Tải bản đầy đủ (.pdf) (221 trang)

Chung cư fuji home đà nẵng (đồ án tốt nghiệp xây dựng và dân dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.67 MB, 221 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƯ FUJI HOME ĐÀ NẴNG

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VĂN HÒA

Đà Nẵng – Năm 2019


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

TÓM TẮT

Tên đề tài : CHUNG CƯ FUJI HOME ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VĂN HÒA
Số thẻ SV: 110150036

Lớp: 15X1A

Để tổng hợp lại toàn bộ kiến thức đã học trong suốt 4,5 năm học tại trường đại
học Bách khoa Đà Nẵng, sinh viên được giao nhiệm vụ làm đồ án với đề tài: “CHUNG
CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG”, nội dung chính của đề tài gồm có:
- Kiến trúc: Chép lại và sửa chữa các mặt bằng tầng, 1 mặt cắt, mặt bằng tổng
thể và 1 mặt đứng công trình.
-

Kết cấu: Thực hiện tính toán, thiết kế các nhiệm vụ sau:


+ Thiết kế bê tông cốt thép tầng 2
+ Thiết kế cầu thang bộ trong lõi thang máy tầng 2
+ Thiết kế dầm phụ D1 và D2
-

Thi công: Thực hiện tổ chức, thiết kế các nhiệm vụ sau:

+

Thiết kế biện pháp thi công cọc khoan nhồi và ép cọc cừ Larsen

+ Tính toán lập biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công đào đất
+ Thiết kế ván khuôn móng, tổ chức thi công dây chuyển bê tông móng
+ Thiết kế ván khuôn phần thân: Cột, dầm, sàn, lõi, cầu thang
+ Lập tổng tiến độ thi công công trinhf
+ Thiết kế tổng mặt bằng
+ Tính toán, vẽ biểu đồ dự trữ vật tư cho cát và xi măng
+ Thiết kế biện pháp an toàn vệ sinh lao động

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
2


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay với xu hướng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng được xây dựng

rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các văn phòng làm việc là khá phổ
biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng ngày càng phát triển, đòi hỏi những
người làm xây dựng phải không ngừng tìm hiểu nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu
cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bước đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến
thức đã được học ở nhà trường sau gần năm năm học. Đồng thời nó giúp cho em bắt
đầu làm quen với công việc thiết kế một công trình hoàn chỉnh, để có thể đáp ứng tốt
cho công việc sau này.
Với nhiệm vụ được giao, thiết kế đề tài: “CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG
”. Trong giới hạn đồ án thiết kế:
Phần I: Kiến trúc : 10%. - Giáo viên hướng dẫn : THS. Phan Quang Vinh.
Phần II: Kết cấu : 30%. - Giáo viên hướng dẫn

: THS. Đỗ Minh Đức

Phần III: Thi công : 60%. - Giáo viên hướng dẫn : THS. Phan Quang Vinh.
Trong quá trình thiết kế, tính toán, tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng do kiến thức
còn hạn chế, và chưa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn em không tránh khỏi sai
xót. Em kính mong được sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cô để em có thể hoàn thiện
hơn đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trường Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy đã trực tiếp hướng dẫn em
trong đề tài tốt nghiệp này.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
3



Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

CAM ĐOAN

Sinh viên xin cam đoan Đồ án này là do chính sinh viên thực hiện, được làm mới,
không sao chép hay trùng với Đồ án nào đã thực hiện, chỉ sử dụng những tài liệu tham
khảo đã nêu trong Đồ án.
Các số liệu, kết quả nêu trong phần thuyết minh Đồ án là trung thực
Nếu sai, sinh viên xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.

Đà Nẵng, ngày 12 tháng 12 năm 2019.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Văn Hòa

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
4


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

MỤC LỤC
TÓM TẮT .......................................................................................................... 1
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN ............................................................................................ 2
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................... 3
CAM ĐOAN ...................................................................................................... 4
MỤC LỤC .......................................................................................................... 5
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ 13

DANH MỤC HÌNH.......................................................................................... 15
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ................................. 19
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư .......................................................................... 19
1.2. Vị trí, điều kiện tự nhiên, thủy văn và khí hậu ........................................ 20
1.2.1. Vị trí, địa điểm xây dựng công trình ................................................. 20
1.2.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu, thủy văn ................................................ 20
1.3. Các giải pháp thiết kế ............................................................................. 20
1.3.1. Quy mô và đặc điểm công trình ........................................................ 20
1.3.2. Thiết kế tổng mặt bằng ..................................................................... 20
1.4. Giải pháp thiết kế kiến trúc .................................................................... 21
1.4.1. Hình khối và mặt đứng công trình..................................................... 21
1.4.2. Giải pháp mặt bằng ........................................................................... 22
1.4.3. Giải pháp mặt cắt dọc công trình ....................................................... 22
1.5. Giải pháp kết cấu ................................................................................... 23
1.6. Các giải pháp kỹ thuật khác ................................................................... 23
1.6.1. Hệ thống thông gió và chiếu sáng ..................................................... 23
1.6.2. Hệ thống điện ................................................................................... 24
1.6.3. Hệ thống cấp thoát nước ................................................................... 24
1.6.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy ....................................................... 24
1.6.5. Hệ thống thông tin liên lạc ............................................................... 25
1.7. Kết luận ................................................................................................. 25
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 ........................................................... 26
2.1 Sơ đồ phân chia ô sàn tầng 2 .................................................................. 26
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
5


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG


2.2 Lựa chọn vật liệu ................................................................................... 27
2.3 Sơ bộ chọn chiều dày sàn ....................................................................... 27
2.4 Xác định tải trọng .................................................................................. 27
2.4.1 Tĩnh tải sàn ....................................................................................... 27
2.4.2 Hoạt tải sàn ....................................................................................... 28
2.4.3 Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn ................................................ 29
2.5 Xác định nội lực cho các ô sàn ............................................................... 29
2.5.1 Nội lực trong ô sàn bản dầm ............................................................. 29
2.5.2 Nội lực trong ô sàn bản kê 4 cạnh ..................................................... 29
2.6 Tính toán cốt thép cho các ô sàn ............................................................. 30
2.7 Bố trí cốt thép ........................................................................................ 31
2.7.1 Đường kính, khoảng cách ................................................................. 31
2.7.2 Thép mũ chịu moment âm ................................................................ 31
2.7.3 Cốt thép phân bố............................................................................... 31
2.7.4 Phối hợp cốt thép .............................................................................. 31
2.8 Kết quả tính toán .................................................................................... 32
CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN CẦU THANG ....................................................... 33
3.1. Cấu tạo cầu thang ................................................................................... 33
3.2. Mặt bằng cầu thang ................................................................................ 33
3.3. Xác định tải trọng và tính bản cầu thang ................................................ 33
3.3.1. Cấu tạo các lớp cầu thang .................................................................. 33
3.3.1.1.Tĩnh tải ......................................................................................... 33
3.3.1.2.Hoạt tải ........................................................................................ 34
3.3.2. Tính toán nội lực và cốt thép bản ....................................................... 35
3.4. Tính toán nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ DCN , DCT ..................... 36
3.4.1. Dầm chiếu nghỉ (DCN) ...................................................................... 36
3.4.1.1.Sơ đồ tính...................................................................................... 36
3.4.1.2.Xác định tải trọng .......................................................................... 36
3.4.1.3.Tính nội lực dầm và tính toán cốt thép .......................................... 37

3.4.2. Dầm chiếu nghỉ (DCT) ...................................................................... 40
3.4.2.1.Sơ đồ tính ...................................................................................... 40
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
6


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

3.4.2.2.Xác định tải trọng .......................................................................... 40
3.4.2.3.Nội lực và tính toán cốt thép ......................................................... 40
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ DẦM DỌC D1 TRỤC E (NHỊP 1-11) VÀ DẦM DỌC
D2 TRỤC D (NHỊP 1-5) ................................................................................ 44
4.1. Tính toán thiết kế dầm dọc D1 ............................................................... 44
4.1.1.Xác định sơ đồ tính ............................................................................. 44
4.1.2.Tải trọng tác dụng lên dầm phụ D1 ..................................................... 44
4.1.2.1.Tĩnh tả.......................................................................................... i 44
4.1.2.2.Hoạt tải ......................................................................................... 46
4.1.2.3.Tổng tải trọng tác dụng lên dầm D1 .............................................. 47
4.1.3.2.Tĩnh tải ......................................................................................... 47
4.1.3.3.Hoạt tải ......................................................................................... 47
4.1.4.Xác định nội lực và tổ hợp nội lực dầm D1 ......................................... 47
4.1.4.1.Xác định nội lực ............................................................................ 47
4.1.4.2.Tổ hợp nội lực............................................................................... 47
4.1.5.Tính toán cốt thép ............................................................................... 48
4.1.5.1.Tính toán cốt thép dọc dầm ........................................................... 48
4.1.5.2.Tính toán cốt thép chịu Momen âm ............................................... 49
4.1.5.3.Tính toán cốt thép chịu Momen dương .......................................... 49
4.1.5.4.Kiểm tra hàm lượng cốt thép ......................................................... 50

4.1.5.5.Tính toán cốt thép đai.................................................................... 50
4.1.5.6.Tính toán cốt treo .......................................................................... 52
4.2. Tính toán thiết kế dầm dọc D2 ............................................................... 53
4.2.1.Sơ đồ tính toán dầm phụ D2 ................................................................ 53
4.2.2.Tải trọng tác dụng lên dầm phụ D2 ..................................................... 53
4.2.2.1.Tĩnh tả.......................................................................................... i 53
4.2.2.3.Tổng tải trọng tác dụng lên dầm D2 .............................................. 54
4.2.3.Sơ đồ tải trọng .................................................................................... 54
4.2.3.1.Tĩnh tải ......................................................................................... 54
4.2.3.2.Hoạt tải ......................................................................................... 55
4.2.4.Xác định nội lực và tổ hợp nội lực dầm D2 ......................................... 55
4.2.4.1.Xác định nội lực ............................................................................ 55
4.2.4.2.Tổ hợp nội lực ............................................................................... 55
4.2.5.Tính toán cốt thép ............................................................................... 55
4.2.5.1.Tính toán cốt thép dọc dầm ........................................................... 56
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
7


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

4.2.5.2.Tính toán cốt thép chịu Momen âm ............................................... 56
4.2.5.3.Tính toán cốt thép chịu Momen dương .......................................... 56
4.2.5.4.Kiểm tra hàm lượng cốt thép ......................................................... 57
4.2.5.5.Tính toán cốt thép đai dầm ............................................................ 58
CHƯƠNG 5 TỔNG QUAN VỀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI
CÔNG CÔNG TRÌNH ................................................................................... 60
5.1. Tổng quan về công trình .......................................................................... 60

5.2. Công tác khảo sát cơ bản ......................................................................... 60
5.2.1. Địa chất công trình ............................................................................ 60
5.2.2. Nguồn điện - nước thi công ............................................................... 61
5.2.3. Khả năng cung cấp vật tư................................................................... 61
5.2.4. Máy móc thi công và nhân lực ........................................................... 61
5.2.5. Tổ chức mặt bằng thi công................................................................. 63
5.2.5. Biện pháp an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy ........................... 63
CHƯƠNG 6 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ................. 65
6.1. Thi công cọc khoan nhồi ......................................................................... 65
6.1.1. Chuẩn bị mặt bằng thi công và định vị tim cọc khoan nhồi ................ 65
6.1.2. Chọn máy thi công cọc khoan nhồi .................................................... 65
6.1.3. Dung dịch bentonite ........................................................................... 69
6.1.4. Qui trình thi công cọc khoan nhồi ...................................................... 72
6.1.4.1. Chuẩn bị trước khi thi công .......................................................... 72
6.1.4.2. Định vị công trình và hố đào ........................................................ 73
6.1.4.4.Pha trộn dung dịch bentonite ......................................................... 75
6.1.4.5. Khoan hố cọc bằng máy khoan gàu xoay. ..................................... 76
6.1.4.6. Xử lý cặn lắng đáy hố khoan ........................................................ 77
6.1.4.7. Lắp dựng lồng thép ...................................................................... 78
6.1.4.8. Lắp ống đổ bê tông ....................................................................... 80
6.1.4.9. Đổ bê .......................................................................................... 81
6.1.4.10. Rút ống vách .............................................................................. 84
6.1.4.11. Kiểm tra chất lượng và thử tải sau thi công cọc .......................... 84
6.1.5. Vận chuyển đất trong quá trình thi công cọc khoan nhồi .................... 85
6.1.6. Tính toán nhân công và xe vận chuyển bê tông thi công cọc khoan nhồi
......................................................................................................................... 86

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh

8


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

6.1.8.1. Số lượng công nhân thi công cọc trong 1 ca ................................. 86
6.1.8.2. Tính toán chọn xe vận chuyển bê tông ......................................... 86
6.1.7. Thời gian thi công xong 1 cọc khoan nhồi ......................................... 88
6.1.8. Công tác phá đầu cọc ......................................................................... 88
6.2. Thi công hạ cừ thép ................................................................................. 89
6.2.1. Đặt vấn đề ......................................................................................... 89
6.2.2. Tính toán số lượng, chiều dài và biện pháp ép cừ ............................... 89
6.2.3. Chọn cần trục phối hợp với máy thi công hạ cừ ................................. 92
6.3. Biện pháp thi công đào đất hố móng........................................................ 92
6.3.1. Tính khối lượng đào đất bằng máy...................................................... 93
6.3.2. Tính khối lượng đào đất bằng thủ công .............................................. 94
6.3.3. Khối lượng kết cấu phần ngầm chiếm chỗ ......................................... 94
6.3.4. Tổ chức thi công đào đất.................................................................... 95
6.3.4.1. Tổ chức thi công đào đất .............................................................. 95
6.3.4.2. Tính năng suất máy đào ............................................................... 96
6.3.4.3. Chọn xe phối hợp với máy để vận chuyển đất .............................. 97
6.3.4.4. Chọn tổ thợ chuyên nghiệp thi công đào đất ................................. 97
6.3.4.5. Chọn tổ thợ chuyên nghiệp thi công lấp đất .................................. 97
6.3.4.6. Chọn tổ thợ chuyên nghiệp thi công lấp đất .................................. 98
6.4. Thi công đài móng ................................................................................ 98
6.4.1. Thiết kế ván khuôn đài móng ............................................................ 98
6.4.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng ................................................ 98
6.4.1.2. Tính toán ván khuôn móng M1 ................................................... 98
6.4.2. Tổ chức công tác thi công bê tông toàn khối đài cọc ........................ 100
6.4.2.1 Khối lượng công tác các thành phần ............................................ 100

6.4.2.2 Xác định cơ cấu quá trình ............................................................ 101
6.4.2.3 Chia phân đoạn thi công .............................................................. 101
6.4.2.4. Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận ............................... 102
CHƯƠNG 7 THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN ................. 104
7.1. Lựa chọn ván khuôn, giàn giáo.............................................................. 104
7.1.1. Lựa chọn phương án ván khuôn ....................................................... 104
7.1.2. Lựa chọn hệ cột chống ..................................................................... 104
7.2. Tính toán thiết kế ván khuôn, giàn giáo cho một tầng điển hình ............ 104
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
9


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

7.2.1. Tính toán ván khuôn sàn .................................................................. 105
7.2.2. Tính toán ván khuôn cột .................................................................. 111
7.2.3. Tính ván khuôn dầm trục 3 (D-E) .................................................... 115
7.2.3.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm: ................................................... 116
7.2.3.2. Tính toán ván khuôn thành dầm ................................................. 121
7.2.4. Tính ván khuôn dầm trục D (3-4).................................................... 123
7.2.4.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm: ................................................... 124
7.2.4.2. Tính toán ván khuôn thành dầm ................................................. 128
7.2.5. Tính toán ván khuôn lõi thang máy .................................................. 130
7.2.6. Tính toán ván khuôn cầu thang bộ ................................................... 135
7.2.6.1 Thiết kế ván khuôn phần bản thang ................................................ 135
7.2.6.2 Tính toán ván khuôn bản chiếu nghỉ .............................................. 139
7.2.6.3 Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghỉ và chiếu tới ............................ 141
7.2.7 Tính toán consol đỡ giàn giáo ........................................................ 141

7.2.8. Tính toán thép neo consol vào sàn ................................................. 143
CHƯƠNG 8 LẶP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH .................. 144
Vai trò của kế hoạch tiến độ trong sản xuất xây dựng ............................. 144
Công tác phần ngầm ........................................................................ 144
Công tác phần thân .......................................................................... 144
Công tác hoàn thiện ......................................................................... 144
Tính toán khối lượng các công việc ....................................................... 144
Thống kê khối lượng bê tông, ván khuôn. ........................................ 144
Chi phí lao động cho các công tác thành phần: ................................. 144
Tính toán khối lượng , nhu cầu công nhân , ca máy cho các công tác
hoàn thiện : ..................................................................................................... 145
CHƯƠNG 9THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG............................... 146
Tổ chức cung ứng vật tư ......................................................................... 146
Chọn vật liệu ................................................................................... 146
Nguồn cung cấp vật liệu .................................................................. 146
Xác định lượng vật liệu (cát, xi măng) dùng trong các công việc ..... 146
Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển cát : ................. 146

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
10


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển xi măng : ......... 147
Thiết kế tổng mặt bằng thi công : .......................................................... 148
Phương án tổng mặt bằng : .............................................................. 148
Lựa chọn thiết bị vận chuyển theo phương đứng : ............................ 148

Tính toán kho bãi công trường : ....................................................... 153
Tính toán nhà tạm : .......................................................................... 154
Tính toán điện nước phục vụ thi công : ............................................ 156
Lập tổng mặt bằng thi công .............................................................. 159
CHƯƠNG 10 AN TOÀN LAO ĐỘNG ........................................................ 161
An toàn lao động trong thi công đào đất .............................................. 161
An toàn lao động khi thi công cọc khoan nhồi ..................................... 162
An toàn lao động khi thi công bê tông cốt thép .................................... 163
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ............................................................ 163
Công tác gia công, lắp dựng coffa ................................................. 163
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép ............................................. 164
Đổ và đầm bê tông ......................................................................... 164
Bảo dưỡng bê tông ......................................................................... 165
Tháo dỡ coffa ................................................................................ 165
An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện .............................. 165
Xây tường ...................................................................................... 165
Công tác hoàn thiện ....................................................................... 166
An toàn khi cẩu lắp vật liệu thiết bị ..................................................... 167
An toàn dòng điện ............................................................................... 167
KẾT LUẬN .................................................................................................... 168
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 169
PHỤ LỤC 1 .................................................................................................... 170
PHỤ LỤC 2 .................................................................................................... 180
PHỤ LỤC 3 .................................................................................................... 183
PHỤ LỤC 4 .................................................................................................... 203
PHỤ LỤC 5 .................................................................................................... 207
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
11



Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

PHỤ LỤC 6 .................................................................................................... 209
PHỤ LỤC 7 .................................................................................................... 220

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
12


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

DANH MỤC BẢNG
Bảng 6. 1: Thông số kỹ thuật của máy khoan ..................................................... 66
Bảng 6. 2: Thông số kỹ thuật máy trộn Bentonite BE-15A ................................ 67
Bảng 6. 3: Thông số kỹ thuật dung dịch Bentonite ............................................. 72
Bảng 6. 4: Khối lượng kiểm tra chất lượng cọc bê tông ..................................... 84
Bảng 6. 6: Thông số kỹ thuật thiết bị KP315A ................................................... 88
Bảng 6.7: Cừ Larsen VL-501K .......................................................................... 89
Bảng 6.8: Bảng tra hệ số  phụ thuộc góc ma sát trong của đất.......................... 90
Bảng 6.9: Thể tích đài cọc và bê tông lót chiếm chỗ .......................................... 94
Bảng 2.1: Phân loại ô sàn................................................................................. 170
Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên ô sàn ............................................................. 171
Bảng 2.3: Tĩnh tải trên các ô sàn ...................................................................... 171
Bảng 2.4: Hoạt tải trên các ô sàn...................................................................... 172
Bảng 2.5: Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn ............................................... 173
Bảng 2.6 : Tính toán thép sàn loại bản kê 4 cạnh ............................................. 175

Bảng 4.1 : Tĩnh tải do sàn truyền lên dầm D1 .................................................. 183
Bảng 4.2 : Tĩnh tải do Tường truyền lên dầm D1 ............................................. 183
Bảng 4.3 : Hoạt tải do sàn truyền lên dầm D1 .................................................. 183
Bảng 4.4: Tổng tĩnh tải phân bố tác dụng lên dầm ........................................... 184
Bảng 4.5: Tổng hoạt tải phân bố tác dụng lên dầm ........................................... 184
Bảng 4.6 : Bảng tổ hợp momen dầm D1 .......................................................... 185
Bảng 4.7 : Bảng tổ hợp lực cắt dầm D1............................................................ 186
Bảng 4.8 : Bảng tính thép dọc dầm D1............................................................. 187
Bảng 4.6 : Bảng tính thép đai dầm D1 ............................................................. 189
Bảng 4.7: Tĩnh tải do sàn truyền lên dầm D2 ................................................... 190
Bảng 4.8 : Tĩnh tải do tường và cửa tác dụng lên dầm D2 ................................ 190
Bảng 4.9: Tổng tĩnh tải ,Bảng 4.10: Tổng hoạt tải ............................................ 190
Bảng 4.11 : Bảng tổ hợp momen dầm D2 ......................................................... 191
Bảng 4.12 : Bảng tổ hợp lực cắt dầm D2 .......................................................... 191
Bảng 4.13 : Bảng tính thép dọc dầm D2 ........................................................... 192
Bảng 4.14 : Bảng tính thép đai dầm D2 ............................................................ 193
Bảng 6.5: Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi ............................................... 203
Bảng 6.10: Thông số các lớp đất mô phỏng .................................................... 204
Bảng 6.11: Thông số chính của ván khuôn phủ phiêm TEKCO ....................... 204
Bảng 6.12: Đặc trăng của ván khuôn phủ phiêm dòng PLUS .......................... 205
Bảng 6.13: Khối lượng bê tông lót móng. ....................................................... 205
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
13


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

Bảng 6.14: Khối lượng công việc trên từng phân đoạn ..................................... 206

Bảng6.15: Tính nhịp công tác dây chuyền bộ phận .......................................... 206
Bảng 6.16: Tính thời gian dây chuyền kỹ thuật ............................................... 206
Bảng 7.1: Thông số chính của ván khuôn phủ phiêm TEKCO ......................... 207
Bảng 7.2: Đặc trăng của ván khuôn phủ phiêm dòng PLUS ............................. 207
Bảng 7.3: Thông số kỹ thuật ống thép Hòa Phát.............................................. 208
Bảng 8.1: Thống kê khối lượng bê tông ván khuôn .......................................... 209
Bảng 8.2: Chi phí lao động ván khuôn và cốt thép ........................................... 210
Bảng 8.3: Chọn số tổ thợ công nhân ván khuôn , cốt thép. ............................... 212
Bảng 8.4: Chi phí lao động đổ bê tông ........................................................... 213
Bảng 8.5: Tính toán khối lượng, chi phí lao động cho công tác xây tường,trát . 214
Bảng 8.6: Tính toán khối lượng, chi phí lao động cho công tác lát gạch,láng nền
........................................................................................................................ 215
Bảng 8.7: Tính toán khối lượng, chi phí lao động cho công tác đóng trần thạch
cao ................................................................................................................... 215
Bảng 8.8: Tính toán khối lượng, chi phí lao động cho công tác lắp cửa ............ 215
Bảng 8.9: Tính toán khối lượng, chi phí lao động cho công tác bã matic .......... 216
Bảng 8.10: Tính toán khối lượng, chi phí lao động cho công tác sơn ............... 216
Bảng 8.11: Tổng khối lượng ............................................................................ 217
Bảng 9.1: khối lượng cát , xi măng tính theo ĐM............................................ 220
Bảng 9.2: Cường độ khối lượng cát , xi măng hằng ngày ................................ 221

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
14


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1: Sơ đồ phân chia ô sàn tầng 2 .............................................................. 26
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang ............................................................................. 33
Hình 4.1: Sơ đồ tính dầm D1 trục E ................................................................... 44
Hình 4.36: Sơ đồ tính dầm D2 trục D................................................................. 53
Hình 6. 1. Máy khoan cọc khoan nhồi SWDM12 ............................................... 66
Hình 6. 2. Gàu khoan cọc nhồi loại có 2 lưỡi cắt ................................................ 67
Hình 6. 3. Sơ đồ tính các thông số của cần trục .................................................. 68
Hình 6.4 Cần trục tự hành bánh xích RDK- 25 L=22,5m ................................... 69
Hình 6. 5. Thành phần bể trộn, bể chứa.............................................................. 71
Hình 6. 6. Sơ đồ định vị công trình .................................................................... 73
Hình 6. 7. Mặt bằng định vị cọc khoan nhồi (Chi tiết xem bản vẽ TC – 01/06) .. 74
Hình 6.8 Lăng thể đất đào bằng máy Đợt 2 ........................................................ 93
Hình 6.9. Sơ đồ tính. .......................................................................................... 99
Hình 7.1. Mặt bằng ô sàn điển hình tầng 2 ....................................................... 105
Hình 7. 2. Sơ đồ tính ván khuôn sàn ................................................................ 106
Hình 7. 3. Sơ đồ tính toán của xà gồ lớp 1 ....................................................... 107
Hình 7. 4. Sơ đồ tính và tải trọng mô phỏng xà gồ lớp 2 .................................. 109
Hình 7. 5. Biểu đồ momen ............................................................................... 109
Hình 7. 6. Phản lực gối .................................................................................... 109
Hình 7.7. Cấu tạo cột ....................................................................................... 111
Hình 7.8. Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc ................................................... 112
Hình 7.9. Sơ đồ tính gông cột .......................................................................... 113
Hình 7.10. Cấu tạo dầm trục 3 (D-E) ............................................................... 115
Hình 7.11. sơ đồ tính đáy dầm ......................................................................... 117
Hình 7.11. sơ đồ tính xà gồ dọc đáy dầm ......................................................... 118
Hình 7.12. Sơ đồ tính xà gồ ngang dưới dáy dầm ............................................. 119
Hình 7.13. Biểu đồ momen xà gồ ngang đáy dầm ............................................ 119
Hình 7.14. Biểu đồ phản lực tại gối.................................................................. 119
Hình.7.15. Cấu tạo dầm trục D(3-4) ................................................................. 123
Hình 7.16. Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ....................................................... 125

Hình 7.17. Sơ đồ tính xà gồ dọc đáy dầm........................................................ 126
Hình 7.19. Biểu đồ momen xà gồ ngang đáy dầm ........................................... 127
Hình 7.20. Biểu đồ phản lực gối ..................................................................... 127
Hình 7.21.Cấu tạo lõi thang máy...................................................................... 130
Hình 7.21. Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc ................................................. 132
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
15


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

Hình 7.22. Sơ đồ tính khoảng cách xương ngang ............................................. 133
Hình 7.23. Sơ đồ tính toán gần đúng của gông ................................................. 134
Hình 7.24. Mặt bằng cấu tạo cầu thang ............................................................ 136
Hình 7.25 Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ trên .................................................. 137
Hình 7.26. Tải trọng bản thang quy đổi ........................................................... 137
Hình 7.27. Sơ đồ tính khoảng cách xà gồ dưới ................................................ 138
Hình 7.28. Sơ đồ tính toán xà gồ lớp dưới....................................................... 139
Hình 7. 29. Sơ đồ tính toán của xà gồ dọc ........................................................ 140
Hình 7.30. Sơ đồ tính của consol đỡ giàn giáo ................................................ 142
Hình 7. 31. Biểu đồ mô men (daN.m) .............................................................. 143
Hình 7. 32. Phản lực gối (daN.m) .................................................................... 143
Hình 7.33. Thép neo chờ sẵn ở sàn. ................................................................ 143
Hình 9.1 Bố trí cần trục tháp .......................................................................... 151
Hình 2.2 Cấu tạo các lớp sàn nhà phòng ngủ,vệ sinh ....................................... 178
Hình 2.3 Bản loại dầm ..................................................................................... 178
Hình 2.4 Bản kê bốn cạnh ............................................................................... 178
Hình 2.5: Thép chịu momen âm ....................................................................... 178

Hình 2.6: Biểu đồ momen tính toán và thực tế ................................................. 179
Hình 3.2 Cấu tạo bậc thang .............................................................................. 180
Hình 3.3 Sơ đồ tính.......................................................................................... 180
Hình 3.4.1 Biểu đồ mômen .............................................................................. 180
Hình 3.4.2 Biểu đồ phản lực tại 2 gối tựa ......................................................... 181
Hình 3.5: Sơ đồ tính dầm chiếu nghỉ ................................................................ 181
Hình 3.6. Sơ đồ momen dầm chiếu nghỉ .......................................................... 181
Hình 3.7: Sơ đồ tính dầm chiếu tới .................................................................. 181
Hình 3.8: Phản lực tại gối ô sàn S16 ................................................................ 182
Hình 3.9: Sơ đồ momen dầm chiếu tới ............................................................. 182
Hình 4.2: Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm dọc D1 ........................................... 194
Hình 4.3: Tĩnh tải dầm D1 ............................................................................... 194
Hình 4.4: Hoạt tải 1 dầm D1 ............................................................................ 194
Hình 4.5: Hoạt tải 2 dầm D .............................................................................. 194
Hình 4.6: Hoạt tải 3 dầm D1 ............................................................................ 195
Hình 4.7: Hoạt tải 4 dầm D1 ............................................................................ 195
Hình 4.8: Hoạt tải 5 dầm D1 ............................................................................ 195
Hình 4.9: Hoạt tải 6 dầm D1 ............................................................................ 195
Hình 4.10: Hoạt tải 7 dầm D1 .......................................................................... 195
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
16


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

Hình 4.11: Hoạt tải 8 dầm D1 .......................................................................... 195
Hình 4.12: Hoạt tải 9 dầm D1 .......................................................................... 196
Hình 4.13: Hoạt tải 10 dầm D1 ........................................................................ 196

Hình 4.14: Biểu đồ mômen của tĩnh tải dầm D1 (kN.m) .................................. 196
Hình 4.15: Biểu đồ lực cắt của tĩnh tải dầm D1 (kN) ....................................... 196
Hình 4.16: Biểu đồ mômen của hoạt tải 1 dầm D1 (kN.m) ............................... 196
Hình 4.17: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 1 dầm D1 (kN) .................................... 197
Hình 4.18: Biểu đồ mômen của hoạt tải 2 dầm D1 (kN.m) ............................... 197
Hình 4.19: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 2 dầm D1 (kN) .................................... 197
Hình 4.20: Biểu đồ mômen của hoạt tải 3 dầm D1 (kN.m) ............................... 197
Hình 4.21: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 3 dầm D1 (kN) .................................... 197
Hình 4.22: Biểu đồ mômen của hoạt tải 4 dầm D1 (kN.m) ............................... 197
Hình 4.23: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 4 dầm D1 (kN) .................................... 197
Hình 4.24: Biểu đồ mômen của hoạt tải 5 dầm D1 (kN.m) ............................... 198
Hình 4.25: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 5 dầm D1 (kN) .................................... 198
Hình 4.26: Biểu đồ mômen của hoạt tải 6 dầm D1 (kN.m) ............................... 198
Hình 4.27: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 6 dầm D1 (kN) .................................... 198
Hình 4.28: Biểu đồ mômen của hoạt tải 7 dầm D1 (kN.m) ............................... 198
Hình 4.29: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 7 dầm D1 (kN.) ................................... 198
Hình 4.30: Biểu đồ mômen của hoạt tải 8 dầm D1 (kN.m) ............................... 199
Hình 4.31: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 8 dầm D1 (kN.) ................................... 199
Hình 4.32: Biểu đồ mômen của hoạt tải 9 dầm D1 (kN.m) ............................... 199
Hình 4.33: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 9 dầm D1 (kN.) ................................... 199
Hình 4.34: Biểu đồ mômen của hoạt tải 10 dầm D1 (kN.m) ............................. 199
Hình 4.35: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 10 dầm D1 (kN.) ................................. 199
Hình 4.37: Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm D2 ................................................ 200
Hình 4.38: Tĩnh tải dầm D2 ............................................................................. 200
Hình 4.39: Hoạt tải 1 dầm D2 ......................................................................... 200
Hình 4.40: Hoạt tải 2 dầm D2 .......................................................................... 200
Hình 4.41: Hoạt tải 3 dầm D2 .......................................................................... 201
Hình 4.42: Hoạt tải 4 dầm D2 .......................................................................... 201
Hình 4.44: Biểu đồ lực cắt của tĩnh tải dầm D2 (kN) ....................................... 201
Hình 4.45: Biểu đồ mômen của hoạt tải 1 dầm D2 (kN.m) ............................... 201

Hình 4.46: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 1 dầm D2 (kN) .................................... 201
Hình 4.47: Biểu đồ mômen của hoạt tải 2 dầm D2 (kN.m) ............................... 202
Hình 4.48: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 2 dầm D2 (kN) .................................... 202
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
17


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

Hình 4.49: Biểu đồ mômen của hoạt tải 3 dầm D2 (kN.m) ............................... 202
Hình 4.50: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 3 dầm D2 (kN) .................................... 202
Hình 4.51 :Biểu đồ mômen của hoạt tải 4 dầm D2 (kN.m) ............................... 202
Hình 4.52: Biểu đồ lực cắt của hoạt tải 4 dầm D2 (kN) .................................... 202

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
18


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

1.1. Sự cần thiết phải đầu tư
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bậc của các nước trong
khu vực, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể, đường lối kinh
tế đúng đắn cộng với sự ổn định về chính trị của Việt Nam đã tạo ra một sức hút mới

đối với các nhà đầu tư nước ngoài. Tình hình hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam đã có những bước phát triển mạnh mẽ sau khi nhiều bộ luật và chính sách được
sửa đổi và ban hành. Nhịp độ giao dịch thương mại và đầu tư ngày càng tăng, nhất là
sau khi lệnh cấm vận của Mỹ được bãi bỏ và Việt nam tham gia vào tổ chức thương
mại quốc tế WTO, khối các nước xuất khẩu dầu mỏ OPEC và được bầu vào ghế thành
viên không thường trực hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc...
Là thành phố nằm tại vị trí trọng điểm của nền kinh tế trọng điểm phía nam, là
địa điểm tập trung đầu tư của nước ngoài lớn nhất trên cả nước, hàng loạt các khu công
nghiệp, khu kinh tế mọc lên, cùng với điều kiện sống ngày càng phát triển, dân cư từ
các tỉnh khác đổ về Bình Dương để làm việc và học tập. Do đó Bình Dương đã trở
thành nơi tập trung dân cư đông nhất nước ta. Để đảm bảo an ninh chính trị để phát
triển kinh tế, vấn đề phát triển cơ sở hạ tầng để giải quyết nhu cầu to lớn về nhà ở cho
người dân cũng như các nhân viên người nước ngoài đến sinh sống và làm việc là một
trong những chính sách lớn của nhà nước cũng như của Bình Dương.
Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng
công trình nhà ở cho nhân dân cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp
ứng được nhu cầu ở đa dạng của người dân, tiết kiệm tài nguyên đất và đáp ứng được
yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với xu hướng phát triển chung cả nước.
Trong hoàn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một chung cư cao tầng là một giải
pháp thiết thực bởi vì nó có những ưu điểm sau:
+ Tiết kiệm đất xây dựng : đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc
cao tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà
cao tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn
và tốt hơn.
+ Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng : một chung cư cao tầng khiến cho
công tác và sinh hoạt của con người được không gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo
chiều ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ,
tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
+ Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số
tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho thành

phố. Những tòa nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt đất nhiều
hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối tạo nên cảnh
đẹp cho đô thị, những công trình cao tầng có qui mô lớn có thể là điểm nhấn cho bộ
mặt đô thị.
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
19


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

1.2. Vị trí, điều kiện tự nhiên, thủy văn và khí hậu
1.2.1. Vị trí, địa điểm xây dựng công trình
Công trình “ Chung cư FUJI HOME– TP. ĐÀ NẴNG ” được xây dựng trên khu
đất quy hoạch của Đà Nẵng do công ty kinh doanh và phát triển nhà ở là chủ đầu tư.
+ Phía bắc giáp đường Nguyễn Sinh Sắc
+ Phía nam giáp đường Nguyễn Xí
1.2.2. Điều kiện tự nhiên, khí hậu, thủy văn
Công trình nằm ở Quận Liên Chiểu – TP Đà Nẵng, nhiệt độ trung bình hàng năm
là 27oc, chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất (tháng 6) và tháng thấp nhất (tháng
12) là 11oc. Thời tiết hàng năm chia làm hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa
mưa từ tháng 8 đến tháng 12, mùa khô từ tháng 1 đến tháng 7 năm sau, độ ẩm trung
bình từ 76.67% đến 77.33%, tháng có sức gió mạnh nhất là tháng 8, tháng có sức gió
yếu nhất là tháng 11, tốc độ gió lớn nhất là 20 m/s.
1.3. Các giải pháp thiết kế
1.3.1. Quy mô và đặc điểm công trình
Công trình là nhà ở nên các tầng chủ yếu dùng bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu
ở. Tầng 1 dùng dể bố trí các phòng quản lý, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua bán, giải
trí... của các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của thành phố. Tầng hầm được bố trí

các phòng kỹ thuật và làm gara ôtô.
Công trình có tổng chiều cao 40.4 m kể từ cốt

0,000 là sàn tầng 1. Sàn tầng

hầm ở cốt -3,3m, mặt đất tự nhiên ở cốt -0,9 m so với cốt

0,000.

1.3.2. Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công trình phải căng
cứ vào công năng sử dụng của từng loại công trình, dây chuyền công nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phải phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải
đảm bảo tính khoa học và tính thẩm mỹ.
Bố cục và khoảng cách kiến trúc phải đảm bảo các yêu cầu về phòng chống cháy,
chiếu sáng, thông gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh, đồng thời phù hợp với những
yêu cầu dưới đây :

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
20


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

+ Do khu đất nằm thuộc phạm vi xa trung tâm thành phố nên diện tích khu đất
tương đối rộng, hệ thống bãi đậu xe được bố trí dưới tầng hầm đáp ứng nhu cầu đón
tiếp, đậu xe cho khách. Cổng chính hướng trực tiếp ra mặt đường chính.

+ Giải quyết tốt mối quan hệ giữa việc xây dựng trước mắt và dự kiến phát triển
tương lai, giữa công trình xây dựng kiên cố và công trình xây dựng tạm thời.
+ Bố trí kiến trúc phải có lợi cho thông gió tự nhiên mát mùa hè, hạn chế gió lạnh
mùa mưa. Đối với nhà cao tầng, nên tránh tạo thành vùng áp lực gió.
+ Thuận tiện cho việc thiết kế hệ thống kỹ thuật công trình bao gồm: cung cấp
điện, nước, trang thiết bị kỹ thuật, thông tin liên lạc.
+ Khi thiết kế công trình công cộng nên thiết kế đồng bộ trang trí nội, ngoại thất,
đường giao thông, sân vườn, cổng và tường rào.
+ Trên mặt bằng công trình phải bố trí hệ thống thoát nước mặt và nước mưa.
giải pháp thiết kế thoát nước phải xác định dựa theo yêu cầu quy hoạch đô thị của địa
phương.
+ Công trình phải đảm bảo mật độ cây xanh theo điều lệ quản lý xây dựng địa
phương, được lấy từ 30% đến 40 % diện tích khu đất. loại cây và phương thức bố trí
cây xanh phải căn cứ vào điều kiện khí hậu của từng địa phương, chất đất và công
năng của môi trường để xác định. Khoảng cách các dải cây xanh với công trình, đường
xá và đường ống phải phù hợp với quy định hiện hành có liên quan.
1.4. Giải pháp thiết kế kiến trúc
1.4.1. Hình khối và mặt đứng công trình
Hình khối công trình: hình khối kiến trúc được thiết kế đơn giản vuông vức, hình
dáng cao vút, vươn thẳng lên khỏi tầng kiến trúc cũ ở dưới thấp thể hiện một phong
cách mạnh mẽ, hiện đại và bền vững của công trình. Công trình sẽ tạo thành điểm nhấn
và thúc đẩy sự phát triển theo hướng hiện đại.
Mặt đứng của công trình : mặt đứng sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến tính nghệ thuật
của công trình. Khi nhìn từ xa thì ta chỉ cảm nhận toàn bộ công trình trên hình khối
kiến trúc, nhưng khi đến gần thì sự biểu hiện nghệ thuật chuyển sang mặt đứng. Công
trình được sử dụng và khai thác triệt để nét kiến trúc hiện đại với của kính và tường
sơn màu, kiến trúc từ tầng 2 đến 10 được lập đi lập lại thể hiện sự đơn giản nhưng vẫn
không tạo ra sự nhàm chán. Tầng 1 có sân vườn phía trong, tạo nên nét hiện đại, gần

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa


Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
21


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

gũi với môi trường xung quanh và còn ngăn cách được với khói bụi của môi trường
bên ngoài
1.4.2. Giải pháp mặt bằng
Mặt bằng công trình được bố trí theo hình chữ nhật, khối chữ nhật làm hai phần
đối xứng. Hệ thống giao thông của công trình gồm cầu thang bộ và ba cầu thang máy
tập trung ở trung tâm công trình điều này rất thích hợp với kết cấu nhà cao tầng, thuận
tiện trong việc xử lý kết cấu.
Mặt bằng công trình được tổ chức như sau:
Tầng hầm có chiều cao 3.3 m gồm các khu như sau:
+ Khu để xe dùng cho người ở trong chung cư
+ Khu kỹ thuật và lối lên xuống tầng hầm với độ dốc i= 20 %.
Tầng 1 cao 3.6m gồm các phòng chức năng như sau:
- Các phòng kỹ thuật, siêu thị mini, caffe, phòng họp ....
tầng 2÷10 cao 3.6 m là các căn hộ dân cư, mặt bằng các căn hộ được bố trí theo
các nguyên tắc sau:
Diện tích phòng ngủ không được nhỏ hơn 8 m2 và không được lớn hơn 11 m2.
Chiều rộng thông thủy của phòng lớn hơn 2,4 m. Không được thiết kế lối đi từ phòng
ngủ này sang phòng ngủ khác.
1.4.3. Giải pháp mặt cắt dọc công trình
+ Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện vệ sinh ánh sáng, thông hơi thoáng gió
cho các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng như sau:
Tầng hầm cao 3.3m.
Tầng 1-10 cao 3.6m.

Tầng mái cao 4.4 m.
Đảm bảo chiều cao thông thủy vào khoảng từ 2,8 – 3 m.
+ Giao thông theo phương đứng của công trình gồm thang máy và thang bộ được
thiết kế theo các nguyên tắc sau:
+ Thang máy: số thang máy phụ thuộc vào loại thang và lượng người phục vụ,
không sử dụng thang máy làm lối thoát người khi có sự cố. Công trình có thang máy
vẫn phải bố trí thang bộ, nếu công trình sử dụng thang máy làm phương tiện giao
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
22


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

thông đứng chủ yếu thì số lượng thang máy chở người không ít hơn hai. Thang máy
phải bố trí gần lối vào cửa chính, buồng thang máy đủ rộng, có bố trí tay vịn, bảng
điều khiển cho người tàn tật. Giếng thang máy không nên bố trí sát bên cạnh các
phòng chính của công trình, nếu không phải có biện pháp cách âm, cách chấn động.
+ Thang bộ: số lượng, vị trí và hình thức cầu thang phải đáp ứng yêu cầu sử dung
thuận tiện và thoát người an toàn. Chiều rộng thông thủy của cầu thang ngoài việc đáp
ứng quy định của quy phạm phòng cháy, còn phải dựa vào đặc trưng sử dụng của công
trình. Chiều cao một đợt thang không lớn hơn 1,8m và phải bố trí chiếu nghỉ. Chiều
rộng chiếu nghỉ không nhỏ hơn 1,2 m, chiều cao thông thủy của phía trên và phía dưới
chiếu nghỉ cầu thang không nhỏ hơn 2m. Chiều cao thông thủy của vế thang không
nhỏ hơn 2,2m.
Chọn chiều cao cửa sổ và cửa đi phải đảm bảo yêu cầu chiếu sáng. Ở đây chọn
cửa sổ cao 1,5 m và cách nền 0,9 m. Cửa đi cao 2,45m, riêng buồng thang máy do để
đảm bảo độ cứng cho lõi bêtông cốt thép, chiều cao cửa 2,2 m.
1.5. Giải pháp kết cấu

Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bê tông cốt
thép trong việc xây dựng đã trở nên rất phổ biến, đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng,
bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm sau:
+ Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép thường rẻ hơn kết cấu thép đối với
những công trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
+ Bền lâu, ít tốn tiền bão dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả
năng chịu lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc, bên cạnh đó, kết cấu
bêtông cốt thép vẫn tồn tại những mặt khuyết điểm như trọng lượng bản thân
lớn, dễ xuất hiện khe nứt, thi công qua nhiều công đoạn, khó kiểm tra chất
lượng.
1.6. Các giải pháp kỹ thuật khác
1.6.1. Hệ thống thông gió và chiếu sáng
Các phòng ở, phòng làm việc, các hệ thống giao thông chính trên các tầng đều
tận dụng hết khả năng chiếu sáng tự nhiên thông qua các cửa kính bố trí bên ngoài .
Việc bố trí các ô cửa sổ vừa tận dụng được ánh sáng mặt trời vừa không bị nắng buổi
chiều chiếu vào tạo nên sự thuận tiện cho người sử dụng. Mỗi căn hộ đều được tiếp
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
23


Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

xúc với môi trường xung quanh thông qua một lôgia, điều này giúp người ở có cảm
giác gần gũi với thiên nhiên, căn hộ được thông gió và chiếu sáng tự nhiên tốt hơn.
Ngoài hệ thống chiếu sáng tự nhiên thì chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao
cho có thể phủ hết được những điểm cần chiếu sáng, đáp ứng được nhu cầu của người
sử dụng.

1.6.2. Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 15 kV qua ống dẫn đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế
của công trình. ngoài ra còn có điện dự phòng cho công trình gồm 2 máy phát điện
chạy bằng diesel cung cấp, máy phát điện này đặt tại phòng kỹ thuật thuộc tầng hầm
của công trình. Khi nguồn diện chính của công trình bị mất vì bất kỳ một lý do gì,
máy phát điện sẽ cung cấp điện cho những trường hợp sau:
+ Các hê thống phòng cháy, chữa cháy.
+ Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
+ Các phòng làm việc ở các tầng.
+ Hệ thống máy tính trong tòa nhà công trình.
+ Biến áp điện và hệ thống cáp.
1.6.3. Hệ thống cấp thoát nước
+ Nước từ hệ thống cấp nước chính của thành phố được nhận vào bể ngầm đặt sát
chân công trình.
+ Nước được bơm từ bể nước ngầm lên một bể nước trung gian được bố trí ở
khoảng giữa công trình, nước từ bể này một phần đưa vào phục vụ cho các tầng ở bên
dưới, một một phần được tiếp tục bơm lên bể nước trên mái công trình có dung tích 70
m3. Việc điều khiển quá trình bơm hoàn toàn tự động, từ bể nước mái, qua hệ thống
ống dẫn được đưa đến các vị trí cần thiết của công trình.
+ Thoát nước mưa trên mái và nước mưa thoát ra từ lôgia các căn hộ bằng ống
nhựa ø 100. Số lượng ống được bố trí sao cho phù hợp với yêu cầu: Một ống nước
ø100 có thể phục vụ thoát nước một diện tích mái từ 70 ÷120 m2.
+ Thoát nước thải sinh hoạt, nước thải từ hầm vệ sinh ... được xử lý qua bể tự
hoại, sau khi xử lý rồi đưa vào hệ thống thoát chung của thành phố.
1.6.4. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
24



Tên đề tài: CHUNG CƯ FUJIHOME ĐÀ NẴNG

+ Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi tầng và ở mỗi phòng, ở nơi công
cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện
được cháy, phòng quản lý, bảo vệ nhận tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hỏa hoạn
cho công trình thông qua hệ thống cứu hỏa.
+ Nước: được lấy từ bể nước mái xuống, sử dụng máy bơm xăng lưu động, các
đầu phun nước được lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đươc nối với các hệ
thống cứu cháy khác như bình cứu cháy khô tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm,
đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
+ Thang bộ: cửa và lồng thang bộ dùng loại tự sập nhằm ngăn ngừa khói xâm
nhập, chiều rộng lối đi cầu thang không được nhỏ hơn 0,9 m, chiều rộng chiếu nghỉ
cầu thang không được nhỏ hơn chiều rộng lối đi cầu thang, trong lồng thang bộ thoát
hiểm bố trí hệ thống điện chiếu sáng tự động, hệ thống thông gió động lực cũng được
thiết kế để hút gió ra khỏi buồng thang máy chống ngạt.
+ Hành lang, lối đi: hành lang, lối đi mỗi tầng được thiết kế đủ rộng để thoát
người khi có hỏa hoạn đồng thời không bố trí vật cản kiến trúc, không tổ chức nút thắt
cổ chai, không bố trí cửa kéo và không tổ chức bậc cấp, tạo điều kiện cho người thoát
hiểm thoát ra khỏi nhà trong thời gian ngắn nhất.
+ Cửa đi: cửa đi trên đường thoát nạn phải mở ra phía ngoài nhà, không cho phép
làm cửa đẩy trên đường thoát nạn. Khoảng cách từ cửa đi xa nhất của bất kỳ gian
phòng nào đến lối thoát nạn gần nhất không nhỏ hơn 25 m. Chiều rộng tổng cộng của
cửa thoát ra ngoài hay của vế thang hoặc của lối đi trên đường thoát nạn được tính theo
số người của tầng đông nhất ( không kể tầng một) được tính 1m bề rộng cho 100
người.
1.6.5. Hệ thống thông tin liên lạc
Sử dung hệ thống điện thoại hữu tuyến, dây dẫn được đặt chìm vào trong tường
đưa đến từng căn hộ sử dụng.

1.7. Kết luận
Việc thành phố đầu tư xây dựng Chung cư FUJI HOME – TP Đà Nẵng là một
việc làm hết sức cần thiết và có ý nghĩa trong việc giải quyết chỗ ở cho người dân
trong hoàn cảnh dân số tăng nhanh như hiện nay. Đồng thời những công trình có tầm
vóc như thế này sẽ góp phần thúc đẩy thành phố phát triển theo hướng hiện đại đáp
ứng được yêu cầu cho công cuộc công nghiệp hóa đất nước như hiện nay.

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hòa

Hướng dẫn:Ths. Phan Quang Vinh
25


×