Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Công nghệ xử lý ảnh kỹ thuật số - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.16 KB, 13 trang )

a

b

c

d

e

a

b

c

d

e

a

Caâu 1

Caâu 21

Caâu 41

Caâu 2

Caâu 22



Caâu 42

Caâu 3

Caâu 23

Caâu 43

Caâu 4

Caâu 24

Caâu 44

Caâu 5

Caâu 25

Caâu 45

Caâu 6

Caâu 26

Caâu 46

Caâu 7

Caâu 27


Caâu 47

Caâu 8

Caâu 28

Caâu 48

Caâu 9

Caâu 29

Caâu 49

Caâu 10

Caâu 30

Caâu 50

Caâu 11

Caâu 31

Caâu 51

Caâu 12

Caâu 32


Caâu 52

Caâu 13

Caâu 33

Caâu 53

Caâu 14

Caâu 34

Caâu 54

Caâu 15

Caâu 35

Caâu 55

Caâu 16

Caâu 36

Caâu 56

Caâu 17

Caâu 37


Caâu 57

Caâu 18

Caâu 38

Caâu 58

Caâu 19

Caâu 39

Caâu 59

Caâu 20

Caâu 40

Caâu 60

b

c

d

e



TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH CƠNG NGHỆ IN

Chữ ký giám thị 1

ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020

Mơn: Cơng nghệ Xử lý ảnh kỹ thuật số
Mã mơn học: DIIM-330756

Chữ ký giám thị 2

Đề số/Mã đề: 01
Đề thi có 12 trang (kể cả bảng trả lời)
Thời gian làm bài: 60 phút

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng:

Số câu đúng:

Điểm và chữ ký

Điểm và chữ ký

Khơng được sử dụng tài liệu
Họ và tên: ...................................................................
Mã số SV: ...................................................................
Số TT: ....................... Phòng thi: ...............................


PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng: X
a

b

c

d

e

a

Bỏ chọn:

X

Chọn lại:

c

e

a

b


d

Câu 1

Câu 21

Câu 41

Câu 2

Câu 22

Câu 42

Câu 3

Câu 23

Câu 43

Câu 4

Câu 24

Câu 44

Câu 5

Câu 25


Câu 45

Câu 6

Câu 26

Câu 46

Câu 7

Câu 27

Câu 47

Câu 8

Câu 28

Câu 48

Câu 9

Câu 29

Câu 49

Câu 10

Câu 30


Câu 50

Câu 11

Câu 31

Câu 51

Câu 12

Câu 32

Câu 52

Câu 13

Câu 33

Câu 53

Câu 14

Câu 34

Câu 54

Câu 15

Câu 35


Câu 55

Câu 16

Câu 36

Câu 56

Câu 17

Câu 37

Câu 57

Câu 18

Câu 38

Câu 58

Câu 19

Câu 39

Câu 59

Câu 20

Câu 40


Câu 60

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi
và thí sinh vui lòng gởi lại đề sau khi thi xong
1

b

X
c

d

e


ĐỀ THI MÔN: XỬ LÝ ẢNH KỸ THUẬT SỐ
MÃ MÔN HỌC: DIIM-330756
HỌC KỲ: II – NĂM HỌC: 2019 - 2020
ĐỀ SỐ: 01
– ĐỀ THI CÓ 12 TRANG
THỜI GIAN: 60 phút
Không được sử dụng tài liệu

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯNG CAO
NGÀNH CÔNG NGHỆ IN

Đề thi dưới đây gồm có 60 câu hỏi. Các anh, chò hãy chọn một và chỉ một đáp án đúng nhất.
1. Các đònh dạng tập tin nào dưới đây có thể dùng lưu trữ cho hình ảnh dạng bitmap?

a. PSD
b. BMP
c. EPS
d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều sai
2. Các đònh dạng tập tin nào dưới đây được thiết kế không dựa trên ngôn ngữ PostScript?
a. PDF
b. EPS
c. TIFF
d. Cả hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
3. Hình ảnh line-art (dạng nét) là hình ảnh dạng:
a. bitmap
b. vector
c. Câu a đúng, b sai
d. Câu a sai, b đúng
e. Cả hai câu a, b đều sai
4. Bình bản thủ công là công đoạn của:
a. Chế bản truyền thống
b. Computer to film
c. Computer to plate
d. Cả 2 câu a, b đều đúng
e. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
5. Trong chu trình kỹ thuật số, bình bản là quá trình:
a. Sau khi RIP
b. Trước khi RIP
c. Tùy theo công nghệ
d. Cả ba câu trên đều sai
2



6. Các chu trình nào dưới đây mang tính cách “toàn cầu”:
a. Postscript
b. PPF
c. JPF
d. Cả ba câu trên đều sai
7. Ưu điểm của máy quét (scanner) dạng phẳng so với máy quét dạng trống là:
a. Độ phân giải cao hơn
b. Có thể quét được bài mẫu cứng
c. Khoảng rộng mật độ lớn hơn
d. Hai câu a, b đều đúng
e. Hai câu b, c đều đúng
8. Trong máy quét, ADC là bộ phận dùng:
a. Khuyếch đại tín hiệu ánh sáng
b. Khuyếch đại tín hiệu điện
c. Chuyển đổi tín hiệu liên tục sang dạng kỹ thuật số
d. Chuyển đổi tín hiệu ánh sáng sang tín hiệu điện
e. Cả hai câu c, d đều đúng
9. Những linh kiện nào dưới đây là cảm biến hình ảnh?
a. CCD
b. CMOS
c. Ống nhân quang (PMT)
d. Cả hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
10. Điểm sáng (highlight point) là:
a. Điểm sáng nhất của bài mẫu
b. Là điểm có mật độ từ 0,1 - 0,2
c. Cả hai câu a, b đều đúng
d. Cả hai câu a, b đều sai
11. Đặc tính nào dưới đây có ảnh hưởng đến dung lượng file của ảnh quét?

a. Khoảng rộng mật độ
b. Độ phân giải hình ảnh
c. Số bit để mã hóa hình ảnh
d. Hai câu b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
12. Mật độ của một điểm ảnh đặc trưng cho:
a. Độ hội tụ của ánh sáng
b. Độ tán xạ của ánh sáng
3


c. Cả hai câu a, b đều đúng
d. Cả hai câu a, b đều sai
13. Nếu xác đònh điểm tối có mật độ sáng hơn điểm tối chuẩn, thì hình ảnh sẽ:
a. sáng hơn
b. tối hơn
c. Câu a đúng, b sai
d. Câu a sai. b đúng
e. Cả hai câu a, b đều sai
14. Tại sao màu đen được sử dụng thêm cho in 4 màu ?
a. Bởi vì trong in ấn hình ảnh ở hệ màu CMYK
b. Bởi vì nếu không có màu đen thì vùng tối chỉ là một màu nâu tối
c. Để phục chế lại tỉ lệ màu đen trong hình ảnh
d. Cả hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
15. Tại sao phải thiết lập hình dạng tram ?
a. Để phù hợp với nhiều loại hình ảnh khác nhau
b. Để phù hợp với nhiều loại tram khác nhau
c. Để giả lập tầng thứ của hình ảnh
d. Không có câu nào đúng

16. Một máy quét có thể phóng lớn tối đa đến 1.200% nếu quét hình ảnh với độ phân giải 300 dpi,
thì độ phân giải của máy quét là:
a. 360 dpi
b. 3.600 dpi
c. 36.000 dpi
d. 360.000 dpi
17. Chất lượng máy quét (scanner) không phụ thuộc vào:
a. Độ phân giải quang học
b. Khoảng rộng mật độ phục chế
c. Số bit để mã hóa hình ảnh
d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều sai
18. Các máy ghi bản (CTP) dạng SEMI-AUTOMATIC có nghóa là:
a. Máy hoạt động ở chế độ bán tự động
b. Máy có máy hiện gắn trực tiếp với máy ghi
c. Máy có hệ thống nạp bản và máy hiện gắn trực tiếp với máy ghi
d. Cả hai câu a, b đều đúng
e. Cả hai câu a, c đều đúng
4


19. Tốc độ ghi của máy ghi dạng trống nội phụ thuộc vào:
a. Độ phân giải
b. Độ nhạy sáng của vật liệu
c. Tốc độ gương xoay đa giác
d. Cả hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
20. Máy ghi dạng trống ngoại:
a. đầu ghi có nhiều tia ghi
b. có thể có nhiều đầu ghi

c. trống xoay trong quá trình ghi
d. Cả hai câu a, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
21. Ưu điểm của máy ghi dạng capstan là:
a. Đầu ghi có nhiều tia nên tốc độ ghi nhanh
b. Hệ thống hút hơi đơn giản
c. Đầu ghi được đặt gần vật liệu hơn nên cần mức năng lượng thấp hơn
d. Cả hai câu a, b đều đúng
e. Cả hai câu b, c đều đúng
22. Spot size là gì ?
a. Là kích thước điểm tram
b. Là kích thước điểm thành phần tạo nên hạt tram
c. Là độ phân giải của thiết bò ghi
d. Cả hai câu b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, c đều đúng
23. Độ phân giải ghi 1.270 dpi, tương ứng với kích thước điểm ghi là:
a. 10 micron
b. 15 micron
c. 20 micron
d. 25 micron
e. Không có câu nào đúng
24. Các yếu tố quyết đònh đến chất lượng máy ghi là:
a. Kích thước vùng ghi
b. Kích thước điểm ghi
c. Bước sóng nguồn sáng
d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều sai
5



25. Tần số tram 150 lpi với mức độ xám 256, tương đương với độ phân giải là:
a. 1270 dpi
b. 1800 dpi
c. 2400 dpi
d. 2540 dpi
e. Không có câu nào đúng
26. Công nghệ ghi kẽm PS (CTcP) sử dụng DMD là công nghệ ghi bản được phát triển bởi
a. Hãng Heidelberg
b. Hãng Agfa
c. Hãng AlfaQuest
d. Hãng Luscher
e. Cả bốn câu trên đều sai
27. Công nghệ ghi bản của hãng Luscher sử dụng máy ghi dạng:
a. trống nội
b. trống ngoại
c. phẳng
d. Cả ba câu trên đều sai
28. DMD (Digital Micromirror Device) là kỹ thuật dùng:
a. để tách laser thành nhiều tia
b. bật/tắt (on/off) tia laser
c. điều khiển tín hiệu ghi hay không ghi lên bản
d. Hai câu a, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
29. Font Postscript là font do ......... phát triển
a. Microsoft
b. Apple
c. Adobe
d. Hai câu a, c đều đúng
e. Hai câu b, c đều đúng
30. Font ABC (TCVN3) là font:

a. PostScript
b. TrueType
c. OpenType
d. Windows
e, Cả bốn câu trên đều sai

6


31. Tram Euclidean là tram có hình dạng:
a. tròn
b. vuông
c. quả trám
d. elip
e. Cả bốn câu trên đều sai
32. Các yếu tố nào dưới đây không gây nên hiện tượng moiré?
a. Độ co / giãn của phim
b. Sự bình bản không chính xác
c. Góc xoay tram không phù hợp
d. Hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều sai
33. Ngôn ngữ Postscript cấp độ nào hỗ trợ không gian màu DeviceN?
a. Postscript Level 1
b. Postscript Level 2
c. Postscript 3
d. Hai câu b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
34. Việc phục chế tông được thể hiện bởi tram XM như thế nào?
a. Bởi số lượng điểm khác nhau trên một đơn vò diện tích
b. Bởi các hình dạng khác nhau của hạt tram

c. Bởi các kích thước khác nhau cho các điểm riêng biệt
d. Hai câu a, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
35. RIP có thể là:
a. một đoạn chương trình cơ bản (firmware)
b. một phần mềm (software)
c. một phần cứng (hardware)
d. Hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
36. Các chức năng của RIP bao gồm:
a. Biên dòch, diễn dòch và tram hóa
b. Biên dòch và tram hóa
c. Diễn dòch và tram hóa
d. Cả ba câu trên đều sai

7


37. Lỗi postscript xảy ra có thể do:
a. Thiết bò xuất không tương thích
b. Giới hạn về phần cứng máy tính
c. Mã postscript bò lỗi
d. Hai câu b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b và c đều đúng
38. Không gian màu DeviceN là:
a. một không gian màu con của không gian màu RGB
b. một không gian màu con của không gian màu CMYK
c. một không gian màu đa thành phần
d. Hai câu b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều sai

39. DeviceN là một không gian màu:
a. Hỗ trợ màu pha (spot color)
b. Hỗ trợ màu đa thành phần (multi-component color)
c. Hỗ trợ các màu nằm ngoài khoảng phục chế của các không gian màu CMYK và RGB
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
40. Với cùng một điều kiện in, độ lớn trap cho đối tượng lớn so với đối tượng nhỏ thì:
a. nhỏ hơn
b. lớn hơn
c. bằng nhau
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
41. Thuật ngữ knockout trong chế bản có nghóa là
a. In chồng màu này lên màu kia
b. Không móc trắng nền của màu ở lớp dưới màu có thuộc tính knockout
c. Móc trắng nền của màu ở lớp dưới màu có thuộc tính knockout
d. Cả hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều sai
42. Trong RIP Harlequin, hộp thoại Page Setup Manager dùng để thiết lập:
a. Các thông số về tram
b. Các thông số về calibration và dotgain
c. Các thông số về spool folder
d. Hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b , c đều đúng

8


43. Độ phân giải (Resolution) thiết lập trong RIP là:
a. độ phân giải của hình ảnh
b. độ phân giải của RIP

c. độ phân giải của thiết bò ghi
d. Hai câu b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều sai
44. Trong RIP Harlequin, thiết lập bù trừ tăng tầng thứ ở quá trình in (dot gain) trong hộp thoại:
a. Calibration (Dot Gain) Manager chọn Device là TIFF
b. Calibration (Dot Gain) Manager chọn Device là Calibration
c. Calibration (Dot Gain) Manager chọn Device là Tone Curve
d. Calibration (Dot Gain) Manager chọn Device là Dot Gain
e. Cả 4 câu trên đều sai
45. Spool folder (hoặc Hot folder) là thư mục dùng:
a. chứa các thuộc tính về tram
b. chứa một hàng đợi tram
c. thực hiện việc tự động ripping theo các thuộc tính có sẵn trong hàng đợi tram
d. Hai câu b, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
46. Sử dụng phương pháp GCR (Gray Component Replacement) để đạt được kết quả gì?
a. Cải thiện độ sâu màu
b. Giảm độ phủ mực ban đầu
c. Cải thiện độ trap của mực in
d. Giảm lượng mực màu ở vùng in chồng 3 màu
e. Cả 4 câu trên đều sai
47. PDF là tên viết tắt của đònh dạng file:
a. Postscript Document Format
b. Postscript Document File
c. Portable Document Format
d. Portable Document File
e. Cả bốn câu trên đều sai
48. Đònh dạng file PDF không có những đặc tính nào dưới đây?
a. Dựa trên đònh dạng file Postscript
b. Đã sẵn sàng cho việc biên dòch bởi RIP

c. Độc lập với thiết bò và hệ điều hành
d. Câu a đúng, b và c sai
e. Cả a, b, c đều sai
9


49. Trong phần mềm Acrobat Professional, chúng ta có thể hiệu chỉnh hay thay đổi thuộc tính
văn bản bằng công cụ:
a. Select Text Tool
b. TouchUp Text Tool
c. Select Object Tool
d. TouchUp Object Tool
50. Thuật ngữ saddle stiched trong kỹ thuật bình bản điện tử có nghóa là:
a. Bình mặt A, mặt B
b. Bình tự trở
c. Bình theo các tay sách đóng lồng vào nhau
d. Bình theo các tay sách đóng kẹp
51. Thuật ngữ sheetwise trong kỹ thuật bình bản điện tử có nghóa là:
a. Bình mặt A, mặt B
b. Bình tự trở
c. Bình theo các tay sách đóng lồng vào nhau
d. Bình theo các tay sách đóng kẹp
52. Không gian màu (Color Space) là:
a. một mô hình lý thuyết toán học để mô tả màu sắc
b. một mô hình dùng đònh nghóa cách mô tả màu sắc của một hình ảnh qua các trò sốù
c. là toàn bộ dãy màu (hoặc trò số màu) của thiết bò thực hoặc ảo (virtual device)
d. Hai câu a, b đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
53. ICC profile là:
a. Một tập tin

b. Một bộ các dữ liệu để đặc tính hóa màu sắc của một thiết bò
c. Là một profile được ban hành bởi Hiệp hội màu quốc tế (International Color Consortium)
d. Hai câu b và c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
54. Xu hướng (intent) chuyển đổi không gian màu Relative Colormetric sẽ thực hiện:
a. ánh xạ 1:1 nếu không gian màu đích lớn hơn không gian màu nguồn
b. Nén không gian màu nếu không gian màu đích nhỏ hơn không gian màu nguồn
c. Dòch chuyển các điểm nằm ngoài khoảng phục chế đến vùng biên không gian màu đích
nếu không gian màu đích nhỏ hơn không gian màu nguồn
d. Câu a và b đều đúng
e. Câu a và c đều đúng
10


55. Mục đích của trình quản lý màu là:
a. nhằm xác đònh tọa độ không gian màu của tất cả các thiết bò có nối kết trao đổi dữ liệu
với nhau để bảo đảm sự phục chế màu trung thực
b. cho phép chúng ta giả lập một thiết bò xuất này trên một thiết bò xuất khác
c. Cả hai câu a, b đều đúng
d. Cả hai câu a, b đều sai
56. Quản trò màu (Color Management) được thực hiện ở công đoạn:
a. Trước in
b. In
c. Sau in
d. Cả ba công đoạn trên
57. CIP3 là một chuẩn giao tiếp giúp truyền tải thông tin giữa các công đoạn:
a. Kế hoạch và Trước in
b. Trước in và In
c. Kế hoạch, Trước in và In
d. Trước in, In và Sau in

e. Tất cả các công đoạn trong quá trình sản xuất in
58. PPF (Print Prodution Format):
a. là một thẻ công việc (Job ticket) có thể được sử dụng cho thiết bò in và thành phẩm
b. chứa một số dữ liệu hành chính cơ bản (như mã và tên công việc - job ID & job name)
c. cho phép xem trước việc thiết lập các vùng mực (ink zone presetting preview) và/hoặc
làm thế nào để cắt, gấp, bế tờ in...
d. Hai câu a, c đều đúng
e. Cả ba câu a, b, c đều đúng
59. PDF là đònh dạng file của hệ thống:
a. CIP3
b. CIP4
c. CIP3 và CIP4
d. Cả ba câu trên đều sai
60. Chức năng của đònh dạng file JDF là:
a. Lưu giữ hồ sơ công việc
b. Thiết lập tham số hoạt động cho thiết bò
c. Mô tả chi tiết sản phẩm
d. Cả hai câu a, b đều đúng

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi
và thí sinh vui lòng gởi lại đề sau khi thi xong
11


Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)

Nội dung kiểm tra

[G1.1] Hiểu biết về các phần mềm trong chế bản kỹ thuật
số. Hiểu biết về Postscript, RIP, quá trình biên dịch dữ liệu

kỹ thuật số và quản trị màu.

Câu 31 - Câu 46; Câu 49 - Câu 56

[G1.2] Hiểu biết về các định dạng file và sơ đồ công nghệ
kỹ thuật số. Hiểu biết về font chữ.

Câu 1 - Câu 6; Câu 29 - Câu 30;
Câu 47 - Câu 48; Câu 57 - Câu 60

[G1.3] Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, qui trình Câu 7 – Câu 12; Câu 18; Câu 20;
vận hành các thiết bị: máy quét hình, máy chụp hình kỹ
Câu 22 - Câu 23; Câu 26 – Câu 28
thuật số, thiết bị nhập và lưu trữ dữ liệu, máy ghi phim, máy
ghi bản.
[G4.2] Đánh giá được các công cụ, thiết bị dùng trong xử lý Câu 13 - Câu 17; Câu 19; Câu
ảnh kỹ thuật số: máy quét, máy chụp hình, thiết bị nhập dữ 21;Câu 24 - Câu 25
liệu, thiết bị lưu trữ, máy ghi phim, ghi bản.

Ngaøy
thaùng
naêm
Thông qua Trưởng ngành

12



×