Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - Chương 3: Kế toán tài sản cố định và xây dựng cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.73 KB, 41 trang )

CHƯƠNG 3

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN


NỘI DUNG
Kế toán tài sản cố định
Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
Kế toán sữa chữa TSCĐ
Kế toán xây dựng cơ bản

GV. Đậu Thị Kim Thoa

68

kế toán Hành chính sự nghiệp


3.1 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình

Tài sản cố định vô hình
Sử dụng

- Hoạt động HCSN, chương trình, DA
- Hoạt động SXKD
- Hoạt động phúc lợi
Hình thành


GV. Đậu Thị Kim Thoa

-

Mua sắm
Hình thành do đầu tư XDCB
Được cấp, được điều chuyển đến
69
kế toán Hành chính sự nghiệp
Được biếu tặng,
tài trợ, viện trợ


Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc

Đặc điểm
• Có hình thái vật chất
• Có kết cấu độc lập
• Hoặc nhiều bộ phận
riêng lẻ liên kết với
nhau để cùng thực
hiện một hay một số
chức năng nhất định

Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc

và cho sản phẩm
Tài sản đặc biệt
Tài sản cố định khác

GV. Đậu Thị Kim Thoa

70

kế toán Hành chính sự nghiệp


Tài sản cố định vô hình

Đặc điểm
• Không có hình thái
vật chất cụ thể
• Phải đầu tư chi phí
cho việc tạo lập

Quyền sử dụng đất
Bằng phát minh sáng chế
Bản quyền tác giả, kiểu dáng
công nghiệp, giải pháp hữu ích
Phần mềm máy vi tính

GV. Đậu Thị Kim Thoa

71

kế toán Hành chính sự nghiệp



Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
TSCĐ sử dụng cho HĐ HCSN: Theo QĐ 32/2008/QĐ-BTC
TSCĐ
Tài sản đặc thù (TSCĐ hữu hình)
Thời gian sử dụng > 1 năm Tài sản có 5tr < NG < 10tr
Có nguyên giá từ
Thời gian sử dụng trên 1 năm (trừ
10.000.000đ trở lên
nhà cửa, vật kiến trúc)
Tài sản không thể đánh giá được giá
trị thực của tài sản, nhưng yêu cầu
quản lý chặt chẽ về mặt tài sản
Tài sản có NG > 10tr nhưng dễ hỏng,
dễ vỡ thì không là TSCĐ, trừ các
trang thiết bị thí nghiệm, NCKH

GV. Đậu Thị Kim Thoa

Có thể quy định thêm các tài sản đặc
thù chưa để tiêu chuẩn quy định là
72
kế toán Hành chính sự nghiệp
TSCĐ


Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
TSCĐ sử dụng cho HĐ SXKD: Theo TT45/2013/TT-BTC
TSCĐ

Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
từ việc sử dụng tài sản đó
Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách
đáng tin cậy
Thời gian sử dụng > 1 năm
Có nguyên giá từ 30.000.000đ trở lên

GV. Đậu Thị Kim Thoa

73

kế toán Hành chính sự nghiệp


Xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình
Trường hợp

Nguyên giá

Mua sắm

NG= giá mua thực tế - các khoản giảm giá, chiết khấu
mua hàng + Chi phí cần thiết đưa TS vào trạng thái sẵn
sàng sử dụng + thuế và lệ phí trước bạ

Đầu tư XDCB

Giá thực tế được duyệt y quyết toán + Chi phí liên quan

Súc vật


Toàn bộ chi phí hợp lý, hợp lệ từ lúc hình thành đến khi
đưa vào sử dụng, khai thác

Được cấp/điều
chuyển đến

Giá trị ghi trong “Biên bản bàn giao” + Chi phí liên quan

Viện trợ, tài trợ, Giá thực tế do Hội đồng giao nhận đánh giá + Chi phí
biếu tặng
liên quan
GV. Đậu Thị Kim Thoa

74

kế toán Hành chính sự nghiệp


Xác định nguyên giá TSCĐ vô hình
TSCĐVH

Nguyên giá

Quyền sử dụng đất

Tiền sử dụng đất phải nộp
Tiền đã trả khi nhận chuyển nhượng
Tiền thuê đất đã trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê
+ Các khoản thuế, phí, lệ phí liên quan


Bằng phát minh
sáng chế

Chi phí trả cho các công trình NC, SX thử được NN
cấp BPMSC
Chi phí mua lại bản quyền

Bản quyền tác giả,
kiểu dáng CN

Tổng tiền chi thù lao cho tác giả

PM máy vi tính

Tiền chi trả cho việc thuê lập trình/mua PM

PM máy vi tính
được tặng cho

Do cơ quan tài chính tính /hoặc tổ chức có chức năng
định giá lại và được CQTC cùng cấp thống nhất

GV. Đậu Thị Kim Thoa

75

kế toán Hành chính sự nghiệp



Tài khoản sử dụng
TK 211- Tài sản cố định hữu hình
TK 2111- Nhà cửa, vật kiến trúc
TK 2112- Máy móc, thiết bị
TK 2113- Phương tiện vận tải, truyền dẫn
TK 2114- Thiết bị, dụng cụ quản lý
TK 2115- Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TK 2118- Tài sản cố định khác
TK 213- Tài sản cố định vô hình
TK 214- Hao mòn tài sản cố định
TK 2141- Hao mòn TSCĐ hữu hình
TK 2142- Hao mòn TSCĐ vô hình
GV. Đậu Thị Kim Thoa

76

kế toán Hành chính sự nghiệp


Kế toán tăng tài sản cố định
Tài sản cố định tăng do
nguồn ngân sách cấp

Cấp kinh phí trực tiếp
bằng tiền hoặc hiện vật

Giao dự toán
(Rút dự toán ghi Nợ
008/009)


Phải thực hiện bút toán chuyển
nguồn kinh phí đã hình thành TS

GV. Đậu Thị Kim Thoa

77

kế toán Hành chính sự nghiệp


Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
TSCĐ hình thành từ nguồn kinh phí
TK 211,213

TK 111,112, 331

Mua TSCĐ đưa vào sử dụng
TK 2411
Mua sắm phải qua
Hoàn thành
lắp đặt, chạy thử
TK 461,462,441
Rút dự toán mua TSCĐ

TK 466

TK 661,662
Ghi tăng nguồn kinh phí

dự toán


hình thành TSCĐ
GV. Đậu Thị Kim Thoa

TK 008/009
Rút

78

kế toán Hành chính sự nghiệp


Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
Tiếp nhận KPHĐ bằng TSCĐ do cấp trên cấp
TK 211,213

TK 461

Được cấp TSCĐ mới hoàn toàn
TK 461
Được cấp TSCĐ đã qua sử dụng
TK 214

TK 466

TK 661,662
Ghi tăng nguồn kinh phí
hình thành TSCĐ

Lưu ý: Đơn vị cấp dưới nhận TSCĐ

phải thực hiện
quyết toán
79
kế toán Hành chính sự nghiệp

GV. Đậu Thị Kim Thoa


Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
Tiếp nhận TSCĐ do đơn vị khác điều chuyển đến
Bên điều chuyển
TK 211,213

Bên tiếp nhận
TK 466

TK 211,213

TK 466

GTCL

GTCL

TK 214

TK 214

Giá trị hao món


Giá trị hao mòn

Lưu
ý: Đơn vị nhận TSCĐ không
phải thực hiện
quyết toán
80
GV. Đậu Thị Kim Thoa
kế toán Hành chính sự nghiệp


Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
Nhận tài trợ, biếu tặng bằng TSCĐ
TK 211,213

TK 461,462
Nhận tài trợ, biếu tặng
TK 521
Đã nhận được

Chưa có chứng từ

Chứng từ ghi thu- ghi chi

Ghi thu - ghi chi

TK 466

TK 661,662
Ghi tăng nguồn kinh phí

hình thành TSCĐ

GV. Đậu Thị Kim Thoa

81

kế toán Hành chính sự nghiệp


Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
Mua sắm bằng nguồn thu sự nghiệp được phép sử dụng/ nguồn thu
từ thanh lý, nhượng bán TS bổ sung nguồn KPHĐ
TK 5111

TK 1111,112,331
Thu sự nghiệp

TK 211,213

Mua TSCĐ

TK 5118
Thu từ thanh lý/
Nhượng bán

TK 466

TK 661
Ghi tăng nguồn kinh phí
hình thành TSCĐ


GV. Đậu Thị Kim Thoa

82

kế toán Hành chính sự nghiệp


Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ
Mua sắm bằng các quỹ dùng cho hoạt động HCSN
TK 211, 213

TK 1111,112, 331

TK 466

TK 4312, 4314
Ghi tăng nguồn kinh phí
hình thành TSCĐ

GV. Đậu Thị Kim Thoa

83

kế toán Hành chính sự nghiệp


Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ dùng cho HĐSXKD
Mua trong nước
TK 1111,112,331


Mua nước ngoài
TK 1111,112,331

TK 211,213
Mua TSCĐ

TK 211,213
Mua TSCĐ

TK 3113
VAT (khấu trừ)

TK 3337

Thuế NK

TK 33312
TK 3113
VAT (khấu trừ)

Lưu ý
TK 1111,112,331

TK 211,213
Mua TSCĐ

TK 411

TK 431

Ghi tăng nguồn vốn kinh

TK 3337

nếu mua bằng các quỹ

GV. Đậu Thị Kim Thoa

TK 33312
84

Thuế NK
VAT (pp trực tiếp)
kế toán Hành chính sự nghiệp


Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ dùng cho HĐSXKD
Nhận góp vốn liên doanh, liên kết bằng TSCĐ

TK 411

TK 211,213
Nhận TSCĐ do góp vốn
liên doanh, liên kết

GV. Đậu Thị Kim Thoa

85

kế toán Hành chính sự nghiệp



3.2 Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định
Trích khấu hao

Tính hao mòn

TSCĐ sử dụng vào hoạt
động SXKD, góp vốn liên
doanh, liên kết, cho thuê

TSCĐ sử dụng vào
hoạt động HCSN,
DA, ĐĐH, phúc lợi

GV. Đậu Thị Kim Thoa

86

kế toán Hành chính sự nghiệp


Tính hao mòn TSCĐ
Kỳ tính hao mòn: mỗi năm 1 lần vào tháng 12
Phương pháp tính hao mòn:
Mức hao mòn hàng năm = NG TSCĐ x Tỷ lệ tính hao mòn
cho từng TSCĐ
(% năm)
Mức hao mòn cho năm cuối cùng = NG TSCĐ - HMLK

Hao mòn LK (năm n) HMLK đã tính
HM tính
HM giảm
=
+
cho toàn bộ TSCĐ
đến năm (n-1) trong năm n trong năm n
HM giảm
Số HM giảm của
Số HM của các TSCĐ đã tính
= các TSCĐ giảm +
đủ HM nhưng còn sử dụng
trong năm n
GV. Đậu Thị Kim Thoa

87

kế toán Hành chính sự nghiệp


Trích khấu hao TSCĐ
Kỳ trích khấu hao: cuối mỗi tháng
Phương pháp tính hao mòn:
TSCĐ sử dụng toàn bộ cho hoạt động SXKD: trích KH theo
quy định giống DN
TSCĐ do NS cấp vừa sử dụng cho hoạt động chức năng và
hoạt động SXKD: phân bổ KH căn cứ vào thời gian/ số lần
sử dụng/ khối lượng công việc hoàn thành

GV. Đậu Thị Kim Thoa


88

kế toán Hành chính sự nghiệp


Sơ đồ hạch toán
TK 466

TK 214
Tính hao mòn

đv TSCĐ do NS cấp/nguồn gốc NS
TK 631
Trích khấu hao
đv TSCĐ thuộc NVKD/vốn vay

TSCĐ do NS cấp/thuộc nguồn gốc NS sử dụng cho SXKD
TK 4314

TK 631
Được bổ sung quỹ PTHĐSN

TK 3338

GV. Đậu Thị Kim Thoa

Phải nộp lại NS
89


kế toán Hành chính sự nghiệp


Kế toán giảm TSCĐ
Thanh lý/nhượng bán TSCĐ do NS cấp/ có nguồn gốc NS
TK 466

TK 211,213

TK 111,112,331
GTCL

TK 5118

TK 111,112,311

Chi nhượng bán/ Thu nhượng bán/
Thanh lý

TK 214

thanh lý

GTHM
TK 461,462,441,431
CL thu> chi được bổ
sung nguồn/các quỹ
TK 3338

CL thu> chi

phải nộp NN

GV. Đậu Thị Kim Thoa

90

kế toán Hành chính sự nghiệp


Thanh lý/nhượng bán TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh/vốn vay
TK 5118

TK 211,213

TK 111,112,331

TK 5118

TK 111,112,311

Chi nhượng bán/ Thu nhượng bán/

GTCL

Thanh lý

TK 214

thanh lý


GTHM
TK 431, 461

TK 4212

CL thu > chi bổ sung

CL thu > chi

nguồn/trích lập các quỹ
CL thu < chi

GV. Đậu Thị Kim Thoa

91

kế toán Hành chính sự nghiệp


×