Đề kiểm tra một tiết
Môn: Đại số 7
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn phơng án đúng (từ câu 1 đến câu 8).
Câu 1.
Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:
A. Số 0 không là số hữu tỷ.
B. Số 0 là số hữu tỷ dơng.
C. Số 0 là số hữu tỷ âm.
D. Số 0 không là số hữu tỷ âm, không là số hữu tỷ dơng.
Câu 2.
Kết quả của phép tính
1 5
8 16
+
là:
A.
6
24
B.
6
16
C.
7
16
D.
7
16
Câu 3.
Giá trị x trong phép tính: 0,25 + x =
3
4
là:
A. 1 B.
1
2
C. -1 D.
1
2
Câu 4.
Kết quả phép tính: (
11 33
:
4 16
).
3
5
là:
A.
4
5
B.
44
55
C.
44
55
D.
4
5
Câu 5.
Giá trị x trong đẳng thức (3x - 1)
3
= -27 là:
A.
2
3
B.
4
3
C.
4
3
D.
2
3
Câu 6.
Kết quả phép tính
2003
3
5
ữ
:
1000
9
25
ữ
là:
A.
3
5
3
ữ
B.
3
3
5
ữ
C.
3003
3
5
ữ
D. Cả 3 kết quả đều sai.
Câu 7.
Số dơng 0,25 có căn bậc hai là:
A.
0, 25
= 0,5 B. -
0, 25
= - 0,5
C.
0, 25
= 0,5 và -
0, 25
= - 0,5 D.
0,5
Câu 8.
x
= 3 thì x
3
bằng:
A. 27 B. 729C. 81 D. 9
Câu 9.
Điền dấu thích hợp
,
,
vào ô .
36
N Q R
2
3
4
Z - 4 Q
0 R 0,25 I
II. Phần tự luận.
Câu 10.
a) Thực hiện phép tính.
( )
2
1 1
1,5 2 2 2 : 4 1,96 0,9
2 2
+ +
b) Tìm x.
16 9
0,81
49 10
x
+ =
ữ
ữ
c) Tìm x trong tỉ lệ thức
x : (- 3,7) = ( - 2,5) : 0,25
Câu 11.
Ba tổ học sinh trồng đợc 179 cây xung quanh vờn. Số cây tổ 1 trồng đợc so với số
cây tổ 2 trồng đợc bằng 6 : 11; so với số cây tổ 3 trồng đợc bằng 7 : 10. Hỏi mỗi tổ trồng
đợc bao nhiêu cây?
Câu 12.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( )
2
1
2 1 3x + +