PHÒNG GD&ĐT………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC
KỲ I
NĂM HỌC 20202021
MÔN: TOÁN 6
TRƯỜNG PTCS ……..
Cấp
Nhận biết
độ
Tên
Chủ đề
1. Tập
hơp
Lũy thừa
với số
mũ tự
nhiên
Thứ tự
thực
hiện các
phép tính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TN
TL
Nhận biết
2. Dấu
hiệu chia dấu hiệu chia
hết cho 2
hết cho
2, 3, 5, 9
Số câu
1(c4)
Số điêm
̉
0,5
Tỉ lệ %
5%
Nhận biết kí
3. Đoạn hiệu điểm
không thuộc
thẳng
đường thẳng
Tia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
TN
TL
Nhận biết
Hiểu cách
công thức
dùng các kí
nhân hai lũy hiệu ,
thừa cùng cơ
số với số mũ
tự nhiên
1(c2)
0,5
5%
1(c5)
0,5
5%
3
1,5
15%
Vận dụng
Thông hiểu
1(c1)
0,5
5%
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TN
TL
TL
Tính đúng kết
Tính được tổng
quả một phép tính một dãy số có
Thực hiện được
quy luật
các phép tính trong
tập hợp N
Giải thành thạo
bài toán tìm x
1(c3)
0,5
5%
2(c7,8)
3,5
35%
1(c11)
0,5
5%
6
5,5
55%
Tìm được các số
chia hết cho 3, cho
5
Tìm được số
đoạn thẳng ở
hình vẽ cho
trước
1(c6)
0,5
5%
2
1,0
10%
1(c9)
1,0
10%
Vẽ được hình theo
diễn đạt bằng lời,
kiểm tra kiến thức
kĩnh hội về hai tia
đối nhau, trùng
nhau
1(c10)
2,0
20%
1
4
0,5
6,5
5%
65%
2
1,5
15%
1
0,5
5%
3
3,0
30%
11
10
100%
PHÒNG GD&ĐT ……..
TRƯỜNG PTCS……
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 20202021
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 01
(Đề này gồm 01 trang)
I Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi
vào bài làm:
Câu 1: Cho tập hợp M = {1; 2; 3}
A. {1} M
B. 2 M
C. 3 M
D. { 1 ; 2 } M
Câu 2 : x m x n bằng
A. x mn .
D. x m+n .
C. x m : n .
B. x m.n .
Câu 3 : Kết quả của phép tính 15 . 45 + 55 là
A. 730
B. 675
C. 1500 D. 100
Câu 4: Số có chữ số tận cùng bằng 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho
A. 2
B. 3
C. 5 D. 9
Câu 5: Điểm A nằm ngoài đường thẳng d được kí hiệu là
A. A
B. A d
d
C. A d
D. d
A
Câu 6: Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng ?
A. 1
A
B
C
B. 2
C. 3 D. 4
II Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7:(2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
a) 168 + 74 + 332 + 226 ;
b) 34 : 32
c) 25 : {650 : [500 (125 + 7. 35)]}
Câu 8:(1,5 điểm): Tìm x là số tự nhiên, biết:
a) x + 15 = 45
b) 2 x − 7 = 17
c) 3( x + 4) − 1 = 11
Câu 9:(1,0 điểm) Cho các số 335; 6713; 9162; 120; 991. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 3?
b) Số nào chia hết cho 5?
Câu 10: (2,0 điểm): Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy điểm A Ox, điểm B Oy.
a) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
b) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
Câu 11: (0,5 điểm): Tính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100
Hết
PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG……..
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20202021
MÔN: TOÁN LỚP 6, MÃ ĐỀ 01
( Hướng dẫn chấm này gồm 02 Trang)
Câu
Nội dung
Điể
m
I – Trắc nghiệm
16
7
8
Câu
Đáp án
1
D
2
3
4
5
D
A
A
B
(Mỗi đáp án đúng được 0,5đ)
II Tự luận
a) 168 + 74 + 332 + 226
= 168+ 332 + 74 + 226 = (168+ 332) + (74 + 226)
= 500 + 300 = 800
b) 34 : 32 = 34− 2
6
C
= 32 = 9
d) 25:{650:[500 (125 + 7. 35)]}= 25:{650: [500 – (125 + 245)]}
= 25 : { 650 : [ 500 – 370 ] }
= 25 : { 650 : 130 }
= 25 : 5 = 5
a) x + 15 = 45
x = 45 − 15
x = 30
b) 2 x − 7 = 17
3,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2 x = 17 + 7
0,25
2 x = 24
x = 24 : 2
x = 12
0,25
c) 3( x + 4) − 1 = 11
9
10
11
Tổn
g
3( x + 4) = 11 + 1 = 12
x + 4 = 12 : 3
x+4= 4
0,25
x = 4− 4
0,25
x=0
a) Các số chia hết cho 3: 9162; 120
b) Các số chia hết cho 5 : 335; 120
Vẽ hình đúng
x y
O
B
A
a) Hai tia AB và Oy không trùng nhau.Vì chúng không chung gốc
b) Ax và Ay là hai tia đối nhau
Vì chúng có chung gốc A và tạo thành đường thẳng xy
1 + 2 + 3 + 4 + ...+ 99 + 100
= (1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + …(49 + 52) + (50 +51)
= 101 + 101 + 101 + … + 101 + 101 ( có 50 cặp)
= 101.50 = 5050
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
10