Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bài giảng Sinh học 11 - Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật (Nguyễn Thị Hà)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.45 KB, 31 trang )

SINH HỌC 11

GV. Nguyễn Thị Hà


B. Sinh sản ở động vật

Bài 44
Sinh sản vô tính ở động vật


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô tính là gì?
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính


ở động vật

Euglena (trùng roi)
III. Ứng dụng


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô tính là gì?
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

Paramecium (trùng đế giày)
III. Ứng dụng


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô tính là gì?
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật


III. Ứng dụng

Thủy tức
(Hydra).


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô tính là gì?
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

NHẬN XÉT

1

Số lượng 1cáCá
thểthể
ban đầu?

2

Số lượngNhiều
cá thể Cá

sau thể
sinh sản?

3

Đặc điểm về
hình thái
và cấu
Giống
nhau
và tạo
của những cá thể con sinh ra?

giống mẹ ban đầu


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô tính là gì?
1. Khái niệm

I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng


Sinh sản vô tính
là kiểu sinh sản
mà một cá thể
sinh ra một
hoặc nhiều cá
thể mới giống
hệt mình, không
có sự kết hợp
giữa tinh trùng
và tế bào trứng

?

1 Cá thể

Nhiều Cá thể
Giống nhau và
giống mẹ ban đầu


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô tính là gì?
I. Sinh sản vô
tính là gì?

2. Cơ sở tế bào học:

Nguyên nhiễm
II. Các hình
thức sinh

sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

2
n

1 cá thể mẹ

2
n
2
n
2 cá thể con


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô tính là gì?
I. Sinh sản vô
tính là gì?

2. Cơ sở tế bào học:

Nguyên nhiễm
II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật


2
n

2
n
Cơ sở tế bào học

III. Ứng dụng

2
n


Sinh sản vô tính ở động vật
I. Sinh sản vô tính là gì?
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

2. Cơ sở tế bào học:

Sinh sản vô tính dựa trên phân bào 
nguyên nhiễm, các tế bào phân chia 
và phân hóa để tạo ra các cá thể 

mới


Sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

I. Sinh sản vô
tính là gì?

Hoàn thành nội dung sau vào vở ghi

Đặc điểm
Phân đôi

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

Nảy chồi
Phân mảnh
Trinh sản

III. Ứng dụng

Điểm giống
nhau

Đại diện



Sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

I. Sinh sản vô
tính là gì?

Phân đôi:

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

Một tế 
III. Ứng dụng bào ban 
đầu

Nhân 
phân 
chia

Tế bào 
chất phân 
chia

Hai tế 
bào 
m ới



Sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

I. Sinh sản vô
tính là gì?

Nảy chồi:

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

Cá thể 
mẹ

Chồi 
con

Lớn dần
Tách khỏi mẹ

Cá thể 
mới


Sinh sản vô tính ở động vật

II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

I. Sinh sản vô
tính là gì?

Phân mảnh:

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

Từ mảnh
vụn của
cơ thể

Nguyên
nhiễm

Cơ thể
mới
nguyên
vẹn


Sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật


I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

4. Trinh sinh:
Ong chúa (2n)
Thụ
tinh
Ong thợ (2n)

Trứng
(n)
Không
thụ tinh

Ong đực
(n)


Sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

I. Sinh sản vô
tính là gì?


II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

Hoàn thành nội dung vào vở ghi


Sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

Đặc điểm

Đại
diện

Phân đôi

Phân chia đơn giản
TBC và nhân

ĐV đơn
bào

Nảy chồi

Phân bào nguyên nhiễm Thuỷ

tức

I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

Phân mảnh Mảnh vụn cơ thể

Bọt biển

Trinh sản

Phân chia tế bào trứng

Ong

Điểm giống
nhau

-Các cá thể mới có bộ NST giống cơ thể ban
đầu
- Dựa trên cơ sở nguyên phân



Sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

Ưu điểm
Cơ thể sống độc lập vẫn có thể tạo ra con 
cháu 

Tạo ra được số lượng lớn con cháu 
trong một khoảng thời gian ngắn. 
Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống 
với cá thể mẹ về mặt di truyền
Trong điều kiện môi trường ổn định, các cá 
thể giống nhau về mặt di truyền sẽ thích 
nghi cao độ với môi trường sống nên quần 
thể sẽ phát triển nhanh.


Sinh sản vô tính ở động vật
II. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật


I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

Nhược điểm

Các cá thể giống nhau về mặt di truyền 
nên chỉ môi trường biến đổi thì hàng loạt 
cá thể bị chết, do đó quần thể bị tiêu diệt. 


Sinh sản vô tính ở động vật
III. Ứng dụng
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

1. Nuôi mô sống


Mô được nuôi trong 
môi trường thích hợp

Nuôi cấy mô thay thế 
vùng da bị hỏng

Vùng da được thay thế


Sinh sản vô tính ở động vật
III. Ứng dụng
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

1. Nuôi mô sống
a.Cách tiến hành

Tách mô 
từ cơ thể 
động vật 

Nuôi cấy


Môi trường có đủ chất 
dinh dưỡng, vô trùng, 
nhiệt độ thích hợp

Mô tồn 
tại, phát 
triển


Sinh sản vô tính ở động vật
III. Ứng dụng
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

1. Nuôi mô sống

b. Ứng dụng:

Thay thế mô hoặc cơ quan trong cơ 
thể bị tổn thương bằng mô hay cơ 
quan bình thường.



Nuôi, cắt da
Tách da
Dị Ghép

Ghep da
Ông B

Ông A

Đồng ghép

Tự ghép 


Sinh sản vô tính ở động vật
III. Ứng dụng
I. Sinh sản vô
tính là gì?

II. Các hình
thức sinh
sản vô tính
ở động vật

III. Ứng dụng

1. Nuôi mô sống

b. Ứng dụng:


Trong 3 dạng ghép này, dạng nào 
không thể thực hiện được? Vì 
sao?


×