Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA học kì i môn CÔNG NGHỆ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.82 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2020-2021

Ma trËn ®Ò gi÷a k× I c«ng nghÖ 7
Biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao


Ni

Chun kin

dung

thc

%

Trc

T

Trc

T



Trc

T

Trc

nghim

lun

nghim

lun

nghim

lun

nghim

4cõu

í1

5 cõu

í1

í2


kim
tra
1. Đất

- Trình bày 6

trồng

đợc vai trò,

2. (1)

Cõu (1,25

Cõu

Cõu

nhiệm vụ

5

1

3

1

của trồng


%

(1,2

(0,5

(0,7

5)

)

5)

trọt.

)

- Trình bày

í1

đợc độ

Cõu

chua, độ

3


kiềm của

(1)

đất

í3

- Biết đợc

Cõu

thành phần

3

cơ giới của

(0.5

đất

)

- Biết đợc
mục đích
của sử
dụng đất
- Biết đợc

biện pháp
cải tạo đất
áp dụng với
loại đất
nào
- Hiểu đợc

T lun


mục đích
của các
biện pháp
cải tạo đất
- Vận dụng
kiến thức
vai trò
trồng trọt
mà kể tên
đợc các sản
phẩm trồng
trọng sử
dụng trong
cuộc sống
hàng ngày,
công
nghiệp chế
biến và
xuất khẩu
- Vận dụng

kiến thức
về đất
trồng để
nâng cao
độ phì
nhiêu của
đất, để
tăng năng


suất cây
2.

trồng
- Biết đợc

37 6 cõu

Phân các loại

.5

bón

%

phân bón

í3


1 cõu

í2

í1

(1.5) Cõu (0.25

Cõu

Cõu

2

2

(1)

(0,5

2

hóa học.

(0,5

- Trình bày

)


đợc đặc
điểm của
các loại
phân hóa
học, hữu

- Biết đợc
cách sử
dụng các
loại phân
bón dùng
trong trồng
trọt
- Hiểu đợc
cách bón
phân cho
cây trồng,
trên cơ sở
đó giải
thích đợc
tại sao lại sử
dụng cách

)

)


bãn ph©n
®ã.

- VËn dông
kiÕn thøc
ph©n bãn
®èi víi tõng
lo¹i c©y
trång cô
thÓ
Tổng

10 2.5đ

1.75 1.5đ

0

đ

%

1.5đ

2.75
đ


Đề KIểM TRA GIữA Kì CÔNG NGHệ 7
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: 4 điểm
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các phơng án sau
Câu 1. Đất có độ pH= 5 là loại đất?

A. Đất chua.
C. Đất kiềm.
B. Đất trung tính.
Câu 2. Phân đạm, kali, lân thuộc nhóm phân?
A . Phân hữu cơ
C. . Phân hoá học
B. . Phân vi sinh
Câu 3. Loại đất nào có khả năng giữ nớc kém nhất
A. Đất sét
C. Đất thịt
B. Đất cát
Câu 4. Đất thịt là đất chứa các tỉ lệ loại hạt sau?
A. 20% cát, 60% limon, 20% sét.
C. 85% cát, 10% limon, 5% sét.
B. 45% cát, 40% limon, 15% sét.
Câu 5. Trong các nhiệm vụ sau đây, nhiệm vụ nào không phải của trồng trọt?
A. Sản suất nhiều lúa, ngô, khoai

C. Trồng cây rau, đậu, lạc ngô.

sắn.
B. Trồng cây mía cung cấp D. Trồng cây bạch đàn cung cấp
nguyên liệu cho nhà máy đờng.

nguyên liệu cho xây dựng và

công nghiệp.
Câu 6. Phân bón có vai trò nh thế nào đối với cây trồng?
A. Tăng độ phì nhiêu, giảm


C. Tăng độ phì nhiêu, giảm

năng suất, tăng chất lợng nông năng suất, giảm chất lợng nông
sản.
sản.
B. Giảm độ phì nhiêu, giảm D.Tăng độ phì nhiêu, tăng năng
năng suất, tăng chất lợng nông suất, tăng chất lợng nông sản.
sản.
Câu 7. Đất vê đợc thành thỏi nhng khi uốn bị đứt đoạn là loại đất?


A. Đất cát pha thịt.
B. Đất thịt trung bình
Câu 8. Loại phân nào dùng để bón thúc?

C. Đất thịt nhẹ
D. Đất thịt nặng

A. Phân rác.
B. Khô dầu.

C. Than bùn.
D. Phân NPK.

Câu 9. Thâm canh tăng vụ có mục đích gì?
A. Tăng sản lợng nông sản.

C. Cây sinh trởng và phát triển

tốt, cho năng suất cao

B. Tận dụng diện tích đất canh D.Sớm có nông sản thu hoạch.
tác.
Câu10. Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ áp dụng đối với loại đất nào?
A. Đất chua.
C. Đất xám bạc màu.
B. Đất mặn.
D. Đất phèn
Câu 11. Đất mặn, đất phèn áp dụng biện pháp cải tạo đất nào?
A. Làm ruộng bậc thang

C. Trồng xen cây nông nghiệp

giữa các băng cây phân xanh
B. Cày nông, bừa sục, giữ nớc liên D. Bón vôi
tục, thay nớc thờng xuyên.



×