Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi chọn HSG THPT vòng tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay môn sinh học 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.77 KB, 13 trang )



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỶNH
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2019-2020

ĐÁP ÁN

Môn: SINH THPT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 12/9/2019
(Đáp án gồm 04 trang)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài

Điểm

Câu
a. Số đợt nguyên phân:
+ Số tinh trùng mang NST Y = tinh trùng mang NST X = 128
+ Tổng số tinh trùng tạo thành: 128 × 2 = 256
1

+ Số TB sinh tinh:

256


0.5
0.5
0.5

 64

4

+ Số đợt nguyên phân: Gọi k làsố đợt nguyên phân (k Є N+): 2k = 64 → k = 6
b. Bộ NST 2n: (2k-1) × 2n = 504 = (26-1) × 2n = 504 → 2n = 8
c. Số NST môi trường cung cấp cho tế bào sinh dục sơ khai tạo giao tử:
(2k+1 - 1) × 8 = (26+1 - 1) × 8 = 1016
d. Số kiểu sắp xếp là: 2n-1 = 24-1 = 8 kiểu sắp xếp.
- Trên mARN có3 bộ ba kết thúc làUAA, UAG, UGA.

1

+ Xác suất xuất hiện bộ ba UAA =

1

2

1

1

x

1


x

8

x

4

- Xác suất xuất hiện bộ ba kết thúc =

1.0

4

4

+ Xác suất xuất hiện bộ ba UGA =

1.0
1.0

1

x ( )2 = 0,0078

8

+ Xác suất xuất hiện bộ ba UAG =


0.5
1.0

3

= 0,0117

1.0

8

x

8
1

3

1

= 0,0117

1.0

8

+

128


3
256

3

+

8

=

256

256

= 0,0313

2.0

a. Thời gian mỗi pha của chu kỳ tim của người trưởng thành
– Tâm nhĩ co: 0,8 ×

1

= 0,1s

0.5

8
3


- Tâm thất co : 0,8 × = 0,3s

0.5

8

- Dãn chung:

0,8 ×

4

= 0,4s

0.5

8

2

1

b. Lưu lượng máu bơm/phút của người này là:
75 × (141,252 -78,443) = 4710,675 ml/phút
c. Thời gian 1 chu kỳ tim ở trẻ em bị rút ngắn lại:

60
120


Thời gian mỗi pha như sau:
- Tâm nhĩ co: 0,5 ×

1

= 0,0625s

 0, 5 s

1.0
1.0
0.5

8

3

- Tâm thất co: 0,5 × = 0,1875s
8

0.5

Trang 1 /4


- Dãn chung: 0,5 ×

4

= 0,2500s


0.5

8

a. Lượng thuốc trong máu lúc 10 giờ ( tức là đã tiêm thuốc được 3 giờ):
500x(0,5)3 = 62,5 miligam
b. b. Gọi x làthời gian để lượng thuốc còn lại 3,6280 miligam
2

hay 3,6280 = 500x(0,5)x  (0,5)x =

3 , 280

1.5

500
log(

x=

3 , 6280
500

)

≈ 7,1066 giờ

1.5


log( 0 , 5 )

Vậy người phụ nữa đã tiêm thuốc được 7,1066 giờ tức 14,1066 giờ.

1

3

1.0

a. Ở các thể lưỡng bội cósố kiểu gen là3 × 3 × 3 × 1 = 27 kiểu gen.
b. Cây thân thấp, nhiều cành, quả to, láxanh cókíhiệu kiểu gen aaB-D-EE cósố
kiểu gen tối đa là:
• Thể bình thường (không đột biến) cókiểu hình aaB-D-EE cósố kiểu gen là
1×2×2×1 = 4 kiểu gen.
• Thể ba ở cặp A cósố kiểu gen là1 × 2 × 2 × 1 = 4 kiểu gen.
• Thể ba ở cặp B cósố kiểu gen là1 × 3 × 2 × 1 = 6 kiểu gen.
• Thể ba ở cặp D cósố kiểu gen là1 × 2 × 3 × 1 = 6 kiểu gen.
• Thể ba ở cặp E cósố kiểu gen là1 × 2 × 2 × 1 = 4 kiểu gen.
 Tổng số kiểu gen là4 + 6 + 6 + 4 + 4 = 24 kiểu gen.
c. Số loại kiểu gen của các đột biến thể ba là
• Thể ba ở cặp A cósố kiểu gen là4 × 3 × 3 × 1 = 36 kiểu gen.
• Thể ba ở cặp B cósố kiểu gen là3 × 4 × 3 × 1 = 36 kiểu gen.
• Thể ba ở cặp 2 cósố kiểu gen là3 × 3 × 4 × 1 = 36 kiểu gen.
• Thể ba ở cặp E cósố kiểu gen là3 × 3 × 3 × 1 = 27 kiểu gen.
 Tổng số kiểu gen tối đa là 36 + 36 + 36 +27 = 135 kiểu gen.
a. Số lượng từng loại nuclêôtit: 408 nm = 4080A0
Số lượng nuclêôtit của gen B = 2x

4080


Å

 2400

+ Theo NTBS gen B

+ Theo NTBS gen b

 A  G  1200

có  A 13


3
G

2



0.75

0.75

0.5

0.75

0.75

0.5

 G  X  525

 A  T  675

1.0


 G  X  225

 A  T  975

b Nếu rối loạn ở lần phân bào I các loại giao tử được tạo ra từ cặp gen Bb
- Trường hợp I: .

Trang 2 /4

1.0

1.0

3,4

 A  G  1200

có  A 9


7

G

1.0


+ Hợp tử BBb:

 A  T  ( 675  2 )  975  2325

 G  X  ( 525  2 )  225  1275

+ Hợp tử Bbb:

 A  T  675  ( 975  2 )  2625

 G  X  525  ( 225  2 )  975

+ Hợp tử BO:

 G  X  525

 A  T  675

+ Hợp tử bO:

 G  X  225

 A  T  975

1.0


0.5

- Trường hợp II:Xảy ra ở cả 2 giới: (BBbb, Bb, 0)
 A  T  2 (6 7 5  9 7 5)  3 3 0 0

 G  X  2 (5 2 5  2 2 5 )  1 5 0 0

+ Hợp tử BBbb:

 A  T  675  975  1650

G  X  525  225  750

+ Hợp tử Bb:

1.0

0.5

G  X  0

A  T  0

+ Hợp tử 0:

a. Số lượng tế bào trong 1ml dung dịch tại thời điểm không giờ:
- Chủng thứ nhất:

6


10

= 2.105;

0.5

5

- Chủng thứ 2: 2.

10

2

= 40

0.5

5

b.Tại thời điểm 6 giờ
log N  log N

Ta có: N = N0.2n hay

0

. Trong đó n là số lần phân chia của một tế


log 2

1

bào trong khoảng thời gian t, N làsố tế bào thu được trong thời gian nuôi cấy t,
N0 làsố tế bào ban đầu
- Chủng 1: n =

log 8 . 10

8

 log 2 . 10

5

= 11,9657

1.0

log 2

4

6

Vậy thời gian một thế hệ chủng một là

= 0.5014 giờ.


1.0

11 , 9657

- Chủng 2: n =

log 10

6

 log 40

1.0

= 14,6096

log 2

Vậy thời gian thế hệ của chủng 2 là

6

= 0,4106 giờ.

14 , 6096

2

Tính cường độ quang hợp của cành lá(mgCO2/dm2 lá/giờ) về mặt lýthuyết:
- Thể tích dung dịch HCl chênh lệch giữa bì

nh thínghiệm so với bình đối chứng:
16ml – 10ml = 6ml
- Suy ra số mg CO2 mà cành lá đã sử dụng để quang hợp trong 20 phút:
6 x 0,6mg = 3,6 mg CO2
- Số mg CO2 màcành lásử dụng để quang hợp trong 60 phút (1giờ) là
3,6 x 60 : 20 = 10,8 mg
- Vậy cường độ quang hợp của cành látính trên diện tí
ch 1dm2 látrong một giờ

Trang 3 /4

1.0

1.0
1.0
1.0


sẽ là:
(10,8 x 100 cm2 ) : 80 cm2 = 13,5 mgCO2/ dm2 lá/giờ
a. Tổng tần số của 4 alen A1+A2+A3+A4=1, trong đó A1=0,625.
Suy ra A2 + A3 + A4 = 1 – 0,625 = 0,375 → A2 = A3 = A4 = 0,375 : 3 = 0,125.
b. Khi gen A có4 alen thìsố kiểu gen dị hợp  C  6 .

2.0

1.0

2


4

1

c. Có4 kiểu gen đồng hợp làA1A1; A2A2; A3A3; A4A4
Tỉ lệ của 4 kiểu gen đồng hợp này là:
  0 , 6 2 5    0 ,1 2 5    0 ,1 2 5    0 ,1 2 5   0 , 4 3 7 5 .
2

2

2

2

d. Có3 kiểu gen dị hợp về gen A1 làA1A2; A1A3; A1A4.
Tỉ lệ của 3 kiểu gen dị hợp này là:
= 2 .0 , 6 2 5 .0 ,1 2 5  2 .0 , 6 2 5 .0 ,1 2 5  2 .0 , 6 2 5 .0 ,1 2 5  0 , 4 6 8 7 5 .

5

a.

ab

 0 ,16

→ ab = 0,4. Vậy f = 1 – 2 x 0,4 = 0,2 = 20%

ab


1.0
1.5

1.5
1.0

b. Gọi x làthể đồng hợp lặn. Lấy ngẫu nhiên 1 cáthể thân cao, hoa đỏ ở F1, xác
suất thu được cáthể thuần chủng là:
x

2

0 ,5  x



0 ,16
0 , 5  0 ,16

 0 , 2424

c. Gọi x làthể đồng hợp lặn. Lấy ngẫu nhiên 1 cáthể cókiểu hì
nh thân cao, hoa
trắng ở F1, xác suất thu được cáthể thuần chủng là:
0 ,5 

x

0 ,5 


x



0 ,5 

0 ,16

0 ,5 

0 ,16

2.0

2.0

 0 ,1111

---HẾT---

Trang 4 /4











×