Tải bản đầy đủ (.pdf) (185 trang)

Chung cư bình phú thành phố nha trang (đồ án tốt nghiệp xây dựng và dân dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.73 MB, 185 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƯ BÌNH PHÚ - THÀNH PHỐ NHA TRANG

Sinh viên thực hiện: VÕ ĐÌNH LINH

Đà nẵng – Năm 2019

i


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay nhà cao tầng được xây dựng rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Cùng với
nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những người làm xây dựng
phải không ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của
công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này giúp cho em hệ thống các kiến thức đã được học ở nhà trường
sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt đầu làm quen với công việcthiết kế
một công trình hoàn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “Chung cư Bình Phú – TP Nha Trang”.
Trong giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc: 10%. - Giáo viên hướng dẫn: GVC TS. Đinh Thị Như Thảo
Phần II : Kết cấu: 60%. - Giáo viên hướng dẫn: GVC TS. Đinh Thị Như Thảo
Phần III :Thi công: 30%. - Giáo viên hướng dẫn: ThS. Phan Quang Vinh
Trong quá trình thiết kế, tính toán, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức còn
hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em không tránh khỏi sai xót. Em
kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cô để em có thể hoàn thiện hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường đại học Bách Khoa,


khoa xây dựng DD-CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt
nghiệp này.

ii


CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các quy
định về liêm chính học thuật:
- Không gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ hoạt
động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế cho
bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động tìm
hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và chưa hề
được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ án này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và
được phép công bố.
Đà Nẵng, ngày tháng
Sinh viên

Võ Đình Linh

iii

năm 2019



MỤC LỤC

TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………………i
CAM ĐOAN…………………………………………………………………………...ii
MỤC LỤC…………………………………………………………………………….iii
DANH SÁCH HÌNH VẼ…………………………………………………………...…x

LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................... i
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH .............................. 1
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH...... Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
1.1.1. Mục đích xây dựng công trình .................................................................... 1
1.1.2. Vị trí và đặc điểm công trình ...................................................................... 1
1.1.3. Quy mô công trình...................................................................................... 2
1.2. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CỦA KIẾN TRÚC .....................................................
1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ......................................................
1.3.1. Giải pháp mặt bằng .................................................................................... 4
1.3.2. Giải pháp mặt cắt và cấu tạo ....................................................................... 4
1.3.3. Giải pháp mặt đứng & hình khối ................................................................ 5
1.3.4. Giải pháp giao thông công trình.................................................................. 5
1.4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC .....................................................................
1.4.1. Hệ thống điện ............................................................................................. 5
1.4.2. Hệ thống cấp nước ..................................................................................... 6
1.4.3. Hệ thống thoát nước ................................................................................... 6
1.4.4. Hệ thống thống gió ..................................................................................... 6
1.4.5. Hệ thống chiếu sáng ................................................................................... 6
1.4.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy ................................................................. 6

1.4.7. Hệ thống chống sét ..................................................................................... 7
1.4.8. Hệ thống thoát rác ...................................................................................... 7
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 5 ................................................................... 8
2.1. Phân loại ô sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn .................................................. 8
2.2. Xác định tải trọng ........................................................................................... 9
iv


2.2.1. Tĩnh tải sàn................................................................................................. 9
2.3. Hoạt tải sàn.....................................................................................................11
2.4. Vật liệu sàn tầng 5 ..........................................................................................11
2.5. Xác định nội lực trong các ô sàn....................................................................11
2.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm .........................................................................11
2.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh .......................................................................12
2.6. Tính toán cốt thép ..........................................................................................12
2.7. Bố trí cốt thép .................................................................................................14
2.7.1. Chiều dài thép mũ .....................................................................................14
2.7.2. Bố trí riêng lẽ ............................................................................................15
2.7.3. Phối hợp cốt thép.......................................................................................15
2.8. Kết quả tính toán thép sàn.............................................................................15
2.8.1. Ô sàn bản kê 4 cạnh...................................................................................15
2.8.2. Bản sàn loại dầm .......................................................................................15
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ DẦM DỌC D1 TRỤC B’ (NHỊP 1’-6’) ........................ 16
DẦM D2 TRỤC 5’(NHỊP A’-D’)............................................................................. 16
3.1. Tính toán thiết kế dầm dọc D2 trục 5’ (nhịp A’-D’) .....................................16
3.1.1. Chọn vật liệu thiết kế.................................................................................16
3.1.2. Xác định sơ đồ tính ...................................................................................16
3.1.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm..........................................................16
3.1.4. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ..........................................................17
3.1.5. Xác định nội lực của dầm D2 ....................................................................18

3.1.6. Tính toán cốt thép cho dầm D2 ..................................................................25
3.2. Tính toán thiết kế dầm giữa trục D1 (trục B’)nhịp (1*-6’) ..........................28
3.2.1. Chọn vật liệu thiết kế.................................................................................28
3.2.2. Xác định sơ đồ tính ...................................................................................29
3.2.3. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm..........................................................29
3.2.4. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm : ........................................................29
3.2.5. Xác định nội lực của dầm D1 ....................................................................31
3.2.6. Tính toán cốt thép cho dầm D1: .................................................................38
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THANG BỘ ................................................................ 42
4.1. Cấu tạo cầu thang ..........................................................................................42
v


. ................................................................................................................................. 43
4.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang : ..............................................43
4.3. Tính tải trọng .................................................................................................43
4.3.1. Bản thang ô1, ô2 .......................................................................................43
4.3.2. Bản chiếu nghỉ và chiếu tới .......................................................................44
4.4. Tính toán cốt thép bản ...................................................................................44
4.4.1. Bản thang Ô1 và Ô2 ..................................................................................44
4.4.2. Tính ô có chiếu nghỉ ..................................................................................45
4.5. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2 ....................................................45
4.5.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................45
4.5.2. Xác định tải trọng ......................................................................................45
4.5.3. Tính cốt thép .............................................................................................47
4.6. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN) ............................................................................48
4.6.1. Sơ đồ tính DCN...........................................................................................48
4.6.2. Chọn kích thước tiết diện ..........................................................................48
4.6.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN ................................................48
4.6.4. Tính nội lực ...............................................................................................50

4.6.5. Tính toán cốt thép......................................................................................50
4.7. Tính dầm chiếu tới DCT ..................................................................................52
4.7.1. Sơ đồ tính DCT ...........................................................................................52
4.7.2. Chọn kích thước tiết diện ..........................................................................53
4.7.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT...................................................53
4.7.4. Tính toán nội lực dầm chiếu tới .................................................................54
4.7.5. Tính toán cốt thép......................................................................................54
CHƯƠNG 5: TÍNH KHUNG TRỤC 2 ................................................................... 57
5.1. Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng ..................................................57
5.1.1. Hệ kết cấu khung .......................................................................................57
5.1.2. Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng ..............................................................57
5.1.3. Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng) ..........................................57
5.1.4. Hệ thống kết cấu đặc biệt ..........................................................................58
5.1.5. Hệ kết cấu hình ống ...................................................................................58
5.1.6. Hệ kết cấu hình hộp ...................................................................................58
5.2. Giải pháp kết cấu cho công trình ..................................................................58
vi


5.2.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn .........................................................................58
5.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột .........................................................................59
5.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ...........................................................................60
5.2.4. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy ...............................................61
5.3. Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực ................................................61
5.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ..............................................................61
5.3.2. Trình tự xác định tải trọng .........................................................................62
5.3.3. Tải trọng gió .............................................................................................63
5.3.4. Xác định nội lực ........................................................................................71
5.4. Tính khung trục 2 ..........................................................................................71
5.4.1. Tính toán cốt thép trong dầm khung ..........................................................72

5.4.2. Tính toán cốt dọc.......................................................................................72
5.4.3. Tính toán cốt thép đai: ...............................................................................78
5.4.4. Tính cốt treo dầm khung............................................................................80
5.4.5. Tính cột .....................................................................................................81
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 2 ................................. 89
6.1. Điều kiện địa chất công trình.........................................................................89
6.1.1. Địa tầng.....................................................................................................89
6.1.2. Đánh giá nền đất: Bảng 6.2 Phụ lục 5 .......................................................89
6.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng ....................................................89
6.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng....................................................................89
6.2. Các loại tải trọng dùng để tính toán ..............................................................90
6.3. Các giả thiết tính toán ....................................................................................91
6.4. Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C14) .......................................................91
6.4.1. Vật liệu......................................................................................................91
6.4.2. Tải trọng....................................................................................................92
6.4.3. Chọn kích thước cọc..................................................................................92
6.4.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng..........................................................92
6.4.5. Sức chịu tải của cọc ...................................................................................93
6.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ...........................................................94
6.4.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ....................................................................95
6.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc .....................................96
6.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc khoan nhồi .................................................99
vii


6.4.10. Tính toán đài cọc ...................................................................................100
6.5. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C20) .....................................................103
6.5.1. Vật liệu....................................................................................................103
6.5.2. Tải trọng:.................................................................................................103
6.5.3. Chọn kích thước cọc................................................................................103

6.5.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng........................................................104
6.5.5. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu.............................................................104
6.5.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc .........................................................105
6.5.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ..................................................................106
6.5.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc ...................................107
6.5.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc .................................................................110
6.5.10. Tính toán đài cọc ...................................................................................111
CHƯƠNG 7: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH - BIỆN PHÁP KỸ THUẬT
VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH ......................................................... 121
7.1. Giới thiệu chung về công trình ....................................................................121
7.2. Công tác điều tra cơ bản ..............................................................................121
7.2.1. Điều kiện khí hậu- địa chất công trình .....................................................121
7.2.2. Tổng quan về kết cấu và quy mô công trình.............................................121
7.2.3. Nguồn nước thi công ...............................................................................122
7.2.4. Nguồn điện thi công ................................................................................122
7.2.5. Tình hình cung cấp vật tư ........................................................................122
7.2.6. Máy móc thi công....................................................................................122
7.2.7. Nguồn nhân công xây dựng, lán trại ........................................................122
7.3. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu........................................122
7.3.1. Thi công móng ........................................................................................122
7.3.2. Thi công đào đất ......................................................................................123
7.3.3. Phần thân.................................................................................................123
7.4. Biện pháp an toàn lao động, vệ sinh môi trường, PCCC............................124
7.4.1. Biện pháp an toàn lao động .....................................................................124
7.4.2. Phòng cháy chữa cháy .............................................................................124
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ................... 125
8.1. Thi công cọc khoan nhồi ..............................................................................125
8.1.1. Đánh giá sơ bộ công tác thi công cọc khoan nhồi ....................................125
viii



8.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ......................................125
8.1.3. Quy trình thi công cọc khoan nhồi ...........................................................125
8.1.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi.....................................................131
8.1.5. Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc .............................................132
8.1.6. Công tác phá đầu cọc...............................................................................133
8.1.7. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc .....................................133
8.1.8. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi..............................................134
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT PHẦN
NGẦM .................................................................................................................... 135
9.1.1. Biện pháp thi công đào đất: .....................................................................135
9.1.2. Chọn biện pháp thi công: .........................................................................135
9.1.3. Chọn phương án đào đất ..........................................................................135
9.1.4. Tính khối lượng đất đào ..........................................................................136
9.2. Tính toán khối lượng công tác đắp đất hố móng ........................................139
9.3. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ....................................................139
9.3.1. Chọn máy đào .........................................................................................139
9.3.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ..........................................................141
9.3.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất.....................................141
9.3.4. Thiết kế khoan đào ..................................................................................141
9.3.5. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ...........................................................142
9.4. Tổ chức quá trình thi công đào đất .............................................................142
9.4.1. Xác định cơ cấu quá trình ........................................................................142
9.4.2. Chia phân tuyến công tác.........................................................................142
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀI
MÓNG .................................................................................................................... 143
10.1. Thiết kế ván khuôn đài móng ....................................................................143
10.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng ..........................................................143
10.1.2. Tính toán ván khuôn móng M2 .............................................................. 143
10.1.3. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 (xà gồ ngang) đỡ ván khuôn............143

10.1.4. Tính toán khoảng cách xà gồ 2 đỡ xà gồ lớp 1 .......................................144
10.1.5. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) ............................145
10.2. Tổ chức công tác thi công bê tông toàn khối đài móng ............................146
10.2.1. Xác định cơ cấu quá trình ......................................................................146
ix


10.2.2. Tính toán khối lượng các công tác .........................................................147
10.2.3. Tính nhịp công tác của các dây chuyền bộ phận ....................................147
10.2.4. Công tác gia công và lắp đặt cốt thép.....................................................147
CHƯƠNG 11: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ............ 149
11.1. Lựa chọn phương án ván khuôn................................................................ 149
11.2. Ván khuôn cột ............................................................................................149
11.2.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn cột ..................................................................149
11.2.2. Lựa chọn thông số ván khuôn ................................................................ 149
11.2.3. Xác định tải trọng ..................................................................................149
11.2.4. Tính toán khoảng cách xà gồ đứng đỡ ván khuôn ..................................149
11.2.5. Tính toán khoảng cách xà gồ 2 đỡ xà gồ 1 .............................................150
11.2.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ 2 ..........................................151
11.3. Ván khuôn sàn ............................................................................................152
11.3.1. Sơ đồ cấu tạo ván khuôn sàn..................................................................152
11.3.2. Lựa chọn thông số ván khuôn ................................................................ 152
11.3.3. Xác định tải trọng ..................................................................................152
11.3.4. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 ........................................................153
11.3.5. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 2 ........................................................153
11.3.6. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ lớp 2 ....................................154
11.3.7. Tính toán để chọn cột chống ..................................................................156
11.4. Ván khuôn dầm (300X800) ........................................................................157
11.4.1. Ván khuôn đáy dầm...............................................................................157
11.4.2. Xác định tải trọng ..................................................................................157

11.4.3. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 1 ........................................................158
11.4.4. Tính toán khoảng cách xà gồ lớp 2 ........................................................158
11.4.5. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ xà gồ lớp 2 ....................................159
11.4.6. Tính toán để chọn cột chống ..................................................................160
11.4.7. Ván khuôn thành dầm............................................................................162
11.4.8. Kiểm tra khoảng cách xà gồ lớp 1..........................................................162
11.4.9. Kiểm tra khoảng cách thanh chống đứng ...............................................163
11.5. Ván khuôn cầu thang bộ ............................................................................163
11.5.1. Thiết kế ván khuôn phần bản thang .......................................................163
11.5.2. Tính khoảng cách giữa các thanh xà gồ lớp 2 ........................................164
x


11.5.3. Kiểm tra khoảng cách cột chống đỡ lớp xà gồ lớp (2) ............................165
11.5.4. Tính toán để chọn cột chống ..................................................................167
11.6. Tính toán công xôn đở giàn giáo công tác .................................................167
11.6.1. Kiểm tra cho dầm chử I .........................................................................167
11.6.2. Kiểm tra khả năng chịu lực của thép neo ...............................................169
CHƯƠNG 12: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH. ............. 170
12.1. Xác định cơ cấu của quá trình:..................................................................170
12.2. Thống kê ván khuôn: .................................................................................170
12.3. Thống kê bê tông và cốt thép:....................................................................170
12.4. Xác định nhu cầu nhân công của các quá trình:.......................................170
12.4.1. Công tác sản xuất, lắp dựng và tháo gỡ ván khuôn: ............................... 170
12.4.2. Công tác sản xuất và lắp dựng cốt thép ..................................................171
12.5. Lập tiến độ thực hiện công tác bê tông cốt thép cột, vách, dầm, sàn, cầu
thang: ...................................................................................................................171
12.5.1. Biện pháp thi công phần thân ................................................................ 171
12.5.2. Công tác cốt thép ...................................................................................171
12.5.3. Công tác ván khuôn ...............................................................................171

12.5.4. Công tác đổ và đầm bê tông...................................................................171
12.5.5. Công tác bão dưỡng bê tông ..................................................................171
12.5.6. Công tác tháo dỡ ván khuôn ..................................................................171
12.5.7. Tính toán chi phí lao động cho các công tác ..........................................171
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………..172
PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 5........................................................................... 8
Hình 2.2 Cấu tạo sàn tầng 5 .............................................................................................. 9
Hình 2.3 Mặt bằng ô sàn ô sàn S5 ................................................................................... 10
Hình 2.4. Mặt bằng ô sàn ô sàn S4 .................................................................................. 10
Hình 3.1 Sơ đồ tính toán dầm dọc D2 trục 5’ .................................................................. 16
xi


Hình 3.2 Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm dọc D2 trục 5’ ................................................ 17
Hình 3.3: Tĩnh tải dầm D2 .............................................................................................. 19
Hình 3.4 Hoạt tải 1 dầm D2 ............................................................................................ 19
Hình 3.5 Hoạt tải 2 dầm D2 ............................................................................................ 19
Hình 3.6 Hoạt tải 3 dầm D2 ........................................................................................... 19
Hình 3.7: Hoạt tải 4 dầm D2 ........................................................................................... 20
Hình 3.8: Hoạt tải 5 dầm D2 ........................................................................................... 20
Hình 3.9: Hoạt tải 6 dầm D2 ........................................................................................... 20
Hình 3.10: Hoạt tải 7 dầm D2 ......................................................................................... 20
Hình 3.11: Biểu đồ mômen của tĩnh tải dầm D2 (kN.m) ................................................. 21
Hình 3.12: Biểu đồ lực cắt của tĩnh tải dầm D2 (kN.m)................................................... 21
Hình 3.13 :Biểu đồ mômen của hoạt tải 1 dầm D2 (kN.m) .............................................. 21
Hình 3.14: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 1 dầm D2 (kN.m) ............................................... 22
Hình 3.15: Biểu đồ mômen của hoạt tải 2 dầm D2 (kN.m) .............................................. 22

Hình 3.16: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 2 dầm D2 (kN.m) ............................................... 22
Hình 3.17: Biểu đồ mômen của hoạt tải 3 dầm D2 (kN.m) .............................................. 22
Hình 3.18: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 3 dầm D2 (kN.m) ............................................... 22
Hình 3.19: Biểu đồ mômen của hoạt tải 4 dầm D2 (kN.m) .............................................. 23
Hình 3.20: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 4 dầm D2 (kN.m) ............................................... 23
Hình 3.21: Biểu đồ mômen của hoạt tải 5 dầm D2 (kN.m) .............................................. 23
Hình 3.22: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 5 dầm D2 (kN.m) ............................................... 23
Hình 3.23: Biểu đồ mômen của hoạt tải 6 dầm D2 (kN.m) .............................................. 24
Hình 3.24: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 6 dầm D2 (kN.m) ............................................... 24
Hình 3.25: Biểu đồ mômen của hoạt tải 7 dầm D2 (kN.m) .............................................. 24
Hình 3.26: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 7 dầm D2 (kN.m) ............................................... 24
Hình 3.27: Sơ đồ tính toán dầm D1 ................................................................................. 29
Hình 3.28: Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm D1 ............................................................... 30
Hình 3.29: Sơ đồ truyền tải tập trung tác dụng vào dầm D1 ............................................ 31
Hình 3.30: Tĩnh tải dầm D1 ............................................................................................ 32
Hình 3.31: Hoạt tải 1 dầm D1 ......................................................................................... 32
Hình 3.32: Hoạt tải 2 dầm D1 ......................................................................................... 32
Hình 3.33: Hoạt tải 3 dầm D1 ......................................................................................... 32
Hình 3.34: Hoạt tải 4 dầm D1 ......................................................................................... 33
xii


Hình 3.35: Hoạt tải 5 dầm D1 ......................................................................................... 33
Hình 3.36: Hoạt tải 6 dầm D1 ......................................................................................... 33
Hình 3.37: Hoạt tải 7 dầm D1 ......................................................................................... 33
Hình 3.38: Biểu đồ mômen của tĩnh tải dầm D1 (kN.m) ................................................. 34
Hình 3.39: Biểu đồ lực cắt của tĩnh tải dầm D1 (kN.m)................................................... 34
Hình 3.40: Biểu đồ mômen của hoạt tải 1 dầm D1 (kN.m) .............................................. 35
Hình 3.41: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 2 dầm D1 (kN.m) ............................................... 35
Hình 3.42: Biểu đồ mômen của hoạt tải 2 dầm D1 (kN.m) .............................................. 35

Hình 3.43: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 2 dầm D1 (kN.m) ............................................... 35
Hình 3.44: Biểu đồ mômen của hoạt tải 3 dầm D1 (kN.m) .............................................. 36
Hình 3.45: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 3 dầm D1 (kN.m) ............................................... 36
Hình 3.46: Biểu đồ mômen của hoạt tải 4 dầm D1 (kN.m) .............................................. 36
Hình 3.47: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 4 dầm D1 (kN.m) ............................................... 37
Hình 3.48: Biểu đồ mômen của hoạt tải 5 dầm D1 (kN.m) .............................................. 37
Hình 3.49: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 5 dầm D1 (kN.m) ............................................... 37
Hình 3.50: Biểu đồ mômen của hoạt tải 6 dầm D1 (kN.m) .............................................. 38
Hình 3.51: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 6 dầm D1 (kN.m) ............................................... 38
Hình 3.52: Biểu đồ mômen của hoạt tải 7 dầm D1 (kN.m) .............................................. 38
Hình 3.53: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 7 dầm D1 (kN.m) ............................................... 38
Hình 4.1 Mặt bằng cầu thang .......................................................................................... 42
Hình 4.2. Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang ................................................................... 43
Hình 4.3. Sơ đồ tính cốn thang........................................................................................ 45
Hình 4.4. Mặt bằng truyền tải từ ô bản 1 vào cốn C1 ...................................................... 46
Hình 4.5. Nội lực cốn thang ............................................................................................ 46
Hình 4. 6 Sơ đồ tính DCN ................................................................................................ 48
Hình 4.7. Mặt bằng truyền tải từ các ô bản vào DCN ........................................................ 49
Hình 4.8. Sơ đồ tính DCN ................................................................................................ 50
Hình 4.9. Biểu đồ moment .............................................................................................. 50
Hình 4.10. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................. 50
Hình 4.11. Sơ đồ tính cốt treo ......................................................................................... 52
Hình 4.12. Sơ đồ tính DCT ............................................................................................... 52
Hình 4.13. Mặt bằng truyền tải từ các ô bản vào DCT ...................................................... 53
xiii


Hình 4.14. Biểu đồ moment ............................................................................................ 54
Hình 4.15. Biểu đồ lực cắt .............................................................................................. 54
Hình 4.16. Sơ đồ tính cốt treo ......................................................................................... 56

Hình 5.1. Mặt bằng bố trí cột ......................................................................................... 60
Hình 5.2. Mặt bằng bố trí dầm ........................................................................................ 61
Hình 5.3. Sơ đồ tính toán gió động của công trình .......................................................... 64
Hình 5.4. Mô hình công trình với phần mềm ETABS ..................................................... 67
Hình 5.5. Mặt bằng tầng 5............................................................................................... 68
Hình 5.6. Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách .................................................................. 68
Hình 5.7. Đồ thị mối qua hệ giữa hệ số động lực ξ và  .................................................. 70
Hình 5.8. Khung trục 2 .................................................................................................. 72
Hình 5. 9 Moment trường hợp TT ................................................................................... 75
Hình 5. 10. Moment trường hợp HT ............................................................................... 75
Hình 5. 11 Moment trường hợp GX ............................................................................... 76
Hình 5. 12. Moment trường hợp GXX ............................................................................ 76
Hình 5. 13. Moment trường hợp GY ............................................................................... 77
Hình 5. 14 Moment trường hợp GYY ............................................................................. 77
Hình 5.15. giá trị tải trọng tập trung truyền lên dầm b96 trong Etab ............................... 80
Hình 6.1: Bố trí cọc ........................................................................................................ 95
Hình 6.2. Móng khối quy ước ......................................................................................... 97
Hình 6.3. Đồ thị nén lún................................................................................................ 100
Hình 6.4. Tháp chọc thủng đài móng M1 ...................................................................... 101
Hình 6.5. Tháp chọc thủng đài ...................................................................................... 102
Hình 6.6. Sơ đồ móng M1............................................................................................. 102
Hình 6.7. Thép đài móng M1 ........................................................................................ 103
Hình 6.8. Bố trí cọc móng M2 ...................................................................................... 106
Hình 6.9. Móng khối quy ước ....................................................................................... 108
Hình 6.10. Đồ thị nén lún.............................................................................................. 111
Hình 6.11. Tháp chọc thủng móng M2 .......................................................................... 112
Hình 6.12. Tháp chọc thủng móng M2 .......................................................................... 113
Hình 6.13. Sơ đồ móng M2........................................................................................... 113
xiv



Hình 6.14. Thép đài móng M2 ...................................................................................... 114
Hình 9.1 Hình dáng hố đào ........................................................................................... 136
Hình 9.2: Mắt bằng đào hố móng bằng máy đợt 2 ......................................................... 137
Hình 10.1: Sơ đồ tính ván khuôn đài móng ................................................................... 143
Hình 10.2: Sơ đồ tính xà gồ ngang ................................................................................ 144
Hình 10.3: Sơ đồ tính xà gồ lớp ngang .......................................................................... 145
Hình 10.4: Giá trị mô men xà gồ lớp 2 .......................................................................... 146
Hình 10.5: Sơ đồ phân chia phân đoạn thi công đài móng ............................................. 147
Hình 11.1: Sơ đồ tính ván khuôn cột ............................................................................. 150
Hình 11.2: Sơ đồ tính xà gồ đứng ................................................................................. 150
Hình 11.3: Sơ đồ tính xà gồ ngang ................................................................................ 151
Hình 11.4: Giá trị mô men xà gồ lớp 2 .......................................................................... 152
Hình 11.5: Sơ đồ tính ván khuôn sàn ............................................................................ 153
Hình 11.6: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ................................................................................. 154
Hình 11.7: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ................................................................................. 154
Hình 11.8: Giá trị mô men xà gồ lớp 2 .......................................................................... 155
Hình 11.9: Giá trị phản lực xà gồ lớp 2 ......................................................................... 156
Hình 11.10: Sơ đồ tính cột chống.................................................................................. 156
Hình 11.11: Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm chính ......................................................... 158
Hình 11.12: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ............................................................................... 159
Hình 11.13: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ............................................................................... 159
Hình 11.14: Giá trị mô men xà gồ lớp 2 ........................................................................ 160
Hình 11.15: Giá trị phản lực xà gồ lớp 2 ....................................................................... 160
Hình 11.16: Sơ đồ tính cột chống.................................................................................. 161
Hình 11.17: Sơ đồ tính ván thành dầm chính ................................................................ 162
Hình 11.18: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 ............................................................................... 163
Hình 11.19: Sơ đồ tính ván khuôn bản thang ................................................................ 164
Hình 11.20: Sơ đồ tính xà gồ lớp 1 bản thang ............................................................... 165
Hình 11.21: Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ............................................................................... 165

Hình 11. 22: Giá trị mô men xà gồ lớp 2 ....................................................................... 166
xv


Hình 11.23: Giá trị phản lực xà gồ lớp 2 ....................................................................... 166
Hình 11.24: sơ đồ tính dầm chử I .................................................................................. 168
Hình 11.25: biểu đồ momen (daN/m)............................................................................ 168
Hình 11.26: phản lực tại gối (daN)................................................................................ 168
Hình 11.27: biểu đồ lực cắt (daN) ................................................................................ 169

xvi


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP
***********  ***********

PHẦN MỘT

KIẾN TRÚC
(10%)
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt cho công trình.
2. Sự cần thiết đầu tư công trình
3. Vị trí công trình-điều kiện tự nhiên- hiện trạng khu vực
4. Các giải pháp kiến trúc công trình
5. Các giải pháp kỹ thuật công trình.
6. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật


Chữ ký:
GVHD

:

GVC TS. ĐINH THỊ NHƯ THẢO

SVTH

:

VÕ ĐÌNH LINH


Chung cư Bình Phú – TP Nha Trang

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
1.1.1. Mục đích xây dựng công trình
Một đất nước muốn phát triển một cách mạnh mẽ trong tất cả các lĩnh vực kinh tế xã hội,
trước hết cần phải có một cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện tốt, và thuận lợi nhất cho
nhu cầu sinh sống và làm việc của người dân. Đối với nước ta, là một nước đang từng bước
phát triển và ngày càng khẳng định vị thế trong khung vực và cả quốc tế, để làm tốt mục
tiêu đó, điều đầu tiên cần phải ngày càng cải thiện nhu cầu an sinh và làm việc cho người
dân. Mà trong đó nhu cầu về nơi ở là một trong những nhu cầu cấp thiết hàng đầu.
Trước thực trạng dân số phát triển nhanh nên nhu cầu mua đất xây dựng nhà ngày càng
nhiều trong khi đó quỹ đất của Thành phố thì có hạn, chính vì vậy mà giá đất ngày càng leo
thang khiến cho nhiều người dân không đủ khả năng mua đất xây dựng. Để giải quyết vấn
đề cấp thiết này giải pháp xây dựng các chung cư cao tầng và phát triển quy hoạch khu dân
cư ra các quận, khu vực ngoại ô trung tâm Thành phố là hợp lý nhất.

Bên cạnh đó, cùng với sự đi lên của nền kinh tế của Thành phố và tình hình đầu tư của nước
ngoài vào thị trường ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng thật nhiều hứa hẹn đối
với việc đầu tư xây dựng các cao ốc dùng làm văn phòng làm việc, các khách sạn cao tầng,
các chung cư cao tầng… với chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt ngày càng
cao của mọi người dân.
Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều các cao ốc trong thành phố không những đáp ứng
được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà còn góp phần tích cực vào việc tạo nên một bộ
mặt mới cho thành phố, đồng thời cũng là cơ hội tạo nên nhiều việc làm cho người dân.
Hơn nữa, đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp
phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc tiếp thu và áp dụng các kỹ
thuật hiện đại, công nghệ mới trong tính toán, thi công và xử lý thực tế, các phương pháp
thi công hiện đại của nước ngoài…
Chính vì thế, công trình chung cư BÌNH PHÚ được thiết kế và xây dựng nhằm góp phần
giải quyết các mục tiêu trên. Đây là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh
quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao tầng được thiết
kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống
của người dân.
1.1.2. Vị trí và đặc điểm công trình
a) Vị trí , địa điểm xây dựng
Địa chỉ: Đường Nguyễn Chích, Phường Vĩnh Hòa ,Nha Trang
SVTH: Võ Đình Linh

GVHD: GVC. TS. Đinh Thị Như Thảo – ThS. Phan Quang Vinh

1


Chung cư Bình Phú – TP Nha Trang

Hướng Đông: giáp đường nguyễn Duy Hiệu

Hướng Tây: giáp đường Nguyễn Chích
Hướng Bắc: giáp khu đất trống
Hướng Nam: giáp khu đất trống
b) Điều kiện tự nhiên
Trong năm TP. Nha Trang có 2 mùa là biến thể của mùa hè: mùa mưa – khô rõ rệt. Mùa
mưa được bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11 , còn mùa khô từ tháng 12 tới tháng 4 năm sau.
Thành phố Nha Trang có nhiệt độ trung bình 27 °C, cao nhất lên tới 40 °C, thấp nhất xuống
13,8 °C. Hàng năm, thành phố có 330 ngày nhiệt độ trung bình 25 tới 28 °C.
Lượng mưa trung bình của thành phố đạt 1.949 mm/năm. Một năm, ở thành phố có trung
bình 159 ngày mưa, tập trung nhiều nhất vào các tháng từ 5 tới 11. Trên phạm vi không
gian thành phố, lượng mưa phân bố không đều.
Thành phố Nha Trang chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính là gió mùa Tây – Tây Nam
và Bắc – Ðông Bắc. Cũng như lượng mưa, độ ẩm không khí ở thành phố lên cao vào mùa
mưa (80%), và xuống thấp vào mùa khô (74,5%). Bình quân độ ẩm không khí đạt
79,5%/năm.
→ Nhìn chung thành phố Nha Trang ít chịu ảnh hưởng nhiều của thời tiết, thiên tai, không
rét, không có hiện tượng sương muối, không chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão lụt, ánh sáng
và lượng nhiệt dồi dào.
1.1.3. Quy mô công trình
a) Loại công trình
Công trình dân dụng cấp II (9 ≤ số tầng ≤ 19) – [Phụ lục G – TCXD 375:2006]
Được thể hiện trong bản vẽ KT 5/5
b) Số tầng hầm
Công trình có 1 tầng hầm (thể hiện qua bản vẽ KT 3/5 )
c) Số tầng
Công trình có 15 tầng và 1 tầng mái
Các mặt bằng của các tầng thể hiện qua bản vẽ KT 3/5 và KT 4/5
d) Cao độ mỗi tầng
Tầng hầm
Tầng 1

Tầng 2

-3,30m
±0,00m
+3,90m

SVTH: Võ Đình Linh

GVHD: GVC. TS. Đinh Thị Như Thảo – ThS. Phan Quang Vinh

2


Chung cư Bình Phú – TP Nha Trang

Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
Tầng 6
Tầng 7
Tầng 8
Tầng 9
Tầng 10
Tầng 11
Tầng 12
Tầng 13
Tầng 14
Tầng mái

+7,50m

+11,10m
+14,70m
+18,30m
+21,90m
+25,50m
+29,10m
+32,70m
+36,30m
+39,90m
+43,50m
+47,10m
+50,70m

e) Chiều cao công trình
Công trình có chiều cao 53,30m (tính từ code ±0,00m chưa kể tầng hầm)
f) Diện tích xây dựng
Diện tích xây dựng công trình: 21,6 x 40 = 864 m2
Tổng diện tích khu đất nghiên cứu : 3150 m2
Mật độ xây dựng : K 0 =

S XD
S LD

.100 % =

864
= 27, 42 %
3150

g) Công năng công trình

Tầng hầm: bố trí nhà xe
Tầng trệt: Ban quản lý và Bảo vệ
Tầng 2 → tầng 14: căn hộ
1.2. Giải pháp kết cấu của kiến trúc
Hệ kết cấu của công trình là hệ kết cấu khung lõi BTCT
Hệ chịu lực phương ngang dùng sàn nấm kết hợp ứng lực trước và lõi chịu lực
Hệ chịu lực theo phương đứng là hệ khung gồm cột và sàn nấm
Mái phẳng bằng bê tông cốt thép và được chống thấm.
Cầu thang bằng bê tông cốt thép toàn khối.
Bể chứa nước bằng bê tông cốt thép đặt trên sân thượng dùng để trữ nước, từ đó cấp nước
cho việc sử dụng của toàn bộ các tầng và việc cứu hỏa.
Tường bao che dày 200mm, tường ngăn dày 100mm.
Phương án móng dùng phương án móng cọc
SVTH: Võ Đình Linh

GVHD: GVC. TS. Đinh Thị Như Thảo – ThS. Phan Quang Vinh

3


Chung cư Bình Phú – TP Nha Trang

1.3. Giải pháp kiến trúc công trình
1.3.1. Giải pháp mặt bằng
Mặt bằng có dạng hình chữ nhật với diện tích khu đất như ở trên (3150m2).
Tầng hầm nằm ở code - 3.30m được bố trí dốc tách biệt lối lên và xuống mỗi bên với độ dốc i
= 16%. Vì công năng của công trình là sự kết hợp giữa trung tâm thương mại và căn hộ cao cấp
nên lưu lượng xe cộ xuống hầm khá đông chính vì vậy việc bố trí Ram dốc hợp lý giải quyết
được nhu cầu thông thoáng lối đi và dễ dàng trong việc quản lí công trình.
Hệ thống thang máy và thang bộ thoát hiểm được bố trí ở khu vực giữa tầng hầm vừa đảm bảo

về kết cấu vừa dễ nhìn thấy khi vào tầng hầm. Hệ thống phòng cháy chữa cháy cũng được kết
hợp bố trí trong khu vực thang bộ và dễ dàng tiếp cận khi có sự cố xảy ra.
Tầng trệt được ốp đá granite mắt rồng, kết hợp kính phản quang 2 lớp màu xanh lá dày
10.38 mm tạo vẻ đẹp sang trọng cho khu trung tâm thương mại.
Tầng điển hình (2 → 14) được dùng làm căn hộ phục vụ cho người dân với 8 căn hộ mỗi
tầng. Trên mặt bằng tầng điển hình còn bố trí giếng trời để thông thoáng và lấy sáng cho
công trình, hành lang đảm bảo tiêu chuẩn (≥ 2.2m). Ngoài ra mặt bằng sân thượng được tận
dụng làm sân tập thể dục, hóng mát với hành lang an toàn là hệ tường xây theo chu vi mặt
bằng. Hệ thống thoát nước sân thượng cũng được bố trí một cách hợp lí.
→ Với giải pháp mặt bằng trên công trình đã đáp ứng tốt yêu cầu phục vụ công năng và
đồng thời đảm bảo cho việc bố trí kết cấu được hợp lí.
1.3.2. Giải pháp mặt cắt và cấu tạo
a) Giải pháp mặt cắt
Chiều cao tầng điển hình và tầng hầm là 3.6m, tầng 1 cao 3,9m
Chiều cao thông thủy tầng điển hình ≥ 2,8 m
Sử dụng cầu thang bộ 2 vế
b) Giải pháp cấu tạo
Cấu tạo chung của các lớp sàn

SVTH: Võ Đình Linh

GVHD: GVC. TS. Đinh Thị Như Thảo – ThS. Phan Quang Vinh

4


Chung cư Bình Phú – TP Nha Trang

1.3.3. Giải pháp mặt đứng & hình khối
a) Giải pháp mặt đứng

Công trình có hình khối kiến trúc hiện đại phù hợp với tính chất là một chung cư cao cấp
kết hợp với trung tâm thương mại. Với những nét ngang và thẳng đứng tạo nên sự bề thế
vững vàng cho công trình, hơn nữa kết hợp với việc sử dụng các vật liệu mới cho mặt đứng
công trình như đá Granite cùng với những mảng kiếng dày màu xanh tạo vẻ sang trọng cho
một công trình kiến trúc.
b) Giải pháp hình khối
Công trình có dạng khối hình hộp chữ nhật, phù hợp với hình dạng khu đất với 3 mặt tiếp
giáp công trình có sẵn và 1 mặt tiền. Tạo hình kiến trúc của công trình là sự kết hợp giữa
cố điển và hiện đại mang phong thái tự do, phóng khoáng. Có lẽ cũng chính vì vậy mà công
trình chung cư cao cấp này mang tên BÌNH PHÚ
1.3.4. Giải pháp giao thông công trình
Giao thông theo phương ngang là hàng lang. Giao thông theo phương đứng thông giữa các
tầng là 2 cầu thang bộ và 2 thang máy. Hàng lang ở các tầng giao với cầu thang tạo ra nút
giao thông thuân tiện và thông thoáng cho người đi lại, đảm bảo sự thoát hiểm khi có sự cố
như cháy, nổ...
1.4. Giải pháp kỹ thuật thuật
1.4.1. Hệ thống điện
Điện được cấp từ mạng điện sinh hoạt của thành phố, điện áp 3 pha xoay chiều 380v/220v,
tần số 50Hz. Đảm bảo nguồn điện sinh hoạt ổn định cho toàn công trình. Hệ thống điện

SVTH: Võ Đình Linh

GVHD: GVC. TS. Đinh Thị Như Thảo – ThS. Phan Quang Vinh

5


Chung cư Bình Phú – TP Nha Trang

được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn Việt Nam cho công trình dân dụng, dể bảo quản, sửa

chữa, khai thác và sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng.
1.4.2. Hệ thống cấp nước
Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở số lượng người sử dụng và lượng nước dự trữ
khi xảy ra sự cố mất điện và chữa cháy. Từ bể chứa nước sinh hoạt được dẫn xuống các
khu vệ sinh, phục vụ nhu cầu sinh hoạt mỗi tầng bằng hệ thống ống thép tráng kẽm đặt
trong các hộp kỹ thuật.
1.4.3. Hệ thống thoát nước
Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thoát xuống dưới thông qua hệ thống ống nhựa
đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy xuống rãnh thu nước
mưa quanh nhà đến hệ thông thoát nước chung của thành phố.
Thoát nước thải sinh hoạt: Nước thải khu vệ sinh được dẫn xuống bể tự hoại làm sạch sau
đó dẫn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.
1.4.4. Hệ thống thống gió
Về quy hoạch: xung quanh công trình trồng hệ thống cây xanh để dẫn gió, che nắng, chắn
bụi, điều hoà không khí. Tạo nên môi trường trong sạch thoáng mát.
Về thiết kế: Các phòng ở trong công trình được thiết kế hệ thống cửa sổ, cửa đi, ô thoáng,
tạo nên sự lưu thông không khí trong và ngoài công trình. Đảm bảo môi trường không khí
thoải mái, trong sạch.
1.4.5. Hệ thống chiếu sáng
Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
Chiếu sáng tự nhiên: Các phòng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ bên ngoài
kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.
Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt Nam về
thiết kết điện chiếu sáng trong công trình dân dụng.
1.4.6. Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt hệ thống hộp
họng cứa hoả được nối với nguồn nước chữa cháy. Mỗi tầng đều được đặt biển chỉ dẫn về
phòng và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg) chia làm 2 hộp đặt hai
bên khu phòng ở.


SVTH: Võ Đình Linh

GVHD: GVC. TS. Đinh Thị Như Thảo – ThS. Phan Quang Vinh

6


Chung cư Bình Phú – TP Nha Trang

1.4.7. Hệ thống chống sét
Được trang bị hệ thống chống sét theo đúng các yêu cầu và tiêu chuẩn về chống sét nhà cao
tầng. (Thiết kế theo TCVN 46 – 84).
1.4.8. Hệ thống thoát rác
Rác thải được tập trung ở các tầng thông qua kho thoát rác bố trí ở các tầng, chứa gian rác
được bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận để đưa rác thải ra ngoài.

SVTH: Võ Đình Linh

GVHD: GVC. TS. Đinh Thị Như Thảo – ThS. Phan Quang Vinh

7


PHẦN HAI

KẾT CẤU
(60%)
Nhiệm vụ:
1.Thiết kế sàn tầng 5
2. Thiết kế dầm D1, D2

2.Thiết kế cầu thang bộ tầng 4 lên tầng 5
3.Thiết kế khung không gian trục 2
4.Thiết kế móng khung trục 2

Chữ ký:
GVHD :

GVC TS. ĐINH THỊ NHƯ THẢO

SVTH :

VÕ ĐÌNH LINH


×