SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN THPT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 12/9/2018
(Đề thi có 02 trang, gồm 05 bài)
Chú ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi do cán bộ coi thi phát;
- Nếu đề bài không có yêu cầu riêng thì kết quả làm tròn đến 4 chữ số phần thập
phân.
Bài 1. (10 điểm)
x 2 x 2018
có đồ thị là C . Gọi M và N là tọa độ hai
x 1
điểm cực trị của đồ thị hàm số C . Tính gần đúng diện tích tam giác OMN (với O là gốc tọa
Câu 1: (5 điểm) Cho hàm số y
độ).
Câu 2: (5 điểm) Cho hàm số f x x2 3x 4 có đồ thị là C .
a. Tính f 1 2 .
b. Gọi đường thẳng y ax b là phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ
x0 3 3 . Tính gần đúng giá trị của a và b .
Bài 2. (10 điểm)
u1 1
Câu 1: (5 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi:
1 2 n , n 1.
u
2
u
un
n 1
n
2018
Viết quy trình bấm phím để tính u n và 3 Tn với Tn u1 u2 u3 ...un . Tính u15 và 3 T15
Câu 2: (5 điểm) Nhân dịp kỷ niệm 73 năm Quốc Khánh nước ta (2/9/1945 - 2/9/2018), một
trường học đã tổ chức cho học sinh lớp 12 đi dã ngoại ở vùng biển Hà Tiên - Kiên Giang và
tham gia một số trò chơi, trong đó có cuộc thi
B
chạy bộ trên bãi biển. Thể lệ của cuộc thi chạy
bộ như sau: Người chơi sẽ xuất phát từ vị trí A
để chạy đến bờ biển (d) rồi về đích tại điểm B
A
(xem hình minh họa). Biết rằng khoảng cách từ
A và B đến bờ biển (d) lần lượt là 75m và 100m,
khoảng cách giữa A và B là 400m. Tính gần
đúng quãng đường ngắn nhất mà học sinh có
d
M
thể chạy được?
1
Bài 3. (10 điểm)
Câu 1: (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng của phương trình đến độ, phút, giây:
4cos3x 3cos 2 x 2cos x 2 0
Câu 2: (5 điểm) Khai triển và rút gọn đa thức
P x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x ...... 1 2 x ta được
2
3
4
14
P x a0 x0 a1x1 a2 x2 a3 x3 a4 x4 .......... a14 x14 . Tìm hệ số a7 .
Bài 4. (10 điểm)
Câu 1: (5 điểm) Cho hình thang vuông ABCD có A D 900 và diện tích bằng 17. Tìm
độ dài các cạnh của hình thang, biết BCD 53o , BD CD .
Câu 2: (5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Biết phương trình các
cạnh AB : 2x y 3 0; AC : 3x y 7 0; BC : x 2 y 9 0 .
a. Tìm toạ độ đúng của các đỉnh A, B, C.
b. Hai điểm E, F lần lượt nằm trên hai tia BA, BC sao cho EF song song với AC . Xác
định trọng tâm G của tam giác BEF, biết chu vi tam giác BEF bằng 2018.
Bài 5. (10 điểm)
Câu 1: (5 điểm) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Biết góc giữa AB
và mặt phẳng (OBC) bằng 65o , OB 7, OC 21 . Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM.
Câu 2: (5 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
2
2
x xy 2 y 3 y 1 y 1 x
2
x y 3xy 4 x ( x 1) y 3 0
--------------------HẾT-------------------Ghi chú:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 12 THPT
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
NĂM HỌC 2018-2019
ĐÁP ÁN TOÁN THPT
Tóm tắt bài giải
Bài
Câu 1:
TXĐ: D
f ' x
Điểm
\ 1
x 2 2 x 2019
x 1
1 điểm
2
Cho f ' x 0 x2 2x 2019 0
f 1 2
x 1 2 505 A
x 1 2 505 B
505 3 4
1 điểm
f 1 2 505 3 4 505 C
Bài
1
1 điểm
505 D
OM 103, 6302
Tìm được OM 97,3693
Tính SOMN
1 điểm
OM 20 201
44,9444
1 điểm
Câu 2:
a) Nhập vào màn hình máy tính biểu thức f x x2 3x 4 bấm CACL 1 điểm
x 1 2 ta được kết quả: 2,3268 .
b) CACL x 3 3 ta được: f 3 3 3, 4923 A
Tính f ' 3 3 0,9255 B
Khi đó a 0,9255 và b A B 3 3 0,8871
Câu 1:
Quy trình bấm phím như sau:
1 SHIFT STO A
1 SHIFT STO B
1 SHIFT STO C
1 SHIFT STO D
ALPHA A ALPHA =ALPHA A + 1 ALPHA :
1 điểm
1 điểm
2 điểm
1 điểm
B2
ALPHA B ALPHA =2 ALPHA B + ALPHA
ALPHA :
2018
ALPHA C ALPHA = ALPHA C x ALPHA B ALPHA :
2 điểm
ALPHA D ALPHA = 3 ALPHA C
Bấm phím CALC và “ = ” đến khi gặp A=15 có u15 B và 3 T15 D .
Bài
2
u15 6759654,785
3
2 điểm
T15 1,3049 1012
Câu 2:
8
6
B
4
H
A
2
O
15
10
M
5
K
5
10
15
2
A'
4
6
8
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua Ox.
1 điểm
Khi đó M Ox : AM AB AM ' AB A ' B .
Để tổng quãng đường chạy ngắn nhất thì A ', M , B thẳng hàng. Khi đó M là
1 điểm
giao điểm của A ' M Ox .
Ta có: BH 25, AH 4002 252 25 255 .
Khi đó: A 0;75 , A ' 0; 75 , B 25 255;100
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Quãng đường chạy ngắn nhất là: A' B 435,8899 m
Bài
3
Câu 1:
Biến đổi phương trình đã cho trở thành: 16cos3 x 6cos 2 x 14cosx 1 0
Đặt t cosx, t 1, khi đó ta được phương trình: 16t 3 6t 2 14t 1 0
t 1,111583411( L)
Bấm máy giải phương trình bậc 3 ta được 3 nghiệm t 0,06973212987 A
t 0,8063155406 B
Bấm máy tìm được nghiệm của phương trình là:
1 điểm
1 điểm
1 điểm
2 điểm
x 8600'5'' k 3600 , x 143044'15'' k 3600 , k
Câu 2:
Hệ số của x 7 có trong các nhị thức 1 2 x với 7 k 14 .
k
Hệ số chứa x 7 trong nhị thức 1 2 x có dạng là 2 Ck7
k
7
1 điểm
1,5
điểm
Vậy a7 2
Bài
4
7
7
C
m0
7
7m
2,5
điểm
823680
Câu 1:
Ta có
CBD BCD 53o
ABD BDC 74o
Đặt BD = CD = x
Ta có AB x sin16o ; AD x cos16o ;
1 điểm
1
s ABCD ( AB CD) AD
2
2s ABCD
x
5,2657
cos16o (sin16o 1)
1 điểm
1 điểm
Vậy:
CD 5,2657
AB 1,4514
AD 5,0617
BC 6,3379
2 điểm
Câu 2:
a) A(2;1); B(3;3); C(1;4)
1 điểm
8
3
b) Gọi I là trọng tâm tam giác ABC, suy ra I (2; )
Chu vi tam giác ABC: CV 2 5 10
Gọi G là ảnh của I qua phép vị tự tâm B tỉ số
2018
BG
BI
2 5 10
2018
(1) 3 261,3294
Ta có xG
2 5 10
y 2018 ( 1 ) 3 85,1098
G 2 5 10 3
Vậy G(261,3294; 85,1098)
Bài
5
Câu 1:
A
F
E
O
B
M
C
2018
2 5 10
1 điểm
1 điểm
2 điểm
Kẻ Bx / /OM
OE Bx tại E
OF AE tại F
Suy ra d (OM , AB) d (OM ,( ABE))
d (O,( ABE)) OF
Ta có tam giác BOM đều BOE 30o
OE cos30o .OB
21
2
2 điểm
1 điểm
OBA ( AB,(OBC)) 650
OA 7 tan65o
2
OF =
1 điểm
2
OA .OE
2,1246
OA2 OE 2
1 điểm
Câu 2:
x 0
y 1
Điều kiện:
0,5
điểm
Từ (1)
1
2
y 1 x y 1 x 2 y y x 1 0 y x 1
2 y x 1 0
y 1 x
y x 1 0
1
2 y x 1 0(VN )
y 1 x
y x 1 0 Thế vào pt(2) ta được : x3 2 x2 6 x 2 0
x 3,7448( N )
x 0,3959( L)
x 1,3489( L)
Vậy hệ đã cho có nghiệm 3,7448;4,7448
1,5
điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm