Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

de on toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.4 KB, 14 trang )

Bộ dề ơn tập tốn 7
NỘI DUNG ÔN TẬP HKII MƠN TỐN 7 NĂM 2008 - 2009:
PHẦN ĐẠI SỐ 7:
LÝ THUYẾT:
1. Dấu hiệu điều tra, tần số, công thức tính số TB cộng.
2. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng (cột, hình chữ nhật).
3. Biểu thức đại số, giá trò biểu thức đại số.
4. Đơn thức là gì? Bậc của đơn thức, thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Tính tích, tổng , hiệu các
đơn thức đồng dạng.
5. Đa thức là gì? Bậc của đa thức, thu gọn đa thức.
6. Đa thức 1 biến là gì ? thu gọn, sắp xếp đa thức 1 biến? Tính tổng hiệu đa thức 1 biến.
7.Nghiệm của đa thức 1 biến là gì? Khi nào 1 số được gọi là nghiệm của đa thức 1 biến? Cách tìm
nghiệm của đa thức 1 biến?
PHẦN HÌNH HỌC 7:
LÝ THUYẾT:
1. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. Tam giác cân , tam giác đều.
3. Đònh lý pitago.
4. Quan hệ cạnh, góc trong tam giác; hình chiếu và đường xiên; bất đẳng thức trong tam
giác.
5. Đònh chất 3 đường trung tuyến.
6. Tính chất phân giác của góc; tính chất 3 đường phân giác trong tam giác.
7. Tính chất 3 đường trung trực của tam giác
8. Tính chất 3 đường cao trong tam giác.
Gv: Nguyen trong Hoan 1
Bộ dề ơn tập tốn 7
ĐỀ 1 :
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Câu 1 : Trong thống kê mô tả, kí hiệu X là :
a) Tần số b) Giá trò trung bình c)Dấu hiệu d) Các giá trò.
Câu 2 : Mốt của dấu hiệu được kí hiệu là :


a) N b)
X
c) M
0
d) x
Câu 3 : Biểu thức đại số biểu thò tổng các bình phương của hai số x và y là :
a) ( x+y )
2
b) x
2
y
2
c) x
2
+y
2
d) ( x + y )( x – y ).
Câu 4 : Biểu thức x
2
y và –xy
2
có cùng giá trò, khi :
a) x = y b) x = -y c) x
2
= y
2
d) -x =-y.
Câu 5 : Hai tam giác ABC và DEF có BC = EF. Để hai tam giác này bằng nhau, ta cần phải có thêm những điều kiện :
a)
µ

µ
E B=
và AC = ED b)
µ
µ
C F=
và AB = DF
c)
µ
µ
A D=
và AC = DF d)
µ µ
E C=

µ
µ
F B=
Câu 6 : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
a) 4cm, 5cm, 6cm b) 3cm, 4cm, 5cm
c) 7cm, 8cm, 15cm d) cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 7 : Nếu tam giác DEF cân tại đỉnh E, thì ta có :
a) DE = DF và
µ
µ
E F=
b) DE = EF và
µ
µ
D F=

c) ED = EF và
µ
µ
D E=
d) EF = DE và
µ
µ
D F=
Câu 8 : Để một tam giác là tam giác đều, ta phải có điều kiện :
a) Tam giác đó có ba cạnh bằng nhau b) Tam giác đó có ba góc bằng nhau.
c) Tam giác là

cân có một góc bằng 60
0
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
II/BÀI TÓAN :
Bài 1 :
a) Viết biểu thức đại số biểu thò diện tích một hình chữ nhật, có độ dài chiều rộng là a(cm) và chiều dài hơn chiều rộng 5cm.
b) Tính giá trò của biểu thức 6x
2
y
3
-
1
2
x
2
y ; tại x = 2 và y =
1
2


Bài 2 : Trong một lớp 7, điểm kiểm tra tóan của hai tổ (I) và (II) được ghi ở bảng sau :
4 5 7 8 10 8 7 6 10 5
9 10 7 9 9 8 7 9 8 7
a) Hãy lập bảng tần số
b) Tính số trung bình cộng
c) Dựng biểu đồ đọan thẳng
Bài 3 : Cho tam giác ABC cân tại A, gọi H là trung điểm của BC. Vẽ HE

AB và HF

AC.
a) Chứng minh

AHB =

AHC
b) Chứng minh

AEF là

cân
c) Trong trường hợp AB = 5cm và BC = 6cm. Tính độ dài đọan AH.
--------------------
ĐỀ 2 :
I - phÇn tr¾c nghiƯm
Bµi 1: ( 3 §iĨm ) Chän ch÷ c¸i in hoa tríc c©u tr¶ lêi ®óng
1) Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc
143
2

+−−
xyx
t¹i x = 1; y = 2 lµ:
A. 13 B. – 5 C. – 4 D. – 6
2) Thu gän ®¬n thøc
ztzzxt
2
7
5
7
4
22

ta ®ỵc kÕt qu¶ nµo ?
A.
34
10 txz
B.
43
10 txz

C.
34
10 txz

D.
34
2 txz

3) BËc cđa ®a thøc

655326
2 xxyxyxyxxM
−−+−+=

Gv: Nguyen trong Hoan 2
B d ụn tp toỏn 7
A. 6 B. 5 C. 2 D. Tất cả đều sai.
4) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 3 cm; 4 cm; 5 cm B. 6 cm; 9 cm; 12 cm
C. 4 cm; 5 cm; 7 cm D. 2 cm; 4 cm; 7 cm
5) Cho ABC có
0
70

=
A
, I là giao của ba đờng phân giác, khẳng định nào là đúng ?
A.
0
110

=
CIB
B.
0
125

=
CIB
C.

0
115

=
CIB
D.
0
140

=
CIB
6) Cho ABC vuông tại A, có AB = 9 cm; BC = 15 cm. Độ dài cạnh AC là:
A. AC = 11 cm B. AC = 13 cmC. AC = 12 cm D. AC = 10 cm.
II - phần tự luận:
Bài 2: ( 2 Điểm )
a) Tìm x, biết :
1
2
3
:
2
1
5
3
=
x
b) Vẽ đồ thị của hàm số
xy
3
2


=
. Trong các điểm sau điểm nào thuộc ? không thuộc đồ thị của hàm số
trên:







2
1
;
4
3
A
















8,0;
5
1
1;
3
8
;
4
1
CB
Bài 3: ( 2 Điểm ) Cho hai đa thức
65223)(
2424
+++=
xxxxxxf
;
224
362)( xxxxxg
++=

a) Tìm đa thức
)(xh
sao cho
)()()( xfxgxh
=+
b) Tính














2
3
;
3
1
hh
c) Tìm x để h(x) = 0
Bài 4: ( 3 Điểm ) Cho ABC vuông tại A, các phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Gọi D, E lần luợt là
hình chiếu vuông góc của I trên AB, AC.
a) Chứng minh AD = AE
b) Chứng minh BD + CE = BC
c) Cho AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính AD, AE.
---------------------
ẹE 3 :
I -phần trắc nghiệm( 3 Điểm ) Chọn chữ cái in hoa trớc câu trả lời đúng
1) Giá trị của biểu thức
12
13


+
x
x
tại
2
1
=
x
là:
A. 0 B.
2
5
C.
2
5

D. Không xác định
2) Biểu thức
3
1
2
1
+
x
có giá trị bằng
3
2

khi x bằng bao nhiêu ?
A. x = -2 B.

2
1

=
x
C.
3
1

=
x
D.
2
1
=
x
3) Nghiệm của đa thức
xxf 35)(
=

A.
5
3
=
x
B.
3
5
=
x

C.
3
5

=
x
D.
5
3

=
x

4) Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 cm; 4 cm; 5 cm B. 12 cm;16 cm; 2 dm
C. 4 cm; 5 cm; 7 cm D. 2 cm; 4 cm; 7 cm
5) Cho ABC cân tại A có
0
42

=
A
, khẳng định nào là đúng ?
A.
0
69

=
B
B.

0
48

=
B
C.
0
45

=
B
D. Một kết quả khác
6) Cho ABC Trung tuyến AD, G là trọng tâm của tam giác kết luận nào là đúng ?
A. AG=2GD B.AD=3GD c.
ADGD
3
1
=
D. Cả ba đều đúng.
Gv: Nguyen trong Hoan 3
B d ụn tp toỏn 7
II - phần tự luận:
Bài 1: ( 2 Điểm )
a) Tìm a để đa thức f(x) = 2x
2
+ 3ax 1 có nghiệm x = 1
b) Một đội có 6 nguời hoàn thành công việc trong 12 ngày. Hỏi cần thêm bao nhiêu nguời để thời gian hoàn
thành công việc đó rút ngắn đuợc 4 ngày.( Năng suất mỗi ngời nh nhau )
Bài 2: ( 2 Điểm ) Cho hai đa thức
23)(

2
+=
xxxP


2)(
2
+=
xxxQ
a) Tính P(x) Q(x); P(x) + Q(x)
b) Tìm giá trị của x để P(x) = Q(x).
Bài 3: ( 3 Điểm ) Cho ABC vuông tại A,(AB < AC) , kẻ AH vuông góc với BC, phân giác của góc HAC cắt BC
tại D.
a) Chứng minh ABD cân tại B
b) Từ H kẻ đờng thẳng vuông góc với AD cắt AC tại E. Chứng minh DE AC
c) Cho AB = 15 cm, AH = 12 cm. Tính AD. d) Chứng minh AD > HE..
---------------------
ẹE 4 :
Bi 1: (2.5)
a. Tớnh: a/ + b. : ( - )
2
c/
b. Tỡm x thuc Q bit : (x 3)(x
2
- 25) = 0
Bi 2: (1.5)
a. V th ca hm s y = 2x
b. Kim tra im no nm trờn th hm s A(; 1); B(3;6); C(-2;-4)
Bi 3: (0.75)
Tỡm x, y bit = v x y = 4

Bi 4: (2.5) D C
Bi c mụ t bng hỡnh v bờn:
AB//DC;
ã
0
60ABD =
Tớnh s o cỏc gúc
a) Gúc EBC
b) Gúc B
3
v gúc B
2
E

c) Gúc BDC
2 3
A
1 4
B
Bi 5: (2.75)
Cho ABC cú gúc A = 90
o
v AB < AC. Trờn cnh AC ly im D sao cho AD = AB. Trờn tia i ca
tia AB ly im E sao cho AE = AC.
a. DE = BC.
b. DE vuụng gúc vi BC.
c. BD ct CE ti I. chng minh IE = IB
--------------------
ẹE 5 :
I Phần trắc nghiệm : (2,5điểm)

Bài 1: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Gv: Nguyen trong Hoan 4
B d ụn tp toỏn 7
Câu 1: Bậc của đa thức:
872
2
1
28
1156955645
+++
xyxyxyxyx
là:
A. 9; B. 11; C. 14; D. 5
Câu 2: Cho P(x) = -5x
5
+ 4x
4
x
2
+ x + 1
Q(x) = x
5
5x
4
+ 2x
3
+ 1
Hiệu của P(x) Q(x) là:
A. 6x
5

+ 9x
4
2x
3
- x
2
+ x ; C. 5x
5
9x
4
+ 2x
3
x 1
B. 6x
5
9x
4
+ 2x
3
+ x
2
x ; D. 4x
5
+ 9x
4
+ 2x
3
+ x
2
1

Câu 3: Cho tam giác ABC; BE và AD là
hai trung tuyến của tam giác; BE = 15cm.
Số đo của BG là:
A. 5cm; B. 9cm.
C. 10 cm; D. 6cm
Câu 4: Cho tam giác ABC:
A. AB + AC < BC < AB AC
B. AB AC < BC < AB + AC
C. AB + AC < BC < AB + AC
D. AB AC < BC < AB AC
Bài 2: (0,5điểm) Đánh dấu X vào ô trống cho thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Ba đờng cao của một tam giác gặp nhau tại một điểm.
2
Nghiệm của P(x) = x
2
+ 1 là 1 và - 1
Bài 3: (0.5điểm) Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống.
a) Đa thức là .. của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là ..
. của đa thức đó.
b) Ba đờng trung tuyến của tam giác Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng
.. độ dài đờng trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
II Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Số điểm tốt của 3 tổ trong một lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết tổ 1 ít hơn số điểm tốt
của tổ 3 là 10 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi tổ.
Gv: Nguyen trong Hoan 5
G
D
E

B
C
A
B
C
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×