Tải bản đầy đủ (.pdf) (197 trang)

Chung cư hoàng sa, thành phố đà nẵng (đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.01 MB, 197 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƢ HOÀNG SA -THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Sinh viên thực hiện: NGÔ ANH TÍN

Đà Nẵng – Năm 2020


TÓM TẮT
Tên đề tài: Khu chung cƣ Hoàng Sa – Thành phố Đà Nẵng
Sinh viên thực hiện: NGÔ ANH TÍN
Số thẻ SV: 110150170. Lớp: 15X1B
a) Phần thuyết minh
- Kiến trúc (10%):
+ Trình bày tổng quan về công trình, vị trí xây dựng.
+ Giới thiệu kiến trúc sơ bộ, công năng sử dụng của công trình.
- Kết cấu (60%)
+ Tính toán sàn, cầu thang bộ tầng điển hình
+ Tính toán gió tĩnh và gió động của công trình
+ Tính toán khung trục 2 (cột, dầm, cốt đai dầm, cốt treo…)
+ Tính toán móng dƣới khung trục 2
- Thi công (30%)
+ Thiết kế biện pháp thi công hạ cọc
+ Thiết kế biện pháp thi công đào đất
+ Tính toán hệ cốp pha đà giáo cho các cấu kiện chính của công trình
+ Lập tiến độ thi công phần thân công trình từ cote 0.000 đến mái.
b) Phần bản vẽ:


Tổng số bản vẽ: 16. Bao gồm:
- Kiến trúc: 5 bản vẽ: thể hiện mặt đứng, mặt bên, mặt bằng các tầng, mặt cắt.
+ Mặt bằng tổng thể: 1 bản vẽ
+ Mặt bằng các tầng: 2 bản vẽ
+ Mặt cắt: 1 bản vẽ
+ Mặt đứng: 1 bản vẽ
- Kết cấu: 6 bản vẽ: sàn, cầu thang, khung trục 2, móng
+ Sàn: 1 bản vẽ
+ Cầu thang: 1 bản vẽ
+ Khung trục 2: 3 bản vẽ
+ Móng trục 2: 1 bản vẽ
- Thi công: 5 bản vẽ
+ Thi công phần ngầm: 2 bản vẽ
+ Tính toán ván khuôn phần thân: 2 bản vẽ
+ Tiến độ thi công phần thân và biểu đồ nhân lực: 1 bản vẽ


LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng nhƣ về chất
lƣợng. Để đạt đƣợc điều đó đòi hỏi ngƣời cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn
của mình còn cần phải có một tƣ duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để phát huy hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trƣờng Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dƣới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng nhƣ sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những ngƣời làm ngành xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
đƣợc, em đƣợc giao đề tài tốt nghiệp là: Chung cƣ Hoàng Sa
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:

Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: Th.S Nguyễn Tấn Hƣng
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: Th.S Nguyễn Tấn Hƣng
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: Th.S Đặng Hƣng Cầu
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán
phức tạp, gặp rất nhiều vƣớng mắc và khó khăn. Tuy nhiên đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình
của các Thầy Cô giáo hƣớng dẫn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Với kiến thức hạn
hẹp của mình, đồng thời chƣa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện
không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục đƣợc sự chỉ bảo của các Thầy,
Cô để em ngày càng hoàn thiện kiến thức.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trƣờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hƣớng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này, những ngƣời đã xây dựng
cho em một nền tảng vững chắc trƣớc khi vào nghề, vào đời. Những gì em học đƣợc là
hết sức quý giá, không chỉ về kiến thức mà còn về cuộc sống, con ngƣời. Vẫn biết tri
thức là vô hạn, kiến thức về ngành xây dựng là quá lớn và luôn thay đổi từng ngày,
nhƣng với những gì đã học đƣợc từ các Thầy Cô sẽ giúp em tiếp thu và vận dụng
những kiến thức vào công việc mai sau.
Đà Nẵng, ngày…, tháng…, năm 2020
Sinh viên thực hiện

NGÔ ANH TÍN


CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp đã thực hiện nghiêm túc
các quy định về liêm chính học thuật:
- Không gian lận, bịa đặt các số liệu, kết quả tính toán sử dụng trong Đồ án tốt
nghiệp đều đáng tin cậy và hoàn toàn dựa trên các tiêu chuẩn quy phạm thiết kế và thi
công hiện hành.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ

hoạt động học thuật của bản thân.
- Chủ động tìm hiểu để tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật và
nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của ngƣời khác có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Các thông tin trích dẫn trong đồ án đã
đƣợc chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố.
Sinh viên thực hiện

NGÔ ANH TÍN


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ...........................................................1
1.1. Thông tin chung ..................................................................................................... 1
1.1.1 Tên công trình ........................................................................................................ 1
1.1.2 Chức năng công trình ............................................................................................ 1
1.1.3 Vị trí công trình ..................................................................................................... 2
1.1.4 Hình thức đầu tƣ .................................................................................................... 2
1.1.5 Qui mô công trình .................................................................................................. 2
1.2 Điều kiện tự nhiên, khí hậu, địa chất thủy văn. ................................................... 3
1.2.1 Khí hậu : ................................................................................................................ 3
1.2.2 Độ ẩm: ................................................................................................................... 3
1.2.3 Chế độ gió :............................................................................................................ 3
1.2.4 Địa hình: ................................................................................................................ 3
1.2.5 Địa chất thuỷ văn : ................................................................................................. 3
1.3 C c giải ph p thiết kế: ........................................................................................... 4
1.3.1 Giải quy hoạch tổng mặt bằng: .............................................................................. 4
1.3.2 Giải pháp thiết kế kiến trúc ................................................................................... 4
1.3.2.1 Giải pháp mặt bằng ............................................................................................. 4

1.3.2.2 Giải pháp mặt đứng: ........................................................................................... 4
1.3.2.3 Giải pháp mặt cắt ................................................................................................ 4
1.3.2.4 Giải pháp giao thông .......................................................................................... 4
1.3.2.5 Hệ thống điện ..................................................................................................... 5
1.3.2.6. Hệ thống nƣớc ................................................................................................... 5
1.3.2.7. Hệ thống thông gió, chiếu sáng ......................................................................... 5
1.3.2.8. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy, thoát hiểm. .................................................. 5
1.3.2.9. Hệ thống chống sét ............................................................................................ 6
1.3.2.10. Vệ sinh môi trƣờng .......................................................................................... 6
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN KẾT CẤU ...............7
2.1. C c tiêu chuẩn, qui phạm. .................................................................................... 7
2.2. Lựa chọn giải ph p kết cấu cho công trình. ........................................................ 7
2.3. Lựa chọn vật liệu. .................................................................................................. 7
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH..................................................8
3.1 Sơ đồ phân chia ô sàn. ............................................................................................ 8
3.2 C c số liệu tính to n của vật liệu: ......................................................................... 9
3.4 X c định tải trọng:................................................................................................ 10
3.4.1 Tĩnh tải sàn: ......................................................................................................... 10
3.4.2 Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn: ....................... 11
i


3.4.3 Hoạt tải sàn: ......................................................................................................... 12
3.4.4 Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên các ô sàn: .................................................. 14
3.5 X c định nội lực cho c c ô sàn: ........................................................................... 14
3.5.1 Tính sàn có các ô bản liên tục theo sơ đồ đàn hồi: .............................................. 14
3.5.2 Nội lực trong sàn bản dầm: ................................................................................. 17
3.5.3 Nội lực trong bản kê 4 cạnh: ............................................................................... 17
3.6 Tính to n ô sàn loại bản kê (S5) .......................................................................... 18
3.6.1 Tải trọng. (nhƣ đã tính ở phần tải trọng) ............................................................. 18

3.6.2 Nội lực. ................................................................................................................ 18
3.6.3 Tính cốt thép: ....................................................................................................... 18
3.7 Tính ô sàn loại bản dầm (S20). ............................................................................ 20
3.7.1 Sơ đồ tính toán. .................................................................................................... 20
3.7.2 Tải trọng. ............................................................................................................. 20
3.8 Bố trí cốt thép ........................................................................................................ 21
3.8.1 Chiều dài thép mũ ................................................................................................ 21
3.8.2 Bố trí riêng lẽ ....................................................................................................... 21
3.8.3 Phối hợp cốt thép ................................................................................................. 22
CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG ....................................................................25
4.1 Cấu tạo cầu thang điển hình ................................................................................ 25
4.2 Sơ bộ tiết diện c c cấu kiện .................................................................................. 26
4.3 Tính bản thang Ô1 : .............................................................................................. 26
4.3.1 Tải trọng tác dụng:............................................................................................... 27
4.3.1.1 Tĩnh tải:............................................................................................................. 27
4.3.1.2 Hoạt tải: ............................................................................................................ 27
4.3.2 Tính toán nội lực.................................................................................................. 28
4.3.3 Tính toán cốt thép ................................................................................................ 28
4.3.3.1 Thép chịu Moment dƣơng: ............................................................................... 28
4.3.3.2 Thép chịu Momen âm:...................................................................................... 28
4.4 Tính bản chiếu nghỉ Ô2 ........................................................................................ 29
4.4.1 Tải trọng tác dụng ................................................................................................ 29
4.4.1.1 Tĩnh tải .............................................................................................................. 29
4.4.1.2 Hoạt tải ............................................................................................................. 29
4.4.2 Tính toán nội lực.................................................................................................. 29
4.4.3 Tính toán cốt thép ................................................................................................ 30
4.5 Tính bản chiếu tới Ô3: .......................................................................................... 30
4.5.1 Tải trọng tác dụng:............................................................................................... 30
4.5.1.1 Tĩnh tải:............................................................................................................. 30
4.5.1.2 Hoạt tải: ............................................................................................................ 30

4.5.2 Tính toán nội lực: ................................................................................................ 30
ii


4.5.3 Tính toán cốt thép ................................................................................................ 31
4.6 Tính to n cốn thang C1, C2: ................................................................................. 31
4.6.1 Tải trọng tác dụng:............................................................................................... 31
4.6.2 Tính toán nội lực: ................................................................................................ 32
4.6.3 Tính toán cốt thép dọc ......................................................................................... 32
4.6.3.1 Tính thép chịu momen dƣơng .......................................................................... 32
4.6.3.2 Tính thép chịu momen âm tại gối. .................................................................... 33
4.6.3.3 Tính toán cốt đai ............................................................................................... 33
4.7 Tính to n dầm chiếu tới DCT ............................................................................... 34
4.7.1 Tải trọng tác dụng ................................................................................................ 34
4.7.2 Sơ đồ tính và nội lực ............................................................................................ 34
4.7.3 Tính toán cốt thép dọc chịu momen dƣơng ......................................................... 35
4.7.4 Tính thép chịu momen âm tại gối. ....................................................................... 36
4.7.5 Tính toán cốt đai .................................................................................................. 36
4.7.6 Tính cốt treo tại vị trí 2 cốn thang gác vào .......................................................... 36
4.8 Tính to n dầm chiếu nghỉ DCN1 ........................................................................... 37
4.9 Tính to n dầm chiếu nghỉ DCN2 ........................................................................... 37
4.9.1 Tải trọng tác dụng ................................................................................................ 37
4.9.2 Tính toán cốt thép dọc: ........................................................................................ 38
4.9.2.1 Tính cốt thép dọc chịu momen dƣơng. ............................................................. 38
4.9.2.2 Tính thép chịu momen âm tại gối. .................................................................... 39
4.9.2.3 Tính toán cốt đai ............................................................................................... 39
CHƢƠNG 5: TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH ................................40
5.1 Sơ bộ kích thƣớc tiết diện cột, dầm, v ch: ......................................................... 40
5.2 Tiết diện cột ........................................................................................................... 40
5.3 Tiết diện dầm ........................................................................................................ 41

5.4 Chọn sơ bộ kích thƣớc v ch, lõi thang m y. ...................................................... 41
5.5 Tải trọng t c dụng vào công trình và nội lực. .................................................... 42
5.5.1 Tỉnh tải sàn .......................................................................................................... 42
5.5.1.1 Sàn căn hộ ......................................................................................................... 42
5.5.1.2 Sàn phòng họp, siêu thị .................................................................................... 42
5.5.1.3 Sàn mái ............................................................................................................. 42
5.5.1.3 Tải trọng tƣờng xây. ......................................................................................... 43
5.5.2 Hoạt tải sàn. ......................................................................................................... 46
5.6 Tải trọng gió. ......................................................................................................... 50
5.6.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió. ....................................................................... 50
5.6.2 Thành phần động của tải trọng gió. ..................................................................... 52
5.6.2.1 Trình tự các bƣớc mô hình hóa công trình vào phần mềm ETABS ................. 53
5.6.2.2 Tính toán gió động theo phƣơng X. ................................................................. 57
iii


5.6.2.3 Tính toán gió động theo phƣơng Y. ................................................................. 62
CHƢƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2 .............................................................65
6.1 Tính to n khung trục 2 ........................................................................................ 65
6.1.1 Vật liệu ................................................................................................................ 66
6.1.2 Tính toán cốt thép dầm khung trục 2 ................................................................... 66
6.1.2.1 Tính toán thép dọc ............................................................................................ 68
6.1.2.2 Tính toán thép đai ............................................................................................. 73
6.1.3 Tính toán cốt thép cột khung trục 2 ( cột C1 và cột C2) ..................................... 76
CHƢƠNG 7: THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 2 ..................................................82
7.1 Điều kiện địa chất công trình .............................................................................. 82
7.2 Đ nh gi nền đất ................................................................................................... 82
7.2.1 Lớp đất 1: Sét pha, có chiều dày 4.5m ................................................................ 82
7.2.2 Lớp 2: Cát pha, chiều dày 5.8m........................................................................... 82
7.2.3 Lớp 3: Cát bụi, chiều dày 8,6m ........................................................................... 83

7.2.4 Lớp 4: Cát hạt trung, chiều dày 9,2m .................................................................. 83
7.2.5 Lớp 5: Cát thô lẫn cuội sỏi, chiều dày 26,9m ...................................................... 83
7.3 Bố trí móng cho cột và v ch................................................................................. 83
7.4 Thiết kế móng M1 ................................................................................................. 84
7.4.1 Chọn vật liệu ........................................................................................................ 84
7.4.2 Tải trọng: ............................................................................................................. 84
7.4.3 Chọn kích thƣớc cọc, chiều sâu đặt đáy đài: ....................................................... 85
7.4.3.1 Chọn kích thƣớc cọc: ........................................................................................ 85
7.4.3.2 Chọn chiều sâu chôn đài: .................................................................................. 85
7.4.4 Tính sức chịu tải của cọc: .................................................................................... 86
7.4.5 Xác định diện tích đáy đài, số lƣợng cọc, bố trí cọc. ......................................... 87
7.4.6 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: .................................................................... 88
7.4.7 Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng cọc,và kiểm tra lún cho móng: .......................... 90
7.4.8 Cƣờng độ tiêu chuẩn của đất nền ở đáy khối móng quy ƣớc: ............................. 92
7.4.9 Kiểm tra lún cho móng cọc khoan nhồi: ............................................................. 93
7.4.10 Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc: ................................................................. 94
7.4.11 Tính toán cốt thép: ............................................................................................. 96
7.4.11.1 Tính cốt thép theo phƣơng trục 2 ................................................................... 97
7.4.11.2 Tính cốt thép theo phƣơng trục B ................................................................... 97
7.5 Thiết kế móng M2 (móng dƣới Cột trục 2): ....................................................... 99
7.5.1 Tải trọng: ............................................................................................................. 99
7.5.2 Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn.................................................................................. 99
7.5.3 Xác định diện tích đáy đài, số lƣợng cọc, bố trí cọc ........................................... 99
7.5.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc. .................................................................. 100
7.5.5 Xác định ứng suất ở đáy móng khối quy ƣớc .................................................... 101
iv


7.5.6 Cƣờng độ tiêu chuẩn của đất nền ở đáy khối móng quy ƣớc. ........................... 103
7.5.7 Kiểm tra lún cho móng cọc khoan nhồi: ........................................................... 103

7.5.8 Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc: ................................................................. 104
7.5.9 Tính toán cốt thép: ............................................................................................ 106
7.5.9.1 Tính cốt thép theo phƣơng trục 2 ................................................................... 107
7.5.9.2 Tính cốt thép theo phƣơng trục A .................................................................. 107
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM
............................................................................................................................................... 109

8.1 Thi công cọc khoan nhồi .................................................................................... 109
8.1.1 Chọn máy thi công cọc: ..................................................................................... 109
8.1.2 Máy khoan nhồi: ................................................................................................ 109
8.1.3 Máy cẩu: ............................................................................................................ 110
8.1.4 Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi .............................................................. 126
8.1.4.1 Sụt lỡ vách hố đào .......................................................................................... 126
8.1.4.2 Sự cố trồi lồng thép khi đổ bê tông ................................................................ 128
8.1.4.3 Nghiêng lêch hố đào ....................................................................................... 128
8.1.4.4 Hiện tƣợng tắc bê tông khi đổ ........................................................................ 129
8.1.4.5 Không rút đƣợc ống vách lên ......................................................................... 129
8.1.4.6 Khối lƣơng bê tông ít hoặc nhiều hơn so với tính toán .................................. 129
8.1.4.7 Mất dung dịch giữ vách .................................................................................. 130
8.1.4.8 Các khuyết tật trong bê tông cọc .................................................................... 130
8.1.5 Tính toán thời gian thi công cọc khoan nhồi ..................................................... 131
8.1.6 Công tác phá đầu cọc ......................................................................................... 131
8.1.7 Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc .............................................. 133
8.2 Tính to n biện ph p kỹ thuật và biện ph p thi công đào đất. ....................... 133
8.2.1 Lựa chọn biện pháp chống vách hố đào: ........................................................... 133
8.2.1.1 Thi công cừ Larsen ......................................................................................... 134
8.2.1.2 Tính khối lƣợng đào đất ................................................................................. 136
8.2.1.3 Lựa chọn tổ hợp máy thi công ........................................................................ 138
8.2.1.4 Tính hao phí nhân công, ca máy..................................................................... 140
8.3 Thiết kế v n khuôn đài móng và tiến độ thi công bê tông đài móng ............. 140

8.3.1 Thiết kế ván khuôn đài móng ............................................................................ 140
8.3.1.1 Ván khuôn đài móng ...................................................................................... 140
8.3.1.2 Sƣờn ngang: .................................................................................................... 142
8.3.1.3 Cột chống ........................................................................................................ 142
8.3.2 Tiến độ thi công bê tông đài móng .................................................................... 143
8.3.2.1 Chia phân đoạn thi công ................................................................................. 143
8.3.2.2 Tổ chức thi công ............................................................................................. 144
8.3.2.3 Tính thời gian dây chuyền thi công bê tông đài móng ................................... 146
v


CHƢƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN ......................148
9.1 Lựa chọn v n khuôn , cột chống nên cho công trình. ..................................... 148
9.2 Thiết kế v n khuôn cột. ...................................................................................... 150
9.2.1 Sơ đồ tính ........................................................................................................... 150
9.2.1.1 Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 150
9.2.1.2 Tính khoảng cách sƣờn dọc lsd ....................................................................... 151
9.2.2 Sƣờn dọc ............................................................................................................ 151
9.2.2.1 Sơ đồ tính........................................................................................................ 151
9.2.2.2 Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 152
9.2.2.3 Tính khoảng cách các gông lg ......................................................................... 152
9.2.3 Gông .................................................................................................................. 152
9.2.3.1 Sơ đồ tính........................................................................................................ 152
9.2.3.2 Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 153
9.2.3.3 Kiểm tra khoảng cách cột chống .................................................................... 153
9.3 Thiết kế v n khuôn sàn tầng điển hình. ........................................................... 154
9.3.1 Sơ đồ tính ........................................................................................................... 154
9.3.2 Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn ................................................................ 154
9.3.3 Tính khoảng cách xà gồ lớp trên ....................................................................... 154
9.3.3.1 Sơ đồ tính........................................................................................................ 155

9.3.3.2 Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 155
9.3.4 Tính khoảng cách các xà gồ lớp dƣới lxgd.......................................................... 156
9.3.4.1 Sơ đồ tính........................................................................................................ 157
9.3.4.2 Tải trọng tác dụng ........................................................................................... 157
9.3.5 Kiểm tra khoảng cách cột chống. ...................................................................... 157
9.4 Thiết kế v n khuôn dầm 300x750(mm) ............................................................ 159
9.5 Thiết kế v n khuôn đ y dầm 300x750(mm) ..................................................... 159
9.5.1 Sơ đồ tính ........................................................................................................... 159
9.5.2 Tải trọng tác dụng lên ván khuôn đáy dầm 300x750 mm ................................. 159
9.5.3 Tính khoảng cách xà gồ dọc đáy dầm ............................................................... 160
9.5.4. Sơ đồ tính .......................................................................................................... 160
9.5.5. Tải trọng tác dụng. ............................................................................................ 161
9.5.6 Tính khoảng cách các xà gồ ngang lxgn ............................................................. 162
9.5.7 Kiểm tra khoảng cách cột chống ....................................................................... 163
9.5.8 Cột chống ........................................................................................................... 163
9.6 Thiết kế v n khuôn thành dầm 300x750. ......................................................... 164
9.6.1 Sơ đồ tính ........................................................................................................... 164
9.6.2 Tải trọng tác dụng:............................................................................................. 164
9.6.3 Tính khoảng cách xà gồ dọc đỡ thành dầm ....................................................... 165
9.6.4 Tính khoảng cách sƣờn đứng ............................................................................ 165
vi


9.7 Thiết kế v n khuôn cầu thang bộ ...................................................................... 166
9.7.1 Thiết kê ván khuôn dầm chiếu nghỉ. ................................................................. 166
9.7.2 Thiết kê ván khuôn bản thang Ô2 ...................................................................... 166
9.7.3 Thiết kê ván khuôn bản cầu thang Ô1 ................................................................ 167
9.8 Tính to n công xôn đỡ giàn gi o công t c ........................................................ 167
9.8.1 Kiểm tra cho dầm chữ I ..................................................................................... 167
9.8.2 Kiểm tra khả năng chịu lực của thép neo .......................................................... 169

CHƢƠNG 10: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH. ...............170
10.1 X c định cơ cấu của qu trình: ....................................................................... 170
10.1.1 Thống kê ván khuôn: ....................................................................................... 170
11.1.2 Thống kê bê tông và cốt thép: ......................................................................... 172
10.1.3 Xác định nhu cầu nhân công của các quá trình: .............................................. 174
10.1.4 Công tác sản xuất, lắp dựng và tháo gỡ ván khuôn: ........................................ 174
10.1.5 Công tác sản xuất và lắp dựng cốt thép: .......................................................... 175
10.2. Lập tiến độ thực hiện công t c bê tông cốt thép cột, v ch, dầm, sàn, cầu
thang: ......................................................................................................................... 177
10.3 Biện ph p thi công phần thân.......................................................................... 177
10.3.1 Công tác cốt thép ............................................................................................. 177
10.3.2 Công tác ván khuôn ......................................................................................... 178
10.3.3 Công tác đổ và đầm bê tông ............................................................................ 178
10.3.4 Công tác bảo dƣỡng bê tông ............................................................................ 178
10.3.5 Công tác tháo dỡ ván khuôn ............................................................................ 178
10.4 Tính to n chi phí lao động cho c c công t c .................................................. 178
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................180

vii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Mặt bằng tổng thể ........................................................................................... 1
Hình 1.2 Vị trí lô đất ...................................................................................................... 2
Hình 3.1 Sơ đồ phân chia ô sàn tầng 3 ........................................................................... 8
Hinh 3.2 Các lớp cấu tạo san ....................................................................................... 10
Hình 3.3 Sơ đồ bố trí hoạt tải cho |mmax| ở nhịp ........................................................... 15
Hình 3.4 Sơ đồ phân tích tải trọng ............................................................................... 15
Hình 3.5 Sơ đồ bố trí hoạt tải cho |m-max|ở gối tựa thứ 2 ............................................. 17
Hình 3.6 Sơ đồ tính ô bản dầm .................................................................................... 17

Hình 3.7 Sơ đồ tính ô bản kê ........................................................................................ 18
Hình 4.1 Sơ đồ kết cấu cầu thang tầng điển hình......................................................... 25
Hình 4.2. Cấu tạo cầu thang ......................................................................................... 25
Hình 4.3. Sơ đồ nội lực bản thang................................................................................ 28
Hình 4.4. Sơ đồ tính nội lực bản chiếu nghỉ ................................................................ 29
Hình 4.5. Sơ đồ tính nội lực bản chiếu tới ................................................................... 30
Hình 4.6. Mặt cắt cốn ................................................................................................... 31
Hình 4.7. Sơ đồ tính nội lực cốn thang ........................................................................ 32
Hình 4.8. Biểu đồ nội lực dầm chiếu tới dct ............................................................... 35
Hình 4.9. Biểu đồ nội lực dầm chiếu nghĩ dcn2 .......................................................... 38
Hình 5.1. Mặt bằng định vị dầm, cột ........................................................................... 40
Hình 5.2. Sơ đồ chọn tiết diện cột ................................................................................ 40
Hình 5.3. Đồ thị xác định hệ số động lực ξ .................................................................. 53
Hình 5.4. Cách chia nhỏ phần tử tấm trong etabs ........................................................ 56
Hình 5.5. Mô hình công trình với phần mềm etabs v17 .............................................. 57
Hình 6.1. Sơ đồ khung trục 2 ....................................................................................... 65
Hình 6.3. Momen th.tĩnh tải
hình 6.4. Momen th.hoạt tải ................................ 66
Hình 6.5. Momen th.gió x
hình 6.6. Momen th.gió xx.................................. 67
Hình 6.7. Momen th.gió y
hình 6.8. Momen th.gió yy.................................. 68
Hình 6.2. Tính toán cốt treo ......................................................................................... 71
Hình 7.1. Sơ đồ mặt bằng móng .................................................................................. 84
Hình 7.2. Bố trí cọc trong đài ....................................................................................... 88
Hình 7.3 móng khối quy ƣớc ....................................................................................... 90
Hình 7.4. Sơ đồ tính lún theo phƣơng pháp cộng lún từng lớp.................................... 94
Hình 7.5. Sơ đồ tháp chọc thủng .................................................................................. 95
Hình 7.6. Sơ đồ tính toán phá hoại trên mặt phẳng nghiêng ........................................ 96
Hình 7.7. Sơ đồ tính cốt thép móng m1 ....................................................................... 96

Hình 7.8. Bố trí cốt thép móng m1 .............................................................................. 98
viii


Hình 7.9. Bố trí cọc trong đài m2 .............................................................................. 100
Hình 7.10. Móng khối quy ƣớc .................................................................................. 102
Hình 7.11. Sơ đồ tính lún theo phƣơng pháp cộng lún từng lớp................................ 104
Hình 7.12. Sơ đồ tháp chọc thủng .............................................................................. 105
Hình 7.13. Sơ đồ tính toán phá hoại trên mặt phẳng nghiêng.................................... 106
Hình 7.14. Sơ đồ tính cốt thép móng m2 ................................................................... 106
Hình 7.15. Bố trí cốt thép móng m2 .......................................................................... 108
Hình 8.1. Sơ đồ làm việc của máy khoan nhồi .......................................................... 109
Hình 8.2 sơ đồ làm việc của máy cẩu ........................................................................ 111
Hình 8.3 quy trình thi công cọc khoan nhồi ............................................................... 111
Hình 8.4. Sơ đồ bố trí máy định vi công trình ........................................................... 112
Hình 8.5. Sơ đồ công tác định vi tim cọc ................................................................... 112
Hình 8.6. Cấu tạo ống vách ........................................................................................ 113
Hình 8.7. Bố trí tấm tôn quanh ống vách ................................................................... 115
Hình 8.8. Cấu tạo gầu khoan tạo lỗ ............................................................................ 117
Hình 8.9. Hệ thống ống thổi rửa ................................................................................ 122
Hình 8.10. Chi tiết quả dọi ......................................................................................... 125
Hình 8.11. Cừ thép au ................................................................................................ 135
Hình 8.12. Sơ đồ tính ván khuôn đài móng ............................................................... 141
Hình 8.13. Sơ đồ tính sƣờn đứng của vk đài móng ................................................... 143
Hình 8.14. Biểu đồ momen sƣờn đứng của vk đài móng .......................................... 143
Hình 8.15. Dây chuyền thi công bê tông đài móng ................................................... 147
Hình 9.1. Giáo nêm .................................................................................................... 148
Hình 9.2. Thanh giằng nêm ........................................................................................ 149
Hình 9.3. Chống đà .................................................................................................... 149
Hình 9.4. Chống consol .............................................................................................. 150

Hình 9.5. Sơ đồ tính sƣờn dọc của vk cột .................................................................. 152
Hình 9.6. Sơ đồ tính gông của vk cột ......................................................................... 153
Hình 9.7. Biểu đồ nội lực và chuyển vị gông của vk cột ........................................... 153
Hình 9.8. Sơ đồ tính xà gồ lớp trên của vk sàn .......................................................... 155
Hình 9.9. Sơ đồ tính xà gồ lớp dƣới của vk sàn ......................................................... 157
Hình 9.10. Biểu đồ nội lực tại gối xà gồ lớp dƣới của vk sàn ................................... 157
Hình 9.11. Sơ đồ tính cột chống vk sàn ..................................................................... 158
Hình 9.12. Sơ đồ tính vk đáy dầm 300x750 mm ....................................................... 159
Hình 9.13. Sơ đồ tính xà gồ ngang của vk dầm 300x750 mm ................................... 162
Hình 9.14. Biểu đồ nội lực tại gối xà gồ ngang của vk dầm ...................................... 163
Hình 9.15. Sơ đồ tính vk thành dầm 300x750 mm .................................................... 164
Hình 9.16. Sơ đồ tính của dầm chữ I ......................................................................... 168
Hình 9.17. Biểu đồ nội lực, chuyển vị, phản lực gối tựa của dầm chữ I ................... 168
ix


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Phân loại ô sàn........................................................................................................9
Bảng 3.2. Tĩnh tải các lớp sàn ..............................................................................................11
Bảng 3.3. Tĩnh tải ô sàn tầng 3 ............................................................................................12
Bảng 3.4. Hoạt tải sàn tầng 3 ...............................................................................................13
Bảng 3.5. Tổng tải trọng các ô sàn tầng 3 ..........................................................................14
Bảng 3.6. Tính toán thép sàn bản kê tầng 3 .......................................................................23
Bảng 3.7. Tính toán thép sàn bản dầm tầng 3 ....................................................................24
Bảng 5.1. Sơ bộ chọn tiết diện cột .......................................................................................41
Bảng 5.2. Tĩnh tải sàn căn hộ ...............................................................................................42
Bảng 5.3. Tĩnh tải sàn phòng họp, siêu thị .........................................................................42
Bảng 5.4. Tĩnh tải sàn tầng mái ...........................................................................................43
Bảng 5.5. Tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn tầng 1 ...............................................................44
Bảng 5.6. Tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn tầng 2-18 .........................................................44

Bảng 5.7. Tĩnh tải tác dụng lên các ô sàn tầng 19 .............................................................45
Bảng 5.8. Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 1 .........................................................................46
Bảng 5.9. Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 2-18 ...................................................................47
Bảng 5.10. Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng 19 .....................................................................48
Bảng 5.11. Tải trọng tƣờng phân bố trên dầm ...................................................................49
Bảng 5.12. Giá trị gió tĩnh theo phƣơng x ..........................................................................50
Bảng 5.13. Giá trị gió tĩnh theo phƣơng y ..........................................................................51
Bảng 5.14. Giá trị tần số dao động của công trình theo phƣơng x ..................................57
Bảng 5.15. Bảng tính gió động phƣơng x mode 1 .............................................................59
Bảng 5.16. Bảng tính gió động phƣơng x mode 2 .............................................................61
Bảng 5.17. Bảng tần số dao động cơ bản của công trình ..................................................62
Bảng 5.18. Bảng tính gió động phƣơng y ...........................................................................64
Bảng 6.1. Tổ hợp nội lực dầm tầng 1,2 (kgf-m) ................................................................69
Bảng 6.2. Tổ hợp tải trọng tính toán dầm B31 tầng 2. Đơn vị: kN. ................................70
Bảng 6.3. Tính toán thép dầm tầng 2 ..................................................................................72
Bảng 6.4. Bảng tổ hợp lực cắt dầm tầng 11 .......................................................................73
Bảng 6.5. Bảng tính thép đai dầm tầng 11..........................................................................75
Bảng 6.6. Bảng tổ hợp nội lực cột c1 tầng 1,2 ...................................................................80
Bảng 6.7. Bảng tính thép cột c1 tầng 1,2 ............................................................................80
Bảng 6.8. Bảng tổ hợp nội lực cột c2 tầng 1,2 ...................................................................81
x


Bảng 6.9. Bảng tính thép cột c2 tầng 1,2 ............................................................................81
Bảng 7.1. Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất .............................................................................82
Bảng 7.2. Tổ hợp tải trọng tính toán móng m1. Đơn vị kn-m .........................................84
Bảng 7.3. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng m1. Đơn vị kn-m .......................................85
Bảng 7.4 kiểm tra trƣờng hợp tải trọng còn lại cho móng m1. .......................................89
Bảng 7.5. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn của cột c1 ..............................................................91
Bảng 7.6. Bảng tính lún móng khối quy ƣớc móng m1 ....................................................94

Bảng 7.7. Tổ hợp tải trọng toán móng tính m2. Đơn vị kn-m .........................................99
Bảng 7.8. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng m2. Đơn vị kn-m .......................................99
Bảng 7.9 kiểm tra trƣờng hợp tải trọng còn lại cho móng m1. .....................................101
Bảng 7.10. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn của cột c2 ..........................................................102
Bảng 7.11. Bảng tính lún móng khối quy ƣớc móng m1 ................................................104
Bảng 8.1.Thông số kĩ thuật máy khoan nhồi kh-125 ......................................................109
Bảng 8.2 Thông số các chế độ rung của búa rung ke416 ...............................................113
Bảng 8.3 Thông số búa rung ke-416 .................................................................................113
Bảng 8.4 Các chỉ tiêu của dung dịch bentonite trƣớc khi dùng .....................................116
Bảng 8.5. Khối lƣợng bê tông cọc .....................................................................................123
Bảng 8.6 Tốc độ lỗ khoan dựa vào địa chất .....................................................................127
Bảng 8.7. Quá trình thi công cọc khoan nhồi ...................................................................131
Bảng 8.8. Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông ............................................................132
Bảng 8.9. Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông ............................................................132
Bảng 8.10. Đào đất thành hố độc lập phần móng ............................................................136
Bảng 8.11. Tính hao phí nhân công, ca máy khi đào đất ................................................140
Bảng 8.12. Bảng khối lƣợng đài móng .............................................................................143
Bảng 8.13. Bảng tính hao phí nhân công, ca máy, bê tông lót móng ............................144
Bảng 8.14. Bảng tính hao phí nhân công, ca máy cốt thép đài móng ...........................144
Bảng 8.15. Bảng tính hao phí nhân công ván khuôn đài móng .....................................145
Bảng 8.16. Bảng tính hao phí nhân công bê tông đài móng ..........................................146
Bảng 9.1. Cột chống đơn hòa phát ....................................................................................150
Bảng 10.1. Thống kê ván khuôn cột ..................................................................................170
Bảng 10.2. Thống kê ván khuôn vách ...............................................................................170
Bảng 10.3. Thống kê ván khuôn sàn .................................................................................171
Bảng 10.4. Thống kê ván khuôn cầu thang ......................................................................171
Bảng 10.5. Thống kê ván khuôn dầm ...............................................................................171
Bảng 10.6. Thống kê bê tông cột .......................................................................................172
Bảng 10.7. Thống kê bê tông vách ....................................................................................172
xi



Bảng 10.8. Thống kê bê tông sàn ......................................................................................172
Bảng 10.9. Thống kê bê tông cầu thang ...........................................................................172
Bảng 10.10. Thống kê bê tông dầm...................................................................................173
Bảng 10.11. Khối lƣợng phần thân công trình .................................................................173
Bảng 10.12. Định mức hao phí lao động công tác ván khuôn .......................................174
Bảng 10.13. Tỉ lệ phần trăm của các thành phần quá trình lắp ván khuôn...................174
Bảng 10.14. Định mức hao phí lao động của các thành phần quá trình lắp ván khuôn
............................................................................................................................................... 175

Bảng 10.15 hao phí lao động cho công tác lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn ................175
Bảng 10.16. Hao phí lao động công tác sản xuất và lắp dựng cốt thép ........................176
Bảng 10.17. Hao phí lao động cho công tác bê tông .......................................................176
Bảng 10.18. Tính toán chi phí lao động cho các công tác ..............................................178

xii


DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
KÝ HIỆU:
 M1: Móng cột biên
 M2: Móng cột giữa




: Đƣờng kính cốt thép

 M: Momen

 N: Lực dọc
 Q: Lực cắt
 As: Diện tích cốt thép
CHỮ VIẾT TẮT:
 BTCT: Bê tông cốt thép
 PTHH: Phần tử hữu hạn
 TT: Tĩnh tải
 HT: Hoạt tải
 TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
 TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng việt Nam
 1N+1K: 1 liên kết ngàm +1 liên kết khớp

xiii


Chung cư Hoàng Sa – TP. Đà Nẵng

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Thông tin chung
1.1.1 Tên công trình
Chung cƣ Hoàng Sa – thành phố Đà Nẵng

Hình 1.1 Mặt bằng tổng thể

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng – ThS. Đặng Hƣng Cầu

1


Chung cư Hoàng Sa – TP. Đà Nẵng


1.1.2 Chức năng công trình
- Về tổng thể, công trình đƣợc xây dựng trong khu quy hoạch của thành phố
nhằm giải quyết vấn đề về nhà ở cho ngƣời có thu nhập thấp. Xây dựng và đƣa
công trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích cho chủ đầu tƣ cũng nhƣ thành
phố mang lại lợi ích xã hội hết sức to lớn.
- Về kiến trúc, công trình mang dáng vẻ hiện đại, mang những đặc trƣng của
công trình cao tầng. Liên hệ giữa các phòng trong công trình rất thuận tiện
nhƣng cũng mang tính độc lập cao, hệ thống đƣờng ống kỹ thuật ngắn gọn,
thoát nƣớc nhanh.
1.1.3 Vị trí công trình
Chung cƣ Hoàng Sa sẽ đƣợc xây dựng tại đƣờng Võ Nguyên Giáp, Quận Sơn
Trà, thành phố Đà Nẵng trên diện tích khu đất 3380m2, cụm công trình đƣợc
quy hoạch một cách chặt chẽ nhằm khắc phục các ảnh hƣởng tự nhiên khắc
nghiệt, đồng thời tận dụng các điều kiện tự nhiên tốt nhƣ ánh sáng, gió, tầm
nhìn, cảnh quan cao ráo và bằng phẳng.

Hình 1.2 Vị trí lô đất
1.1.4 Hình thức đầu tƣ
- Xây dựng mới hoàn toàn gồm các hạng mục :
+ Nhà chung cƣ cao cấp Hoàng Sa.
+ Bồn hoa cây cảnh
+ Hệ thống cấp, thoát nƣớc .
+ Hệ thống điện, điện chiếu sáng, chống sét, phòng cháy chữa cháy hoàn chỉnh.
1.1.5 Qui mô công trình
GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng – ThS. Đặng Hƣng Cầu

2



Chung cư Hoàng Sa – TP. Đà Nẵng

- Nhà gồm : 1 tầng hầm và 19 tầng nổi .
- Chiều dài : 42,6 m, chiều rộng : 29,2 m
- Cao: Tầng hầm: 3 m. Tầng 1: 3,9 m. Tầng 2-19: 3,6m, Tầng KT: 2,5m
- Diện tích Xây dựng : 1148 m2.
- Cấp công trình : Cấp II.
- Bậc chịu lửa : Cấp I và niên hạn sử dụng : 70 năm
1.2 Điều kiện tự nhiên, khí hậu, địa chất thủy văn.
1.2.1 Khí hậu :
- Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo,
nhiệt độ cao và ít biến động.
+ Nhiệt độ trung bình hàng năm

: 25.8 oC;

+ Tháng có nhiệt độ trung bình cao nhất : 28-30 oC (tháng 6,7,8)
+ Tháng có nhiệt độ trung bình thấp nhất : 18-23 oC (tháng 12,1,2)
- Mùa mƣa: từ tháng 9 đến tháng 1; trung bình hàng năm: 2153 mm
1.2.2 Độ ẩm:
- Độ ẩm không khí trung bình: 83.4%
1.2.3 Chế độ gió :
- Gió: có hai mùa gió chính:
+ Gió Tây Nam chiếm ƣu thế vào mùa khô; gió Đông Bắc chiếm ƣu thế trong
mùa mƣa.
+ Địa hình thuộc khu vực gió IIB
1.2.4 Địa hình:
- Khu đất xây dựng Chung cƣ tại đƣờng Võ Nguyên Giáp, quận Sơn Trà,
thành phố Đà Nẵng khu đất tƣơng đối cao ráo và bằng phẳng, khá lý tƣởng
không có dốc, thuận tiện cho việc xử lý thi công. Để chuẩn bị mặt bằng xây

dựng chỉ cần san dọn, làm vệ sinh sơ bộ.
1.2.5 Địa chất thuỷ văn :
+
+
+
+

Lớp 1: Sét pha. Chiều dày: 4,5m.
Lớp 2: cát pha xám vàng, trạng thái nửa cứng. Chiều dày: 5,8 m.
Lớp 3: cát bụi. Chiều dày: 8,6 m.
Lớp 4: Cát hạt trung. Chiều dày: 9,2 m.

+ Lớp 5: Cát hạt thô lẫn cuội sỏi.
+ Nƣớc ngầm tồn tại trong lớp đất sét pha nâu đỏ, lẫn sỏi laterit, mực nƣớc ngầm
nằm so với mặt đất hiện tại coste = -6 m.

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng – ThS. Đặng Hƣng Cầu

3


Chung cư Hoàng Sa – TP. Đà Nẵng

+ Từ những điều kiện địa chất công trình ở trên cho ta thấy nền đất ở vị trí xây
dựng công trình tƣơng đối đồng nhất. Hầu hết các lớp đều có sức chịu tải tƣơng
đối cao,lớp đất đặt mũi cọc là cát hạt thô.
1.3 C c giải ph p thiết kế:
1.3.1 Giải quy hoạch tổng mặt bằng:
- Khu đất xây dựng công trình nằm trên trục đƣờng giao thông chính, nên ngoài
các giải pháp đã nêu việc thiết kế tổng mặt bằng khu đất phải đảm bảo mọi yêu

cầu hoạt động bên trong công trình, đồng thời thiết lập mối quan hệ hài hoà
giữa công trình chính và các công trình phụ trợ khác. Công trình chính đóng vai
trò trung tâm trong bố cục mặt bằng và không gian kiến trúc của khu vực.
1.3.2 Giải ph p thiết kế kiến trúc
1.3.2.1 Giải ph p mặt bằng
- Đây là khâu quan trọng nhằm thoả mãn dây chuyền công năng, tổ chức không
gian bên trong, đó là bƣớc đầu quan trọng trong việc hình thành các ý tƣởng
thiết kế kiến trúc. Mặt bằng phải thể hiện tính trung thực trong tổ chức dây
chuyền công năng sao cho khoa học chặt chẽ, gắn bó hữu cơ, thể hiện phần
chính phần phụ. Mặt bằng nhà phải gắn bó với thiên nhiên, phù hợp với địa
hình khu vực và quy mô khu đất xây dựng, vận dụng nghệ thuật mƣợn cảnh và
tạo cảnh.
1.3.2.2 Giải ph p mặt đứng:
- Mặt đứng kiến trúc đƣợc nghiên cứu thoả mãn yêu cầu về tổ chức không gian
chung của toàn chung cƣ phù hợp với công năng sử dụng của mặt bằng, toàn bộ
mặt đứng đƣợc tạo khối rõ ràng, hài hoà dáng vẽ thanh thoát vững chải. Các
mảng kính tạo cảm giác sáng sủa, thoáng đãng cho công trình.
1.3.2.3 Giải ph p mặt cắt
- Mặt cắt công trình dựa trên cơ sở của mặt bằng và mặt đứng đã thiết kế, thể
hiện đƣợc mối liên hệ bên trong công trình theo phƣơng thẳng đứng giữa các
tầng, thể hiện sơ đồ kết cấu bố trí làm việc trong công trình và chiều cao thông
thuỷ giữa các tầng, giải pháp cấu tạo dầm, sàn, cột, tƣờng, cửa …
+ Chiều cao nhà H :
67,6 m.
+ Chiều cao tầng hầm :
3 m.
+ Chiều cao tầng 1:
+ Chiều cao tầng 2 -19 :
+ Chiều cao tầng KT:


3,9 m.
3,6m.
2,5 m.

1.3.2.4 Giải ph p giao thông
GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng – ThS. Đặng Hƣng Cầu

4


Chung cư Hoàng Sa – TP. Đà Nẵng

- Giữa các phòng và các tầng đƣợc liên hệ với nhau bằng phƣơng tiện giao thông
theo phƣơng ngang và phƣơng thẳng đứng:
+ Phƣơng tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 2,3m và 2,4m
+ Phƣơng tiện giao thông thẳng đứng là 2 cầu thang bộ và 2 thang máy, vận tốc di
chuyển 4m/s. Bố trí 2 thang máy ở giữa nhà và 2 cầu thang bộ, 1 cầu thang bộ
giữa nhà và một cầu thang bộ ở đầu hồi, đảm bảo cự ly an toàn thoát hiểm khi
có sự cố.
1.3.2.5 Hệ thống điện
- Công trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngoài ra còn có một máy
phát điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể
hoạt động đƣợc bình thƣờng trong tình huống mạng lƣới điện bị cắt đột ngột.
Điện năng phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt
động liên tục.
- Toàn bộ đƣờng dây điện đƣợc đi ngầm (đƣợc tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tƣờng
phải đảm bảo an toàn không đi qua các khu vực ẩm ƣớt, tạo điều kiện dễ dàng
khi cần sữa chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và
theo khu vực bảo đảm an toàn khi có sự cố xảy ra.

1.3.2.6. Hệ thống nƣớc
- Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc thành phố và dẫn vào bể chứa nƣớc
ở tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nƣớc tự động nƣớc đƣợc bơm lên bể nƣớc
mái, sau đó nƣớc từ bể nƣớc mái sẽ cấp cho từng tầng, từng căn hộ.
- Nƣớc thải từ công trình đƣợc đƣa về hệ thống thoát nƣớc chung của thành
phố.Nƣớc mƣa từ mái đƣợc dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nƣớc
trong ống đƣợc đƣa xuống mƣơng thoát quanh nhà và đƣa ra hệ thống thoát
nƣớc chính. Nƣớc thải từ phòng vệ sinh đƣợc dẫn đến bể chứa ở tầng hầm, qua
xử lí nƣớc thải mới đƣợc đƣa ra hệ thống thoát nƣớc chính. Nƣớc thải từ toilet
đƣợc dẫn đến bể tự hoại, qua hệ thống xử lí nƣớc thải mới đƣợc đƣa ra hệ thống
thoát nƣớc chính.
1.3.2.7. Hệ thống thông gió, chiếu s ng
- Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trƣớc, vấn đề thông gió và chiếu sáng rất
quan trọng. Các phòng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi
của công trình đều đƣợc lắp kính, khung nhôm, và có hệ lam che nắng vừa tạo
sự thoáng mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phòng. Ngoài ra, còn
kết hợp với thông gió và chiếu sáng nhân tạo.
1.3.2.8. Hệ thống phòng ch y, chữa ch y, tho t hiểm.
- Các đầu báo khói, báo nhiệt đƣợc lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu
vực sảnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
- Các thiết bị báo động nhƣ: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động đƣợc bố trí
tại tất cả các khu vực công cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của công trình để
GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng – ThS. Đặng Hƣng Cầu

5


Chung cư Hoàng Sa – TP. Đà Nẵng

truyền tín hiệu báo động và thông báo địa điểm xảy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ

thống báo nhiệt, báo khói và dập lửa cho toàn bộ công trình.
- Nƣớc chữa cháy: Đƣợc lấy từ bể nƣớc ngầm, sử dụng máy bơm xăng lƣu động.
Các đầu phun nƣớc đƣợc lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đƣơc nối với
các hệ thống cứu cháy khác nhƣ bình cứu cháy khô tại các tầng, đèn báo các
cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
1.3.2.9. Hệ thống chống sét
- Chống sét cho công trình sử dụng loại đầu kim thu sét đƣợc sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax đƣợc bọc bằng 3 lớp
cách điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong công trình bảo đảm mỹ quan
cho công trình, cách li hoàn toàn dòng sét ra khỏi công trình.
- Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bƣớc gây nguy hiểm cho ngƣời và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ
thống chống sét đƣợc thiết kế đảm bảo  10.
- Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị đƣợc thực hiện độc lập với hệ thống nối
đất chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo  4. Các tủ
điện, bảng điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải đƣợc nối với hệ
thống nối đất.
1.3.2.10. Vệ sinh môi trƣờng
- Để giữ vệ sinh môi trƣờng, giải quyết tình trạng ứ đọng nƣớc thì phải thiết kế
hệ thống thoát nƣớc xung quanh công trình. Nƣớc thải của công trình đƣợc xử lí
trƣớc khi đẩy ra hệ thống thoát nƣớc của Thành Phố.
- Sàn tầng hầm đƣợc thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nƣớc về các mƣơng và đƣa
về hố ga.
- Rác thải hàng ngày đƣợc công ty môi trƣờng và đô thị thu gom, dùng xe vận
chuyển đến bãi rác của thành phố.
- Công trình đƣợc thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng.

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng – ThS. Đặng Hƣng Cầu

6



Chung cư Hoàng Sa – TP. Đà Nẵng

CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN
KẾT CẤU
2.1. C c tiêu chuẩn, qui phạm.
- Tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 4453-1995. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm
thi công và nghiệm thu
- TCXDVN 323:2004 Nhà ở cao tầng – Tiêu chuẩn thiết kế. Bộ Xây dựng.
- TCXD 198:1997 Nhà cao tầng – Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối. Bộ
Xây dựng.
- TCXD 229:1999 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo tiêu
chuẩn TCVN 2737:1995.
2.2. Lựa chọn giải ph p kết cấu cho công trình.
- Ngày nay, trên thế giới cũng nhƣ ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bê tông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng,
bêtông cốt thép đƣợc sử dụng rộng rãi.
- Kết cấu tòa nhà đƣợc xây dựng trên phƣơng án kết hợp hệ khung và lõi vách
cứng (vách thang máy) kết hợp sàn bê tông cốt thép, đảm bảo tính ổn định và bền
vững cho các khu vực chịu tải trọng động lớn.
- Phƣơng án nền móng sẽ thi công theo phƣơng án cọc khoan nhồi đảm bảo cho
toàn bộ hệ kết cấu đƣợc an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng
hiện hành.
- Tƣờng bao xung quanh đƣợc xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhôm kính bao
che cho toàn bộ tòa nhà.
2.3. Lựa chọn vật liệu.
- Bêtông B25 có: Rb = 14.5 (MPa) = 145 (daN/ cm2).
Rbt =1.05 (MPa) = 10.5 (daN/ cm2).

- Cốt thép Ø ≤ 8 dùng thép CI có Rs = Rsc = 225MPa .
- Cốt thép Ø > 8 dùng thép CII có Rs = Rsc = 280MPa .
- Cốt thép dọc chịu lực trong cột khung, dầm khung và móng dùng thép CIII:
Rs = Rsc = 365 Mpa; Rsw = 290Mpa.
- Cốt thép đai dùng CI: Rs = Rsw = 225Mpa.

GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng – ThS. Đặng Hƣng Cầu

7


Chung cư Hoàng Sa – TP. Đà Nẵng

CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
3.1 Sơ đồ phân chia ô sàn.

Hình 3.1 Sơ đồ phân chia ô sàn tầng 3
- Quan niệm tính toán: Tuỳ thuộc vào sự liên kết ở các cạnh mà ta có liên kết
ngàm hay khớp.
- Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dƣới sàn không có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhƣng thiên về an
toàn ta có thể lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên
lớn ta có thể xem là ngàm.
- Khi

l2
 2 : Bản làm việc theo phƣơng cạnh ngắn: Bản loại dầm.
l1

- Khi


l2
 2 : Bản làm việc theo cả hai phƣơng: Bản kê bốn cạnh.
l1

- Trong đó: l1-kích thƣớc theo phƣơng cạnh ngắn.
l2-kích thƣớc theo phƣơng cạnh dài.
- Căn cứ vào kích thƣớc, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia nhƣ sau:
GVHD: ThS. Nguyễn Tấn Hƣng – ThS. Đặng Hƣng Cầu

8


×