Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tổng hợp 10 đề tuyển sinh lớp 10 môn toán năm 2020 – 2021 tập 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 19 trang )

SỞ GDĐT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
LẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2019 - 2020; MÔN TOÁN

(Đề thi có 01 trang)

Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  mx  n (1) (m, n là tham số, m  0 ) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Hãy chỉ ra hệ số góc của đường thẳng (d).
b) Tìm điều kiện của m để hàm số (1) nghịch biến trên R.
c) Tìm m, n để đường thẳng (d) đi qua hai điểm A 1;3 và B  2;5  .
Câu 2 (2,0 điểm). Cho biểu thức S 

a) Rút gọn

2 x
3 x  14

với x  0 , x  4 .
x4
x2 x

2 x
.
x2 x

b) Rút gọn biểu thức S.
c) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức S nhận giá trị nguyên.
Câu 3 (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.


Có 2 loại dung dịch muối ăn, một loại chứa 1% muối ăn và loại còn lại chứa 3,5% muối ăn.
Hỏi cần lấy bao nhiêu cân dung dịch mỗi loại trên để hoà lẫn với nhau tạo thành 140 cân dung dịch
chứa 3% muối ăn?
Câu 4 (4,0 điểm).
1. Cho đoạn thẳng HK  5cm . Vẽ đường tròn tâm H, bán kính 2cm và đường tròn tâm K, bán
kính 3cm.
a) Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn trên.
b) Trên đoạn thẳng HK lấy điểm I sao cho IK  1cm . Vẽ đường thẳng đi qua I và vuông góc
với HK, đường thẳng này cắt đường tròn (K) tại hai điểm P, Q. Tính diện tích tứ giác HPKQ.
2. Một bể cá làm bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 500dm3 và chiều cao là 5dm
(bỏ qua chiều dày của kính làm bể cá).
a) Tính diện tích đáy của bể cá trên.
b) Đáy của bể cá trên có thể có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Tại sao?
Câu 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T

1
3

a  3 b 1



1
3

b  3 c 1




1
3

c  3 a 1

.
-----Hết-----

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.......................................

Số báo danh:.................................................

Chữ kí của giám thị 1:…………………….

Chữ kí của giám thị 2:..................................


SỞ GDĐT NINH BÌNH

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
LẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2019-2020; MÔN TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)

Câu

Đáp án

Điểm


a) (0,5 điểm)
Hệ số góc của đường thẳng (d) là m.
b) (0,5 điểm)
Để hàm số (1) nghịch biến trên R thì điều kiện là m  0 .
c) (1,0 điểm)
1
(2,0
điểm)

0,5
0,5

Đường thẳng (d) đi qua điểm A 1;3  m  n  3 (*).

0,25

Đường thẳng (d) đi qua điểm B  2;5   2m  n  5 (**).

0,25

m  n  3
m  2
Kết hợp (*) và (**) ta có hệ phương trình 

2m  n  5
2  n  3

0,25


m  2

.
n  1
a) (0,5 điểm)
2 x

x2 x

0,25

2 x
x



x 2

0,25



2
.
x 2



0,25


b) (1,0 điểm)

2
(2,0
điểm)

S

2 x
3 x  14


x4
x 2 x



2

x 2



x 2

5



 x  2  x  2 

3 x  14

2 x  4  3 x  14







x 2

2
3 x  14

x4
x 2



x 2

x 2









x  2 

x  2  3 x  14
x 2



0,25

5 x  10

 



x 2



2



0,25

x 2




x 2



5
.
x 2

0,25

0,25

c) (0,5 điểm)


x  2  2 với x  0 nên 0 

5
5
 . Do đó S có thể nhận hai giá trị nguyên
x 2 2

0,25

là 1 và 2.
* S 1

5
 1  x  2  5  x  3  x  9 (thỏa mãn điều kiện).
x 2


0,25

1


* S2

5
5
1
1
 2  x  2   x   x  (thỏa mãn điều kiện).
2
2
4
x 2

1 
Vậy x   ;9  .
4 
Gọi khối lượng dung dịch chứa 1% muối ăn và khối lượng dung dịch chứa 3,5% muối
ăn lần lượt là x và y (cân, x, y  0 ).
Vì cần 140 cân dung dịch 3% muối ăn nên ta có phương trình x  y  140 (1).
Khối lượng muối ăn trong dung dịch 1% là
dung dịch 3,5% là
3
(1,5
điểm)


0,25
0,25

1
x (cân), khối lượng muối ăn trong
100

3, 5
y (cân), khối lượng muối ăn trong dung dịch 3% là
100

3
.140  4, 2 (cân).
100
1
3,5
x
y  4, 2  x  3,5y  420 (2).
100
100
Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình
 x  y  140
 x  y  140


 x  3,5y  420
2, 5y  280

0,25


Từ đó ta có phương trình

 x  112  140
 x  28


(thỏa mãn điều kiện).
 y  112
 y  112
Vậy cần phải lấy 28 cân dung dịch 1% muối ăn và 112 cân dung dịch 3,5% muối ăn.
1. (2,5 điểm)

0,25

0,25
0,25

P

H

I

K

0,5

Q

4

(4,0
điểm)

Vẽ hình đúng để làm được ý a: 0,5 điểm.
a) (1,0 điểm)
Tổng hai bán kính là: r  R  2  3  5 (cm).
Độ dài đoạn nối tâm: HK = 5 (cm).
Suy ra: Độ dài đoạn nối tâm bằng tổng hai bán kính. Do đó hai đường tròn tiếp xúc
ngoài với nhau.
b) (1,0 điểm)
Vì PQ  HK nên I là trung điểm của PQ.
Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác vuông IPK ta có

PI  PK 2  IK 2  32  12  2 2 (cm).

0,5
0,5
0,25
0,25

Suy ra PQ  2.2 2  4 2 (cm).

0,25

1
1
Do đó diện tích tứ giác HPKQ là S  .HK.PQ  .5.4 2  10 2 (cm2).
2
2


0,25

2


2) (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm)
Diện tích đáy của bể cá là S 

V
.
h

500
 100 (dm2).
5
b) (0,5 điểm)
Gọi a, b là độ dài hai cạnh của đáy bể cá (dm, a, b  0 ).
Theo kết quả ý a) thì ab  100 (dm2).
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có 2  a  b   2.2 ab  4 100  40 .

Thay số S 

Dấu bằng xảy ra khi a  b  10 .
Vậy đáy của bể cá có thể có chu vi nhỏ nhất bằng 40 (dm).
Đặt 3 a  x 3 , 3 b  y3 , 3 c  z3  x, y, z  0 và xyz  1 .

0,5
0,5


0,25
0,25

Ta có x 3  y3   x  y   x 2  y 2  xy   xy  x  y  do x 2  y 2  2xy theo Cô-si.

1
xyz
z


(1)
3
x  y  1 xy  x  y   xyz x  y  z
1
x
1
y
Tương tự: 3 3
(2); 3
(3)


3
y  z 1 x  y  z
z  x 1 x  y  z
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức (1); (2) và (3) có:
1
1
1
xyz

T 3
 3 3
 3 3

 1.
3
x  y 1 y  z 1 x  z 1 x  y  z
Dấu đẳng thức xảy ra khi x  y  z  1 hay a  b  c  1 .
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng 1 .
------Hết-----Từ đó suy ra

5
(0,5
điểm)

3

0,25

0,25

3



UBND HUYỆN VĨNH BẢO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Lưu ý: Đề có 05 bài, 02 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT

NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
Ngày thi thử 29/5/2020

Bài 1. (1,5 điểm)
Cho hai biểu thức A = 9 − 4 5 − 5 và B=

x− x
x −1
+
(x ≥ 0, x ≠ 1)
x
x −1

a) Rút gọn các biểu thức A và B;
b) Tìm giá trị của x để 2A + B = 0.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng (d) biết rằng đường thẳng (d) song song
với đường thẳng (d’): =
y 2 x + 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.
3
 2
+
−1
 x + 1 y − 2 =
.
b) Giải hệ phương trình 
3
5



=
8
 x + 1 y − 2

Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình: x 2 − 2mx + m − 1 =
0 (với m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với
mọi giá trị của tham số m.
b) Tìm m để biểu thức P =( x1 − x2 ) + x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
2

2. Bài toán thực tế
Máy thở là một thiết bị công nghệ hữu ích, có tác dụng hỗ trợ hô hấp cho
những người rất kém hoặc không còn khả năng tự hô hấp. Đây là thiết bị sống còn
giúp chống chọi với bệnh Covid-19 của các bệnh nhân đã mắc ở thể nặng. Theo
ước tính có khoảng 10% bệnh nhân mắc bệnh Covid-19 phải dùng đến máy thở, do
đó khi dịch bệnh bùng phát thì trên thế giới sẽ thiếu hụt nghiêm trọng các thiết bị
này.
Để chủ động ứng phó dịch bệnh, một nhà máy được giao sản xuất 360 chiếc
máy thở trong một thời gian hạn định. Trước tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn


biến hết sức phức tạp, xác định trách nhiệm tham gia bảo vệ sức khỏe cộng đồng
nên nhà máy đã nâng cao năng lực sản xuất bằng cách tiến hành cải tiến kỹ thuật
đồng thời kết hợp tăng ca để quyết tâm rút ngắn thời gian hoàn thành kế hoạch.
Chính vì vậy, trên thực tế mỗi ngày nhà máy đã sản xuất tăng thêm 3 máy nên
hoàn thành sớm trước 6 ngày so với kế hoạch được giao. Hỏi theo kế hoạch thì mỗi

ngày nhà máy phải sản xuất bao nhiêu chiếc máy thở.
Bài 4. (3,5 điểm)
1. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lấy điểm C nằm trên đường kính
AB và điểm D trên đường tròn (O) (Các điểm C, D không trùng với A và B). Gọi E
là điểm chính giữa cung nhỏ BD. Đường thẳng EC cắt đường tròn tại điểm thứ hai
F. Gọi G là giao điểm của DF và AE.
 = DFE
 và AGCF là tứ giác nội tiếp.
a) Chứng minh BAE

b) Chứng minh CG vuông góc với AD.
c) Kẻ đường thẳng đi qua C song song với AD cắt DF tại H. Chứng minh
CH = CB .

2. Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB một vòng ta được một hình
trụ. Tính thể tích của hình trụ đó biết rằng AB = 2.AD = 4cm.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho ba số x, y, z thỏa mãn yz > 0. Chứng minh rằng: x 2 + yz ≥ 2 x yz .
b) Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =
3 . Chứng minh rằng:
x
y
z
+
+
≤1
x + 3 x + yz y + 3 y + zx z + 3 z + xy

__________Hết đề__________



UBND HUYỆN VĨNH BẢO
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Lưu ý: Đáp án có 04 trang)

ĐÁP ÁN THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN TOÁN
Ngày 29/5/2020

Bài
Lời giải đề xuất
Bài 1
a) - - 1,0 điểm
(1,5 điểm)
- Ta có: A = 9 − 4 5 − 5 = ( 5 − 2) 2 − 5
=5 − 2 − 5 =
5 −2− 5 =
−2

- Với 0 ≤ x ≠ 1 , ta có:
x− x
x −1
x .( x − 1) ( x − 1).( x + 1)
B=
+
=
+
x
x −1

x
x −1
= x − 1 + x + 1= 2 x
b) - - 0,5 điểm
Ta có: 2 A + B = 0 ⇒ −4 + 2 x = 0
⇔ 2 x = 4 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4 (thỏa mãn ĐK)
Vậy với x = 4 thì 2A + B = 0
Bài 2
a) - - 0,75 điểm
(1,5 điểm) Gọi phương trình đường thẳng (d) là =
y ax + b
(d)//(d’): y = 2 x + 1 ⇒ a = 2, b ≠ 1 ⇒ (d ) : y =2 x + b (b ≠ 1)
Vì (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 ta có
−3, y =
(x =
0) ⇒ 2.(−3) + b = 0 ⇒ b = 6 (Thỏa mãn b ≠ 1 )
Vậy (d ) : =
y 2x + 6
b) - - 0,75 điểm
1
1
,
= u=
v , ta có :
Đặt
x +1
y−2
−1 6u + 9v =
−3
−19

2u + 3v =
19v =
⇔
⇔

−1
8
16 2u + 3v =
3u − 5v =
6u − 10v =
v = −1
−1
−1
v =
v =
⇔
⇔
⇔
−1 =
2u 2=
u 1
2u + 3.( −1) =
Điều kiện xác định : x ≠1, y ≠2. Ta có :
 1
 x + 1 = 1
=
x + 1 1 =
x 0
(thỏa mãn ĐKXĐ)
⇒

⇔
 1
2
1
1
y
y

=

=


= −1 
 y − 2
y 1)
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất =
( x 0,=

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25


0,25

0,25

0,25


Bài 3
2,5 điểm

1.a) - - 0,5 điểm
a) Xét pt: x 2 − 2mx + m − 1 =
0 (1) - tham số m, có :
1 3

( m) − (m − 1) =m − m + 1 = m −  + > 0 ∀m
∆ ' =−
2 4


0.25

Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ∀m

0.25

2

2


2

1.b) - - 1 điểm
b) Theo câu a, Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân
2m
 x1 + x2 =
 x1 x2= m − 1

biệt x1 , x2 ∀m . Theo định lí Vi-et ta có: 

0.25

P =( x1 − x2 ) + x1 x2 =... =( x1 + x2 ) − 3 x1 x2
2

2

Ta có:
2

3  39 39

= ( 2m ) − 3 ( m − 1=) 4m − 3m + 3=  2m −  + ≥
∀m
4  16 16

2

2


Dấu “=” xảy ra ⇔ 2m −
Vậy Pmin =

3
3
3
= 0 ⇔ 2m = ⇔ m =
4
4
8

39
3
tại m = .
16
8

0.25

0.25
0.25

2. Bài toán - - 1 điểm
Gọi số máy thở nhà máy sản xuất trong mỗi ngày theo kế
hoạch là x chiếc - Điều kiện x ∈ *
360
Thời gian dự định sản xuất trong
ngày
x

Thực tế, mỗi ngày nhà máy sản xuất được x+3 chiếc và đã
360
ngày
hoàn thành kế hoạch trong thời gian
x+3
360 360
Theo bài ra, ta có phương trình:

=
6
x
x+3
Giải phương trình ta được x1 = 12 (TMĐK) và x2 = −15
(trái ĐK)
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy sản xuất 12 chiếc
máy thở.
Bài 4
3,5 điểm

0.25

0.25

0,25
0.25

4.1 - - 3 điểm
Vẽ hình đúng cho câu a

0,50



D
E

G
I

O

A

H

C

B

F

1.a) - - 1,0 điểm
Xét đường tròn (O) có: E là điểm chính giữa cung nhỏ BD
0,25
=

⇒ EB
ED
=
 (Tính chất góc nội tiếp)hay CAG
 = CFG

 0,25
⇒ BAE
DFE
Lại có A, F nằm cùng phía với CG

0,25

Suy ra tứ giác AFCG là tứ giác nội tiếp

0,25

1.b) - - 1,0 điểm
Tứ giác AGCF nội tiếp (theo câu a)
0,25

AF
⇒
ACG =
G (góc nội tiếp cùng chắn cung AG) hay (1)
Xét đường tròn (O) đường kính AB ta có
0,25
=
AFG
ABD (Góc nội tiếp cùng chắn cung AD) (2)

Từ (1) và (2) suy ra: ACG
= 
ABD ⇒ CG  BD (đồng vị) 0,25
Mà BD ⊥ AD ( 
ADB = 900 -góc nt chắn nửa đường tròn)

⇒ CG ⊥ AD

0,25

1.c) - - 0,5 điểm
Gọi I là giao điểm của DF và AB
CB DG
- CG  BD ⇒
= (định lý Ta-let) (3)
CI GI
 =ED
 ⇒ EAB
 =EAD
 ⇒ DG = AD (Tc đường p/g) (4)
- EB
GI
AI
CI CH
AD CH
- CH  AD ⇒
(h/q đ/l Ta-let) (5)
=

=
AI AD
AI
CI
CB CH
Từ (3), (4), (5) ⇒
=

⇒ CB = CH
CI
CI

0,25

0,25


4.2 - - 0,5 điểm
Bán kính đáy của hình trụ:=
= AB=
R AD
: 2 4=
: 2 2(cm) 0,25

Bài 5
1,0 điểm

Chiều cao của hình trụ:=
h AB
= 4(cm)
Thể tích hình trụ:
=
V π=
R 2 h π=
22.4 16π (cm3 )
a) - - 0,25 điểm

(


Có: x 2 + yz ≥ 2 x yz ⇔ x 2 − 2 x yz + yz ⇔ x − yz

0,25

)

2

≥0

Luôn đúng với mọi x,y,z và yz > 0. Dấu “=” xảy ra khi 0,25
x 2 = yz .

b) - - 0,75 điểm
*Với x, y, z > 0 và x + y + z =
3 , ta có:
3x + yz = ( x + y + z ) x + yz = x 2 + yz + x( y + z ) ≥ x( y + z ) + 2 x yz

( áp dung kq câu a )
⇒ 3x + yz ≥ x( y + z ) + 2 x =
yz

x( y + z)

⇒ x + 3x + yz ≥ x ( x + y + z )


x
x

(1)

x + 3x + yz
x+ y+ z

0,50

Chứng minh tương tự ta có:
y

y + 3 y + zx
z

z + 3 z + xy

y
(2)
x+ y+ z
z
(3)
x+ y+ z

Cộng vế của (1), (2), (3) ta có
x
y
z
+
+
≤1
x + 3 x + yz y + 3 y + zx z + 3 z + xy


Dấu “=” xảy ra khi x= y= z= 1

0,25







ịã ùũ íá ắãfô ơá'ẵ

ớă ừ ỗă ớ

òó
ăừ ă ợ



ăừù
ă


ăừợ
ă


ù


ù

ù
ă

ù ổ

òũ
ợũ ẻ-ơ ạ; ạã ơđ@ ẵ+ ắãfô ơá'ẵ ò ũ
ịã ợũ íá á)4ạ ơđdá ăợ ừ ứợ

ùữă

ớ ó ũ

ùũ íá'ạ ãá đtạ ê2ã ;ã ạã ơđ@ ẵ+ ụ á)4ạ ơđdá ô: ẵ> áã ạáãe á{ ắãeơụ ơđã ẳyôũ
ợũ èd ơyơ ẵ} ẵẵ ạã ơđ@
ăù ồ ăợ ơá< ~ ăợù ừ ăợợ ó ộũ

ớũ èd
ịã ớũ
ẳù ổ Đ ó ợă

ở ồ ẳợ ổ Đ ó ỡă



ơá ư8ũ èd

ẳù ẵsơ


ẳợ

ò ẵá ắãhơ êd ư/ ơ: ẵáhơ j á}ã ắ ỡỷ ư8 ơ: ê2ã ạã ỡ
ò
ư>ẵ ạz ù

ò ẵ,ạ ẵá ắãhơ ơáj đtạụ hô àá:ạ ẵ> ẳ@ẵá íẹấìĩúùỗ ơád
ò

ịã ỡũ
ứẹữ
ò
ứẹữ ụ ê2ã ể ê ề
òề
ẵá ị t ạã& òồ í
ị ê ể
ùũ íá'ạ ãá ơ' ạãẵ òề ẹể
ợũ ;ã ỉ

ứẹữ ũ ẽô ò àl ẵẵ ơãh ơôĐh òể ê
òịí
ứẹữ ư
òẹ ũ
òịổòí ó òể ợ ũ

òẹ ê ể ề ũ íá'ạ ãá ơ' ạãẵ ẹỉịí

ớũ ẽô ị
ể í z )/ơ ẵsơ òể ê ể ề ơ|ã ê ũ


íá'ạ ãá ỉể á{ ạãẵ ơđạ ẵ+ ạ>ẵ ịỉí ê ị
ũ
ù Đợ
ịã ởũ íá ăồ Đ ẵẵ ư8 ơá$ẵ ẳ)4ạ ơá< ~ ợăợ ừ ợ ừ
ó ỡ ũ èd ạã ơđ@ á< áyơ ẵ+ ắãfô ơá'ẵ
ă

é ó ăĐũ


ịã ùũ
ùũ ã}ã á)4ạ ơđdá



ớă ừ ù ừ ợ

ăóớũ

ăớ ừ Đ ớ ó ợ
ũ
ăợ Đ ừ ăĐ ợ ó ợ

ợũ ã}ã áe á)4ạ ơđdá

ịã ợũ íá é đắ ẵ> á)4ạ ơđdá Đ ó ăợ ụ ò
ẳ)4ạũ

ứớồ ởữ ê ơá ư8 ẵ> ạã ơđ@


ò ê ẵ> áe ư8 ạ>ẵ ũ
ợũ èd ạã ơđ@ á< áyơ ẵ+

ẳ ẵsơ é ũ

ớũ ã} ư% ẳ ẵsơ é

ăù ê ăợ ũ èd 8ã ãj áe ạã& ăù ê ăợ ũ
ừ ắ ừ ẵ ó ố ê ợ ừ ắợ ừ ẵợ ó ợợ

ịã ớũ íá ồ ắồ ẵ
ũ
ùũ ècá ắ ừ ắẵ ừ ẵổ
ợũ íá'ạ ãá đtạ ợ

ồ ắồ ẵ

ù
ũ


ớũ èd ạã ơđ@ 2 áyơ ê ạã ơđ@ á< áyơ ẵ+ ắãfô ơá'ẵ é ó ớ ừ ắớ ừ ẵớ ũ
ịã ỡũ
ạãẵ ê ợ ơ' ạãẵ ẵ> ẳãe ơcẵá ởồ ờồ ùồ ă ê ởỡ ũ ỉ~Đ ơd ạã ơđ@ ẵ+ ă ũ




ởỡ

ă
ù

ịã ởũ
ứẹữ
é ũ ếl ẵẵ ơãh ơôĐh é í ê é ĩ
ứẹữ ũ
ùũ íá'ạ ãá

òí
òĩ
ó
ịí
ịĩ

ò
í ê ĩ

òị
ĩ t ắj


ợũ

òíồ òĩ z )/ơ ẵsơ ứẹữ
íĩ ê2ã ũ íá'ạ ãá ẵẵ ẵp ơ ạãẵ ì ịồ íòị ê
ì
ũ

ớũ íá'ạ ãá đtạ àáã é

ịã ờũ íá ò

ồ ê ạ;ã ì ạã
ìịồ òĩị

íĩ
ồ ù ồ ợ ồ ớ ồ ỡạũ
ò ư ẵá ơ6ạ ẵ+ ở ư8 Đ ẵáã áhơ ẵá ở ũ



×