Th.s TRUONG THI MY LINH 70
CÁC HP CHẤT TỔNG HP
(Nhóm
hợpchất
phenol)
A.
BHA (butylated
hydroxyanisole)
•
INS: 320 (E320)
•
ADI: 0 –
25
•
Đặc
điểm:
•
Tên
thương
mại:Embanox
BHA, lowinox
BHA,…
•
Công
thức
phân
tử: C
11
H
16
O
2
•
BHA là
hỗn
hợp
của
2 đồng
phân
OH
O
C(CH
3
)
3
OCH
3
OH
O
C(CH
3
)
3
OCH
3
3-tertiarybutyl-4-hydroxyanisole
2-tertiarybutyl-4-hydroxyanisole
Th.s TRUONG THI MY LINH 71
CÁC HP CHẤT TỔNG HP
• 9Khả năng hòa tan: tan tốt trong dầu mỡ và các
dung môi hữu cơ như propylen glycol, ete, xăng ,
tan hơn 50% trong rượu, không hòa tan trong nước.
• )Nhiệt độ sôi: 264 - 270
0
C(730mmHg)
• )Nhiệt độ nóng chảy: 48 - 63
0
C.
• 9 Dễ bay hơi nên được điều chế bằng phương pháp
chưng cất , nên chỉ sử dụng cho các sản phẩm đóng
gói.
• )Chất dễ cháy, có thể bò mất khi nhiệt độ
cao trong trường hợp nướng hoặc sấy.
Th.s TRUONG THI MY LINH 72
CÁC HP CHẤT TỔNG HP
Chứcnăng và lợi ích
:
¾
Là chất chống oxy hóa dùng trong các sản phẩm nhiều
chất béo..
¾ BHA chỉ hiệu quả đối với mỡ động vật và không có tác
dụng đối với dầu thực vật không bão hòa, thường được sử
dụng đối với chất chống oxy hóa khác.
Ứng dụng:
9 Đối với mỡ động vật và các sản phẩm bánh nướng, ổn đònh
sản phẩm cuối cùng .
9 Sử dụng trong shortening, dầu thực vật, khoai tây, soup,
chewing gum, ngủ cốc…
Th.s TRUONG THI MY LINH 73
Độctính:
BHA có thể được hấp thụ qua thành ruột non và có
thể tồn tại trong mô bào, chúng có thể tham gia vào
quá trình trao đổi chất của người và động vật, BHA
có thể gây dò ứng hoặc ung thư … chúng có khả
năng gây rối lọan cơ thể một số vật thí nghiệm như
khỉ , chó mèo, chuột….
Liềulượng gây chết ở chuộtlàLD50=
2000mg/kg thể trọng
CÁC HP CHẤT TỔNG HP
Th.s TRUONG THI MY LINH 74
Sử
dụng
BHA
cụ
thể
trong
một
số
thực
phẩm
STT
Nhóm
thực
phẩm
ML
1
Sữa
bột, bột
kem
(nguyên
chất)
200
2
Các
sản
phẩm
tương
tự
sữa
bột
và
bột
kem
100
3
Thức
ăn
tráng
miệng
có
sữa
(VD: kem, sữa
lạnh, bánh
pudding,
sữa
chua
hoa
qủa
hoặc
có
hương
liệu…)
2
4
Dầu
và
mỡ
không
chứa
nước 200
5
Mỡ
thể
nhũ
tương 200
6
Qủa
khô 100
Th.s TRUONG THI MY LINH 75
Sử
dụng
BHA
cụ
thể
trong
một
số
thực
phẩm
STT
Nhóm
thực
phẩm
ML
7
Hoa
qủa
ngâm
đường
32
8
Sản
phẩm
cacao, chocolate (VD: chocolate sữa, chocolate trắng)
90
9
Kẹo
cứng, kẹo
mềm, kẹo
nuga,…
100
10
Kẹo
cao
su
750
11
Sản
phẩm
dùng
để
trang
trí
thực
phẩm
90
12
Các
loại
bánh
nướng 200
Th.s TRUONG THI MY LINH 76
Sử
dụng
BHA
cụ
thể
trong
một
số
thực
phẩm
STT
Nhóm
thực
phẩm
ML
13
Bánh
có
sữa, trứng
25
14
Thòt
gia
cầm
và
thòt
thú
tươi
100
15
Thủy
sản, sản
phẩm
thủy
sản
đông
lạnh
kể
cả
nhuyễn
thể, giáp
xác, da
gai
1000
16
Thủy
sản, sản
phẩm
thủy
sản
xay
nhỏ
đông
lạnh
kể
cả
nhuyễn
thể, giáp
xác, da
gai
200
17
Thủy
sản, sản
phẩm
thủy
sản
hun
khói, sấy
khô, lên
men hoặc
ướp
muối
kể
cả
nhuyễn
thể, giáp
xác, da
gai
200
Th.s TRUONG THI MY LINH 77
Sử
dụng
BHA
cụ
thể
trong
một
số
thực
phẩm
STT
Nhóm
thực
phẩm
ML
18
Dầu
trộn, gia
vò
(bao
gồm
các
chất
tương
tự
muối) 200
19
Nước
chấm
và
các
sản
phẩm
tương
tự
200
20
Nước
giải
khát
có
hương
liệu, bao
gồm
cả
nước
uống
dành
cho
thể
thao, nước
uống
có
hàm
lượng
khóang
cao
và
các
loại
nướng
uống
khác
21
Snack được
chế
biến
từ
ngũ
cốc
Th.s TRUONG THI MY LINH 78
B. BHT (butylate
hydrocytoluen)
•
INS: 321 (E321)
•
ADI: 0 –
0,3
•
Đặc
điểm:
•
Tên
thương
mại
: CAO-3, Embanox
BHT,…
•
Công
thức
phân
tử
: C
15
H
24
O
OH
(CH
3
)
3
C
O
C(CH
3
)
3
CH
3
2,6-ditertiarybutyl-4-methylphenol
CÁC HP CHẤT TỔNG HP
Th.s TRUONG THI MY LINH 79
CÁC HP CHẤT TỔNG HP
•
Khối
lượng
phân
tử: :220,39
•
Hình
dạng: tinh
thể
rắn, màu
trắng
, không
mùi.
•
Độ
tan: tan trong
toluen, rượu
metyl, etyl,
ceton, aceton, không
tan trong
nước.
•
Nhiệt
độ
sôi:760mmHg: 265
0
C
•
Nhiệt
độ
nóng
chảy:69,7
o
C
•
BHT có
tính
chất
tương
tự
như
BHA nhưng
khả
năng
bề
nhiệt
tốt
hơn.
Th.s TRUONG THI MY LINH 80
CAÙC HÔÏP CHAÁT TOÅNG HÔÏP
•
Chứcnăng
và
lợiích:
9 Thuộc nhóm chấtchống oxy hóa có hiệuquả, và
đượcsử dụng rộng rãi trong các sảnphẩmcó
nhiềuchấtbéo.
9 Có tác dụng bảoquảnthựcphẩmngănngừa
sự hư hỏng và ôi khét củahương liệu.
• ªNgoài ra còn có tác dụng ổn định và nhũ hóa
cho shortening, đượcsử dụng một mình hay kết
hợpvới BHA và axit citric.