ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
GIÁO TRÌNH
MÔN HỌC : HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG
NGHỀ : KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG
KHÍ
TRÌNH ĐỘ : TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐCĐN ngày 05 tháng 9 năm
2015 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR VT
i
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2015
ii
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
1
LỜI GIỚI THIỆU
Để thực hiện biên soạn giáo trình đào tạo nghề Kỹ thuật máy lạnh và
Điều hòa không khí ở trình độ Trung cấp Nghề, giáo trình Hệ thống máy lạnh
dân dụng là một trong những giáo trình môn học đào tạo cơ sở được biên
soạn theo nội dung chương trình khung được Bộ Lao động Thương binh và
Xã hội phê duyệt.
Nội dung biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, tích hợp kiến thức và kỹ năng
chặt chẽ với nhau, logíc.
Khi biên soạn, nhóm biên soạn đã cố gắng cập nhật những kiến thức
mới có liên quan đến nội dung chương trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu
đào tạo, nội dung lý thuyết và thực hành được biên soạn gắn với nhu cầu
thực tế trong sản xuất đồng thời có tính thực tiễn cao. Nội dung giáo trình
được biên soạn với dung lượng thời gian đào tạo 300 giờ.
Trong quá trình sử dụng giáo trình, tuỳ theo yêu cầu cũng như khoa học
và công nghệ phát triển có thể điều chỉnh thời gian và bổ sung những kiến
thức mới cho phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị của
trường.
Mặc dù đã cố gắng tổ chức biên soạn để đáp ứng được mục tiêu đào
tạo nhưng không tránh được những khiếm khuyết. Rất mong nhận được đóng
góp ý kiến của các thầy, cô giáo, bạn đọc để nhóm biên soạn sẽ hiệu chỉnh
hoàn thiện hơn. Các ý kiến đóng góp xin gửi về Trường Cao đẳng nghề tỉnh
Bà Rịa Vũng Tàu.
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày.......tháng...... năm 2015
Tham gia biên soạn
1. Giáo viên: Nguyễn Duy Quang Chủ biên
2
MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
.................................................................
1
LỜI GIỚI THIỆU
..............................................................................
2
BÀI 1
...................................................................................................
13
TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI MÁY LẠNH THÔNG DỤNG
13
....
1. Máy lạnh nén hơi.
13
1.1. Định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng máy lạnh
nén hơi.
13
1.2. Vận hành một hệ thống máy lạnh nén hơi, quan sát, nhận dạng, đọc tên,
nêu nhiệm vụ của từng thiết bị trong hệ thống máy lạnh nén hơi.
15
2. Máy lạnh hấp thụ:
15
2.1. Định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng máy lạnh
hấp thụ
.
15
2.2. Vận hành một hệ thống máy lạnh hấp thụ, quan sát, nhận dạng, đọc tên,
nêu nhiệm vụ của từng thiết bị trong hệ thống máy lạnh hấp thụ.
17
3. Máy lạnh nén khí: (giống như máy lạnh nén hơi).
17
3.1. Định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng máy lạnh
nén khí.
17
3.2. Vận hành một hệ thống máy lạnh nén hơi, quan sát, nhận dạng, đọc tên,
nêu nhiệm vụ của từng thiết bị trong hệ thống máy lạnh nén khí.
18
4. Máy lạnh nhiệt điện:
18
4.1. Định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng máy lạnh
nhiệt điện:
18
4.2. Vận hành một hệ thống máy lạnh nhiệt điện, quan sát, nhận dạng, đọc
tên, nêu nhiệm vụ của từng thiết bị trong hệ thống máy lạnh nhiệt điện.
20
BÀI 2
...................................................................................................
22
CÁC LOẠI MÁY NÉN
.....................................................................
22
1. Máy nén Pitton trượt
22
1.1. Máy nén hở:
22
3
1.2. Máy nén nửa kín:
23
1.3. Máy nén kín:
23
1.4. Nhận biết các chi tiết, tháo lắp, vận hành.
24
1.5. Thay dầu:
25
2. Máy nén pitton quay:
25
2.1. Máy nén trục vít:
25
2.2. Máy nén rô to:
26
2.3. Nhận biết các chi tiết, tháo lắp, vận hành.
27
2.4. Thay dầu:
28
BÀI 3
...................................................................................................
29
THIẾT BỊ NGƯNG TỤ
....................................................................
29
1. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước.
30
1.1. Bình ngưng ống vỏ, kiểu phân từ, ống lồng, panen, nguyên lý làm việc ưu
nhược điểm:
30
1.2. Vận hành, tháo, lắp, nhận biết các chi tiết, thay dầu cho các loại máy nêu
trên
36
2. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước và không khí
37
3. Thiết bị ngưng tụ làm mát bằng không khí.
41
BÀI 4
...................................................................................................
43
THIẾT BỊ BAY HƠI
........................................................................
43
1. Thiết bị bay hơi làm lạnh chất lỏng:
44
1.1. Bình bay hơi ống vỏ kiểu ngập, kiểu môi chất sôi trong ống và kênh, kiểu
tấm, kiểu tưới, FCU, AHU, nguyên lý làm việc, ưu nhược điểm, phương pháp
bảo dưỡng, làm sạch, sửa chữa.
44
1.2. Vận hành, tháo lắp, nhận dạng các chi tiết, làm sạch một số thiết bị trên.
51
2. Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí:
51
2.1. Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí kiểu khô, kiểu ướt, kiểu hỗn hợp,
nguyên lý làm việc, ưu nhược điểm, phương pháp sửa chữa, bảo dưỡng.
51
2.2. Vận hành, tháo lắp, nhận dạng các chi tiết, làm sạch một số thiết bị trên.
53
BÀI 5
...................................................................................................
55
THIẾT BỊ TIẾT LƯU
......................................................................
55
1. Cấu tạo các loại tiết lưu
55
1.1. Van tiết lưu tay
55
1.2. Van tiết lưu nhiệt tự động
56
1.3.Cáp phun.
56
2.Nguyên lý làm việc:
56
4
2.1.Tiết lưu tay.
56
2.2. Tiết lưu nhiệt tự động.
56
2.3.Cáp phun (Ống mao).
59
3.Ứng dụng:
59
3.1.Tiết lưu tay.
59
3.2. Tiết lưu nhiệt tự động.
60
4. Nhận biết các loại thiết bị tiết lưu, cân cáp cho tủ lạnh một sao.
60
4.1. Nhận biết các loại thiết bị tiết lưu:
60
4.2. Cân cáp cho tủ lạnh:
61
BÀI 6
...................................................................................................
63
THIẾT BỊ PHỤ TRONG HỆ THỐNG LẠNH
..............................
63
1. Tháp giải nhiệt:
63
1.1. Nguyên lý cấu tạo, nguyên lý làm việc.
63
1.2. Trình tự vận hành, phương pháp bảo dưỡng, sửa chữa.
67
2. Bình tách dầu chứa dầu:
70
2.1. Nguyên nhân, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phạm vi ứng dụng:
70
2.2. Vận hành nhận biết các chi tiết, dầu vào, đầu ra, vị trí lắp đặt, sự làm việc
của van,
71
3. Bình chứa:
73
3.1. Nguyên tắc cấu tạo, nguyên lý làm việc của bình chứa cao áp, bình chứa
thu hồi, bình chứa tuần hoàn.
73
3.2. Nhận biết các loại bình, các chi tiết của Bình, đầu vào đầu ra
78
4. Bình tách lỏng
78
4.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của bình tách lỏng, phạm vi ứng
dụng.
78
4.2. Nhận biết các loại bình tách lỏng, các chi tiết của bình, đầu vào, đầu ra. 79
5. Bình trung gian:
80
5.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của bình trung gian, phạm vi
ứng dụng.
80
5.2. Nhận biết các loại bình trung gian, các chi tiết của bình, đầu vào, đầu ra. 83
6. Thiết bị hồi nhiệt:
83
6.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của thiết bị hồi nhiệt, phạm vi
ứng dụng.
83
6.2. Nhận biết các loại thiết bị hồi nhiệt, các chi tiết của thiết bị hồi nhiệt,
đầu vào, đầu ra.
84
7. Bình tách khí không ngưng
84
7.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của bình tách khí không ngưng,
phạm vi ứng dụng.
84
7.2. Nhận biết các loại bình tách khí không ngưng, các chi tiết của bình, đầu
vào, đầu ra.
85
8. Phin sấy, lọc.
85
5
8.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của phin sấy, lọc, phạm vi ứng
dụng.
85
8.2. Nhận biết phin sấy các loại, lọc các loại, các chi tiết, đầu vào, đầu ra.
86
9. Bơm, quạt.
87
9.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của bơm, quạt các loại, phạm
vi ứng dụng.
87
9.2. Nhận biết bơm, quạt các loại, vận hành một số loại trên.
90
10. Mắt gas, đầu chia lỏng, ống tiêu âm.
90
10.1. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, vị trí lắp đặt của mắt gas, đầu chia lỏng,
ống tiêu âm các loại, phạm vi ứng dụng.
90
10.2. Nhận biết mắt gas, đầu chia lỏng, ống tiêu âm
91
BÀI 7
...................................................................................................
93
DỤNG CỤ TRONG HỆ THỐNG LẠNH
......................................
93
1. Đường ống dùng trong hệ thống lạnh.
103
1.1. Nhiệm vụ của các loại đường ống, lựa chọn đường ống theo máy, bảng,
biểu, các phương pháp nối ống.
103
1.2. Đo, kiểm tra, nhận dạng các loại đường ống đối chiếu với máy, bảng,
biểu. Nhận dạng các mối nối ống.
104
2. Vật liệu cách nhiệt:
105
2.1. Nhiệm vụ, yêu cầu và một số vật liệu cách nhiệt thông dụng, phạm vi
ứng dụng.
105
2.2. Nhận biết một số vật liệu cách nhiệt, chọn một số vật liệu cách nhiệt cho
máy đá, kho lạnh, máy điều hoàn nhiệt độ
.
106
3. Vật liệu hút ẩm:
110
3.1. Nhiệm vụ, yêu cầu và một số vật liệu hút ẩm thông dụng, phạm vi ứng
dụng.
110
3.2. Nhận biết các loại vật liệu hút ẩm, chọn một số vật liệu hút ẩm cho máy
đá, kho lạnh, máy điều hoàn nhiệt độ
.
111
BÀI 9
.................................................................................................
113
CÁC THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HÓA HỆ THỐNG LẠNH
.............
113
1. Rơle hiệu áp dầu.
114
1.1. Xác định rơle hiệu áp dầu trên các hệ thống lạnh, căn chỉnh các rơle.
114
1.2. Xác định rơ le hiệu áp dầu trên các hệ thống lạnh, căn chỉnh các rơ le. 115
2. Rơ le áp suất cao.
115
2.1. Cấu tạo, vị trí lắp đặt, đặc điểm của rơ le áp suất cao.
115
2.2. Xác định rơ le áp suất cao trên các hệ thống lạnh, căn chỉnh các rơ le.
117
3. Rơ le áp suất thấp.
117
3.1. Cấu tạo, vị trí lắp đặt, đặc điểm của rơ le áp suất thấp.
117
3.2. Xác định rơ le áp suất thấp trên các hệ thống lạnh, căn chỉnh các rơ le.
118
4. Rơ le nhiệt độ
.
118
6
4.1. Cấu tạo, vị trí lắp đặt, đặc điểm của rơ le nhiệt độ
.
118
4.2. Xác định rơ le nhiệt độ trên các hệ thống lạnh, căn chỉnh các rơ le.
120
BÀI 10
...............................................................................................
122
KẾT NỐI MÔ HÌNH HỆ THỐNG LẠNH
..................................
122
1. Sơ đồ mô hình hệ thống máy lạnh.
122
1.1. Sơ đồ, kích thước, các tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống lạnh của mô hình. 122
Sơ đồ nguyên lý
122
1.2. Sơ đồ hệ thống điện của mô hình.
124
2. Kỹ thuật gia công đường ống.
124
2.1. Kỹ thuật cắt, uốn, loe, núc, hàn ống đồng dùng que hàn vẩy bạc.
124
2.2. Thực hành các công việc đúng kỹ thuật.
127
3. Kiểm tra, chuẩn bị các thiết bị của mô hình.
129
3.1. Cân cáp đúng tiêu chuẩn, kỹ thuật.
129
3.2. Kỹ thuật sử dụng các dụng cụ chuyên dụng.
129
4. Lắp đặt mô hình:
129
4.1. Lấy dấu vị trí lắp đặt các thiết bị trên mô hình.
129
4.2. Lắp đặt các thiết bị của mô hình:
130
4.3. Kết nối các thiết bị mô hình.
130
5. Thổi sạch hệ thống:
130
5.1. Thổi sạch đường cao áp:
130
5.2. Thổi sạch đường hạ áp.
130
6. Thử kín hệ thống:
130
6.1. Kết nối mô hình với thiết bị thử kín.
130
6.2. Tiến hành thử kín:
130
7. Hút chân không hệ thống:
131
7.1. Kết nối mô hình với bơm hút chân không và van nạp.
131
7.2. Hút chân không hệ thống:
131
8. Nạp gas cho hệ thống:
131
8.1. Kết nối mô hình với xi lanh nạp gas.
131
8.2. Tiến hành nạp gas cho hệ thống:
132
9. Chạy thử, theo dõi các thông số kỹ thuật của hệ thống.
134
9.1. Đóng điện, vận hành, theo dõi các thông số kỹ thuật của mô hình.
134
Chuẩn bị vận hành
134
9.2. Ghi chép, căn chỉnh, xử lý các thông số kỹ thuật.
138
BÀI 11
...............................................................................................
144
CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỦ LẠNH
GIA ĐÌNH
........................................................................................
144
1. Sơ đồ mô hình hệ thống
145
1.1. Sơ đồ, kích thước, các tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống lạnh của mô hình. 145
7
1.2. Sơ đồ hệ thống điện của mô hình.
146
2. Kiểm tra, chuẩn bị các thiết bị của mô hình
146
2.1. Cân cáp đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
146
2.2. Kỹ thuật sử dụng các dụng cụ chuyên dụng
148
3. Lắp đặt mô hình
148
3.1. Lấy dấu vị trí lắp đặt các thiết bị trên mô hình
148
3.2. Lắp đặt các thiết bị của mô hình.
148
3.3. Kết nối các thiết bị của mô hình.
149
4. Thổi sạch hệ thống
149
4.1. Thổi sạch đường cao áp.
149
4.2. Thổi sạch đường hạ áp.
149
5. Thử kín hệ thống
149
5.1. Kết nối mô hình với thiết bị thử kín.
149
5.2. Tiến hành thử kín.
149
6. Hút chân không hệ thống
149
6.1. Kết nối mô hình với bơm chân không và bộ van nạp.
149
6.2. Hút chân không hệ thống.
149
7. Nạp ga cho hệ thống
150
7.1. Kết nối mô hình với xi lanh nạp ga.
150
7.2. Tiến hành nạp ga cho hệ thống.
151
8. Chạy thử, theo dõi, căn chỉnh các thông số kỹ thuật của hệ thống
152
8.1. Đóng điện, vận hành, theo dõi các thông số kỹ thuật của mô hình
152
8.2. Ghi chép, căn chỉnh, xử lý các thông số kỹ thuật.
152
BÀI 12
...............................................................................................
153
CÁC ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH CỦA TỦ LẠNH
.........................
153
1. Nguyên lý làm việc
153
1.1. Giới thiệu sơ đồ nguyên lý tủ lạnh trực tiếp
153
1.2. Nguyên lý làm việc
154
1.3. Giới thiệu sơ đồ nguyên lý tủ lạnh gián tiếp
155
1.4. Nguyên lý làm việc
155
2. Cấu tạo tủ lạnh gia đình
155
2.1. Cấu tạo, hoạt động của máy nén
155
Cấu tạo, hoạt động dàn ngưng tụ
156
Cấu tạo, hoạt động dàn bay hơi
156
2.4. Cấu tạo, hoạt động bộ phận tiết lưu
157
2.5. Cấu tạo, hoạt động các thiết bị phụ
157
BÀI 13
...............................................................................................
159
ĐỘNG CƠ MÁY NÉN
...................................................................
159
1. Sơ đồ khởi động động cơ tủ lạnh
159
1.1. Giới thiệu Sơ đồ khởi động động cơ tủ lạnh
159
8
Hình 13.1 Sơ đồ khởi động động cơ tủ lạnh
160
1.2.Nguyên lý làm việc
160
1.3. Lắp ráp sơ đồ khởi động động cơ
160
Hình 13.2 Sơ đồ lắp ráp khởi động động cơ tủ lạnh
160
2. Xác định chân C, R, S của động cơ
.
161
2.1. Xác định cực tính bằng đồng hồ vạn năng
161
2.2. Xác định cực tính bằng đèn thử
161
3. Vân hành thử động cơ
161
3.1 Chạy thử động cơ
161
3.2. Chạy thử
161
3.3. Đánh giá chất lượng động cơ
161
BÀI 14
...............................................................................................
162
THIẾT BỊ ĐIỆN, BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG CỦA TỦ LẠNH
162
....
1. Rơ le bảo vệ
162
1.1. Cấu tạo, hoạt động
162
1.2. Sửa chữa, thay thế
163
2.Rơ le khởi động
163
2.1. Cấu tạo, hoạt động
163
2.2. Sửa chữa, thay thế
163
3. Thermôstat
164
3.1. Cấu tạo, hoạt động
164
3.2. Sửa chữa, thay thế
164
4. Tụ điện
164
4.1. Cấu tạo, hoạt động
164
4.2. Sửa chữa, thay thế
165
5. Hệ thống xả đá
165
5.1. Rơ le thời gian
165
5.2. Điện trở xả đá
166
5.3. Các thiết bị điện khác
166
BÀI 15
...............................................................................................
168
HỆ THỐNG ĐIỆN TỦ LẠNH
......................................................
168
1. Mạch điện tủ lạnh trực tiếp
169
1.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện
169
1.2. Lắp đặt mạch điện
169
1.3. Vận hành mạch điện
170
2. Mạch điện tủ lạnh gián tiếp
170
2.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện
170
2.2. Lắp đặt mạch điện
171
Vận hành mạch điện
171
BÀI 16
...............................................................................................
172
9
CÂN CÁP TỦ LẠNH
.....................................................................
172
1. Cân cáp hở
172
1.1.Sơ đồ bố trí thiết bị
172
Hình 16.1 – Cân cáp hở
173
1.2. Kết nối hiết bị theo sơ đồ
173
1.3. Chạy máy và xác định chiều dài ống mao
173
2.1.Sơ đồ bố trí thiết bị
173
Hình 16.2 – Cân cáp kín
174
2.2. Kết nối hiết bị theo sơ đồ
174
2.3. Chạy máy và xác định chiều dài ống mao
174
BÀI 17
...............................................................................................
175
NẠP GAS TỦ LẠNH
......................................................................
175
1. Thử kín hệ thống
176
1.1.Kết nối thiết bị
176
Hình 17.1 – Thử kín hệ thống
176
1.2.Chạy máy, kiểm tra toàn bộ hệ thống
176
2. Hút chân không
177
2.1.Nối bơm chân không vào hệ thống
177
Hình 17.2 – Hút chân không hệ thống
177
2.2.Hút chân không
177
3. Nạp ga
178
3.1.Chuẩn bị nạp ga
178
Hình 17.3 – Nạp gas hệ thống
178
3.2. Nạp ga
178
4.Chạy thử
179
4.1. Chạy thử hệ thống
179
4.2. Kiểm tra thông số kỹ thuật, cân chỉnh lại lượng ga
179
BÀI 18
...............................................................................................
180
NHỮNG HƯ HỎNG THÔNG THƯỜNG VÀ CÁCH SỬA
CHỮA
...............................................................................................
180
1. Kiểm tra tình trạng làm việc của tủ lạnh
180
1.1.Dấu hiệu làm việc bình thường của một tủ lạnh
180
1.2.Kiểm tra áp suất làm việc của máy
181
1.3. Xác định dòng điện định mức động cơ máy nén
181
1.4. Kiểm tra lượng ga nạp
181
2. Những hư hỏng thông thường, cách sửa chữa
182
2.1.Những hư hỏng khi động cơ máy nén vẫn làm việc
182
2.2. Những hư hỏng khi động cơ máy nén không làm việc
182
10
2.3. Những hư hỏng khác
182
BÀI 19
...............................................................................................
184
SỬ DỤNG, BẢO DƯỠNG TỦ LẠNH
.........................................
184
1. Sử dụng tủ lạnh
185
1.1.Điều chỉnh nhiệt độ làm việc của tủ
185
1.2.Bảo quản thực phẩm trong tủ
185
1.3. Phá tuyết
186
2. Bảo dưỡng tủ lạnh
186
2.1.Quy trình bảo dưỡng
186
2.2. Yêu cầu kỹ thuật an toàn
187
TÀI LIỆU THAM KHẢO
..............................................................
188
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
HỆ THỐNG MÁY LẠNH DÂN DỤNG
Mã mô đun: MĐ16
Thời gian mô đun: 300 giờ; (Lý thuyết: 60h; Thực hành: 240h)
I. Vị trí, tính chất của mô đun:
Là Module chuyên môn nghề bắt buộc
Module được thực hiện khi học sinh học chương trình Trung cấp nghề kỹ
thuật máy lạnh và điều hoà không khí.
Module được thực hiện sau khi học sinh học xong các môn kỹ thuật cơ sở
của chương trình
II. Mục tiêu mô đun:
Sau khi học xong mô đun này người học có khả năng:
Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động hệ thống máy lạnh dân
dụng.
Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành được hệ thống máy lạnh dân
dụng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn.
11
Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề trong việc lắp đặt, bảo dưỡng,
sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn.
Cẩn thận, tỷ mỉ, tổ chức nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và có khả năng
làm việc nhóm.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tên các bài trong mô đun
Thời gian Hình thức
Tổng quan về các loại máy lạnh thông dụng
Các loại máy nén lạnh
Thiết bị ngưng tụ
Thiết bị bay hơi
Thiết bị tiết lưu
Thiết bị phụ trong hệ thống lạnh
Dụng cụ trong hệ thống lạnh
Kiểm tra (bài 17)
Đường ống, vật liệu cách nhiệt, hút ẩm
Các thiết bị tự động hóa hệ thống lạnh
Kiểm tra (bài 89)
Kết nối mô hình hệ thống máy lạnh
Kiểm tra bài 10
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động tủ lạnh gia
10
10
10
10
10
15
15
5
15
15
5
25
5
dạy
LT
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
đình
Các đặc tính vận hành của tủ lạnh
Động cơ máy nén
Thiết bị điện, bảo vệ và tự động của tủ lạnh
Hệ thống điện tủ lạnh
Kiểm tra (bài 1216)
Cân cáp tủ lạnh
Nạp gas tủ lạnh
Kiểm tra (bài 1718)
Những hư hỏng thông thường và cách sửa chữa
Sử dụng, bảo dưỡng tủ lạnh
Kiểm tra (bài 1920)
Tổng
5
10
10
15
20
5
15
25
5
15
20
5
300
LT
LT
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
12
BÀI 1
TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI MÁY LẠNH THÔNG DỤNG
Mục tiêu:
Nhận biết tổng quan về các loại máy lạnh thông dụng, ý nghĩa thực tế và
ứng trong sản xuất và đời sống.
Nhận dạng được các loại máy lạnh, các thiết bị chính của máy lạnh nén hơi
ở các hệ thống lạnh trong thực tế.
Nội dung :
1. Máy lạnh nén hơi.
1.1. Định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng
máy lạnh nén hơi.
a. Định nghĩa:
Là máy lạnh có sử dụng máy nén hơi tác nhân.
b. Sơ đồ nguyên lý:
13
Hình 1.1: sơ đồ nguyên lý của máy nén hơi
c. Nguyên lý làm việc:
Hơi môi chất hút về máy nén là hơi quá nhiệt được máy nén, nén đoạn
nhiệt đến áp suất pk, tk đi vào bình tách dầu, ở đây dầu được lọc lại và đưa
trở về máy nén nhờ vào nguyên tắc chênh lệch áp suất.
Còn hơi môi chất đưa đến thiết bị ngưng tụ, tại thiết bị ngưng tụ hơi môi
chất thực hiện quá trình trao đổi nhiệt đẳng áp.
Lúc này môi chất trở thành lỏng được đưa vào bình chứa cao áp, rồi đi qua
phin lọc, phin lọc có nhiệm vụ lọc các cáu bẩn và hơi ẩm trong môi chất.
Sau đó môi chất đi qua van điện từ.
Môi chất lỏng tiếp tục đi qua kính xem lỏng, qua van tiết lưu. Nhờ vào van
tiết lưu mà gas lỏng được hạ nhiệt độ to và áp suất po trong bình bay hơi.
Tại bình bay hơi, môi chất thực hiện quá trình trao đổi nhiệt với chất tải
lạnh.
Sau đó hơi môi chất tiếp tục đi về bình tách lỏng, ở đây môi chất được tách
lỏng, còn hơi thì được máy nén hút về, kết thúc một quá trình và chu trình
được lặp lại.
14
Tại bình bay hơi, chất tải lạnh sau khi nhận nhiệt hạ nhiệt độ xuống thấp (7
120C) được bơm tuần hoàn đưa đến các dàn lạnh.
Tại dàn lạnh, chất tải lạnh thực hiện quá trình trao đổi nhiệt với không khí
nhờ quạt cưởng bức.
Sau khi trao đổi nhiệt, chất tải lạnh nhận nhiệt của không gian điều hòa và
trở về bình bay hơi tiếp tục thực hiện vòng tuần hoàn.
d. Ứng dụng:
Ứng dụng dễ dàng vào tất cả các trường hợp có nhu cầu về lạnh. Tổ hợp
máy nén dùng động cơ điện đơn giản, gọn nhẹ, sử dụng dễ dàng.
Khoảng nhiệt độ và công suất lạnh gần như không giới hạn, đáp ứng được
hầu như tất cả các nhu cầu khác nhau…
1.2. Vận hành một hệ thống máy lạnh nén hơi, quan sát, nhận dạng,
đọc tên, nêu nhiệm vụ của từng thiết bị trong hệ thống máy lạnh nén
hơi.
(Thực hành).
Các thiết bị trong hệ thống máy lạnh nén hơi:
Máy nén, bình tách dầu, dàn nóng, bình chứa cao áp, phin lọc, kiếng xoắn ốc,
bình bay hơi, bơm nước, FCU, bình tách lỏng.
2. Máy lạnh hấp thụ:
2.1. Định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng
máy lạnh hấp thụ.
a. Định nghĩa:
Là máy lạnh có sử dụng quá trình hấp thụ.
b. Sơ đồ nguyên lý:
Qk
2
3
SH
15
Pk
BDD
TL
TLDD
Po
Hình 1.2: sơ đồ nguyên lý của máy hấp thụ
c. Nguyên lý làm việc:
Bình hấp thụ “hút” hơi sinh ra từ bình bay hơi BH, cho tiếp xúc với
dung dịch loãng từ van tiết lưu dung dịch đến. Do nhiệt độ thấp dung dịch
loãng hấp thu hơi mơi chất để trở thành dung dịch đậm đặc. Nhiệt tỏa ra
trong quá trình hấp thụ thải cho nước làm mát. Dung dịch làm đậm đặc được
bơm lên bình sinh hơi. Ở đây nhờ nhiệt độ cao, hơi môi chất sẽ bị tách ra
khỏi dung dịch đặm đặc ở áp thấp cao để đi vào thiết bị ngưng tụ. Quá trình
diễn ra ở thiết bị ngưng tụ, tiết lưu bay hơi giống như ở máy lạnh nén hơi.
Bình sinh hơi được gia nhiệt bằng hơi nước hoặc khí nóng. Toàn bộ các thiết
bị phía trên của TL, TLDD và bơm cho áp suất Pk¸ các thiết bị phía dưới ở áp
thấp po. Sau đó sinh hơi, dung dịch đậm đặc trở thành dung dịch loãng và qua
van TLDD trở về bình hấp thụ, khép kín vòng tuần hoàn dung dịch.
d. Ứng dụng:
Được sử dụng rộng rãi sau máy lạnh nén, có thể tạo ra nhiệt độ phòng
lạnh 500C, không ồn, tuổi thọ cao, ít hư hỏng… Có thể sử dụng đa dãng
nguồn năng lượng để chạy máy lạnh hấp thụ (chất đốt dạng lỏng, dạng rắn,
chất khí; nguồn nhiệt thải công nghiệp khác, địa nhiệt, nhiệt mặt trời, điện
năng). Khi sử dụng nguồn nhiệt thải công nghiệp khác, địa nhiệt thì hệ số
lạnh của máy lạnh hấp thụ cao hơn máy lạnh nén, nếu sử dụng điện năng thì
kém hiệu quả hơn.
16
2.2. Vận hành một hệ thống máy lạnh hấp thụ, quan sát, nhận
dạng, đọc tên, nêu nhiệm vụ của từng thiết bị trong hệ thống máy lạnh
hấp thụ.
(Thực hành)
Máy lạnh hấp thụ giản đơn.
Máy lạnh hấp thụ 1 cấp có thiết bị hoàn nhiệt và tháp trưng luyện.
Máy lạnh hấp thụ có tác nhân lạnh là nước.
3. Máy lạnh nén khí: (giống như máy lạnh nén hơi).
3.1. Định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng
máy lạnh nén khí.
Nguyên lý hoạt động của máy nén khí: áp suất được tạo ra từ máy nén, ở
đó năng lượng cơ học của động cơ điện hoặc của động cơ đốt trong được
chuyển đổi thành năng lượng khí nén và nhiệt năng.
a.Nguyên lý thay đổi thể tích:
Không khí được dẫn vào buồng chứa,ở đó thể tích của buồng chứa sẽ nhỏ
lại.Như vậy theo định luật BoyMariotte,áp xuất trong buồng chứa sẽ tăng
lên.Các loại máy nén khí hoạt động theo nguyên lý này như:máy nén khí
píttong,cánh gạt,bánh răng…
b.Nguyên lý động năng:
Không khí được dẫn vào buồng chứa,ở đó áp suất khí nén được tạo ra bằng
động năng bánh dẫn.Nguyên tắc hoạt động này tạo ra lưu lượng và công suất
rất lớn,máy nén khí hoạt động theo nguyên lý này như kiểu máy nén khí ly
tâm,máy nén khí đối lưu và máy nén khí dòng hỗn hợp…
Máy nén khí phân lọai theo áp suất làm việc cụ thể như sau:
Máy nén khí áp suất thấp : p≤15bar
Máy nén khí áp suất cao : ≥ 15bar
Máy nén khí áp suất rất cao : p ≥300 bar
17
Hình 1.3 Sơ đồ nguyên lý làm việc của máy nén khí
3.2. Vận hành một hệ thống máy lạnh nén hơi, quan sát, nhận dạng,
đọc tên, nêu nhiệm vụ của từng thiết bị trong hệ thống máy lạnh nén
khí.
4. Máy lạnh nhiệt điện:
4.1. Định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng
máy lạnh nhiệt điện:
a. Định nghĩa:
18
Là loại máy lạnh không có tác nhân lạnh mà nó dựa trên nguyên lý pin nhiệt
điện và hiệu ứng nhiệt Pelxie.
b. Nguyên lý làm việc:
Hình 1.8 Nguyên lý cấu tạo của máy lạnh nhiệt điện.
Khi pin nhiệt điện làm việc thì dòng điện chạy trong pin sẽ làm nguội đầu
nóng và đốt nóng đầu lạnh. Khi dùng dòng điện ngoài cho chạy qua pin nhưng
theo chiều ngược lại, nhiệt sẽ truyền từ đầu lạnh đến đầu nóng (hiệu ứng
nhiệt Pelxie xảy ra). (làm lạnh trực tiếp bằng dòng điện, không thông qua tác
nhân lạnh). Như vậy người ta chỉ việc thiết kế pin nhiệt điện, cho dòng điện
chạy qua và để đầu nóng ra ngoài, còn đầu lạnh trong phòng bọc bọc cách
nhiệt thì sẽ có máy lạnh.
c. Ứng dụng:
Loại máy này có công suất nhỏ, đơn giản, gọn nhẹ, sạch sẽ, dễ dàng sử
dụng, ít hư hỏng và nên sử dụng trong tủ lạnh gia đình.
19
4.2. Vận hành một hệ thống máy lạnh nhiệt điện, quan sát, nhận
dạng, đọc tên, nêu nhiệm vụ của từng thiết bị trong hệ thống máy lạnh
nhiệt điện.
Hoạt động của máy như: nhiệt lượng Qo từ không khí của phòng lạnh truyền
cho cụm cách 7 rồi dẫn vào mối lạnh 6, sau đó truyền qua môi nóng 3, qua
cacnh1 1 và tràn ra ngoài. Các thiết bị gồm:
+ Pin nhiệt điện:
+
T
3
4
1
2
T
To
Hình 1.3: sơ đồ nguyên lý của pin nhiệt điện
+ Máy lạnh Pelxie (máy lạnh nhiệt điện).
CÂU HỎI BÀI TẬP:
Câu 1: Hãy nêu định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng
máy nén hơi.
Câu 2 : Hãy nêu định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng
máy lạnh hấp thụ.?
20
Câu 3 : Hãy nêu định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng
máy lạnh nhiệt điện.?
Câu 4 : Hãy nêu định nghĩa, Sơ đồ nguyên lý, nguyên lý làm việc và ứng dụng
máy lạnh nhiệt điện?
YÊU CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP BÀI 1
Nội dung:
+ Về kiến thức: Xác định được kích thước, kết cấu ngăn che, mặt bằng
không gian ĐHKK.
. Hi ểu đượ c nhiệt thừa, ẩm thừa, kiểm tra đọng sương
+ Về kỹ năng: Áp dụng phù hợp với từng lo ại động cơ, phù hợp với đặ c
tính, tr ạng thái làm việc của h ệ th ống s ản xu ất.
+ Về thái độ: Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác, an toàn và vệ sinh công
nghiệp
Phươ ng pháp:
+ Về kiến thức: Được đánh giá bằng hình thức kiểm tra viết, trắc
nghiệm
21
BÀI 2
CÁC LOẠI MÁY NÉN
Mục tiêu:
Trình bày được định nghĩa, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các loại máy nén
lạnh.
Phân tích được ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng của các loại máy nén
trên.
Vận hành, cưa, bổ, tháo, lắp, thay dầu được một số máy nén thông dụng.
Nội dung:
1. Máy nén Pitton trượt
1.1. Máy nén hở:
Hình 2.1: máy nén hở
Là máy nén có đầu nén và động cơ dần động nằm tách biệt nhau.
22
Do có 1 đầu của trục khuỷu nhô ra ngoài để nhận chuyển động, do đó để có
môi chất không lọt ra ngoài và không khí không lọt vào trong ở chỗ tiếp giáp
với trục máy nén và vỏ các trục thì tại đây người ta phải lắp một đoạn kín.
Máy nén hở dùng được với mọi loại môi chất.
1.2. Máy nén nửa kín:
Là máy nén có phần đầu bơm và phần động cơ nằm chung trên 1 vỏ bọc
nhưng khi cần thiết ta có thể tháo rời các chi tiết để vệ sinh và sửa chữa hay
thay thế
Hình 2.2: Máy nén nửa kín
1.3. Máy nén kín:
Là máy nén có đầu bơm (đầu nén) và động cơ nằm chung trong 01 vỏ bọc kín.
Hình vẽ:
23