo nhóm đơi.


bức tranh chứa tiếng có âm “a”với - HS thực hiện vào VBT
chữ “ a” cho sẵn trong vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu bài tập
-HS lắng nghe
- GV hướng dẫn: các em hãy dùng - HS làm cá nhân.
bút chì vẽ đúng vào đường có chữ - HS thực hiện vẽ trong VBT.
“a” để gà con tìm được mẹ nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ a” vào
bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài
sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

- HS thực hiện vào bảng con sau đó
đọc đồng thanh.

- HS lắng nghe.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI 2: B b `
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
I. MỤC TIÊU


Giúp HS:
- Biết và đọc đúng âm b; đọc đúng tiếng, từ ngữ,câu có âm b, thanh huyền.
- Viết đúng chữ b, thanh huyền; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ b, thanh huyền

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm b và thanh huyền.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đốn nội dung tranh minh
họa qua các tình huống.
- Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
GV:- VBT, tranh ảnh.
HS: - VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- GV cho HS hát.
- HS hát
2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “b”
- HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối - HS làm cá nhân.
bức tranh chứa tiếng có âm “ b”với - HS thực hiện vào VBT
chữ “ b”cho sẵn trong vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
-HS lắng nghe
Bài 2:
- HS làm phiếu nhóm đơi.
- GV nêu u cầu bài tập

- 2 nhóm lên dán bảng, các nhóm nhận
- GV hướng dẫn: các em hãy tơ màu xét.
bất kì vào quả bóng chứa âm “ a” Đáp án: ca, cá, bà.
nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
-HS lắng nghe
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS làm phiếu nhóm.
- GV hướng dẫn: các em hãy quan - Đại diện ba nhóm lên điền trên bảng
sát tranh vẽ gì rồi chọn “a” hoặc lớn, các nhóm khác nhận xét.
“b” điền vào chỗ chấm để được từ Đáp án: Tranh 1: bà
ngữ phù hợp với bức tranh nhé.
Tranh 2: ba ba
Tranh 3: ba
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ b” và
thanh huyền vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài
- HS thực hiện vào bảng con và đọc
sau.
đồng thanh.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
- HS lắng nghe.


BÀI 3: C c /
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
I. MỤC TIÊU

Giúp HS:
- Biết và đọc đúng âm c; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm c, thanh sắc.
- Viết đúng chữ c, thanh sắc; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ c, thanh sắc.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm c và thanh sắc.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh
họa qua các tình huống.
- Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
GV:- VBT, tranh ảnh.
HS: - VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- GV cho HS hát.
- HS hát
2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “c”
- HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối - HS làm cá nhân.
bức tranh chứa tiếng có âm “ c” - HS thực hiện vào VBT
với chữ “ c” cho sẵn trong vở.
- GV nhận xét, sửa bài.

-HS lắng nghe
Bài 2:
- HS làm phiếu nhóm đơi.
- GV nêu yêu cầu bài tập
- 2 nhóm lên dán bảng, các nhóm nhận
- GV hướng dẫn: các em khoanh xét.
vào chữ cái và dấu thanh cho sẵn Đáp án: Tranh 1: cá
để tạo thành tên vật đúng theo
Tranh 2: cà
tranh.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn: các em hãy quan
sát tranh vẽ gì rồi chọn “c” hoặc
“b” điền vào chỗ chấm để được từ
ngữ phù hợp với bức tranh nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương.

-HS lắng nghe
- HS làm phiếu nhóm.
- Đại diện ba nhóm lên điền trên bảng
lớn, các nhóm khác nhận xét.
Đáp án: Tranh 1: cà
Tranh 2: cá
Tranh 3: bà


4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ c” và

thanh sắc vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài
sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

- HS thực hiện vào bảng con và
đọc đồng thanh.

- HS lắng nghe.
BÀI 4: E e Ê ê
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết và đọc đúng âm e,ê; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm e,ê.
- Viết đúng chữ e,ê; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ e,ê.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm e,ê và thanh sắc.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh
họa qua các tình huống.
- Cảm nhận được những tình cảm trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
- VBT, tranh ảnh.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- GV cho HS hát
- HS hát
2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “e,ê”

- HS viết bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối - HS làm cá nhân.
bức tranh chứa tiếng có âm “ e” và - HS thực hiện vào VBT
âm “ê” với chữ “ e”, “ê” cho sẵn. - 1,2 HS đọc tên tranh vẽ gì.
- GV nhận xét, sửa bài.
Bài 2:
-HS lắng nghe
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS làm phiếu cá nhân.
- GV hướng dẫn: các em hãy điền - 2 em lên dán bảng, các bạn khác nhận
:e” hoặc “ê” vào chỗ chấm bên xét.
dưới mỗi bức tranh cho phù hợp Đáp án: Tranh 1: bê
với nội dung từng tranh.
Tranh 2: bè
Tranh 3: bé


- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn: các em hãy ghép
các chữ cái và dấu thanh trong ba
giỏ để tạo thành tiếng cho đúng.
Sau đó viết lại tiếng đó ra phiếu

nhé.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “e”, “ê” và
vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài
sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

-HS lắng nghe
- HS làm phiếu nhóm.
- Đại diện ba nhóm lên điền vào phiếu
lớn trên bảng , các nhóm khác nhận xét.
Đáp án: bé, bè, bế, bề...

- HS thực hiện vào bảng con và
đọc đồng thanh.

- HS lắng nghe.
Tiếng Việt( Ôn)
Bài 6: O o ’
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm o, thanh hỏi; đọc đúng các tiếng có chứa âm o, thanh hỏi.
- Viết đúng chữ o, thanh hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa o, thanh hỏi. Biết
ghép tiếng, từ có chứa âm o và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích mơn học.
II.
CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 9.

- HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát
2. Bài cũ:
- HS hát
- GV đọc cho HS viết e,e, be, bé,

- HS viết bảng con
- HS đọc
HS nhận xét
GV nhận xét, tuyên dươn
Bài 1:
Luyện tập ( 25’)
- HS lắng nghe và thực hiện
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
- HS nối
1
Bài 1/ 9
Hình có chứa âm o là hình
- GV đọc u cầu
2( cị),3(cọ),4( chó)
GV hướng dẫn HS quan sát
Hình khơng có âm o là hình 1: dê có


tranh và nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các

tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá
nhân.

chứa âm ê
- HS nhận xét bài bạn

Bài 2:
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS trả lời:
Hình 1: bị
Bài 2/ 9
Hình 2: cị
- GV đọc yêu cầu
Hình 3: cỏ
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? - HS điền và đọc lại từ
- GV u cầu HS thảo luận nhóm - HS nhận xét
đơi.
- GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/9
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa
thanh hỏi
- HS làm việc cá nhân

Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện

- HS đọc: bà,cỏ, bò, bể, cá
Đáp án: cỏ, bể
- HS nhận xét

- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm o, thanh
hỏi, bỏ, cỏ, cò, bò, bè, bẻ, bể vào
bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
HS lắng nghe và thực hiện
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tun dương HS
Tiếng Việt( Ơn)
Bài 7: Ơ ơ .
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm ơ, thanh nặng ; đọc đúng các tiếng có chứa âm ô, thanh
nặng.
- Viết đúng chữ ô, thanh nặng; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa ơ, thanh nặng. Biết
ghép tiếng, từ có chứa âm ơ và dấu thanh.


- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích mơn học.
II.
CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 10.
- HS: VBT, bảng con, màu.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: HS hát
2. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết o, bo, bị,
bó, bỏ, co, cị, cỏ,có.
- GV u cầu HS đọc lại từ vừa
viết
GV nhận xét, tuyên dương
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
Bài 1/ 10
- GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các
tranh?

- GV yêu cầu HS Làm việc cá
nhân.
- GV nhận xét HS viết số, tuyên
dương.

- HS hát
- HS viết bảng con
- HS đọc
HS nhận xét
Bài 1:

- HS lắng nghe và thực hiện
- HS nối
Hình 1: ơ tơ
Hình 2 : tổ
Hình 3: nhà
Hình 4: cá rơ phi.
Hình chứa âm ơ là hình 1,2,4.
Hình khơng có âm ơ là hình 3: nhà
- HS nhận xét bài bạn

Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS trả lời:
Hình 1: ơ(dù)
Hình 2: cị
Hình 3: bị
- HS điền và đọc lại từ
- HS nhận xét

Bài 2/ 10
- GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
Đáp án: bố, bộ, bé, bẹ
- GV cho HS đọc lại từ
- HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương.

- HS nhận xét


Bài 3/10
- GV đọc yêu cầu
- GV gợi ý: b-ô- bố
- HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm ô, thanh
nặng, bô, bố, bồ, bổ, bộ, cô, cố, cồ,
HS lắng nghe và thực hiện
cổ, cộ vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

Tiếng Việt( Ôn)
Bài 8: D d Đ đ
IV. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm d,đ; đọc đúng các tiếng có chứa âm d,đ. Phân biệt được
âm d, đ.
- Viết đúng chữ d,đ; viết đúng các tiếng, từ có chứa chữ d,đ, Biết ghép tiếng, từ có
chứa âm d,đ
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích mơn học.
V.
CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh, ảnh/ 11.
- HS: VBT, bảng con, màu.
VI. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3. Khởi động: GV tổ chức cho HS
chơi trò chơi: “ Ong tìm chữ”
- HS lắng nghe và thực hiện
- Luật chơi: với các từ đã cho
a,e,ê, o,ô, b,c, thanh sắc, thanh
huyền, thanh hỏi, thanh nặng.
Em hãy giúp chú ong tìm được
nhiều tiếng đã học.
- GV tổ chức cho HS chơi theo
nhóm 4.
GV nhận xét, tuyên dương
-HS tham gia chơi
Luyện tập ( 25’)
Bài 1:
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
- HS lắng nghe và thực hiện


1
Bài 1/ 11
- GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các
tranh?

- GV yêu cầu HS Làm việc cá
nhân.

Hình 1: đu đủ
Hình 2: dứa
Hình 3: dừa
Hình 4: đèn
- HS nối
Hình có chứa âmd là: hình 2,3
Hình có chứa âm đ là: 1,4
- HS nhận xét bài bạn

Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS trả lời:
Hình 1: dế
Bài 2/ 11
Hình 2:đê
- GV đọc yêu cầu
Hình 3: đa đa
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? - HS điền và đọc lại từ
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - HS nhận xét
đôi.
Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV cho HS đọc lại từ
- HS đọc: đê, dế,đỏ,đỡ, đỗ, dỗ
- GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/11

- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc lại các tiếng có Đáp án: + Bóng màu xanh: dế, dỗ
trong bài và tơ màu
+ Bóng màu đỏ: đê, đỏ, đỡ, đỗ.
+ Màu xanh: quả bóng chứa
- HS nhận xét
âm d
+Màu đỏ: quả bóng chứa âm đ
- GV yêu cầu HS làm việc cá
nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm d,đ, de,
dê, đo, đò, đê, đơ vào bảng con và
đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.


- Nhận xét, tuyên dương HS.

HS lắng nghe và thực hiện

BÀI 9 : Ơ ơ
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm ơ, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ơ và dấu ngã
trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.

- Viết đúng chữ ơ và : viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ o,ơ .
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm o ,ơ và dấu có trong bải học.
- Phát triển ngơn ngữ nói theo chủ điểm hoa quả .
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật , suy đoán nội dung tranh minh hoạ
về hoa quả.
- Cảm nhận được tình cảm yêu quê hương.
II.CHUẨN BỊ
-GV cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm “ơ”.GV cần nắm vững cấu tạo và cách
viết chữ ghi âm “ơ”.
- HS: Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ơn và khởi động
- HS ơn lại chữ o. GV có thể cho HS chơi -Hs chơi
trị chơi nhận biết các nét tạo ra chữ o.
- HS viết chữ o
-HS viết
2. Luyện Tập
* Bài 1:
- HS làm việc theo nhóm đơi
- HS quan sát tranh và nối bức tranh nào có - Mơ, vở, nơ
âm ơ.
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- HS nói theo.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh
và HS nói theo.
- HS đọc
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc

từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để
HS đọc theo.
* Bài 2: Điền o hoặc ơ
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu - HS quan sát và trả lời.
hỏi?
- Tranh 1 vẽ chụp ảnh ở đâu ?
- Tranh 1: chụp ảnh ở bờ đê.
- Tranh 2 vẽ gì?
-Tranh 2: Vẽ mọi người đang
ngồi trên đò.
- Tranh 3: Vẽ quả bơ.


- Tranh 3 vẽ quả gì?
- GV, HS nhận xét chữa bài.
- HS điền vào vở
* Bài 3: Ghép chữ cái và dấu thanh trong
ba giỏ để tạo các tiếng . Viết các tiếng tạo
được.
- GV hướng dẫn cho HS làm việc nhóm 4.
- HS nhóm 4.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các nhóm
- HS lấy các chữ cái và dấu
trong từng giỏ sau đó ghép và
viết lại những tiếng vừa ghép.
Cở, cỡ, đở, đỡ.
- GV,HS nhận xét.
- Các nhóm trình bày, nhận xét.
3. Vận dụng
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm ơ.

- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
- HS lắng nghe
- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở
nhà : mua vở và bơ.

Bài 11
I, i, K. k
I.
MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các âm i, k; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm i,
k;hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ i, k; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ i, k.
-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm i, k có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh
hoạ
- Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện.
II.
CHUẨN BỊ
- GV cần nắm vững cách phát âm của các âm i, k; cấu tạo, và cách viết các chữ i, k.
- Nắm vững nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ
ngữ này.
- Hiểu về loài động vật được giới thiệu trong bài:
/Kỳ đà là một lồi bị sát, thường sống ở những vùng rừng rậm gần sông suối, khe
lạch, các đầm lầy, các cù lao, các khu rừng ẩm thấp của miền nhiệt đới. Phần lớn
chúng làm tổ trong những hốc cây, kẽ đá. Chúng thường bắt chuột, bọ, ếch, nhái,
cá làm thức ăn.Kỳ đà leo trèo rất giỏi, đặc biệt là leo trên đá, trên cây.
- HS: Vở bài tập

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- HS hát chơi trò chơi
- HS chơi


2. Luyện Tập
* Bài 1:
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SHS.
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh
và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
* Bài 2: Điền i hoặc k
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi?
- Tranh 1 con vật gì ?
- T*/ranh 2 quả gì?
- Tranh 3 mọi người làm gì ?

- HS làm việc theo nhóm đơi
tranh 1: kẻ
Tranh 2: bí
Tramh 3: kệ
Tranh 4: bi


- HS quan sát và trả lời.
- Tranh 1: con kì đà.
-Tranh 2: quả bí
- Tranh 3: mọi người đang đi đò.
- HS điền vào vở

- GV, HS nhận xét chữa bài.
* Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn.

- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện hai học sinh trình bày
bài làm của mình trước lớp.

- GV,HS nhận xét.
- HS lắng nghe
3. Vận dụng
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm i, k.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
Bài 12
H, h, L, l
I.
MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các âm h, l; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, các câu có âm h,
l; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ h, l; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ h,l.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm h, 1 có trong bài học.
- Phát triển ngơn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh
hoạ. Tranh về một số lồi cây.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình u và sự chăm sóc của bà và mẹ
với
bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.
II.
CHUẨN BỊ
- GV :cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm h, âm l; cấu tạo và cách viết các
chữ h, l; nghĩa của các từ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ


này.
- GV chú ý cách phát âm l, tránh nhầm lẫn với âm n ( hiện tượng tồn tại ở nhiều
địa phương thuộc Bắc Bộ).
- Hiểu được công dụng của lá hẹ là một loài cây chữa ho cho các em bé ( theo
kinh nghiệm dân gian).
- HS: Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ơn và khởi động
- HS hát chơi trị chơi
- HS chơi
2. Luyện Tập
* Bài 1:
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SHS.
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:

- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh
và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
* Bài 2: Điền h hoặc l
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi thảo luận nhóm 4?
- Tranh 1chụp cái gì ?
- Tranh 2 chụp ảnh ở đâu ?
- Tranh 3 cái gì ?
- GV, HS nhận xét chữa bài.
* Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn kém

- GV,HS nhận xét.
3. Vận dụng
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm l, h.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.

- HS làm việc theo nhóm đơi
tranh 1: lá
Tranh 2: lọ
Tramh 3: hồ
Tranh 4: hổ

- HS quan sát và trả lời làm việc
theo nhóm 4.

- Tranh 1: chụp lá đa
-Tranh 2: bờ hồ
- Tranh 3: ba lô.
- Đại diện một số nhóm trình bày
trước lớp.
- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện hai học sinh trình bày
bài làm của mình trước lớp.
- Màu xanh: le le, lọ
- Màu đỏ: hồ, hẹ, ho
- HS lắng nghe

Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 13 : U u - Ư ư (Trang … )
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng âm u ,ư ,đọc đúng các tiếng có chứa
âm u ,ư


- Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng âm u ,ư viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ
chấm tiếng có chứa âm u ,ư
- Biết nối tranh
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với
mọi người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1, Khởi động.
- Gv cho hs hát
- Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành.
Bài 1 /
- GV đọc yêu cầu
- HS lắng nghe và thực hiện
+GV hướng dẫn HS quan sát tranh và - HS quan sát ,nối tranh
nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
Hình có chứa âm u là hình 2 ( tủ ) ,3
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
( cú ),4 ( su su)
Hình có chứa âm ư là hình 1:
-GV nhận xét, tuyên dương.
HS nhận xét bài bạn
Bài 2/
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc các tiếng sau đó
hướng dẫn hs dịng trên khoanh
vào những tiếng có âm u ví dụ
khoanh vào cũ ,cịn dịng dưới
- HS lắng nghe và thực hiện
khoanh vào tiếng có âm ư
- HS làm việc cá nhân
-U khoanh vào :cũ ,củ,hũ đủ
-Ư khoanh vào:cử, lư ,bự
GV nhận xét HS, tuyên dương
-HS trình bày

Bài 3/
-GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
Hs đọc u cầu điền u,hoặc ư
Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
Tranh 1 điền u ( củ )
Tranh 2 điền u ( đu đủ )
-GV nhận xét tuyên dương.
Tranh 3 điền ư ( hổ dữ )
-GV cho HS đọc lại tiếng ,từ
Tranh 4 điền u ( dù )
3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở
tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các


BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
_________________________________________
Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 14 Ch ch – Kh kh ( Trang 16)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng ch,kh ,đọc đúng các tiếng có chứa
ch,kh
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng ch, kh, vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các tiếng với tranh tương ứng

*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với
mọi người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Khởi động.
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành.
Bài 1 / 16
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
cho phù hợp.
Hs đọc các tiếng chó ,khế, khỉ ,chỉ
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
chó---------- Hình 3
GV u cầu HS Làm việc cá nhân.
khế---------- Hình 1
khỉ---------- Hình 2
chỉ---------- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa âm
-GV nhận xét, tuyên dương.
Ch, kh
Bài 2/16
-GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu điền kh hoặc ch
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?

Hs thảo luận nhóm đơi
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
Hs đại diện nhóm trình bày
-GV cho HS đọc lại từ
Cá khơ , che ô , chú hề
-GV nhận xét tuyên dương.
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3/16
-GV đọc yêu cầu
Bài 3 hs đọc yêu cầu:
-GV cho HS làm việc cá nhân .
Điền kh hoặc ch.
a. Chị Kha cho Hà đi chợ.
b. Bà có cá kho khế.
-GV gọi hs trình bày kết quả
c. Cô Chi cho bé ô đỏ .
-GV nhận xét HS, tuyên dương.


-GV cho hs đọc lại các câu vừa làm
- Hs đọc
3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở
tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
______________________________________
Tiếng Việt( Ôn)

BÀI 16 : M m – N n ( Trang ….)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng m,n ,đọc đúng các tiếng có chứa m,
n
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng m ,n , vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các âm với tranh tương ứng
- Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với
mọi người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Khởi động.
Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành.
Bài 1 /
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
GV đọc yêu cầu
Hs đọc âm m ,n
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối
cho phù hợp.
GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
Gv gọi hs trình bày
m ---------- Hình 2 ,4
n---------- Hình 1,3
-GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 2/
-GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu điền n,m
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
Hs thảo luận nhóm đơi
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
Hs đại diện nhóm trình bày
-GV cho HS đọc lại từ
Cá mè ,nơ, me
-GV nhận xét tuyên dương.
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 3/
Bài 3
-GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu:
-GV hướng dẫn HS nối cho phù hợp.


GV gợi ý: em hãy đọc kĩ các tiếng ở
trong những bơng hoa và những tiếng
trong cái lá sau đó nối tạo tiếng có HS làm
nghĩa ?
Lá………..me
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
Mũ ………dạ
Nụ ………..cà
GV nhận xét HS, tuyên dương.
-HS trình bày kết quả
3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở

tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
____________________________________
BÀI 17
G, g, Gi, gi
I.
MỤC TIÊU
- Nhận biết và đọc đúng các âm g, gi hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan
đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ ;
- Viết đúng các chữ g, gi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ g, gi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm g, gi có trong bài học.
- Phát triển ngơn ngữ nói theo chủ điểm
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh
hoạ:
- Cảm nhận được tình u đối với vật ni trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ
• GV cần nắm vũng cấu tạo và cách viết chữ ghi âm g, âm gi.
• Gà gơ là loài chim rừng cùng họ với gà, cỡ nhỏ hơn, duổi ngắn, sống ở đói cỏ
gán rừng, thường được gọi là gà rừng.
II.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
- HS hát chơi trò chơi
2. Luyện Tập
* Bài 1:

- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong
SHS.
- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:
- GV và HS thống nhất câu trả lời.
- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh
và HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh

- HS chơi
- HS làm việc theo nhóm đơi
tranh 1: g (gà)
Tranh 2: gi (giày)
Tramh 3: g ( gương)
Tranh 4: gi (giềng)


nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
* Bài 2: Nối
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn kém

- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện học sinh trình bày bài
làm của mình trước lớp.
- Giá đỗ
- Gà giị
- Giị bị
- HS lắng nghe


- GV,HS nhận xét.
- HS quan sát và trả lời làm việc
* Bài 3: Điền g hoặc gi
theo nhóm 4.
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu - Tranh 1: gà gơ
hỏi thảo luận nhóm 4?
-Tranh 2: gỗ
- Tranh 3: giỏ cá.
- GV hướng dẫn giúp đỡ các nhóm.
- Đại diện một số nhóm trình bày
trước lớp.
- GV, HS nhận xét chữa bài.
3. Vận dụng
- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm l, h.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
Tiếng Việt( Ôn)
Bài 18: Gh gh Nh nh
VII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm gh, nh; đọc đúng các tiếng, từ có chứa âm gh, nh.
- HS biết phân biệt được âm g/gh, n/ nh, gh/ nh.
- Viết đúng chữ gh, nh; viết đúng các tiếng, từ có chứa chữ gh, nh, Biết ghép tiếng, từ
có chứa âm gh, nh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS u thích mơn học.
VIII. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 19.
- HS: VBT, bảng con, màu.
IX. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
4. Khởi động: HS hát
5. Bài cũ:
- HS lắng nghe và thực hiện
- GV đọc cho HS viết vào bảng
con g, gà, gi, giị, gió.
-HS nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc lại từ
Bài 1:
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lắng nghe và thực hiện
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt
1
Hình 1: nhãn


Bài 1/ 19
- GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát
tranh và nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các
tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc theo
cặp.

Hình 2: gà
Hình 3: nho
- HS khoanh vào tiếng đúng.

Hình 1: nh
Hình 2: g
Hình 3: nh
- HS nhận xét bài bạn

Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS trả lời:
- GV nhận xét, tuyên dương.
Hình 1: nhiếm
Hình 2:ghế
Bài 2/ 19
Hình 3: nhà
- GV đọc yêu cầu
Hình 4: ghim
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? - HS nối và đọc lại từ
- GV cho HS đọc lại từ
- HS nhận xét
- GV u cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS đọc: nhà, ghẹ, ghế gỗ, lá
nhọ
- GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/19
Đáp án: nhà, ghẹ, ghế gỗ, lá cọ.
- GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh? .
- GV cho HS đọc lại từ

- HS nhận xét
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- HS nhắc lại
đơi.
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Ghi nhớ: Khi có âm e, ê, i, ta viết
gh.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm gà gô,
nhà ga, nhà lá, ghế gỗ vào bảng con
và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
HS lắng nghe và thực hiện


Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 19 :Ng ng - Ngh ngh
A.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng Ng ng - Ngh ngh,đọc đúng các
tiếng có chứa Ng ng - Ngh ngh
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng ng ,ngh vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các âm với tranh tương ứng
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân với
mọi người xung quanh.
B. CHUẨN BỊ:

Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Khởi động.
Gv cho hs hát
HS hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
3 -5 hs đọc
2. Luyện tập thực hành.
- Bài 1/ GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc các tiếng sau đó
-Khoanh theo mẫu
hướng dẫn hs dịng trên khoanh
vào những tiếng có âm ng ví dụ
khoanh vào ngơ ,cịn dịng dưới
khoanh vào tiếng có âm ngh
-HS làm
- HS làm việc cá nhân
-HS trình bày
Khoanh vào tiếng có âm ng :ngơ,ngờ,
ngỏ
Khoanh vào tiếng có âm ngh:nghé
,nghỉ,nghệ
GV nhận xét HS, tuyên dương
Hs nhận xét bài làm của bạn
Bài 2/
-GV đọc yêu cầu
Hs nhắc lại yêu cầu. Nối
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?

Hs đọc âm ng ,ngh
-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
HS nối
ng---------- Hình 1 ,4
ngh---------- Hình 2,3
-GV nhận xét tuyên dương.
HS trình bày
Bài 3/
-GV đọc yêu cầu
Hs đọc yêu cầu điền ng ngh
-GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
Hs thảo luận nhóm đơi
-GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
Hs đại diện nhóm trình bày
Tranh 1 điền ngh ….nghỉ hè
Tranh 2 điền ng ….ngã ba


-GV cho HS đọc lại từ
-GV nhận xét tuyên dương
3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở
tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

Tranh 3 điền ngh….củ nghệ


R, r, S, s
IV. MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
câu có các âm r, s;
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm r, s.
- Viết đúng các chữ r, s; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ r,s.
V.
CHUẨN BỊ
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
VI. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- HS hát chơi trò chơi
-Hs chơi
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang -HS đọc bài.
52
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:
-HS lắng nghe
a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung:
Bài 1: Điền r hoặc s:
-GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - HS quan sát.
để điền âm r/ s thích hợp vào chỗ chấm.

-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
-HS làm bài vào vở bài tập + 3 HS lên
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
bảng điền.
Đáp án: rổ rá, cá rô, su su, ru bé, chữ
- GV nhận xét và chốt đáp án.
số, gà ri.
Bài 2: Khoanh vào từ đúng
-GV nêu yêu cầu bài tập
-HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
-GV yêu cầu HS quan sát vào tranh minh - HS quan sát và chọn từ đúng chính
hoạ và chọn từ viết đúng chính tả.
tả.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu - 4 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm


cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét và chốt đáp án

vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn
sẻ/sẹ
rễ/rế
sạ/sả
rổ/ dổ

-GV khen ngợi HS làm bài đúng.
Bài 3: Nối

-GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nối tiếng ở các bông
hoa với tiếng ở những chiếc lá để được từ
ngữ thích hợp.

- HS lắng nghe và nhắc lại
- HS lắng nghe
- HS làm bài

số

- GV nhận xét, chốt đáp án.



củ
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.

- HS lắng nghe

ba

ri

sả


T, t ,Tr, tr
VII. MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm t, tr; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
câu có các âm t, tr
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm t, tr
- Viết đúng các chữ t, tr; viết đúng các tiếng có chữ t,tr.
VIII. CHUẨN BỊ
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
IX. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức:
- HS hát chơi trò chơi
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang
54
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung:
Bài 1: Nối
-GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nối chữ t hoặc tr ở các
ô vuông với các ảnh xung quanh để đúng

Hoạt động của học sinh
-Hs chơi
-HS đọc bài.
-HS lắng nghe


- HS lắng nghe và nhắc lại
- HS lắng nghe
- HS làm bài


tên con vật,cây cối đó.
-GV nhận xét, chốt đáp án.
Bài 2: Điền t hoặc tr:
-GV nêu yêu cầu bài tập.

-HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - HS quan sát.
để điền âm t/ tr thích hợp vào chỗ chấm.
→-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
-HS làm bài vào vở bài tập + 3 HS lên
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
bảng điền.
Đáp án: tổ cò, cá trê, sư tử
- GV nhận xét và chốt đáp án.
Bài 3: viết vào chỗ trống
-GV nêu yêu cầu bài tập
-HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
-GV yêu cầu HS suy nghĩ để điền phần - HS quan sát và chọn đúng chính tả.
cịn thiếu vào ơ trống
- GV gọi HS lên bảng viết và yêu cầu cả - 4 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
lớp làm vào vở bài tập.
vào vở.
Tr - e →trẻ

‫ۥ‬

- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét và chốt đáp án

Tre -

Trẻ

→ tre trẻ

tr- - a - ‾ → trà
ô-GV khen ngợi HS làm bài đúng.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dị:
- Chuẩn bị bài sau.



→ơ tơ

- Nhận xét bài làm của bạn

Th th, ia
I.
MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm th, ia; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm th, ia;

- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm th, ia.
- Viết đúng các chữ th, ia; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ th, ia.
II.
CHUẨN BỊ
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định tổ chức:
- HS hát chơi trò chơi

Hoạt động của học sinh
-Hs chơi


2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang -HS đọc bài.
59
- GV nhận xét, tuyên dương.
-HS lắng nghe
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung:
Bài 1: Khoanh theo mẫu
-GV nêu yêu cầu bài tập
-HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát vào VBT và - HS quan sát
chọn các tiếng có chứa âm th và âm ia.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu - 2 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm

cả lớp làm vào vở bài tập.
vào vở.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét và chốt đáp án
+ th: thỏ, thư, thị
+ ia: mía, tía, thìa, bìa
-GV khen ngợi HS làm bài đúng.
Bài 2: Nối
-GV nêu yêu cầu bài tập
- HS lắng nghe và nhắc lại
- GV hướng dẫn HS nối từ ở các ô màu - HS lắng nghe
xanh( lá tía tơ, thị, mía, đĩa) với các bức - HS làm bài
tranh thích hợp.
GV nhận xét, chốt đáp án
- HS lắng nghe
Bài 3: Điền th hoặc ia:
-GV nêu yêu cầu bài tập.
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - HS quan sát.
để điền âm th/ ia thích hợp vào chỗ chấm.
-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
-HS làm bài vào vở bài tập + 4 HS lên
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
bảng điền.
Đáp án: thỏ, thìa, dĩa, thư.
- GV nhận xét và chốt đáp án
4. Củng cố:
- HS lắng nghe
- Nhắc lại nội dung bài học.

- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
ua - ưa
I.MỤC TIÊU
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các vần ua,ưa; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các vần ua,ưa;
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa vần ua,ưa.
- Viết đúng các vần ua,ưa; viết đúng các tiếng ,từ ngữ có vần ua,ưa.
II.CHUẨN BỊ


- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
- HS hát chơi trò chơi
-Hs chơi
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS đọc lại câu trong SGK trang -HS đọc bài.
61
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:
-HS lắng nghe
a, Giới thiệu bài:
b, Nội dung:
Bài 1: Điền ua hoặc ưa:
-GV nêu yêu cầu bài tập.

- HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ - HS quan sát.
để điền vần ua/ưa thích hợp vào chỗ
chấm.
-HS làm bài vào vở bài tập + 2 HS lên
-GV hướng dẫn HS làm bài tập.
bảng điền.
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
Đáp án: cua, rùa, dừa, ngựa
- GV nhận xét và chốt đáp án.
-HS lắng nghe
Bài 2: Khoanh vào tiếng đúng
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
-GV nêu yêu cầu bài tập
- HS quan sát và chọn từ đúng chính
tả.
-GV yêu cầu HS quan sát vào tranh minh - 2 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
hoạ và chọn từ viết đúng chính tả.
vào vở.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu - Nhận xét bài làm của bạn.
cả lớp làm vào vở bài tập.
- Đáp án
Cà chua/trua
dưa/rưa lê
Cà chua
dưa lê
Sữa/xữa chua
Sữa chua
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng

- GV nhận xét và chốt đáp án
- HS lắng nghe và nhắc lại
-GV khen ngợi HS làm bài đúng.
- HS lắng nghe
Bài 3: Viết 2 tiếng chứa vần dưới đây.
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- GV hướng dẫn HS tìm các từ chứa các
- Học sinh tìm các từ(khuyến
vần ua,ưa.
khích học sinh tìm nhiều hơn 2
từ)
- Các tiếng chứa vần ua: mua,
tua, vua, thua,....
- Các tiếng chứa vàn ưa: mưa,
- GV nhận xét, chốt đáp án.
đưa, thưa,....
4. Củng cố:


×