Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đáp án đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2015-2016 môn Kỹ thuật điện - Điện tử (Mã đề 1B) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.1 KB, 7 trang )

p 3 pha cân bằng đấu Δ – Δ. Biết U an = 2200o
[V] và tổng trở phase là Z P = 6 + j3 (

pha). Tổng trở

đường dây Z d là 0.1+j0.2 ( /pha).
CÂU 14: Vẽ mạch tương đương đấu – Y. Làm rõ giá trị tổng trở
pha tương đương Z ' P của tải đấu Y.

Hình 5

Trả lời:

Z P ' = 2 + j ( pha)
CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng Id [A] từ nguồn cấp đến tải và dòng
pha hiệu dụng Ip [A] qua mỗi nhánh pha tải ∆.
A) Id = 52.5151, Ip = 30.3196
B) Id = 90.9588, Ip = 90.9588
C) Id = 137.5453, Ip = 90.9588
D) Id = 90.9588, Ip = 52.5151
CÂU 16: Công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha ∆ [W].
A) 340536.8
B) 148923.1
C) 49641
D) 16547
CÂU 17: Công suất biểu kiến tổng cung cấp từ nguồn [VA].
A) 90779.9
B) 20010.9
C) 60032.8
D) 34659.97
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 - 2016



Trang 3/7 - Mã đề thi 1B


PHẦN 2: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ:
CÂU 18, 19 (HÌNH 6): Cho mạch điện như hình vẽ. D1 và D3
lần lượt là các Diode được chế tạo từ vật liệu Silicium (VSi
=0.7 Volt) và D2 là Diode được chế tạo từ vật liệu Germanium
(VGe =0.3 Volt). R1=1kΩ.
CÂU 18: Dòng điện chạy qua D2 [mA].
A) 11
B) 17.14
C) 40
D) 0
CÂU 19: Dòng điện chạy qua D1 và D3 [mA]/[mA].
A) 40 / 0
B) 17.14 / 11
C) 0 / 17.14
D) 0 / 11
Hình 6
CÂU 20, 21 (HÌNH 7): Cho mạch điện như hình vẽ. D1
và D2 lần lượt là các Diode được chế tạo từ vật liệu
Germanium và Silicium. R1=1.2kΩ; R2=3.3kΩ
CÂU 20: Dòng điện chạy qua D1 [mA]
A) 1.91
C) 0

B) 4.82
D) 12.83


CÂU 21: Dòng điện chạy qua D2 [mA]
A) 4.82
B) 1.91
C) 0
D) 10.92
Hình 7
CÂU 22, 23 (HÌNH 8):
Cho mạch xén như hình vẽ, biết Vin = 20sin(100πt). Bỏ qua
điện áp tiếp giáp giữa 2 đầu Diode (VD=0). R = 1kΩ.
CÂU 22: Diode dẫn khi:
A) Vin < -10
C) Vin > -10

B) Vin < 10
D) Vin > 10

CÂU 23: Vẽ tín hiệu Vout
Hình 8

Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 - 2016

Trang 4/7 - Mã đề thi 1B


CÂU 24, 25 (HÌNH 9):
Cho mạch điện dùng diode Zener như hình vẽ. Biết điện áp
Zener Uz = 12V.
CÂU 24: Với R1 = 1kΩ, R2 = 1kΩ, Rt = 1kΩ diode Zener sẽ dẫn khi
A) Uin ≥ 0V
B) Uin ≥ 18V

C) Uin ≥ 12V
D) Uin ≥ 24V
CÂU 25: Cho R1 = 1kΩ, R2 = 1kΩ, Rt = 1kΩ. Công suất tiêu thụ tối
đa của Zener là Pz = 120mW. Tìm khoảng giá trị của Uin để Zener dẫn
ổn định.
A) 48V ≥ Uin ≥ 24V
B) 18V ≥ Uin ≥ 0V
C) 28V ≥ Uin ≥ 18V
D) 48V ≥ Uin ≥ 12V

Hình 9

CÂU 26, 27 (HÌNH 10):
Cho mạch sử dụng BJ Transistor NPN như hình vẽ.
Biết RB = 56kΩ, Rc =2.4kΩ, VBB = 5V, VCC = 20V , βDC = 100.

CÂU 26: Điểm làm việc của BJT [mA-V]
A) 7.68 mA và 1.57 V

B) 10 mA và 0 V

C) 1 mA và 17.6 V

D) 0 mA và 20 V

CÂU 27: Tìm giá trị VBB [V] để điểm làm việc nằm ngay chính giữa
đường tải.
A) 3.03 V

B) 6.16 V


C) 5.25 V

D) 4.12 V

Hình 10

CÂU 28, 29 (HÌNH 11):
Cho mạch sử dụng BJ Transistor NPN như hình vẽ.
Biết Rc =5.6kΩ, VCC = 15V, VCEsat = 0.3V, βDC = 100
CÂU 28: Tìm dòng IBmin [mA] để transistor hoạt động trong vùng bão
hòa
A) 4.25 mA

B) 2.625 mA

C) 0.02625 mA

D) 0.0425 mA

CÂU 29: Cho RB = 220kΩ, tìm giá trị Vin [V] nhỏ nhất đủ để transistor
dẫn bão hòa.
A) 7.275 V

B) 6.475 V

C) 5.275 V

D) 3.275 V


Hình 11

CÂU 30, 31, 32 (HÌNH 12):
Cho mạch KĐTT như hình vẽ. Với R1 = 1kΩ, R2 = 1.8kΩ,
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 - 2016

Trang 5/7 - Mã đề thi 1B


Rp =1 kΩ . Điện áp nguồn cấp cho mạch là ±15V.
CÂU 30: Đây là mạch gì?
A) Mạch trừ
B) Mạch cộng
C) Mạch khuếch đại không đảo D) Mạch khuếch đại đảo
CÂU 31: Cho Vin = 5V. Tính giá trị Vout [V]
A) -14 V
B) -12 V
C) 14 V
D) 12 V
Hình 12

CÂU 32: Cho Vin = 5sin(100πt) [V]
Hãy vẽ các tín hiệu điện áp Vin và Vout.

CÂU 33, 34 (HÌNH 13): Cho 2 mạch KĐTT mắc nối tiếp như hình vẽ. Với R1
= 1kΩ, R2 = 1.5kΩ, R3 =1.2 kΩ, R4 =3.3 kΩ, R5 =5.6 kΩ. Điện áp nguồn cấp
cho 2 mạch KĐTT là ±15V. Biết Vin = 5V.

Hình 13


Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 - 2016

Trang 6/7 - Mã đề thi 1B


CÂU 33: Viết biểu thức tính Vout2 theo Vin, R1, R2, R4, R5.

 R
V
 1 2
 R
out 2

1

 R
 1 4
 R

5


V
 in


CÂU 34: Xác định các giá trị điện áp Vout1 [V] và Vout2 [V]
A) -4.5 V và 15 V
C) 7.95 V và 15 V


B) 4.5 V và 14 V
D) 7.95 V và 19.875 V

----------- HẾT ---------Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Ngày 11 tháng 1 năm 2016
Xác nhận của bộ môn
(ký tên)

Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 1, 2015 - 2016

Trang 7/7 - Mã đề thi 1B



×