Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Giải tích lớp 12 năm học 2016-2017 – Trường THPT Đa Phúc (Mã đề 628)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.78 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 

NĂM HỌC 2016­2017

GIẢI TÍCH 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................                         
Lớp:  
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi 
628

1

dx
�π π �
− ; �. Tích phân 
Câu 1: Bằng phép đổi biến  x = 2sin t , t ��
 trở thành
�2 2�
4 − x2
0
π
6

π


6

π
3

B.  1 dt
t
0

A.  dt
0

π
3

C.  tdt

D.  dt

0

0

Câu   2:  Thể   tích   vật   thể   tròn   xoay   sinh   ra   quay   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   các   đường 
y = x + 1, x = 1, x = 3, y = 0  khi quay quanh trục hoành là  V . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox 
tại  x = k ,  0 < k < 3 chia vật thể tròn xoay thành hai phần có thể tích bằng nhau. Khi đó, giá trị của số k 

3
A.  k = −1 − 10
B.  k = 2

C.  k = −1 + 10
D.  k =
2
d

d

b

Câu 3: Nếu  f ( x)dx = 5  và  f ( x)dx = 2  với  a < d < b  thì  f ( x)dx  bằng?
a

A. 7.

b

a

B. 8.

D.  −2.

C. 3.

2
Câu 4: Xác định giá trị của a, b, c sao cho  F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 1  là một nguyên hàm của hàm số 

10 x 2 − 19 x + 9
�1


 trong khoảng  � ; + �
�2

2x −1
A.  a = −2, b = 5, c = −14
C.  a = −5, b = 2, c = 14

f ( x) =

B.  a = 2, b = −5, c = 4
D.  a = 5, b = −2, c = 4

Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số   y = x 4 − 5 x 2 + 4,  trục hoành và 2 đường 
thẳng  x = 0, x = 1.
64
7
8
38
A.  .
B.  .
C.  .
D.  .
25
3
5
15
Câu 6: Kết quả nào sai trong các kết quả sau

x 4 + x −4 + 2
1

dx = x − 3 + C
2
x
3x
2
x
1 1+ x
dx = ln
− x+C
C. 
2
1− x
2 1− x
A. 

B. 

(2

x +1

− 51− x ) dx =

2.2 x
5
+ x
+C
ln 2 5 ln 5

2

D.  cot xdx = cot x − x + C

2

6

0

0

Câu 7: Biết  f ( 3 x ) dx = 3 . Tính  I = f ( x ) dx
A.  I = 9

B.  I = 4

C.  I = 1

D.  I = 18

Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = cos 5 x.cos x  là  F ( x ) = m.sin 6 x + n.sin 4 x + C . Khi đó giá 
trị của  S = 24m − 8n  là :
A.  S = 12
B.  S = 32
C.  S = 1
D.  S = 16
Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = x sin 2 x  có dạng  m.x cos 2 x + n sin 2 x + C . Khi đó giá trị 
của  F = m + n  là
                                               Trang 1/3 ­ Mã đề thi 628



A.  −

1
4

B.  −

1
2

C. 

1
2

D. 

1
4

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường  y = x 2 − 1  và  y = − x 2 + 2 x + 3  không được tính 
bằng công thức nào sau đây?
−1

2
A.  S = (2 x − 2 x − 4)dx.

C.  S =

2

2

B.  S =

2

( x 2 − 1) − (− x 2 + 2 x + 3) dx.

−1
2

2 x 2 − 2 x − 4 dx.

2
D.  S = (− x − x + 2)dx.

−1

−1

Câu 11: Nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = x 2 − 3 x +

1
 là
x

x3
x3 3x 2
B.  F ( x ) = −
− 3 x 2 + ln x + C

+ ln x + C
3
3
2
x 3 3x 2 1
x 3 3x 2
C.  F ( x ) = −
D.  F ( x ) = −
− 2 +C
− ln x + C
3
2
x
3
2
Câu 12: Tính thể  tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục O x hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị 
hàm số  y = x(4 − x)  với trục hoành.
512
32
32
512
π
A. 
B.  π
C. 
D. 
15
3
3
15

A.  F ( x ) =

π
2

3
Câu 13: Tích phân  I = sin x.cos x dx = m + n ln 2 . Khi đó giá trị của  m + n  là :
cos 2 x + 1
0
1
1
A.  −
B. 
C. 0
D. 1
2
2
1

Câu 14: Biết tích phân  I = x 1 − xdx =
0

A.  −11

M
M
, với 
 là phân số tối giản. Giá trị  M + N  bằng
N
N


B. 19

Câu 15: Tập hợp các giá trị của m sao cho  I =

C. 4
m

D. 15

( 2 x − 4 ) dx = 5  là

0

�9 �
B.  � �
�2

A.  { −5;1}
Câu 16: Tích phân  I =
A.  m = 3; n = −2

1

0

� 9�
− �
C.  �
�2


D.  { 5; −1}

m
n
− 2  khi đó giá trị của m, n là :
ln 2 ln 2
B.  m = −2; n = −3
C.  m = −2; n = 3
D.  m = 3; n = 2

( 2 x − 1) 2 x dx =

Câu 17: Hàm số dưới đây là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) =
4
A.  F ( x ) = ln 1 − 3x
3
4
C.  F ( x ) = − ln 1 − 3x + x − 5 x
3

4
1
+
−5
1 − 3x 2 x

4
B.  F ( x ) = ln 1 − 3x − 5 x
3

4
D.  F ( x ) = ln 1 − 3x + x
3

Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành (phần tô đậm) trong 
hình là?

                                               Trang 2/3 ­ Mã đề thi 628


A. 

0

2

2

−2
0

0
2

0

−2

0


2

f ( x)dx.
−2
−2

                     

B. 

�f ( x)dx −�f ( x)dx.

f ( x)dx + �
f ( x)dx.      D.  �
f ( x)dx + �
f ( x)dx.
C.  �
0

Câu 19: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi  y = ln x ,  y = 0 ,  x = 1, x = 2  
quanh trục Ox có kết quả là
2
2
2
2
A.  2π ( ln 2 − 1)
B.  π ( 2 ln 2 + 1)
C.  2π ( ln 2 + 1)
D.  π ( 2 ln 2 − 1)
Câu 20: Tính tích phân  I =

A. 1

3

xdx

1 + x2
1
B. 4

= m + n. 2 . Khi đó giá trị của  S = m + n  là :
C. 3

D. 0

Câu 21:  Tìm các hằng số  m, n  để  hàm số   f ( x ) = m.sin π x + n   thỏa mãn điều kiện   f ' ( 1) = 2   và 
2

f ( x ) dx = 4

0

A.  m = −

2
,n = 2
π

B.  m =


Câu 22: Tính tích phân  I =

1

2
,n = 2
π

C.  m = −

2
, n = −2
π

D.  m =

2
, n = −2
π

x +1
dx  bằng
x + 2x + 5
2

0

3
1
3

1
3
1
3
1
A.  ln 2 + ln 5
B.  ln 2 − ln 5
C.  − ln 2 + ln 5
D.  − ln 2 − ln 5
2
2
2
2
2
2
2
2
3
2
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − 6 x + 9 x,  trục tung và tiếp tuyến tại 
điểm có hoành độ thỏa mãn  y = 0  được tính bằng công thức?
2

A.  ( x − 6 x + 12 x − 8)dx.
3

2

0
2


3
2
C.  (− x + 6 x − 12 x + 8)dx.
0

3

3
2
B.  ( x − 6 x + 10 x − 5)dx.
0
3

3
2
D.  (− x + 6 x − 10 x + 5)dx.
0

Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số  y = x 1 + x 2  là
3
2
1
1
1+ x2
1 + x2
A.  F ( x ) =
B.  F ( x ) =
3
3

2
2
1
x2
1 + x2
C.  F ( x ) =
D.  F ( x ) =
1 + x2
2
2

(
(

)
)

)

(

(

)

Câu 25: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức sai?
dx
ax
= ln x + C , x 0
A.  a x dx =

B. 
+ C , ( 0 < a 1)
x
ln a
1
π
xα +1
α
=
tan
x
+
C
,
x
+
k
π
,
k

C. 
D. 
x
dx
=
+ C, ( α
cos 2 x
2
α +1

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

−1)

­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­

                                               Trang 3/3 ­ Mã đề thi 628



×