Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.22 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT …….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức 
Nhận 
độ 
biết
Chủ 
TN
đề
Xã hội  ­   Nhận 
nguyên  biết 
được 
thủy
sự   xuất 
hiện 
con 
người 
trên 
Trái 
Đất
Số câu 
3
Số điểm
1,5
Tỉ lệ %
15
Xã hội  Nêu 
cổ đại  được 
sự   xuất 
hiện 


các 
quốc 
gia   cổ 
đại
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %

3
1,5
15
6
3
30

Thông 
hiểu
TL

Vận 
dụng
TN

Tổng
TL

TN


TL

3
1,5
15
Hiểu 
được 
cać   giai 
câp tâng
́ ̀  
lơṕ  
trong xã 
hôị   cổ 
đaị

­   Đánh 
giá 
được 
những 
giá   trị 
văn   hóa 
của 
người 
cổ đại
1
4
40
1
4

40

1
3
30
1
3
30

5
8,5
85
8
10
100


PHÒNG GD & ĐT …….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 
MÔN: LỊCH SỬ; LỚP 6
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề  gồm: 08 câu, 01 trang)

Phần I: Trắc nghiệm(3,0 điểm).
Em hãy ghi lại chữ cái đầu của mỗi phương án em cho là đúng.
Câu 1. Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
A. Nam Phi                                                        B. Đông Phi
C. Nam Mĩ                                                         D. Tây Phi

Câu 2. Người tối cổ sống như thế nào? 
      A. Theo bộ lạc.                                                B. Theo thị tộc. 
     C. Đơn lẻ.                                                        D. Theo bầy.
Câu 3. Quá trình tiến hoá của loài người diễn ra như thế nào?
     A. Vượn cổ                              Người tối cổ                 Người tinh khôn
     B. Vượn cổ
  Người tinh khôn           Người tối cổ.
     C. Người tinh khôn                 Người tối cổ                  Vượn cổ
     D. Người tối cổ                       Vượn cổ                        Người tinh khôn.     
Câu 4. Thời gian xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông là: 
A. cuối thiên niên kỉ IV­ đầu thiên niên kỉ III TCN; 
B. cuối thiên niên kỉ III­ đầu thiên niên kỉ IV;


C. đầu thiên niên kỉ I TCN;
D. cuối thế kỉ  IV­ đầu thế kỉ III TCN.
Câu 5. Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là:
A. công nghiệp;                                        B. nông nghiệp;
C. thủ công nghiệp;                                  D. thương nghiệp.
Câu 6. Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu?
A. Bán đảo Ban­căng và I­ta­li­a      B.  Vùng các cao nguyên.              
C.  Vùng đồng bằng.
       D.  Lưu vực các dòng sông lớn.
Phần II: Tự luận(7 điểm).
Câu 1 (4,0 điểm):  Xã hội cổ  đại Hy Lạp, Rô­ma gồm những giai cấp nào? 
Thế nào chế độ chiếm hữu nô lệ?
Câu 2 (3,0 điểm): Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn  
được sử dụng đến ngày nay?
……………..Hết……………


PHÒNG GD & ĐT…….

HƯỚNG DẪN CHẤM

MÔN: LỊCH SỬ; LỚP 6
Năm học: 2020 – 2021
(Hướng dẫn này gồm 8 câu, 1trang)

Phần I: Trắc nghiệm(3,0 điểm).
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
2
D
0,5
3
A
0,5
4
A
0,5
5
B
0,5
6
A
0,5
Phần II: Tự luận(7 điểm).

Câu 1(4,0 điểm).  ­ Gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ (0,5 điểm)
+ Chủ nô: rất giàu có và có thế lực về chính trị, sở hữu nhiều nô lệ  (1,0  
điểm)
+ Nô lệ: là lực lượng lao động chính trong xã hội, bị chủ nô bóc lột và 
đối xử tàn nhẫn (1,0 điểm)


­ Xã  hội chiếm hữu nô lệ: là xã hội có hai giai cấp chính là chủ  nô và 
nô lệ, trong đó giai cấp chủ nô thống trị và bóc lột giai cấp nô lệ. (1,5 điểm)
Câu 2(3,0 điểm). Những thành tựu văn hoá của thời cổ đại còn được sử dụng  
đến ngày nay là:
­ Chữ viết (a,b,c…) (0,5 điểm)
­ Chữ số, lịch (Âm lịch và Công lịch) (0,5 điểm)
­ Một số  thành tựu khoa học (toán học, thiên văn, triết học, sử  học ) 
(1,0 điểm)
­ Các công trình kiến trúc (Kim Tự Tháp, đền Pác­tê­nông...) (1,0 điểm)
……………..Hết……………



×