Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Bộ 20 đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.76 MB, 147 trang )

BỘ 20 ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN 12 NĂM 2019-2020
(CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT An Giang
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bến Tre
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Dương
4. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Thuận
5. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
7. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
8. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT thành phố
Cần Thơ
9. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
An Phước
10. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Chu Văn An
11. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên
ĐH Sư phạm Hà Nội
12. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên
Lê Hồng Phong
13. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT chuyên
Nguyễn Huệ
14. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Dương Quảng Hàm
15. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Kim Liên


16. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT


Lê Khiết
17. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Chí Thanh
18. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
19. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Nguyễn Trãi
20. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT
Phan Văn Đạt


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2019-2020
Môn TOÁN Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)

MÃ ĐỀ THI: 001
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị 𝑚 để hàm số 𝑦 = 𝑥 % + 𝑚𝑥 luôn đồng biến trên tập số thực
B. 𝑚 < −3.
C. 𝑚 ≥ 0.
D. 𝑚 < 0.
A. 𝑚 ≤ −3.
1234
tại 𝑥 = 0 bằng
Câu 2. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = (1 − 𝑥 )

B. −2019.
A. 2019.
1237
C. −2019. 𝑥
.
D. 2019𝑥 1237 .
Câu 3. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây
A. 𝑦 = −𝑥 % − 3𝑥 1 − 2.
B. 𝑦 = 𝑥 % + 3𝑥 1 + 2.
C. 𝑦 = 𝑥 % + 3𝑥 1 − 2.
D. 𝑦 = −𝑥 % + 3𝑥 1 − 2.
Câu 4. Cho 𝑎 là số thực dương bất kỳ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
3

A. log 𝑎% = log 𝑎.
%

B. log(3a) = 3 log a.

C. log 𝑎% = 3 log 𝑎.

D. log(3𝑎) = % log 𝑎.

3

Câu 5. Biết đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 > − 2𝑥 1 − 1 có đồ thị (𝐶) hình vẽ.
Xác định 𝑚 để phương trình 𝑥 > − 2𝑥 1 − 1 − 𝑚 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
B. −1 < 𝑚 < 0.
A. −2 < 𝑚 < −1.
C. −2 ≤ 𝑚 ≤ 0.

D. −2 ≤ 𝑚 ≤ −1.
Câu 6. Giá trị lớn nhất 𝑀 và giá trị nhỏ nhất 𝑚 của hàm số 𝑦 = 3𝑥 − 𝑥 % trên đoạn 𝐷 = [0; 2]là
B. 𝑀 = 2;𝑚 = 0.
A. 𝑀 = 2;𝑚 = 1.
D. 𝑀 = 2;𝑚 = − 2.
C. 𝑀 = 1; 𝑚 = −2.
Câu 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây (với 𝑟 là bán kính đáy; 𝑙 là đường sinh)
A. Diện tích xung quanh hình trụ bằng 𝜋𝑟𝑙.
B. Diện tích mặt cầu bằng 𝜋𝑟𝑙.
D. Diện tích xung quanh hình nón bằng 𝜋𝑟𝑙.
C. Diện tích xung quanh hình chóp bằng 𝜋𝑟𝑙.
%
Câu 8. Giá trị cực đại của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 + 2 trên ℝ là
D. 4.
A. 1.
B. 0.
C. −1.
Câu 9. Đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 % + 3𝑥 1 − 2và đường thẳng 𝑦 = 2 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 10. Tập xác định của hàm số 𝑦 = log(𝑥 − 1) là
B. (−1; +∞).
C. (1; +∞).
D. [−1; +∞).
A. [1; +∞).
Câu 11. Cho 𝑎; 𝑏là hai số thực dương thỏa mãn 𝑎% . 𝑏 K = 𝑒 M . Giá trị của 3 𝑙𝑛 𝑎 + 5𝑙𝑛𝑏 bằng
B. 𝑙𝑛 𝑒.
C. 𝑒 M .

D. 7.
A. 𝑙𝑛 7.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log 1 (𝑥 − 1)1 = 2 là
B. {−1; 3}.
C. {−3; 1}.
D. {1}.
A. {3}.
Câu 13. Công thức tính thể tích 𝑉 khối lăng trụ có diện tích đáy 𝐵 và chiều cao ℎ là
A. 𝑉 = 𝐵ℎ.

3

B. 𝑉 = % 𝐵ℎ.

3

C. 𝑉 = V 𝐵ℎ.

D. 𝑉 = 𝜋𝐵ℎ.

Trang 01 - Mã đề thi 001


Câu 14. Cho ba số thực dương bất kỳ 𝑎; 𝑏; 𝑐 và 𝑎, 𝑏, 𝑐 ≠ 1. Tìm đẳng thức SAI trong các đẳng thức
sau:
A. log Z 𝑏𝑐 − log Z 𝑏 = log Z 𝑐.
B. log [ 𝑎 − log \ 𝑐 . log ] 𝑎 = log Z 1.
\

D. log Z 𝑏 ] − 𝑐. 𝑙𝑜𝑔Z 𝑏. log \ 𝑏 = 0.


C. log Z − log Z 𝑐 = log Z 𝑏.
]

Câu 15. Tìm số thực 𝑎 biết log 1 𝑎 . log √1 𝑎 = 8.
3

A. 𝑎 = 4ℎ𝑜ặ𝑐𝑎 = >.

B. 𝑎 = −2ℎ𝑜ặ𝑐𝑎 = 2.

C. 𝑎 = 16.

D. 𝑎 = 64.

Câu 16. Khối chóp đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có tất cả các cạnh đều bằng 1 có thể tích là
A.

√1
.
%

B.

√%
.
%

C.


√1
.
V

D.

Câu 17. Nghiệm của phương trình log % (𝑥 + 1) + 1 = log % (4𝑥 + 1) là
B. 2.
C. −3.
A. 3.
Câu 18. Cho 𝑚 là số nguyên, 𝑛là số nguyên dương. Tìm khẳng định SAI:

D. 4.

3

A. 𝑥 g = 𝑥. 𝑥 … 𝑥(𝑛𝑡ℎừ𝑎𝑠ố𝑥)

B. 𝑥 mg = no ; 𝑥 ≠ 0.

C. 𝑥 2 = 1;∀𝑥 ∈ ℝ.

D. 𝑥 o = √𝑥 s ;∀𝑥 > 0

r

Câu 19. Đồ thị hàm số y =
A. 0.
Câu 20. Cho hàm số 𝑦 =


o

x +1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
2x -1

B. 2.
nm1

C. 1.

D. 3.

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

1nu3

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;−0,5);(−0,5;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞;−0,5); (−0,5;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0,5); (0,5;+∞).
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; 0,5); (0,5;+∞).
Câu 21. Nghiệm của phương trình 10vwx 4 = 4𝑥 + 5 là
A. 0,5.
B. 2.
C. 5.
1
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = ln(1 + 𝑥 ) là
A. 2𝑥. ln(1 + 𝑥 1 ).

√1

.
31

B.

3
3un z

.

C.

1n
v{(3un z )

.

D. 1.
D.

1n
3un z

.

Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 = √5 − 4𝑥 trên đoạn [−1; 1] là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 9.

>
1
Câu 24. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 − 4𝑥 + 5 trên tập xác định ℝlà
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 25. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định trên ℝ có bảng biến thiên
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại 𝑥 = 3 và đạt cực tiểu tại 𝑥 = 1.
C. Hàm số đạt giá trị cực đại bằng 3 và giá trị cực tiểu bằng 2.
D. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng ?. Khối chóp 𝑆. 𝐴3 𝐴1 … 𝐴g
B. có đúng 2𝑛 đỉnh. C. có đúng 𝑛 + 1mặt. D. có đúng 2𝑛 + 1 cạnh.
A. có đúng 𝑛 + 1 cạnh.
Câu 27. Tìm giá trị cực đại 𝑦}Đ của hàm số 𝑦 = −√2𝑥 > + √8𝑥 1 + 1.
A. 𝑦}Đ = 1 − √2.
B. 𝑦}Đ = 1.
C. 𝑦}Đ = 1 + √2.
D. 𝑦}Đ = √2.
Trang 02 - Mã đề thi 001


Câu 28. Cho tam giác có độ là các cạnh là 3; 4; 5. Quay tam giác xung quanh cạnh có độ dài 4 ta thu
được một khối tròn xoay có thể tích là
A. 12𝜋.
B. 36𝜋.
C. 16𝜋.
D. 48𝜋.

Câu 29. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = 𝑒 n tại 𝑥 = 1 bằng
B. 𝑒 nm3 .
C. 𝑒.
D. 1.
A. 0.
%
Câu 30. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥 + 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ℝ.
B. Hàm số nghịch biến trênℝ.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
3

Câu 31. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥 % − 2𝑥 1 + 3𝑥 − 5
%

A. song song với trục tung.
C. có hệ số góc dương.

B. song song với trục hoành.
D. có hệ số góc bằng −1.
% n

Câu 32. Cho phương trình 4.9n + 12n − 3.16n = 0 bằng cách đặt 𝑡 = • € phương trình trở thành
>
phương trình nào sau đây?
B. 4𝑡 1 + 𝑡 − 3 = 0.
A. 3𝑡 1 + 𝑡 − 4 = 0.
D. 𝑡 1 − 4𝑡 − 1 = 0.
C. 𝑡 1 − 3𝑡 + 4 = 0.

Câu 33. Nghiệm của phương trình 2n = 8 là
B. 𝑥 = 4.
C. 𝑥 = 2.
D. 𝑥 = log 7 2.
A. 𝑥 = log 1 8.
Câu 34. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥 ) xác định trên 𝑅 và có bảng
biến thiên như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0); (−1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;−1).
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0); (−1; +∞) và nghịch biến trên (0; −1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
323

Câu 35. Rút gọn biểu thức 𝐴 = ‚1 + √2ƒ

322

. ‚1 − √2ƒ

ta được kết quả

A. 𝐴 = −1 − √2.
B. 𝐴 = 1 + √2.
C. 𝐴 = 1.
D. 𝐴 = −1.
Câu 36. Khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có 𝑆𝐴 = 𝑆𝐵 = 𝑆𝐶 = 1 ba góc chung tại đỉnh 𝑆đều bằng 602 . Thể tích
khối chóp là
A.

√1

.
>

B.

3

.
31

C.

√1
.
31

D.

√1
.
V

Câu 37. Hàm số 𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓 ′ (𝑥 ) = 𝑥 1(𝑥 − 1), ∀𝑥 ∈ ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 38. Cho hàm số 𝑓 (𝑥 )có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiện cận ngang của
đồ thị hàm số là

A. 𝑦 = 0; 𝑥 = 1
B. 𝑥 = 0; 𝑦 = 1.
D. 𝑥 = 0; 𝑦 = 1; 𝑦 = 3.
C. 𝑦 = 0; 𝑥 = 1; 𝑥 = 3.
Câu 39. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150𝑑𝑚1 .
Thể tích khối hộp là
A. 125𝑑𝑚1 .
B. 25𝑑𝑚1 .
C. 25𝑑𝑚% .
D. 125𝑑𝑚% .

Trang 03 - Mã đề thi 001


Câu 40. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′ có ba kích thước lần lượt là 1; 2; 2, có
diện tích bằng
A. 9𝜋.
B. 36𝜋.
C. 3𝜋.
D. 18𝜋.
Câu 41. Cho vật thể như hình vẽ bên. Thể tích vật thể đó bằng
A. 584𝑐𝑚% .
B. 528𝑐𝑚% .
D. 574𝑐𝑚% .
C. 672𝑐𝑚% .
Câu 42. Điểm 𝑀 nằm trong khối tứ diện đều cạnh 𝑎. Tổng khoảng
cách từ 𝑀 đến bốn mặt của tứ diện là
A.

Z√1

%

.

B.

Z√V
%

.

C.

Z√1

.

1

D.

Z√%

.

1

Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng𝐴𝐵𝐶𝐴′𝐵′𝐶′ có tam giác 𝐴𝐵𝐶vuông cân tại 𝐵 và𝐴𝐵 = 𝑎. Góc giữa
hai mặt phẳng (𝐴† 𝐵𝐶) và (𝐴𝐵𝐶) bằng452 . Thể tích của khối lăng trụ đó là
A.


Z‡

.
1

B.

Z‡
V

C.

Z‡ √1
1

.

D.

Z‡ √1
V

.

Câu 44. Lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 𝑎 cạnh bên bằng 2𝑎. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng
trụ là
A. 𝑎√2.
B. 𝑎√3.
C. 2𝑎.

D. 𝑎.
Câu 45. Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được xác định bởi công thức 𝑓(𝑥) = 0,025𝑥 1 (30 − 𝑥 ),
trong đó 𝑥 là liều lượng an toàn thuốc tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp được tính bằng mg. Liều lượng
an toàn của thuốc cần tiêm cho bệnh nhân cao huyết áp để huyết áp giảm nhiều nhất là
A. 0,5 mg.
B. 20 mg.
C. 15 mg.
D. 30 mg.
Câu 46. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 𝑅, đường sinh bằng 𝑙. Tỉ số diện tích xung
quanh và diện tích đáy hình nón bằng
A.



.


ˆ

B. ‰.



C. ˆ .

D.

1‰
ˆ


.

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = 𝑥 % − 3𝑥 1 + 𝑚𝑥 có hai cực trị đồng thời
đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
B. 0 ≤ 𝑚 < 3.
C. 𝑚 > 3.
D. 𝑚 ≥ 0.
A. 𝑚 < 3.
Câu 48. Cho lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có chiều cao bằng 8, đáy là một tam giác đều cạnh bằng 6. Thể tích
của khối đa diện có các đỉnh là các điểm 𝐴; 𝐵; 𝐶; 𝐶 ′ , 𝐵′ bằng
A. 72√3.
B. 16√3.
C. 32√3.
D. 48√3.
%
1
Câu 49. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥 ) = 𝑙𝑛(𝑥 + 3𝑥 − 4). Số nghiệm của phương trình 𝑓 † (𝑥) = 0là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 50. Một người gởi tiết kiệm 200 triệu đồng theo hình thức lãi kép (Tiền lãi mỗi năm được nhập
vào vốn). Sau 5 năm người đó được 300 triệu đồng. Hỏi nếu người đó không rút tiền thì sau 10 năm sẽ
nhận được bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay đổi.
A. 450 triệu đồng.
B. 445 triệu đồng.
C. 400 triệu đồng
D. 500 triệu đồng.
---------- HẾT ----------


Trang 04 - Mã đề thi 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 5 trang)
Mã đề thi: 357
Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình log2019 (x − 1) = log2019 (2x + 3) là
2
.
B. {2}.
C. {−4}.
A. −4;
3

D. ∅.

Câu 2. Cho hàm số f (x) = log2 x2 + 1 . Tính f (1).
1
1
1
A. f (1) = .

B. f (1) =
.
C. f (1) =
.
D. f (1) = 1.
2
2 ln 2
ln 2
Câu 3. Cho hàm số y = x4 − 2(1 − m2 )x2 + m + 1. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
đạt cực trị tại điểm x = 1.
A. m = ±1 .
B. m = 0.
C. m = 1.
D. m = −1.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 9x + 6 · 3x − 7 = 0 là
A. 0.
B. 1.
C. 4.

D. 2.

Câu 5. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R
x −∞
+∞
−1
3
1
bằng 0.

+ 0 −
+

y
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên R
+∞
+∞
2
bằng 2.
y
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
0
0
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Câu 6. Hàm số y = log6 (2x − x2 ) có tập xác định là
A. (0; 2).
B. [0; 2] .
C. (0; +∞).

D. (−∞; 0) ∪ (2; +∞).

Câu 7. Cho a, x, y là các số thực dương và a = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. loga (x + y) = loga x + loga y.
B. loga (xy) = loga x · loga y.
C. loga (x + y) = loga x · loga y.
D. loga (x · y) = loga x + loga y.
x+1
Câu 8. Tìm số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = 3
.
x − 3x − 2

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 9. Hàm số y = x3 − 3x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; +∞).
B. (−1; 1).
C. (0; +∞).

D. (−∞; −1).

Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 1)−3 .
A. D = ∅.
B. D = (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
C. D = R.
D. D = R\{±1}.
Câu 11. Theo số liệu từ cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 - 2050 ở mức không đổi là 1,1 %. Hỏi đến
năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người, biết sự tăng dân số được ước tính theo công
thức S = A · eNt , trong đó: A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng
dân số hằng năm.
A. 2039.
B. 2042.
C. 2041.
D. 2040.
ƄSưu tầm: Phùng V. Hoàng Em

Trang 1/5 – Mã đề 357



Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
y
2


− 2


2

O


A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = ± 2.
C. Đồ thị (C) cắt Ox tại bốn điểm phân biệt.

x

B. Đồ thị (C) nhận Oy làm trục đối xứng.
D. Hàm số có ba điểm cực trị..

Câu 13. Điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 2 là
A. x = −1.
B. y = −25.
C. y = 7.

D. x = 3.

Câu 14. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 + 2x2 − (m − 1)x + 2 nghịch biến
trên khoảng (−∞; +∞).

7
7
1
7
B. m ≤ .
C. m ≥ .
D. m ≥ .
A. m > .
3
3
3
3
Câu 15. Biết log6 2 = a và log6 5 = b. Tính I = log3 5 theo a và b.
b
b
b
b
B. I =
.
C. I =
.
D. I =
.
A. I = .
a
1−a
1+a
a−1
Câu 16. Rút gọn biểu thức P =
2


A. P = a 3 .

a

3

a2

4


1 24
: a7 , với a > 0.
a
1

1

B. P = a.

C. P = a 2 .
D. P = a 3 .

Câu 17. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3x + 4 − x2 lần lượt là M và m. Tính giá trị
biểu thức T = M 2 + 6m.
A. T = 10.
B. T = 4.
C. T = 76.
D. T = 12.

mx − 8
Câu 18. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng.
x+2
A. m = 4.
B. m = −4.
C. m = 4.
D. m = −4.
Câu 19. Tính tổng S = x1 + x2 , biết x1 và x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2x
1 x−3
4
A. S = 2.
B. S = 8.
C. S = −5.
D. S = 4.

2 −6x+1

=

Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau
x
y

−∞
+

−1
0




0
0

3

+

1
0

+∞


3

y
−∞

−1

−∞

Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = −2019 tại bao nhiêu điểm?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có dạng đồ tihj như hình bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0, b < 0, c < 0 .
B. a < 0, b > 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0.
D. a > 0, b > 0, c > 0.

ƄSưu tầm: Phùng V. Hoàng Em

y

O

x

Trang 2/5 – Mã đề 357


Câu 22. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = 3x4 − 8x3 + 6x2 − 1.
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
2x + 1
tại hai điểm phân biệt A, B có hoành
Câu 23. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
x−1
độ lần lượt là xA , xB . Tính xA + xB .
A. xA + xB = 1.
B. xA + xB = 0.
C. xA + xB = 2.

D. xA + xB = −2.
Câu 24. Cho số thực a thỏa 0 < a < 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là R.
B. Tập xác định của hàm số y = loga x là R.
x
C. Tập xác định của hàm số y = a là (0; +∞). D. Tập giá trị của hàm số y = loga x là R.
2x − 5
Câu 25. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là
3x − 1
2
2
1
1
A. y = .
B. x = .
C. y = .
D. x = .
3
3
3
3
Câu 26. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho ở
bốn đáp án A, B, C, D?
A. y = x3 − 3x + 1.
B. y = −x3 − 3x2 − 1.
3
2
C. y = −x + 3x + 1.
D. x3 − 3x − 1.


y
1

O

x

Câu 27. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
x−1
A. y =
.
B. y = x4 .
C. y = −x3 + x.
D. y = x2 + 2x + 2.
x+3
mx − 1
Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để hàm số y =
đồng biến trên
x−m
từng khoảng xác định.
A. (1; +∞).
B. (−1; 1).
C. (−∞; 1).
D. (−∞; −1).
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 3a;
các cạnh bên
theo a.
√ SA = SB = SC = a. 3Tính
√ thể tích khối chóp S.ABCD



3
3
2a 2
a 2
a 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
3
3
Câu 30. Một hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy là hình vuông, cạnh bên AA = 3a và đường chéo
AC = 5a. Thể tích của khối hộp ABCD.A B C D theo a là
A. 12a3 .
B. 4a3 .
C. 8a3 .
D. 24a3 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = a và vuông góc với đáy. Thể
tích V của khối chóp

√ S.ABC theo a là



3
a 3
a3 3
a3 3
a3 2
A. VS.ABC =
.
B. VS.ABC =
.
C. VS.ABC =
.
D. VS.ABC =
.
3
4
12
12

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2.
Tính thể tích √
V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a.
4 2 3
4
32
A. V =
πa .
B. V = πa3 .
C. V = πa3 .

D. V = 4πa3 .
3
3
3
Câu 33. Tính thể tích V khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích là
32
π.
3



8 3
64 3
8 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V = 8.
D. V =
.
3
9
9
Câu 34. Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng 2. Thể tích khối trụ (T ) bằng


A. 8π.
B. 4π.
C.

.
D.
.
3
3
ƄSưu tầm: Phùng V. Hoàng Em

Trang 3/5 – Mã đề 357


Câu 35. Cho hình trụ (T ) có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 4π. Bán kính của
hình trụ (T ) bằng


2
.
A. 2.
B. 2.
C. 1.
D.
2
Câu 36. Khối cầu (S) của thể tích là 36π. Diện tích xung quanh của mặt cầu (S) là
A. Sxq = 36π.
B. Sxq = 9π.
C. Sxq = 18π.
D. Sxq = 27π.
Câu 37. Thể tích của khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy R = 4 bằng
A. V = 96π.
B. V = 48π.
C. V = 32π.

D. V = 16π.
Câu 38. Cho hình bát diện đều có độ dài cạnh 2 cm. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình
bát diện đó. Khi
√ đó S bằng


A. S = 4 3 cm2 .
B. S = 8 3 cm2 .
C. S = 32 cm2 .
D. S = 16 3 cm2 .
Câu 39. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện lồi?

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 40. Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 20 cm, 30 cm, 40 cm và biết tổng diện
tích các mặt bên là 450 cm2 . Tính thể tích V của lăng trụ đó. √




75
15
275
15
A. V = 375 15 cm3 . B. V = 175 15 cm3 . C. V =
cm3 . D. V =
cm3 .
3
3

Câu 41. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O có bán kính R và chiều cao R 2. Mặt
phẳng (P)
một thiết diện có
√ diện tích bằng
√ đi qua OO và cắt hình√trụ theo
B. 2 2R2 .
C. 4 2R2 .
D. 2R2 .
A. 2R2 .
Câu 42. Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?
A. 2019.
B. 2020.
C. 2017.

D. 2018.

Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a và ACB =

60◦ . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng (ACC A ) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C
bằng




a3 3
a3 6
3
3
B.
.
C. a 3.
D.
.
A. a 6.
3
3

Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SC = 2a, AB = a 2, SC ⊥
(ABC). Mặt phẳng (α) đi qua C và vuông góc với SA tại D. Gọi E là trung điểm của SB. Tính thể tích
khối chóp S.CDE theo a.
a3
a3
a3
2a3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
3
6
9
9
Câu 45. Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là
A. 3.
B. 5.
C. 1.
D. 7.
Câu 46. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2019; 2019] để hàm
y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (0; +∞).
A. 2008.
B. 2007.
C. 2009.
D. 2019.

x−m−3
có đồ thị (C). Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên
Câu 47. Cho hàm số y = f (x = 2
x − 4x + 3
của m ∈ [−30; 30] để đồ thị (C) có đúng một tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang. Số phần
tử của tập S là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.


ƄSưu tầm: Phùng V. Hoàng Em

Trang 4/5 – Mã đề 357


Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AC = BC = a, SA = AD = 2a,
SA ⊥ (ABCD). Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CDE
theo a.




a 2
a 11
a 10
3a 2
.
B. R =
.
C. R =
.
D. R =
.
A. R =
2
2
2
2
x2 + y2

Câu 49. Xét các số thực dương x, y thỏa log2
+ x2 + 2y2 + 1 ≤ 3xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3xy + x2
2x2 − xy + 2y2
biểu thức P =
.
2xy − y2

1+ 5
1
5
3
A.
.
B. .
C. .
D. .
2
2
2
2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều,
mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông
góc với√SA. Tính thể tích V của khối
√ 3chóp S.BDM theo a.√ 3
√ 3
3
3a
3a
3a

3a
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
16
32
48
24
—HẾT—

ƄSưu tầm: Phùng V. Hoàng Em

Trang 5/5 – Mã đề 357








SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN

KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12

NĂM HỌC: 2019-2020
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang )

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã đề 101

Câu 1. Tập xác định D của hàm số y = ln (1 − x) là
A. D = R\ {1}.
B. D = R.
C. D = (−∞; 1).

D. D = (1; +∞).

Câu 2. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là
1
D. V = πR2 h.
3
Câu 3. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. xm .xn = xm+n .
B. (xy)n = xn .y n .
C. (xn )m = xnm .
D. xm .y n = (xy)m+n .
A. V = πRh2 .


B. V = πR2 h.

C. V = R2 h.

Câu 4. Cho π α > π β với α, β ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. α = β.
B. α > β.
C. α < β.
Câu 5.
√ Cho khối lập phương (L) có thể tích bằng
A.
3a.
B. 2a.

D. α ≤ β.

2a3 .

Khi
đó (L) có cạnh bằng √

3
C.
2a.
D.
2a.

Câu 6. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là
Sh
Sh

A. V =
.
B. V = Sh.
C. V =
.
2
3
Câu 7. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là
πR2 h
πR2 h
A. V =
.
B. V = πR2 h.
C. V =
.
3
2
x+2
Câu 8. Đồ thị hàm số y =
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x+1
A. 2.
B. −2.
C. 0.
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
x−1
x+1
.
B. y =
.

A. y =
x+3
x−2

D. V = 2Sh.

D. V = 2πR2 h.

D. 1.
D. y = x3 + x.

C. y = −x + 2.


Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 + 2x − 3) 2019 .
A. D = (−∞; −3) ∪ (1; +∞).
B. D = (0; +∞).
C. D = R \ {−3; 1}.
D. D = R.
Câu 11. Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là V và diện tích đáy là S. Khi đó (H) có chiều cao bằng
S
3V
V
V
A. h = .
B. h =
.
C. h =
.
D. h = .

V
S
3S
S
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
hình bên. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào x −∞
+∞
1
2
trong các điểm sau?

+

y
0
0
A. x = 2. B. x = 1. C. x = 5. D. x = −1.
+∞
5
y
−1

−∞

Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f (x) như sau
x
f (x)

−∞


−2


0

Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số f đồng biến trên khoảng (−2; 0).
C. Hàm số f nghịch biến trên khoảng (0; 3).

0
+

0

+∞

3
+

0



B. Hàm số f nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
D. Hàm số f nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
Trang 1/4 Mã đề 101


Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y = 2x .

B. y = 3−x .

C. y =



x

2+1 .

D. y = log x.

Câu 15. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

A. y = 3, x = 1.

B. y = 3, x = −1.

C. y = −4, x = 3.

Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = log2 x2 + 1 là
2x
2x
2x
A. y = 2
.
B. y =
.
C. y = 2
.

(x + 1) ln 2
ln 2
x +1
Câu 17. Phương trình 5x = 2 có nghiệm là
5
A. x = log5 2.
B. x = .
2

2
C. x = .
5

D. y = −4, x = −1.

D. y =

B. 2.

C. 6.

(x2

1
.
+ 1) ln 2

D. x = log2 5.

Câu 18. Nếu a là số thực dương khác 1 thì loga2 a4 bằng

A. 8.

3x − 4
lần lượt
x+1

D.

1
.
2

Câu 19. Cắt hình trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh bằng 2. Khi đó diện tích toàn phần của (T ) là
A. 8π.
B. 6π.
C. 4π.
D. 5π.
x+1
Câu 20. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến của
x−2
đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. x + 3y − 1 = 0.
B. x − 3y + 1 = 0.
C. x − 3y − 1 = 0.
D. x + 3y + 1 = 0.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA = 2AB = a và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích bằng
a3

a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
12
4
24
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 + 2mx2 + m2 + 2019 có đúng
một cực trị.
A. m ≤ 0.
B. m > 0.
C. m < 0.
D. m ≥ 0.
Câu 23. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1 − 2x
1 − 2x
A. y =
.
B. y =
.
x−1
1−x

1 − 2x
3 − 2x
.
D. y =
.
C. y =
x+1
x+1

y

1
−1

x

O
−2

Câu
A.
B.
C.
D.

24. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 0).
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2).


y
2
1
−1

2

O

x

−2

Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

1
x2 − 1
x2 − 3x + 2
A. y =
.
B. y = x − x2 + 1.
C. y = 2
.
D. y =
.
2x + 1
2x + 1
x+1
Câu 26. Hàm số y = −x3 − 3x2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (0; +∞).
B. (0; 2).
C. (−∞; −2).

D. (−2; 0).
Trang 2/4 Mã đề 101


Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =
A. (−2; −1).

B. (1; 2).

x2 − 2x − 3
và đường thẳng y = x + 1 là
x−2
C. (−1; 0).
D. (0; 1).

Câu 28. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là
A. N (−1; 4).
B. x = 1.
C. M (1; 0).

D. x = −1.

Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối tứ diện
ABCM và ABCD bằng
1
2

1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
2
3
3
4
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y = xex là
A. y = x2 ex .
B. y = ex + x2 ex−1 .

C. y = ex .

D. y = (x + 1) ex .

Câu 31. Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa loga b = n, với n là số nguyên dương. Khẳng định
nào sau đây sai?
1
A. n ln b = ln a.
B. log b2 = 2n log a.
C. logb a = .
D. log2n b = log2 a.
n
Câu 32. Khi đặt t = log2 x, phương trình log22 x2 + 2 log4 x − 2 = 0 trở thành phương trình nào sau
đây?
A. 2t2 + t − 2 = 0.
B. 2t2 + 2t − 1 = 0.

C. t2 + 4t − 2 = 0.
D. 4t2 + t − 2 = 0.
Câu 33. Nếu (T ) là hình trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a thì thể tích của khối trụ sinh
bởi (T ) bằng
4πa3
.
C. V = 2πa3 .
D. V = πa3 .
A. V = 4πa3 .
B. V =
3
Câu 34. Cho hình nón (N ) có bán kính đường tròn đáy là R và chiều cao là h. Khi đó diện tích xung
quanh của (N ) bằng


A. Sxq = 2πR R2 + h2 . B. Sxq = 2πRh.
C. Sxq = πRh.
D. Sxq = πR R2 + h2 .
Câu 35.
tích của khối lăng√trụ tam giác đều có tất cả
cạnh bằng a là
√ Thể
√ các
√ 3
3
3
3
3a
3a
3a

3a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
4
12
4
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x + trên khoảng (0; +∞) bằng
x


301
A. 4 3.
.
D. 7.
B. 4 2.
C.
5

√ log y
log x
Câu 37. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
2−1

= 3+2 2
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. ln x + ln y = 0.
B. ln x − 2. ln y = 0.
C. 2. ln x + ln y = 0.
D. ln x + 2. ln y = 0.

Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 4 3 và các cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 60◦ . Khi đó diện tích toàn phần của hình nón ngoại
√ tiếp hình chóp S.ABC bằng
A. 80π.
B. 48π.
C. 16 3 + 1 π.
D. 96π.


Câu 39. Cho ba hàm số y = x

3, y

1

= x 2 , y = x−2 có đồ thị trên khoảng


(0; +∞) như hình vẽ bên. Khi đó đồ thị của ba hàm số y = x
y = x−2 lần lượt là
A. (C2 ), (C3 ), (C1 ).
B. (C3 ), (C2 ), (C1 ).

C. (C2 ), (C1 ), (C3 ).
D. (C1 ), (C3 ), (C2 ).

3, y

1

= x2 ,

y
(C1 )
(C2 )

(C3 )

O

x

Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 − 2x − 1 song song với đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0
có phương trình là
A. 2x + y + 3 = 0.
B. 2x + y − 3 = 0.
C. 2x + y − 1 = 0.
D. 2x + y + 1 = 0.
Trang 3/4 Mã đề 101


1
Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m2 − 4)x + 3 đạt cực đại tại

3
x = 3.
A. m = 1.
B. m = −5.
C. m = −1.
D. m = 5.
Câu 42. Cho lăng trụ tứ giác ABCD.A B C D có đáy là hình vuông cạnh a, AB vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Nếu góc giữa hai mặt phẳng (BCC B ) và (ABCD) bằng 45◦ thì khối lăng trụ
ABC.A B C có thể tích bằng
a3
a3
a3
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
A.
6
3
2
Câu 43. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f (x) = ax3 + bx + c. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. a > 0, b > 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0.

y


O

x

2

Câu 44. Phương trình 7x = m có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≥ 1.
B. m > 0.
C. 0 < m ≤ 1.

D. m > 7.

Câu 45. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + x2 − 13 trên đoạn [−2; 3].
321
319
51
C. −
.
D. −
.
A. −13.
B. − .
4
25
25
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log√3 (x + 1) = log3 2x2 − m có
hai nghiệm phân biệt?
A. 2.

B. 3.
C. 5.
D. 4.
3 4
1
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x − (m − 1)x2 − 4 đồng
4
4x
biến trên khoảng (0; +∞)?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 48. Cho hàm số y = x3 + mx + 2 có đồ thị (Cm ). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
(Cm ) cắt trục hoành tại đúng một điểm.
A. m < 3.
B. m > 3.
C. m < −3.
D. m > −3.
Câu 49. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A B C có thể tích bằng a3 và AB = a. Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh AA và BB . Nếu tam giác CEF vuông cân tại F thì khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng (CEF ) bằng
a
a
A. 2a.
B. .
C. a.
D. .
3
2

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ABC = BAD = 60◦ , AB = 2DC.
Mặt bên SAD là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi
đó khối chóp S.ABCD có thể tích bằng
a3
3a3
a3
3a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
4
4
8
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/4 Mã đề 101


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 101
1.
11.
21.

31.
41.

C
D
D
A
D

2.
12.
22.
32.
42.

B
B
D
D
D

3.
13.
23.
33.
43.

D
C
C

A
B

4.
14.
24.
34.
44.

B
B
A
D
A

5.
15.
25.
35.
45.

C
B
A
C
B

6.
16.
26.

36.
46.

C
A
D
A
B

7.
17.
27.
37.
47.

A
A
C
D
D

8.
18.
28.
38.
48.

A
B
A

B
D

9.
19.
29.
39.
49.

D
B
A
A
C

10.
20.
30.
40.
50.

A
D
D
D
D

Mã đề thi 102
1.
11.

21.
31.
41.

A
D
A
C
C

2.
12.
22.
32.
42.

D
A
C
A
C

3.
13.
23.
33.
43.

D
D

C
A
A

4.
14.
24.
34.
44.

B
B
A
D
B

5.
15.
25.
35.
45.

A
C
D
B
A

6.
16.

26.
36.
46.

C
A
D
D
B

7.
17.
27.
37.
47.

D
A
B
B
A

8.
18.
28.
38.
48.

A
C

B
B
C

9.
19.
29.
39.
49.

B
C
D
A
D

10.
20.
30.
40.
50.

B
B
D
B
A

Mã đề thi 103
1.

11.
21.
31.
41.

C
B
A
D
A

2.
12.
22.
32.
42.

C
A
A
A
C

3.
13.
23.
33.
43.

B

A
C
B
C

4.
14.
24.
34.
44.

A
D
C
D
A

5.
15.
25.
35.
45.

B
C
A
C
A

6.

16.
26.
36.
46.

C
B
A
D
D

7.
17.
27.
37.
47.

C
C
A
C
D

8.
18.
28.
38.
48.

B

B
B
C
B

9.
19.
29.
39.
49.

B
D
D
B
A

10.
20.
30.
40.
50.

D
D
C
D
D

Mã đề thi 104

1.
11.
21.
31.
41.

B
B
B
C
B

2.
12.
22.
32.
42.

B
D
D
D
B

3.
13.
23.
33.
43.


C
C
A
C
A

4.
14.
24.
34.
44.

A
A
C
C
C

5.
15.
25.
35.
45.

B
B
D
C
C


6.
16.
26.
36.
46.

1

B
A
C
A
D

7.
17.
27.
37.
47.

D
C
B
D
C

8.
18.
28.
38.

48.

A
D
D
C
C

9.
19.
29.
39.
49.

C
C
C
A
B

10.
20.
30.
40.
50.

A
C
C
A

D


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 THPT
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm có 06 trang)

Họ và tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: ……….. MÃ ĐỀ GỐC
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y =

1
3
.
B. y = − .
2
2
Câu 2: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
A. y =
U

U

x

1
C. x = − .
2


-∞

y'

3x − 1
?
2x +1
D. x =

2

0
--

+

0

+∞

3
.
2

+∞
--

0
3


y
-1

-∞

Hàm số đã cho đạt cực đại tại:
A. x=0

B. x=2

U

C. x= -1

U

Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y  x 3  3x 2  4 . B. y  x 3  x 2  2x 1 .
U

U

D. x= 3
D. y  x 4  3x 2  2 .

C. y  x 4  2x 2  2 .

− x + 1 trên đoạn [ −2; 3] lần lượt là :
Câu 4: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =x 3  12

A. −15 ; 17 .

B. 17; −15 .
U

D. 6; −26 .

C. 10; −26 .

U

Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B,C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 4  x 2  1 .

B. y  x 2  x  1 .

C. y  x 3  3x  1 . D. y  x 3  3x  1
U

U

Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x + 3) ( x 2 + 3 x + 2 ) với trục Ox là
B. 3.

A. 1 .

U


C. 0.

U

D. 2.

1
3 4

Câu 7: Rút gọn biểu thức P = x . x ( với x là số thực dương) dưới dạng lũy thừa với số mũ là số hữu
tỷ.
1
12

A. P = x .

7
12

B. P = x .
U

U

2
3

C. P = x .

2

7

D. P = x .


1

( x − 1) 5 là:
B. [1; + ∞ ) .

y
Câu 8: Tập xác định của hàm số =
A. ( 0; + ∞ ) .

C. (1; + ∞ ) .
U

D.  .

U

Câu 9: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?
π 
A. y =   .
3
x

x

2

C. y log π ( 2 x + 1) . D. y =   .
=
e
4

B. y = log 1 x .

2

U

2

U

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = 5 x là
5x
'
.
y
=
B.
ln 5

A. y ' = 5 x.

Câu 11: Giải phương trình 2
A. x=1
U


5 x−1

C. y ' = x.5 x −1.

D. y ' = 5 x ln 5.
U

= 16

B. x=2

C. x=3

B. x 2 − 3 x

C. 2 x 2 + 3 x + C

U

U

D.vô nghiệm

Câu 12: Tìm ∫ (2 x − 3)dx
A. x 2 − 3 x + C
U

U

D. x 2 + C


Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số y = cos 3 x là

sin 3 x
+C
3
C. sin 3x + C

sin 3 x
+C
3
D. − sin 3x + C
B. −

A.
U

U

1

dx
dx
2x +1
0

Câu 14: Tính A = ∫
A. 2 ln 3 .

B. ln 8 .


C. ln 3 .

D.
U

U

Câu 15: Tính thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B .

1
ln 3 .
2

1
1
1
A. V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = Bh .
D. V = Bh .
2
6
3
Câu 16: Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao có độ dài h là
U

A. V=

1

B.h
3

U

B. V= B.h

C. V=

2
B.h
3

D. V= 3B.h

Câu 17: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AB = 3 , AD = 4 , AA′ = 5 .
A. 12.

B. 20.

C. 10.

D. 60.
U

U

Câu 18: Hình chóp có diện tích đáy bằng 6a 2 ; thể tích khối chóp bằng 30a 3 ; chiều cao khối chóp
bằng
A. a

B. 5a
C. 15a
D. 9a
Câu 19: Số cạnh của hình chóp có đáy là đa giác 10 đỉnh bằng
A. 10
B. 30
C. 20
D. 15
U

U

U

U

Câu 20: Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy r , độ dài đường cao
h là


×