Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài kiểm tra 1 tiết T8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.94 KB, 11 trang )

Trường THCS KiÓm tra (1 tiết)
Xuân Hưng Đại số 8: (Tiết 21)
Họ và tên: …………………………… lớp 8 …
Điểm Lời phê của thầy giáo:
§Ò A
I. Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1 : (1 ®iÓm) Điền từ (hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) để có câu khẳng định
đúng:
a) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân …………………………..............
…………………………………….rồi ……………………………………….................
b) Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều
chia hết cho đơn thức B), ta chia …………………………..............................................
…………………………………….rồi ……………………………………….................
Bài 2 : (1,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.
a) Tích của 2x với 3x + xy
2
là:
A. 6x
2
; B. 2x
2
y
2
; C. 6x
2
+ 2x
2
y
2
; D. 8x
4


y
2
.
b) Chia đa thức: 3x
2
y
2
– 6xy
2
cho 3xy ta được thương là:
A. 3x
2
; B. xy – 2x ; C. xy ; D. xy – 2y.
c) Tích của đa thức 5x
2
– 4x và đa thức x - 2 là:
A. 5x
3
- 14x
2
- 8x ; B. 5x
3
+ 14x
2
+ 8x
C. 5x
3
- 14x
2
+ 8x; D. x

3
- 14x
2
+ 8x.
II.Bài tập tự luận:
Bài 1: (1 điểm) Tính: a) (x + xy)(x+1); b) (2x
3
- 3x
2
+ 6x):2x
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức: a) (x + y)
2
– (x - y)
2
;
b) (x+y)
2
+ 2(x+y)(x-y) + (x-y)
2
Bài 3: (2,5điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
– 3x + 2; b) 3x
2
- 3xy + 4y – 4x
Bài 4: (2 điểm) a) Tìm x, biết: x
2
– 2x = -1
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x
2

+ 2x + 5
Giải phần tự luận:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trường THCS KiÓm tra (1 tiết)
Xuân Hưng Đại số 8: (Tiết 21)
Họ và tên: …………………………… lớp 8 …
Điểm Lời phê của thầy giáo:
§Ò B
I . Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1 : (1 ®iÓm) Điền từ (hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) để có câu khẳng định
đúng:
a) Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân …………………………...
…………………………………….rồi ………………………………………......
b) Muốn chia đa thức P cho đơn thức Q (trường hợp các hạng tử của đa thức P đều chia
hết cho đơn thức Q), ta chia …………………………............................
…………………………………….rồi ………………………………………......
Bài 2 : (1,5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.
c) Tích của 2x với 3y + xy
2
là:
A. 6xy; B. 2x
2
y
2
; C. 6x
2
+ 2x
2

y
2
; D. 6xy + 2x
2
y
2
.
b) Chia đa thức: 2x
2
y
2
– 6xy
2
cho 2xy ta được thương là:
A. 3x
2
; B. xy – 3y ; C. xy ; D. x – 2y.
c) Tích của đa thức 5y
2
- 4y và đa thức y - 2 là:
A. 5y
3
- 14y
2
- 8y ; B. 5y
3
+ 14y
2
+ 8y
C. y

3
+ 14y
2
- 8y.; D. 5y
3
- 14y
2
+ 8y.
II.Bài tập tự luận:
Bài 1: (1 điểm) Tính: a) (a + ab)(a+1); b) (2y
3
+ 3y
2
- 6y):2y
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn biểu thức: a) (a+ b)
2
– (a - b)
2
;
d) (a - b)
2
+ 2(a + b)(a - b) + (a + b)
2
Bài 3: (2,5điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
– 5x + 4; b) 2x
2
- 2xy + 3y – 3x
Bài 4: (2 điểm) a) Tìm x, biết: x

2
– 4x = - 4
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x
2
+ 2x + 3
Giải phần tự luận:
Trường THCS ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA (1 tiết)
Xuân Hưng Đại số 8: (Tiết 21)
I . MA TRËN §Ò KIÓM TRA CH¦¥NG I: §¹I Sè 8:
CHñ §Ò NHËN BIÕT TH¤NG HIÓU VËN DôNG
Tr¾c
nghiÖm
Tù luËn
Tr¾c
nghiÖm
Tù luËn
Tr¾c
nghiÖm
Tù luËn
Nhân đơn
thức, đa thức
với đa thức
1
0,5
1

0,5
1
0,5
3

1,5
Chia đa thức
cho đơn, đa
thức.
1
0,5
1

0,5
1
0,5
1
0,5

4
2
Hằng đẳng
thức…PTĐT.
thành nhân tử
2

2
2
2,5
3
4,5
Tìm x

1
1

1
1
Tìm giá trị nhỏ
nhất của bt
1
1
1
1
TæNG
2
1
2
1
2
1
2
2
1
0,5
5
4,5
12
10,0
II. ĐÁP ÁN:
A: BT trắc nghiệm:
TT Đề A Đêư B Điểm
1 (Cụm từ cần điền)
a) …đơn thức A với từng hạng tử
của â thức B… cộng các tích lại với
nhau.

b) … ta chia từng hạng tử của A
cho B… cộng các tích lại với nhau.
(Cụm từ cần điền)
a) …từng hạng tử của đa thức với
từng hạng tử của đa thức B… cộng
các tích lại với nhau.
b) … ta chia từng hạng tử của P
cho Q… cộng các tích lại với nhau.
0,5
0,5
2 a) Chọn phương án C.
b) Chọn phương án D.
c) Chọn phương án C.
a) Chọn phương án D.
b) Chọn phương án B.
c) Chọn phương án D
0,5
0,5
0,5
B: BT tự luận:
TT Đề A Đề B Điểm
1 a) = x
2
+x
2
y + x + xy
b) = x
2
- 1,5x + 2
a) = a

2
+a
2
b + a + ab
b) = y
2
+ 1,5y - 2
0,5
0,5
2 a) = x
2
+ 2xy + y
2
- x
2
+2xy – y
2
= 4xy
b) =(x - y – x - y)
2
=(-2y)
2
= 4y
2
a) = a
2
+ 2ab + b
2
- a
2

+ 2ab – b
2
=4 ab
b) =(a – b +a + b)
2
=(2a)
2
= 4a
2
0,5
0,5
0,5
0,5
3 a) = (x - 1)(x - 2)
b) =3x( x - y) – 4(x - y)
= (x - y)(3x - 4)
a)= (x - 1)(x - 4)
b)=2x( x - y) – 3(x - y)
= (x - y)(2x - 3)
1
1
0,5
4 a)

x
2
– 2x + 1 = 0

(x – 1)
2

= 0

x - 1 = 0

x =1.
Vậy x = 1.
b)Ta có: M = (x
2
+2x+1) + 2
a)

x
2
– 4x + 4 = 0

(x – 2)
2
= 0

x - 2 = 0

x =2.
Vậy x = 2.
b)Ta có: M = (x
2
+2x+1) + 2
0,5
0,5
0,25


M = (x +1)
2
+ 4
4≥
, dấu “=”
xảy ra

x = -1.
Vậy minM = 4

x = 1.

M = (x +1)
2
+ 2
2≥
, dấu “=” xảy
ra

x = 1.
Vậy minM = 2

x = 1.
0,5
0,25
Lưu ý: HS có thể làm các bài toán bằng cách khác đúng và suy luận lô gíc vẫn đạt
điểm tối đa. Điểm thành phần cho tương ứng với thang điểm trên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×