SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN
KIỂM TRA 15 phút Năm học: 20102011
Trường THPT Hữu Lũng
Môn: Vật lý 12 CB
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Câu 1. Phương trình nào dưới đây mô tả dao động điều hòa của một vật?
A. x = A cotan(ωt + ϕ )
B. x = A cos ϕ
C. x = A cos(ωt + ϕ )
D. x = A tan(ωt + ϕ )
Câu 2. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì đại lượng nào sau đây cũng tăng gấp bốn
lần?
A. Năng lượng toàn phần
B. Vận tốc cực đại
C. Chu kì
D. Tần số
Câu 3. Con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m, vật nặng m=200g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Vị
trí động năng bằng thế năng là:
A. x = 6cm
B. x = 3cm
C. x = 3 2cm
D. x = 2cm
Câu 4. Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt
là x = 3 m) và v = 4 m/s. tính biên độ dao động của vật, biết T = 2s?
A. 5 m
B. 4 m
C. 3 m
D. 2 m
Câu 5. Gia tốc của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây?
A. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x=0
B. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x= A
C. Sớm pha so với li độ, amax = A khi x= A
D. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x= A
Câu 6. Chu kì, tần số của dao động điều hòa của con lắc đơn được xác định bởi công thức nào?
A. T = 2π
l
1
, f =
g
2π
g
l
B. T = 2π
g
1
, f =
l
2π
g
l
l
l
1 g
g
, f = 2π
D. T = 2π
, f = 2π
g
g
2π l
l
Câu 7. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=40N/m, vật nặng m=200g dao động điều hòa với biên độ
2cm. Tần số góc và cơ năng của con lắc là:
A. ω = 10 2rad / s , W=0,008J
B. ω = 20rad / s , W=0,08J
C. ω = 10 2rad / s , W=0,8J
D. ω = 10rad / s , W=0,008J
Câu 8. Vận tốc của một vật dao động điều hòa:
π
π
A. Luôn trễ pha so với li độ
B. Luôn sớm pha so với li độ
2
2
C. Cùng pha so với li độ
D. Ngược pha so với li độ
π
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 3cos(4π t + )cm . Độ lớn vận tốc cực đại và
3
gia tốc cực đại của vật là:
A. vmax=1,2 (cm/s), amax= 48 2 (m/s2)
B. vmax=12 (cm/s), amax=0,48 2 (m/s2)
C. vmax=0,12 (cm/s), amax= 4,8 2 (m/s2)
D. vmax=0,12 (cm/s), amax=0,48 2 (m/s2)
2π
π
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos( t − )cm . Biên độ, chu kì, pha ban
3
4
đầu của dao động là:
π
π
A. A=5cm, T=1/3s, ϕ = − rad
B. A=5cm, T=3s, ϕ = rad
4
4
π
π
C. A=5m, T=3s, ϕ = − rad
D. A=5cm, T=3s, ϕ = − rad
4
4
C. T =
SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN
KIỂM TRA 15 phút Năm học: 20102011
Trường THPT Hữu Lũng
Môn: Vật lý 12 CB
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Câu 1: Con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m, vật nặng m=200g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Vị
trí động năng bằng thế năng là:
A. x = 3 2cm
B. x = 2cm
C. x = 6cm
D. x = 3cm
Câu 2. Gia tốc của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây?
A. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x= A
B. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x= A
C. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x=0
D. Sớm pha so với li độ, amax = A khi x= A
Câu 3. Chu kì, tần số của dao động điều hòa của con lắc đơn được xác định bởi công thức nào?
A. T = 2π
g
1
, f =
l
2π
g
l
B. T = 2π
l
1
, f =
g
2π
g
l
D. T =
l
g
, f = 2π
g
l
π
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 3cos(4π t + )cm . Độ lớn vận tốc cực đại và
3
gia tốc cực đại của vật là:
A. vmax=0,12 (cm/s), amax=0,48 2 (m/s2)
B. vmax=12 (cm/s), amax=0,48 2 (m/s2)
C. vmax=0,12 (cm/s), amax= 4,8 2 (m/s2)
D. vmax=1,2 (cm/s), amax= 48 2 (m/s2)
Câu 5. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì đại lượng nào sau đây cũng tăng gấp bốn
lần?
A. Chu kì
B. Năng lượng toàn phần C. Vận tốc cực đại
D. Tần số
Câu 6. Vận tốc của một vật dao động điều hòa:
π
A. Luôn sớm pha so với li độ
B. Ngược pha so với li độ
2
π
C. Luôn trễ pha so với li độ
D. Cùng pha so với li độ
2
Câu 7. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=40N/m, vật nặng m=200g dao động điều hòa với biên độ
2cm. Tần số góc và cơ năng của con lắc là:
A. ω = 10 2rad / s , W=0,8J
B. ω = 10rad / s , W=0,008J
C. ω = 10 2rad / s , W=0,008J
D. ω = 20rad / s , W=0,08J
Câu 8. Phương trình nào dưới đây mô tả dao động điều hòa của một vật?
A. x = A cos(ωt + ϕ )
B. x = A cos ϕ
C. x = A cot an(ωt + ϕ )
D. x = A tan(ωt + ϕ )
Câu 9. Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt
là x = 3 m) và v = 4 m/s. tính biên độ dao động của vật, biết T = 2s?
A. 5 m
B. 4 m
C. 3 m
D. 2 m
2π
π
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos( t − )cm . Biên độ, chu kì, pha ban
3
4
đầu của dao động là:
π
π
A. A=5cm, T=3s, ϕ = − rad
B. A=5m, T=3s, ϕ = − rad
4
4
π
π
C. A=5cm, T=1/3s, ϕ = − rad
D. A=5cm, T=3s, ϕ = rad
4
4
C. T = 2π
1
2π
l
g
, f = 2π
g
l
SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN
KIỂM TRA 15 phút Năm học: 20102011
Trường THPT Hữu Lũng
Môn: Vật lý 12 CB
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
Câu 1 Chu kì, tần số của dao động điều hòa của con lắc đơn được xác định bởi công thức nào?
A. T = 2π
l
1
, f =
g
2π
g
l
B. T = 2π
g
1
, f =
l
2π
g
l
l
l
g
1 g
, f = 2π
D. T =
, f = 2π
g
g
l
2π l
Câu 2. Con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m, vật nặng m=200g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Vị
trí động năng bằng thế năng là:
A. x = 3cm
B. x = 2cm
C. x = 3 2cm
D. x = 6cm
Câu 3. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=40N/m, vật nặng m=200g dao động điều hòa với biên độ
2cm. Tần số góc và cơ năng của con lắc là:
A. ω = 10 2rad / s , W=0,8J
B. ω = 10 2rad / s , W=0,008J
C. ω = 10rad / s , W=0,008J
D. ω = 20rad / s , W=0,08J
Câu 4. Phương trình nào dưới đây mô tả dao động điều hòa của một vật?
A. x = A cot an(ωt + ϕ )
B. x = A cos(ωt + ϕ )
C. x = A tan(ωt + ϕ )
D. x = A cos ϕ
Câu 5. Gia tốc của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây?
A. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x= A
B. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x=0
C. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x= A
D. Sớm pha so với li độ, amax = A khi x= A
2π
π
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos( t − )cm . Biên độ, chu kì, pha ban đầu
3
4
của dao động là:
π
π
A. A=5cm, T=1/3s, ϕ = − rad
B. A=5cm, T=3s, ϕ = rad
4
4
π
π
C. A=5cm, T=3s, ϕ = − rad
D. A=5m, T=3s, ϕ = − rad
4
4
Câu 7. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì đại lượng nào sau đây cũng tăng gấp bốn
lần?
A. Vận tốc cực đại B. Tần số
C. Năng lượng toàn phần D. Chu kì
π
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 3cos(4π t + )cm . Độ lớn vận tốc cực đại và
3
gia tốc cực đại của vật là:
A. vmax=0,12 (cm/s), amax=0,48 2 (m/s2)
B. vmax=0,12 (cm/s), amax= 4,8 2 (m/s2)
C. vmax=12 (cm/s), amax=0,48 2 (m/s2)
D. vmax=1,2 (cm/s), amax= 48 2 (m/s2)
Câu 9. Vận tốc của một vật dao động điều hòa:
π
A. Cùng pha so với li độ
B. Luôn sớm pha so với li độ
2
π
C. Ngược pha so với li độ
D. Luôn trễ pha so với li độ
2
Câu 10. Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần
lượt là x = 3 m) và v = 4 m/s. tính biên độ dao động của vật, biết T = 2s?
A. 5 m
B. 4 m
C. 3 m
D. 2 m
C. T = 2π
SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN
KIỂM TRA 15 phút Năm học: 20102011
Trường THPT Hữu Lũng
Môn: Vật lý 12 CB
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:....
π
Câu 1` Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 3cos(4π t + )cm . Độ lớn vận tốc cực đại và
3
gia tốc cực đại của vật là:
A. vmax=0,12 (cm/s), amax= 4,8 2 (m/s2)
B. vmax=0,12 (cm/s), amax=0,48 2 (m/s2)
C. vmax=12 (cm/s), amax=0,48 2 (m/s2)
D. vmax=1,2 (cm/s), amax= 48 2 (m/s2)
Câu 2. Vận tốc của một vật dao động điều hòa:
π
A. Cùng pha so với li độ
B. Luôn trễ pha so với li độ
2
π
C. Luôn sớm pha so với li độ
D. Ngược pha so với li độ
2
2π
π
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos( t − )cm . Biên độ, chu kì, pha ban đầu
3
4
của dao động là:
π
π
A. A=5cm, T=3s, ϕ = − rad
B. A=5cm, T=3s, ϕ = rad
4
4
π
π
C. A=5cm, T=1/3s, ϕ = − rad
D. A=5m, T=3s, ϕ = − rad
4
4
Câu 4. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì đại lượng nào sau đây cũng tăng gấp bốn
lần?
A. Vận tốc cực đại
B. Tần số
C. Chu kì
D. Năng lượng toàn phần
Câu 5. Chu kì, tần số của dao động điều hòa của con lắc đơn được xác định bởi công thức nào?
A. T = 2π
g
1
, f =
l
2π
g
l
B. T =
1
2π
l
g
, f = 2π
g
l
l
l
1 g
g
, f =
D. T = 2π
, f = 2π
g
g
2π l
l
Câu 6. Phương trình nào dưới đây mô tả dao động điều hòa của một vật?
A. x = A cos ϕ
B. x = A tan(ωt + ϕ )
C. x = A cos(ωt + ϕ )
D. x = A cot an(ωt + ϕ )
Câu 7. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=40N/m, vật nặng m=200g dao động điều hòa với biên độ
2cm. Tần số góc và cơ năng của con lắc là:
A. ω = 10 2rad / s , W=0,008J
B. ω = 20rad / s , W=0,08J
C. ω = 10rad / s , W=0,008J
D. ω = 10 2rad / s , W=0,8J
Câu 8. Gia tốc của vật dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây?
A. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x=0
B. Sớm pha so với li độ, amax = A khi x= A
C. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x= A
D. Sớm pha so với li độ, amax = 2A khi x= A
Câu 9. Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt
là x = 3 m) và v = 4 m/s. tính biên độ dao động của vật, biết T = 2s?
A. 5 m
B. 4 m
C. 3 m
D. 2 m
Câu 10. Con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m, vật nặng m=200g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm.
Vị trí động năng bằng thế năng là:
C. T = 2π
A. x = 2cm
B. x = 3 2cm
C. x = 3cm
D. x = 6cm