Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài giảng Vật lí 12 - Bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792 KB, 28 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH 
Tổ Vật lý – Công nghệ 

Chào mừng quý
Thầy cô và các
em học sinh !


Chương II.

SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Tiết PPCT: 12

Bài 7 (VL 12.CB)

SÓNG CƠ VÀ SỰ
TRUYỀN SÓNG CƠ


Đặt vấn đề 




Em đã từng nghe nói về sóng, hãy kể 
tên những loại sóng mà em biết ?
Hằng ngày, hiện tượng sóng xảy ra 
rất phổ biến xung quanh ta (sóng 
nước, sóng âm, sóng siêu âm, sóng 
vô tuyến, sóng điện từ,…) 
Như vậy sóng được hình thành như 


thế nào và chúng có đặc điểm gì ?


Quan sát ảnh :

CKhi quan sát 
ậu bé thắc mảắnh trên, các em có nh
c : Vì sao cánh bèo ch
ậỉn 
 
dậ
xét hay t
p dình tựạ th
i ch
ắỗ
c m
 mà không d
ắc điều gì không ?
ịch chuyển 
theo sóng ? 


Hoạt động 1. Tìm hiểu về sóng cơ 
I. SÓNG CƠ
1. Thí nghiệm : H.7.1 SGK

Bộ dụng cụ tạo sóng nước

Làm thế 
nào để tạo 

được sóng 
nước bằng 
dụng cụ 
này ?


Hoạt động 1. Tìm hiểu về sóng cơ 

 

1. Thí nghiệm : H.7.1 SGK

Sau một thời gian ngắn, mẩu nút chai 
Trong thí nghi
ệm trên, dao đ
ộng của 
M dao động (dao đ
ộng tại O đã 
mũi kim t
ại O đã gây ra hi
ệu ứng gì ?
truyền qua n
ước đến M (trên m
ặt 
nước có sóng, O là nguồn sóng )


Hoạt động 1. Tìm hiểu về sóng cơ 
2. Định nghĩa sóng cơ


Sóng cơ là dao động lan truyền trong 
một môi trường.
(sóng nước lan truyền trên mặt nước 
theo các phương khác nhau với cùng 
một tốc độ v)
Trong thí nghiệm H.7.1, vật nào dao 
động, vật nào là môi trường ?
Vật dao động : các phần tử nước
Môi trường truyền sóng : nước


Hoạt động 1. Tìm hiểu về sóng cơ 
Hãy so
Theo
dõisánh
đoạn
phương
phim sau
dao: động của những
thanh nhựa và phương truyền sóng ?


Hoạt động 1. Tìm hiểu về sóng cơ 
3. Sóng ngang

Sóng trong trường hợp trên gọi là 
sóng ngang, vậy sóng ngang là gì ?





Sóng ngang : sóng mà các phần tử của 
môi trường dao động theo phương 
vuông góc với phương truyền sóng.
Môi trường truyền sóng ngang: Trừ sóng 
nước, sóng ngang chỉ truyền được trong 
chất rắn.


Hoạt động 1. Tìm hiểu về sóng cơ 
Theo
Hãy so
dõisánh
đoạnphương
mô phỏng
daosau:
động của những
phần tử lò xo và phương truyền sóng ?


Hoạt động 1. Tìm hiểu về sóng cơ 







Sóng trong trường hợp trên gọi là 
sóng dọc, vậy sóng dọc là gì ?

Sóng dọc : sóng mà các phần tử của 
môi trường dao động cùng phương 
với phương truyền sóng.
Môi trường truyền sóng dọc : rắn, 
lỏng, khí
Chú ý : Sóng cơ không truyền được 
trong chân không


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MỘT SÓNG HÌNH SIN

1. Sự truyền của một sóng hình sin

Quan sát kĩ mô phỏng sau và trả lời các câu hỏ
(chú ý chuyển động của các chấm màu)


Sóng có hình dạng gì ? 
Hình sin


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 1. Sự truyền của một sóng hình sin



Nhận xét về sự chuyển động ( vị trí và 

ỉnh sóng chuy
ển đ
trCác đ
ạng thái) c
ủa các ph
ần tộửng hay c
 (các chốấ m 
định ? ủa sóng ?
màu) c
các đỉnh sóng 
chuy
ển độộng theo sóng
Các ch
ấm màu ch
ỉ dao đ
ng lên 
xuống quanh VTCB; trạng thái dao 
động (pha) của các chấm màu truyền 
đi theo phương truyền sóng


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 1. Sự truyền của một sóng hình sin


Qua các nhận xét trên, em cho biết 
sóng hình sin lan truyền như thế nào 
?
Khi sóng truyền đi, mỗi phần tử của 

sóng dao động tại chỗ quanh vị trí 
cân bằng, chỉ có đỉnh sóng dịch 
chuyển theo phương truyền với tốc 
độ v 


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin




Li độ của mỗi phần tử sóng thay đổi 
như thế nào ? 
Từ  giá trị 0 (VTCB) đến giá trị cực 
đại  ( biên độ  A)
Vậy biên độ A của sóng là gì ? 


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin

a) Biên độ sóng (A):
là biên độ dao động của 1 phần tử 
của môi trường có sóng truyền qua.


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 

một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin




Hãy so sánh các khoảng thời gian 
thực hiện một dao động toàn phần 
của các phần tử sóng ? 
bằng nhau  (chu kỳ T)
Vậy chu kỳ T của sóng là gì ? 


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin

b) Chu kỳ, tần số sóng :
 Chu kỳ T của sóng là chu kỳ dao 
động của 1 phần tử môi trường có 
sóng truyền qua.
 Đại lượng f = 1/T, gọi là tần số của 
sóng.


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin





Sau một chu kì dao động T, sóng 
(trạng thái của 1 phần tử) truyền đi 
được những khoảng như thế nào ? 
bằng nhau (cùng li độ) và dao động 
về cùng một phía (dao động cùng 
pha)
Những khoảng cách bằng nhau này 
gọi là bước sóng λ (lamđa), vậy bước 
sóng là gì ? 


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin

c) Bước sóng (λ):
ườứng mà sóng truy
n trong 
 là quãng đ
Viết công th
c liên hệ giữa bềướ

1 chu k

 
sóng, chu kỳ và tốc độ sóng ?
 Quan sát mô phỏng, cho biết khi nào 
Ta có liên hệ : λ = vT = v /f   (7.1)

hai phần tử dao động cùng pha?
  (v : tốc độ sóng, T : chu kỳ)
Hai phần tử cách nhau một số 
nguyên lần bước sóng thì dao động 
cùng pha.


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin


Lưu ý :

khi nói tốc độ sóng là nói tốc độ 
truyền sóng hay nói chặt chẽ hơn 
là tốc độ truyền pha dao động.


Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin
Trong thí 
là năng lượng 
nghiệm hình 
dao đ
ộng của 
7.1 SGK, sóng 
các ph
ần t

ửừ   
lan truy
ền t
môi tr
ường khi 
O làm nút chai 
dao động, 
có sóng 
năng l
ượng 
truy
ền qua 
nào làm nút 
(năng l
ượng 
chai dao động 
sóng)



Hoạt động 2. Tìm hiểu về các đặc trưng của 
một sóng hình sin 
 2. Các đặc trưng của một sóng hình sin

d) Năng lượng sóng :
 Là năng lượng dao động của các 
phần tử của môi trường có sóng 
truyền qua.



Hoạt động 3. Củng cố, vận dụng

Sở dĩ cánh bèo 
Cỉậ du bé th
ắc ại 
ch
ập dình t
mỗắ là vì nó là 
c : Vì sao 
ch
mcánh bèo ch
ột phần tử cỉủ
  a 
môi tr
ường, ại 
dập dình t
trong quá trình 
chỗ mà không 
truyền sóng, chỉ 
d

ch chuy


có sự truyền 
theo sóng ?
pha c
ủa dao  
động mà không 
có sự truyền vật 



Hoạt động 3. Củng cố, vận dụng
Trả lời các câu hỏi TNKQ sau :
Câu 1: Sóng ngang là sóng cơ học có đặc điểm:
A. Phương truyền sóng là phương ngang.
B. Các phần tử của môi trường chỉ dao động 
theo phương ngang.
C. Các phần tử của môi trường truyền sóng dao 
động theo phương vuông góc với phương 
truyền sóng.
D. Các phần tử của môi trường truyền sóng dao 
động theo phương truyền sóng.


×