Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Biểu mẫu Tính toán lưới truyền tải điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.01 KB, 11 trang )

Sơ đồ lưới điện truyền tải hai nguồn cấp

Các thông số của lưới
Nhánh
Fst
1-2
AC- 95
2-3
AC- 95
3-4
AC- 95
4-5
AC- 95

L (km)
40
50
45
40

ro (Ω/km)
0.33
0.33
0.33
0.33

Thông số của nguồn cấp
U1
S5

Pmax


121
15 + j10

xo (Ω/km)
0.43
0.43
0.43
0.43
Pmin
115.5
15 + j10

bo (10^-6 S/km)
2.64
2.64
2.64
2.64

kV
kVA


Đồ thị phụ tải các nút 2,3,4
Lưới 110 kV

P (MW)

t (giờ)
4.7
4.3


cosϕ
14
10

Đồ thị phụ tải ngày
4.7

4.3

14

10

0.94
0.86



Các thông số của lưới
Nhánh
1-2
2-3
3-4
4-5

L (km)
40
50
45

40

R (Ω)
6.60
8.25
7.43
6.60

X (Ω)
8.60
10.75
9.68
8.60

B (S)
0.000211
0.000264
0.000238
0.000211

Q'c (MVAr)
1.278
1.597
1.437
1.278

Q''c (MVAr)
1.278
1.597
1.437

1.278



Thông số các tải 2,3,4
Pmax (MW) cosϕ
Q (MVAr)
4.7
0.94
1.71
S5

15+10j

Nút

Nhánh

R (Ω)

X (Ω)

1-2
2-3
3-4
4-5

6.60
8.25
7.43

6.60

8.60
10.75
9.68
8.60

1
2
3
4
5

MVA

Tổn thất công suất trong lưới

4.7
4.7
4.7

1.71j
1.71j
1.71j

1.28j
1.60j
1.44j
1.28j


jQ''c (MVAr)
1.28j
1.60j
1.44j
1.28j

Tổn thất điện năng max

∆S =
1.4+1.84j
Công suất nguồn S1

MVA

S1 =

MVA

30.5+5.77j

P (MW) jQ (MVAr) jQ'c (MVAr)

∆A =

19.6

MWh
Phân bố điện áp trên lưới
Nút
1

2
3
4
5


Re(∆Si) (MW) Im(∆Si) (MVAr)
0.51
0.45
0.28
0.16

ân bố điện áp trên lưới
U (kV)
121.0
118.8
116.4
114.5
112.9

0.67
0.59
0.37
0.21

∆Si (MVA)

S'i (MVA)

S"i (MVA)


∆Ui (kV)

0.51+0.67j
0.45+0.59j
0.28+0.37j
0.16+0.21j

30.5+7.05j
25.29+7.55j
20.14+8.29j
15.16+8.93j

29.99+6.38j
24.84+6.96j
19.86+7.92j
15+8.72j

2.16
2.44
1.97
1.55

Điện áp tại nút nguồn S5
U5 =

112.92 kV

Phân bố điện áp lưới



δUi (kV)

∆Ui (kV)

Ui (kV)

Góc pha θ (so với U1)

1.18
1.09
0.61
0.21

2.16+1.18j
2.44+1.09j
1.97+0.61j
1.55+0.21j

121
118.84-1.18j
116.4-2.27j
114.43-2.88j
112.88-3.09j

0.000
0.010
0.029
0.055
0.082



Thông số các tải 2,3,4
Pmin (MW) cosϕ
Q (MVAr)
4.3
0.86
2.55
S5

15+10j

Nút

Nhánh

R (Ω)

X (Ω)

P (MW)

jQ (MVAr)

jQ'c (MVAr)

jQ''c (MVAr)

1-2
2-3

3-4
4-5

6.60
8.25
7.43
6.60

8.60
10.75
9.68
8.60

4.3
4.3
4.3

2.55j
2.55j
2.55j

1.28j
1.60j
1.44j
1.28j

1.28j
1.60j
1.44j
1.28j


1
2
3
4
5

MVA

Tổn thất công suất trong lưới

Tổn thất điện năng min

∆S =
1.37+1.79j
Công suất nguồn S1

MVA

S1 =

MVA

29.27+8.24j

∆A =

13.7

MWh

Phân bố điện áp trên lưới
Nút
1
2
3
4
5


Re(∆Si) (MW) Im(∆Si) (MVAr)
0.49
0.44
0.28
0.16

ân bố điện áp trên lưới
U (kV)
115.5
113.3
110.9
109.0
107.4

0.64
0.58
0.36
0.21

∆Si (MVA)


S'i (MVA)

S"i (MVA)

∆Ui (kV)

δUi (kV)

0.49+0.64j
0.44+0.58j
0.28+0.36j
0.16+0.21j

29.27+9.52j
24.48+9.21j
19.74+9.12j
15.16+8.93j

28.78+8.88j
24.04+8.63j
19.46+8.76j
15+8.72j

2.38
2.66
2.12
1.62

0.98
0.93

0.54
0.22

Điện áp tại nút nguồn S5
U5 =

107.42 kV

Phân bố điện áp

Column I


∆Ui (kV)

Ui (kV)

Góc pha θ (so với U1)

2.16+1.18j
2.44+1.09j
1.97+0.61j
1.55+0.21j

115.5
113.34-1.18j
110.9-2.27j
108.93-2.88j
107.38-3.09j


0.000
0.010
0.031
0.057
0.086



×