Tải bản đầy đủ (.pdf) (183 trang)

Chung cư khuê trung, thành phố đà nẵng (đồ án tốt nghiệp xây dựng và dân dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.8 MB, 183 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

CHUNG CƯ KHUÊ TRUNG TP. ĐÀ NẴNG

Sinh viên thực hiện: NGUYỄN PHAN HOÀNG ĐẠT

Đà Nẵng – Năm 2019

Đà nẵng – Năm 2019


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

TÓM TẮT
Tên đề tài : Chung cư Khuê Trung , Thành Phố Đà Nẵng.
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Phan Hoàng Đạt
Mã sinh viên : 110140101 , Lớp : 14X1B
Nhiệm vụ Đồ án tốt nghiệp bao gồm các nội dung chính như sau:
1) Phần thuyết minh
- Kiến trúc (10%):
+ Trình bày tổng quan về công trình, vị trí xây dựng.
+ Thiết kê, chỉnh sửa bản vẽ theo đúng yêu cầu của nhiệm vụ đồ án
- Kết cấu (60%)
+ Tính toán thiết kế sàn tầng điển hình.
+ Tính toán thiết kế dầm phụ D1, D2
+ Tính toán thiết kế cầu thang bộ
+ Tính toán khung trục 2
+ Tính toán móng khung trục 2.


- Thi công (30%):
+ Thi công cọc khoan nhồi, biện pháp đào đất
+ Tính toán hệ cốp pha đà giáo cho cấu kiện chính của công trình
+ Lập bảng tổng tiến độ thi công phần thân công trình.
2) Phần bản vẽ
- Kiến trúc : 5 bản vẽ thể hiện mặt đứng, mặt bằng tổng thể, mặt bằng các tầng,mặt cắt
- Kết cấu : 7 bản vẽ thể hiện kết cấu sàn, dầm, cầu thang, khung trục 2, móng khung
- Thi công phần ngầm : 2 bản vẽ
- Thi công phần thân : 2 bản vẽ
- Tổng tiến độ thi công phần thân và biểu đồ nhân lực : 1 bản vẽ.

ii


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

LỜI CẢM ƠN
Kính thưa các thầy cô giáo:
Trải qua thời gian 5 năm học tập đến nay em đã hoàn thành chương trình đào tạo
của nhà trường, để có được kết quả học tập tốt đẹp như ngày hôm nay, ngoài sự cố
gắng nỗ lực của bản thân, quan trọng hơn hết là nhờ công ơn của các Thầy Cô giáo đã
hết lòng tận tình giảng dạy và truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm quý báu mà
các thầy cô đã có sau bao nhiêu năm làm việc. Hôm nay, để tổng kết những kiến thức
đó một cách sâu sắc và có hệ thống, em được nhà trường giao thực hiện đồ án tốt
nghiệp với đề tài: “CHUNG CƯ KHUÊ TRUNG - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG”
Bằng sự tích cực và nổ lực của bản thân cùng với sự giúp đỡ tận tình của các Thầy
Cô khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp - Trường Đại Học Bách Khoa, đặc biệt
là sự quan tâm chu đáo của các Thầy Cô:
BÙI QUANG HIẾU : giáo viên hướng dẫn kiến trúc.
ĐẶNG HƯNG CẦU : giáo viên hướng dẫn kết cấu.

BÙI QUANG HIẾU : giáo viên hướng dẫn thi công.
Đến nay đồ án đã được hoàn thành, nhưng do trình độ còn hạn chế và lần đầu tiên
vận dụng những kiến thức cơ bản nên khó tránh khỏi những sai sót. Kính mong quý
Thầy Cô thông cảm và chỉ dẫn để em bồ sung kiến thức của mình làm hành trang để
trở thành một kỹ sư xây dựng có đủ trình độ và năng lực thực sự để giải quyết những
vấn đề của ngành ngày càng phát triển với nhịp độ nhanh và sự biến động không
ngừng trong ngành.
Một lần nữa em xin kính gửi đến Thầy Bùi Quang Hiếu cùng các Thầy Cô giáo
khác trong khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp lòng biết ơn sâu sắc. Em xin
giữ mãi lòng biết ơn và tôn kính đối với các Thầy Cô trong suốt chặn đường sau này.
Em xin chúc các Thầy Cô cùng gia đình sức khỏe và hạnh phúc.
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2019
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN PHAN HOÀNG ĐẠT

iii


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các quy
định về liêm chính học thuật:
- Không gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ hoạt
động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế cho
bản thân.

- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động tìm
hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
- Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện
đồ án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ
nguồn gốc rõ ràng và được phép công bố.
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN PHAN HOÀNG ĐẠT

iv


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ......................................................... 1
1.1. Giới thiệu về công trình..................................................................................... 1
1.1.1. Tên công trình ............................................................................................ 1
1.1.2. Giới thiệu chung ......................................................................................... 1
1.1.3. Vị trí xây dựng ........................................................................................... 1
1.2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn................................................................. 2
1.3. Các giải pháp kiến trúc công trình ..................................................................... 3
1.3.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể ....................................................................... 3
1.3.2. Giải pháp mặt bằng .................................................................................... 3
1.3.3. Giải pháp mặt đứng .................................................................................... 4
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu ........................................................................... 4
1.4. Các giải pháp kỹ thuật công trình ...................................................................... 5
1.4.1. Hệ thống điện ............................................................................................. 5

1.4.2. Hệ thống nước ............................................................................................ 5
1.4.3. Hệ thống thông gió, chiếu sáng................................................................... 5
1.4.4. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ................................................................ 5
1.4.5. Hệ thống chống sét ..................................................................................... 5
1.4.6. Vệ sinh môi trường..................................................................................... 6
1.5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật .................................................................................... 6
1.5.1. Mật độ xây dựng ........................................................................................ 6
1.5.2. Hệ số sử dụng............................................................................................. 6
1.6. Kết luận và kiến nghị ........................................................................................ 6
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .................................................... 7
2.1. Phân loại ô sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn. ..................................................... 7
2.2. Xác định tải trọng.............................................................................................. 9
2.2.1. Tĩnh tải sàn................................................................................................. 9
2.2.2. Hoạt tải sàn ...............................................................................................11
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình ...............................................................................12
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn.......................................................................12
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm .........................................................................12
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh .......................................................................13
2.5. Tính toán cốt thép ............................................................................................13
2.6. Bố trí cốt thép: .................................................................................................15
2.6.1. Chiều dài thép mũ : ...................................................................................15
2.6.2. Bố trí riêng lẻ ............................................................................................15
2.6.3. Phối hợp cốt thép.......................................................................................15
2.7. Tính toán ô sàn điển hình S7 ............................................................................16
2.8. Kết quả tính toán: .............................................................................................19
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ DẦM PHỤ......................................................................... 20
3.1. Thiết kế dầm phụ D1 ........................................................................................20
3.1.1. Sơ đồ hình học : ........................................................................................20
3.1.2. Tính toán dầm trục 1’ (dầm D1): ...............................................................21
3.1.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN DẦM D1: ...........................22

3.1.4. Sơ đồ các trường hợp chất tải ....................................................................27
3.1.5. Tổ hợp tải trọng. ........................................................................................28
v


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

3.1.6. Nội lực tính toán........................................................................................28
3.1.7. Tính toán cốt thép:.....................................................................................28
3.2. Thiết kế dầm D2...............................................................................................32
3.2.1 Sơ đồ tính ...................................................................................................32
3.2.2. Tính toán dầm trục A’ (dầm D2): ..............................................................32
3.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D2:....................................................33
3.2.4. Sơ đồ các trường hợp chất tải. ...................................................................35
3.2.5. Tổ hợp tải trọng. ........................................................................................36
3.2.6. Nội lực tính toán........................................................................................36
3.2.7. Tính toán cốt thép:.....................................................................................36
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CẦU THANG TẦNG 4 ................................................. 39
4.1. Mặt bằng cầu thang: .........................................................................................39
4.2. Tính bản thang .................................................................................................39
4.2.1 Tính bản thang Ô1 : ....................................................................................39
4.2.2 Xác định tải trọng bản thang Ô1 :................................................................40
4.2.3. Xác định nội lực và tính toán cốt thép : .....................................................41
4.3. Cấu tạo bản chiếu nghỉ : ...................................................................................42
4.3.1Tính tải trọng : ............................................................................................42
4.3.2 Xác định nội lực và tính toán cốt thép : ......................................................42
4.4. Tính toán các cốn C1 và C2 : ...........................................................................43
4.4.1. Sơ đồ tính : ................................................................................................43
4.4.2. Xác định tải trọng : ....................................................................................43
4.4.3. Xác định nội lực : ......................................................................................43

4.4.4. Tính toán cốt thép :....................................................................................43
4.5. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) ...........................................................................45
4.5.1 Sơ đồ tính DCN1:.......................................................................................45
4.5.2 Chọn kích thước tiết diện : .........................................................................45
4.5.3 Xác định tải trọng : .....................................................................................45
4.5.4 Xác định nội lực : .......................................................................................46
4.5.5 Tính toán cốt thép.......................................................................................46
4.6. Tính dầm chiếu nghỉ ( DCN2) : ........................................................................48
4.6.1 Sơ đồ tính và xác định tải trọng : ................................................................48
4.6.2 Xác định nội lực : .......................................................................................48
4.6.3 Tính toán cốt thép.......................................................................................49
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2 .......................................................... 51
5.1. Hệ kết cấu chịu lực và phương pháp tính toán: .................................................51
5.1.1 Hệ kết cấu chịu lực: ....................................................................................51
5.1.2 Phương pháp tính toán hệ kết cấu: ..............................................................51
5.2. Sơ bộ chọn các kích thước kết cấu cho công trình: ...........................................51
5.2.1 Sơ bộ chọn kích thước sàn ..........................................................................51
5.2.2 Sơ bộ chọn kích thước dầm ........................................................................52
5.2.3 Sơ bộ chọn kích thước cột: .........................................................................53
5.2.4 Chọn sơ bộ tiết diện lõi thang máy. ............................................................56
5.3. Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực: ...................................................56
5.3.1 Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ...............................................................56
5.3.2 Trình tự xác định tải trọng ..........................................................................56
5.3.3 Tải trọng gió...............................................................................................63
5.4. Tính dầm khung trục 2: ....................................................................................70
vi


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng


5.4.1 Tính toán cốt thép trong dầm khung ...........................................................71
5.4.2 Tính toán cốt dọc........................................................................................71
5.4.3 Tính toán cốt thép đai: ................................................................................72
5.5. Tính toán cốt thép dầm khung ..........................................................................73
5.5.1 Tính toán thép dọc ......................................................................................73
5.5.2 Tính toán thép đai dầm ...............................................................................76
5.5.3 Tính cốt treo dầm khung.............................................................................76
5.6. Tính toán cốt thép khung trục 2: .......................................................................78
5.6.1 Nội lực cột khung: ......................................................................................78
5.6.2 Tính toán cốt thép cột: ................................................................................78
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 2 .............................................. 86
6.1. Điều kiện địa chất công trình............................................................................86
6.1.1. Địa tầng khu đất ........................................................................................86
6.1.2. Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất .....................................................86
6.1.3. Đánh giá nền đất........................................................................................87
6.2. Thiết kế cọc khoan nhồi ...................................................................................89
6.2.1. Các giả thiết tính toán ................................................................................89
6.2.2. Xác định tải trọng truyền xuống móng.......................................................89
6.2.3. Tính toán móng C6 (M1) : .........................................................................90
6.2.4. Tính toán móng C7 (M2) : ....................................................................... 100
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM .... 112
7.1. Đặc điểm công trình: ...................................................................................... 112
7.1.1. Vị trí công trình: ...................................................................................... 112
7.1.2. Đặc điểm địa chất công trình: ..................................................................112
7.1.3. Kết cấu và qui mô công trình:..................................................................112
7.1.4. Các công tác chuẩn bị thi công: ............................................................... 112
7.2. Phương án tổng thể thi công phần ngầm: ........................................................ 113
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI
................................................................................................................................ 115
8.1. Phương án thi công cọc khoan nhồi: ............................................................... 115

8.1.1. Phương pháp thi công ống chống: ........................................................... 115
8.1.2. Phương pháp thi công bằng guồng xoắn: ................................................. 115
8.1.3. Phương pháp thi công phản tuần hoàn: .................................................... 115
8.1.4. Phương pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách: .......... 116
8.2. Chọn máy thi công cọc:.................................................................................. 116
8.2.1. Máy khoan: ............................................................................................. 116
8.2.2. Máy cẩu: .................................................................................................117
8.2.3. Máy trộn Bentonite: ................................................................................ 119
8.3. Trình tự thi công cọc khoan nhồi:...................................................................119
8.3.1. Công tác chuẩn bị: ................................................................................... 120
8.3.2. Xác định tim cọc: .................................................................................... 121
8.3.3. Hạ ống vách: ........................................................................................... 121
8.3.4. Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite:............................................... 123
8.3.5. Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng: .......................................... 125
8.3.6. Thi công hạ lồng cốt thép: ....................................................................... 126
8.3.7. Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan: ............................................................... 127
8.3.8. Công tác đổ bê tông:................................................................................ 128
8.3.9. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: ....................................................... 131
vii


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

8.3.10. Công tác phá đầu cọc:............................................................................ 133
8.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ........................................................... 134
8.4.1. Sụt lỡ vách hố đào ................................................................................... 134
8.4.2. Sự cố trồi lồng thép khi đổ bê tông .......................................................... 135
8.4.3. Nghiêng lêch hố đào ................................................................................ 135
8.4.4. Hiện tượng tắc bê tông khi đổ..................................................................135
8.4.5. Không rút được ống vách lên...................................................................136

8.4.6. Khối lương bê tông ít hoặc nhiều hơn so với tính toán ............................. 136
8.4.7. Mất dung dịch giữ vách ........................................................................... 136
8.4.8. Các khuyết tật trong bê tông cọc.............................................................. 137
8.5. Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc .................................................... 137
8.5.1. Số công nhân trong 1 ca .......................................................................... 137
8.5.2. Thời gian thi công cọc khoan nhồi:.......................................................... 138
8.6. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi: ................................................... 138
CHƯƠNG 9: BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT PHẦN NGẦM .... 139
9.1. Biện pháp thi công đào đất: ............................................................................ 139
9.1.1. Chọn biện pháp thi công: ......................................................................... 139
9.1.2. Chọn phương án đào đất .......................................................................... 139
9.1.3. Tính khối lượng đất đào .......................................................................... 140
9.2. Tính toán khối lượng công tác đắp đất hố móng ............................................. 141
9.3. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ........................................................ 142
9.3.1. Chọn máy đào ......................................................................................... 142
9.3.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ .......................................................... 144
9.3.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất..................................... 144
9.3.4. Thiết kế khoan đào .................................................................................. 144
9.3.5. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ........................................................... 144
9.4. Tổ chức quá trình thi công đào đất .................................................................145
9.4.1. Xác định cơ cấu quá trình ........................................................................ 145
9.4.2. Chia phân tuyến công tác......................................................................... 145
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀI
MÓNG .................................................................................................................... 146
10.1. Thiết kế ván khuôn đài móng: ...................................................................... 146
10.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng: ......................................................... 146
10.1.2. Tính toán ván khuôn móng M1 .............................................................. 146
10.2. Tổ chức công tác thi công bê tông toàn khối đài cọc: ...................................148
10.2.1. Xác định cơ cấu quá trình: ..................................................................... 148
10.2.2. Công tác cốt thép:.................................................................................. 149

10.2.3. Công tác bêtông:.................................................................................... 150
10.2.4. Tính toán khối lượng các công tác ......................................................... 152
10.2.5. Chia phân đoạn thi công: ....................................................................... 152
10.2.6. Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận: ......................................... 153
CHƯƠNG 11: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ................ 156
Phương án lựa chọn và tính toán ván khuôn cho cột, dầm sàn tầng điển hình.156
11.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng .......................................................... 156
11.1.2. Chọn phương tiện phục vụ thi công. ...................................................... 156
Thiết kế ván khuôn sàn................................................................................. 156
11.2.1. Cấu tạo ô sàn ......................................................................................... 156
11.2.2. Tính toán tải trọng tác dụng : .................................................................158
viii


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

11.2.3. Xác định khoảng cách xà gồ: .................................................................158
11.2.4. Xác định khoảng cách cột chống xà gồ .................................................. 158
11.2.5. Tính toán cột chống đỡ xà gồ: ............................................................... 159
Tính toán ván khuôn dầm: ............................................................................ 160
11.3.1. Tính ván khuôn đáy ............................................................................... 161
11.3.2. Tính toán ván khuôn thành dầm D300x700 ........................................... 162
11.3.3. Kiểm tra cột chống dầm chính: .............................................................. 162
Thiết kế ván khuôn cột: ................................................................................ 163
11.4.1. Lực chọn ván khuôn .............................................................................. 163
11.4.2. Sơ đồ tính toán ...................................................................................... 163
11.4.3. Tải trọng tác dụng ................................................................................. 164
11.4.4. Kiểm tra điều kiện làm việc ...................................................................164
Tính toán ván khuôn cầu thang bộ. ............................................................... 164
11.5.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ................................................. 165

11.5.2. Thiết kế ván khuôn bản thang ................................................................ 166
11.5.3. Tính kích thước xá gồ và khoảng cách cột chống:..................................168
CHƯƠNG 12: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG BÊ TÔNG, CỐT THÉP KHUNG ......... 169
Xác định cơ cấu quá trình ............................................................................. 169
Tính toán khối lượng công việc(được thể hiện ở bảng 4.4, phụ lục 4)........... 169
Xác định nhịp công tác ................................................................................. 169
Tính hao phí nhân công ở các phân đoạn ...................................................... 169
12.5. Vẽ biểu đồ tiến độ và nhân lực ..................................................................... 169
TÀI LIỆU THAM KHẢO

ix


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

DANH MỤC BẢNG, HÌNH
Bảng 1.1: Các tầng và chức năng của từng tầng ........................................................... 4
Bảng 2.1: Phân loại ô sàn tầng điển hình và chiều dày sàn ........................................... 8
Bảng 2.2: Bảng tĩnh tải sàn dày 100mm. ...................................................................... 9
Bảng 2.3: Bảng tính tĩnh tải tường lên các sàn tầng điển hình .................................... 10
Bảng 2.4: Bảng tính tĩnh tải các ô sàn tầng điển hình ................................................. 11
Bảng 2.5: Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình................................................................ 11
Bảng 3.1: Sơ bộ chọn kích thước dầm........................................................................ 21
Hình 3.9: Sơ đồ tĩnh tãi (TT)...................................................................................... 27
Bảng 3.2: Sơ bộ chọn kích thước dầm........................................................................ 32
Bảng 4.1: Tĩnh tải tác dụng lên sàn chiếu nghỉ ........................................................... 42
Bảng 4.2: Bảng tính nội lực và thép sàn chiếu nghỉ Ô2 .............................................. 42
Bảng 5.1: Sơ bộ chọn tiết diện dầm ngang ................................................................. 52
Bảng 5.2: Sơ bộ chọn tiết diện dầm dọc ..................................................................... 52
Bảng 5.3: Sơ bộ chọn tiết diện dầm phụ ..................................................................... 52

Bảng 5.4: Sơ bộ chọn tiết diện cột ............................................................................. 55
Bảng 5.5: Tĩnh tải sàn nhà ......................................................................................... 56
Bảng 5.6: Tĩnh tải sàn mái ......................................................................................... 57
Bảng 5.7: Tĩnh tải các ô sàn tầng 1 ............................................................................ 58
Bảng 5.8: Tĩnh tải các ô sàn tầng 2-12 ....................................................................... 58
Bảng 5.9: Tĩnh tải các ô sàn tầng 13 .......................................................................... 59
Bảng 5.10: Trọng lượng phần vữa trát của các dầm .................................................. 60
Bảng 5.11: Các dạng dao động theo XOZ .................................................................. 68
Bảng 5.12: Các dạng dao động theo phương YOZ. .................................................... 69
Bảng 5.13: Bảng điều kiện và mô hình tính toán theo phương X và Y. ...................... 79
Bảng 5.14: Bảng giá trị cốt thép tối thiểu. .................................................................. 81
Bảng 6.1 Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ...................................................................... 86
Bảng 6.2 Đánh giá độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng e (TCVN 9362-2012) ............ 86
Bảng 6.3 Phân loại đất rời theo độ no nước G (TCVN 9362-2012) ........................... 86
Bảng 6.4 Đánh giá trạng thái của đất dính (TCVN 9362-2012) .................................. 87
Bảng 6.5 Đánh giá trạng thái vật lý của đất ................................................................ 87
Bảng 6.6: Tải trọng tính toán ..................................................................................... 90
Bảng 6.7: Tải trọng tiêu chuẩn ................................................................................... 90
Bảng 6.8: Tổ hợp tải trọng tính toán móng cột C6.( Đơn vị kN-m ) ........................... 90
Bảng 6.9: Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng cột C6.( Đơn vị kN-m ) ......................... 90
Bảng 6.10. Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính toán ..................................................... 94
Bảng 6.11 Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún ...................................................... 97
Bảng 6.12. Độ lún từng lớp ........................................................................................ 97
Bảng 6.13: Tổ hợp tải trọng tính toán móng C7.( Đơn vị kN-m ) ............................. 101
Bảng 6.14: Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng C7.( Đơn vị kN-m ) ........................... 101
Bảng 6.15. Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính toán ................................................... 105
Bảng 6.16: Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún ................................................... 107
Bảng 6.17: Độ lún từng lớp .................................................................................... 108
Bảng 8.1: Thông số máy trộn Bentonite ................................................................... 119
Bảng 8.2: Thông số các chế độ rung của búa rung KE416........................................ 122

Bảng 8.3: Thông số búa rung KE-416 ...................................................................... 122
x


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

Bảng 8.4: Các chỉ tiêu của dung dịch bentonite trước khi dùng ................................ 124
Bảng 8.5: Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông TCB-200...................................... 133
Bảng 8.6: Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi ........................................................ 138
Bảng 9.1: Thể tích bê tông lót chiếm chỗ ................................................................. 142
Bảng 9.2: Thể tích bê tông đài chiếm chỗ ................................................................ 142
Bảng 10.1: Thống kê ván khuôn cho 1 đài móng M1 ............................................... 147
Bảng 10.2: Khối lượng công tác bê tông đài cọc ...................................................... 152
Bảng 10.3: Khối lượng cốt thép đài cọc ................................................................... 152
Bảng 10.4: Khối lượng ván khuôn đài cọc ............................................................... 152
Bảng 10.5: Khối lượng công việc trên từng phân đoạn ............................................. 153
Bảng 10.6: Số công nhân và tổ thợ cho các dây chuyền. ......................................... 154
Bảng 10.7: Tính nhịp dây chuyền của các phân đoạn ............................................... 154
Bảng 10.8: Nhịp dây chuyền (kij) ............................................................................. 154
Bảng 10.9: Cộng dồn nhịp công tác(Σkij) ................................................................. 155
Bảng 10.10: Tính dãn cách (Oij) ............................................................................... 155
Bảng 11.1:Các thông số và kích thước cột chống ..................................................... 156
Bảng 11.2: Thông số ván khuôn thép Hòa Phát HP1230 .......................................... 157
Bảng 11.3: Thông số ván khuôn thép Hòa Phát HP0930 .......................................... 161
Bảng 11.4: Thông số ván khuôn thép Hòa Phát HP 0950 ......................................... 162
Bảng 11.5: Thông số các loại ván khuôn thép Hòa Phát ........................................... 163
Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể công trình........................................................................ 2
Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình ........................................................ 7
Hình 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình............................................................................ 9
Hình 3.1: Mặt bằng dầm sàn ...................................................................................... 20

Hình 3.2: Sơ đồ truyền tải D1 .................................................................................... 21
Hình 3.3: Sơ đồ tính dầm dọc trục 1’ ......................................................................... 21
Hình 3.4: Sơ đồ truyền tải từ sàn và dầm ................................................................... 22
Hình 3.5: Quy tải Hình thang về tải tương đương....................................................... 22
Hình 3.6: Quy tải tam giác về tải tương đương........................................................... 23
Hình 3.7: Sơ đồ truyền tải sàn 1 phương vào dầm ...................................................... 23
Hình 3.8: Sơ đồ truyền tải của sàn lên dầm ................................................................ 24
Hình 3.10 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 1(HT1) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 27
Hình 3.11 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 2(HT2) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 27
Hình 3.12 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 3(HT3) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 28
Hình 3.13 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 4(HT4) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 28
Hình 3.14 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 5(HT5) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 28
Hình 3.15: Biểu đồ bao lực cắt (đơn vị tính: kN)........................................................ 28
Hình 3.16 : Biểu đồ bao Momen (đơn vị tính:kN.m) .................................................. 28
Hình 3.17: Sơ đồ tính toán cấu kiện hình chữ T ......................................................... 29
Hình 3.17’ : Sơ đồ tính toán giật đứt .......................................................................... 31
Hình 3.18: Mặt bằng dầm sàn .................................................................................... 32
Hình 3.19: Sơ đồ truyền tải D1 .................................................................................. 33
Hình 3.20: Sơ đồ tính dầm dọc trục 1’ ....................................................................... 33
Hình 3.21: Sơ đồ truyền tải từ sàn và dầm.................................................................. 33
Hình 3.22: Quy tải Hình thang về tải tương đương..................................................... 34
Hình 3.23: Quy tải tam giác về tải tương đương ......................................................... 34
xi


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

Hình 3.24: Sơ đồ truyền tải sàn 1 phương vào dầm .................................................... 34
Hình 3.25: Sơ đồ tĩnh tãi (TT) (đơn vị tính: kN.m) .................................................... 35
Hình 3.26 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 1(HT1) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 35

Hình 3.27 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 2(HT2) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 35
Hình 3.28 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 3(HT3) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 35
Hình 3.29 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 4(HT4) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 35
Hình 3.30 : Sơ đồ hoạt tải nhịp 5(HT5) (đơn vị tính: kN.m) ....................................... 36
Hình 3.31: Biểu đồ bao lực cắt (đơn vị tính: kN)........................................................ 36
Hình 3.32 : Biểu đồ bao Momen (đơn vị tính:kN.m) .................................................. 36
Hình 3.33: Sơ đồ tính toán cấu kiện hình chữ T ......................................................... 37
Hình 4.1: Mặt bằng cầu thang .................................................................................... 39
Hình 4.2: Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang .............................................................. 40
Hình 4.3 : Sơ đồ tính bản thang Ô1 ............................................................................ 41
Hình 4.4. Cấu tạo bản chiếu nghỉ ............................................................................... 42
Hình 4.5. Sơ đồ tính cốn thang................................................................................... 43
Hình 4.6: Xác định. nội lực cốn thang ........................................................................ 43
Hình 4.7: Sơ đồ tính dầm chiều nghỉ DCN1 ............................................................... 45
Hình 4.8: Sơ đồ truyền tải về DCN1 .......................................................................... 46
Hình 4.9: Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của dầm chiếu nghỉ (DCN1)(q:daN/m; P:daN)
Hình 5.1: Mặt bằng dầm tầng điểm hình .................................................................... 53
Hình 5.2: Sơ đồ lí tưởng của cột ................................................................................ 53
Hình 5.3: Sơ bộ truyền tải của sàn về cột ................................................................... 54
Hình 5.4: Mặt bằng cột tầng 2-12............................................................................... 56
Hình 5.5: Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 1 ................................................................ 58
Hình 5.6: Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 2-12 ........................................................... 58
Hình 5.7: Mặt bằng phân chia ô sàn tầng 13 (thượng) ................................................ 59
Hình 5.8: Mặt bằng phân chia ô sàn tầng lưng cote+45,9m ........................................ 59
Hình 5.9: Mặt bằng phân chia ô sàn tầng mái............................................................. 60
Hình 5.10: Mặt bằng bố trí dầm tầng 1....................................................................... 61
Hình 5.11: Mặt bằng bố trí dầm tầng 2-12 ................................................................. 62
Hình 5.12: Mặt bằng bố trí dầm tầng 13 ( tầng thượng).............................................. 62
Hình 5.13: Mặt bằng bố trí dầm tầng lửng (cao trình 45,9m)...................................... 62
Hình 5.14: Mặt bằng bố trí dầm tầng mái ................................................................... 63

Hình 5.15: Sơ đồ tính toán gió động của công trình ................................................... 64
Hình 5.16: Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách ........................................................... 66
Hình 5.17: Sơ đồ tính khung trục 2 ............................................................................ 70
Hình 5.18: Moment trường hợp tĩnh tải, hoạt tải (đơn vị : daN.m) ............................. 74
Hình 5.19: Moment trường hợp Gió X, Gió XX (đơn vị : daN.m) .............................. 75
Hình 5.20: Moment trường hợp Gió Y, Gió YY (đơn vị : daN.m) .............................. 76
Hình 5.21: Sơ đồ truyền tải trọng tầng 1 .................................................................... 77
Hình 5.22: Sơ đồ truyền tải trọng tầng 2-12 ............................................................... 77
Hình 5.23: Sơ đồ tính cốt treo .................................................................................... 78
Hình 5.24: Lực cắt trường hợp Tĩnh Tải, Hoạt Tải (đơn vị : kN) ................................ 83
Hình 5.25: Lực cắt trường hợp GX, GXX (đơn vị : kN) ............................................. 84
Hình 5.26: Lực cắt trường hợp GY, GYY (đơn vị : kN) ............................................. 85
Hình 6.1 Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp .................................... 98
Hình 6.2 Sơ đồ tính toán chọc thủng đài cọc C6......................................................... 98
Hình 6.3 Sơ đồ tính toán phá hoại trên mặt phẳng nghiêng đài cọc C6 ....................... 99
xii


Chung cư Khuê Trung – TP. Đà Nẵng

Hình 6.4 Sơ đồ tính toán thép đài cọc C6 ................................................................. 100
Hình 6.4 : Sơ đồ bố trí cọc móng M2........................................................................ 103
Hình 6.5 Sơ đồ tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp ................................. 108
Hình 6.6 Sơ đồ tính toán chọc thủng đài cọc C7...................................................... 109
Hình 6.7 Sơ đồ tính toán phá hoại trên mặt phẳng nghiêng đài cọc C7 ..................... 110
Hình 6.8 Sơ đồ tính toán thép đài cọc C7 ................................................................ 110
Hình 8.1: Máy khoan cọc nhồi KH125..................................................................... 117
Hình 8.2: Sơ đồ làm việc của máy cẩu ..................................................................... 117
Hình 8.3: Cần trục MKR-25BR ............................................................................... 118
Hình 8.4: Sơ đồ bố trí máy định vi công trình .......................................................... 120

Hình 8.5: Sơ đồ công tác định vi tim cọc ................................................................. 121
Hình 8.6: Cấu tạo ống vách ...................................................................................... 121
Hình 8.7: Cấu tạo gầu khoan tạo lỗ .......................................................................... 124
Hình 9.1: Hình dáng hố đào ..................................................................................... 140
Hình 9.2: Mắt bằng đào hố móng bằng máy đợt 2 .................................................... 140
Hình 10.1: Sơ đồ tính ván khuôn hai đầu là sườn đứng ............................................ 148
Hình 10.2: Mặt bằng phân chia phân đoạn công tác đài móng .................................. 152
Hình 10.5: Biểu đồ tiến độ thi công bê tông đài móng............................................. 155
Hình 11.1: Mặt bằng bố trí ván khuôn sàn ............................................................... 157
Hình 11.2: Sơ đồ tính ván khuôn sàn. ...................................................................... 157
Hình 11.3: Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn sàn .................................. 158
Hình 11.4: Sơ đồ tính toán xà gồ.............................................................................. 159
Hình 11.5: Xà gồ chữ C ........................................................................................... 159
Hình 11.6: Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ............................................................... 161
Hình 11.7: Sơ đồ tính toán ván khuôn cột ................................................................ 164
Hình 11.8: Mặt bằng bố trí ván khuôn cầu thang ...................................................... 165
Hình 11.9: Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ............................................................... 166
Hình 11.10: Sơ đồ tính ván khuôn bản thang ........................................................... 167
Hình 11.11: Sơ đồ tính xà gồ đỡ ván khuôn bản thang ............................................. 168

xiii


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
1.1.1. Tên công trình
Công trình mang tên: Chung cư Khuê Trung - TP Đà Nẵng.
1.1.2. Giới thiệu chung
Nằm tại vị trí trọng điểm, Đà Nẵng là trung tâm kinh tế văn hóa chính trị của
miền trung nói riêng và cả nước nói chung, là địa điểm tập trung các đầu mối giao

thông. Hàng loạt các khu công nghiệp, khu kinh tế mọc lên, cùng với điều kiện sống
ngày càng phát triển. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình
thức xây dựng các khu nhà ở cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp
ứng được nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố Đà Nẵng, tiết kiệm đất và đáp ứng
được yêu cầu thẩm mỹ, phù hợp với tầm vóc của thành phố trọng điểm miền trung.
Trong hoàn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một khu chung cư là một giải pháp thiết
thực bởi vì nó có những ưu điểm sau:
- Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc
cao tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà
cao tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều
hơn và tốt hơn.
- Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng: Một chung cư cao tầng khiến cho
công tác và sinh hoạt của con người được không gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo
chiều ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương
hỗ, tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
- Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các
mâu thuẫn giữa công tác làm việc và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của
đô thị đã xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một công trình kiến
trúc độc nhất.
- Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số
tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho
thành phố. Những tòa nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt
đất nhiều hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối
tạo nên cảnh đẹp cho đô thị.
Từ đó việc dự án xây dựng chung cư Nam Việt Á được ra đời.
1.1.3. Vị trí xây dựng
Thành phố Đà Nẵng nằm ở 15055' đến 16o14' vĩ Bắc, 107o18' đến 108o20' kinh
Đông, Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên - Huế, Tây và Nam giáp tỉnh Quảng Nam, Đông
giáp Biển Đông.
Nằm ở vào trung độ của đất nước, trên trục giao thông Bắc - Nam về đường bộ,

đường sắt, đường biển và đường hàng không, cách Thủ đô Hà Nội 764km về phía
Bắc, cách thành phố Hồ Chí Minh 964 km về phía Nam. Ngoài ra, Đà Nẵng cũng là
trung điểm của 4 di sản văn hoá thế giới nổi tiếng là cố đô Huế, Phố cổ Hội An,
Thánh địa Mỹ Sơn và Rừng quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
Trong phạm vi khu vực và quốc tế, thành phố Đà Nẵng là một trong những cửa
ngõ quan trọng ra biển của Tây Nguyên và các nước Lào, Campuchia, Thái Lan,
Myanma đến các nước vùng Đông Bắc Á thông qua Hành lang kinh tế Đông Tây với
điểm kết thúc là Cảng biển Tiên Sa. Nằm ngay trên một trong những tuyến đường

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

1


ÐÝ ? NG HOÀNG MINH TH? O

biển và đường hàng không quốc tế, thành phố Đà Nẵng có một vị trí địa lý đặc biệt
thuận lợi cho sự phát triển nhanh chóng và bền vững.
Công trình xây dựng nằm trên: Lô A-56, A-57, A-58 tổ 11, đường Hoàng Văn
Thái, phường Hòa Khành Nam, quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng.
➢ Hướng Bắc-Tây Bắc
: giáp khu đất trống;
➢ Hướng Tây-Tây Bắc
: giáp đường Hoàng Minh Thảo;
➢ Hướng Đông-Đông Nam : giáp công trình lân cận;
➢ Hướng Nam-Đông Nam : giáp đường Hoàng Văn Thái;

Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể công trình

- Đặc điểm:
• Tòa nhà bao có 14 tầng bao gồm 1 tầng ngầm và 1 tầng sân thượng, công
trình có mặt bằng hình chữ nhật có kích thước 18,8x39,5(m2);chiều cao 48,1m; nhà xe
được bố trí trong tầng hầm.
• Các thông số về khu đất gồm:
+ Tổng diện tích khu đất nghiên cứu: 1900 m2
+ Diện tích đất xây dựng: 742,6 m2
• Chủ đầu tư:
+ Tổng công ty lương thực Miền Nam
+ Trụ sở: 42 Chu Mạnh Trinh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh.
• Đơn vị thiết kế:
+ Công ty cổ phần tư vấn và thiết kế xây dựng ACE
+ Trụ sở: 96 Định Công, Quận Thanh Xuân- Hà Nội
1.2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn
➢ Khí hậu:
Vị trí xây dựng công trình nằm ở Thành phố Đà nẵng nên mang đầy đủ tính
chất chung của vùng:
+Nhiệt độ:
Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt
độ cao và ít biến động:

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

2


• Nhiệt độ trung bình hàng năm : 25.9 oC;
• Tháng có nhiệt độ cao nhất

: trung bình 30-34 oC (tháng 6, 7, 8)
• Tháng có nhiệt độ thấp nhất : tháng 12 1 2 18–23 oC
+Mùa mưa: từ tháng 4 đến tháng 11:
• Lượng mưa trung bình hàng năm
: 2504.57 mm;
• Lượng mưa cao nhất trong năm
: 550 - 1000 mm; 10 11
• Lượng mưa thấp nhất trong năm
: 2340 mm; 1 2 3 4
+Gió: có hai mùa gió chính:
• Gió tây nam chiếm ưu thế vào mùa hè; gió đông bắc chiếm ưu thế trong
mùa đông
• Thuộc khu vực gió IIB
+Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85%
Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 2156.2 giờ .
➢ Địa hình:
Địa hình khu đất bằng phẳng, tương đối rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng
công trình.
➢ Địa chất:
Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất công trình, khu đất xây dựng tương đối
bằng phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 50 m, mực
nước ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 4,2 m. Theo kết quả khảo sát gồm có các
lớp đất từ trên xuống dưới:
+ Cát mịn, trạng thái chặt vừa, dày 3,0m.
+ Cát thô, trạng thái chặt vừa, dày 5,0m.
+ Cát bụi trạng thái chặt vừa, dày 9,0m.
+ Á sét, trạng thái dẻo cứng, dày 5,0m.
+ Cát mịn, trạng thái chặt vừa, dày 3,0m
+ Á sét, trạng thái nửa cứng, dày 5,0m.
+ Đá phiến Granit có khả năng chịu tải lớn.

1.3. Các giải pháp kiến trúc công trình
1.3.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể
Vì đây là công trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt công trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí công
trình, các đường giao thông chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe được bố
trí dưới tầng ngầm đáp ứng được nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có cổng chính hướng
trực tiếp ra mặt đường lớn (Đường Hoàng Văn Thái ).
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ dàng
sử dụng và bảo quản.
Bố trí mặt bằng khu đất xây dựng sao cho tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả nhất, đạt
yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc.
1.3.2. Giải pháp mặt bằng
Công trình được xây dựng mới hoàn toàn trên khu đất. Bao gồm 12 tầng trong đó
có 1 tầng hầm, được xây dựng trên khu đất có diện tích 1565m2 trong đó diện tích đất
xây dựng là 742,6 m2.Với tổng chiều cao công trình là 48,1m. Khu vực xây dựng sát
với công trình lân cận.
Trong khối nhà có các phòng sau:

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

3


Bảng 1.1: Các tầng và chức năng của từng tầng
Diện tích Chiều cao
Tầng
Công năng
(m2)

(m)
Tầng hầm
Bãi đỗ xe, phòng tủ điện, phòng kĩ thuật
nước, nhà kho.
742,6
3,0
Phòng dịch vụ thể thao, phòng dịch vụ
Tầng 1
giải trí, cửa hàng tạp hóa, phòng kỹ thuật
448
3,6
và phòng quản lý.
Tầng 2- Tầng 12 Tầng điển hình gồm các căn hộ gia đình.
696,2
3,3
Phòng kĩ thuật thang máy
Tầng thượng
510
7,0
1.3.3. Giải pháp mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của công trình và kiến trúc cảnh
quan của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận toàn bộ công trình trên hình khối
kiến trúc của nó. Mặt trước và mặt sau của công trình được cấu tạo bằng tường ngoài
có ốp đá và kính, với mặt kính là những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên
cho ngôi nhà. Hai mặt chính của công trình đều có hệ lam bằng bê tông và kim loại
vừa có tác dụng che nắng vừa làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình, tạo nên sự nhịp
nhàng và mềm mại cho công trình. Hai mặt bên của công trình được hoàn thiện bằng
đá Granit.
Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thông thủy, thoáng gió cho
các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau:

+ Tầng hầm cao 3,0m
+ Tầng 1 cao 3,6m.
+ Tầng 2 đến tầng 12 cao 3,3m.
+ Tầng mái cao 7,0 m.
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng,
bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm sau:
+ Giá thành của kết cấu BTCT thường rẻ hơn kết cấu thép đối với những công
trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
+ Bên lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian.Có khả
năng chịu lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu kiến trúc.
Bên canh đó kết cấu BTCT tồn tại nhiều khuyết điểm như trọng lượng bản thân
lớn, khó vượt được nhịp lớn, khó kiểm tra chất lượng và vết nứt.
Xem xét nhưng ưu điểm, nhược điểm của kết cấu BTCT và đặc điểm của công
trình thì việc chọn kết cấu BTCT là hợp lí.
Kết cấu tòa nhà được xây dựng trên phương án kết hợp hệ khung và lõi vách
cứng (vách khu vực thang máy) kết hợp sàn BTCT, đảm bảo tính ổn định và bền vững
cho các khu vực chịu tải trọng động lớn.
Phương án nền móng sẽ thi công theo phương án cọc khoan nhồi đảm bảo cho
toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng hiện
hành.

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

4



Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhôm kính bao che
cho toàn bộ tòa nhà
Các vật liệu sử dụng cho công tác hoàn thiện sẽ được thiết kế với tiêu chuẩn cao
đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa cũng như các yêu cầu về thẩm mỹ, nội thất của tòa nhà
văn phòng làm việc.
1.4. Các giải pháp kỹ thuật công trình
1.4.1. Hệ thống điện
Công trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngoài ra còn có một máy
phát điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt
động được bình thường trong tình huống mạng lưới điện bị cắt đột ngột. Điện năng
phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường phải
đảm bảo an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa
chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và theo khu vực bảo
đảm an toàn khi có sự cố xảy ra.
1.4.2. Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố và dẫn vào bể chứa nước ở
tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nước tự động nước được bơm đến từng phòng nhờ
hệ thống bơm ở tầng hầm.
Nước thải từ công trình được đưa về hệ thống thoát nước chung của thành phố.
Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nước trong ống
được đưa xuống mương thoát quanh nhà và đưa ra hệ thống thoát nước chính.Nước
thải từ phòng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nước thãi mới được đưa ra
hệ thống thoát nước chính.
1.4.3. Hệ thống thông gió, chiếu sáng
Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trước, vấn đề thông gió và chiếu sáng rất
quan trọng. Các phòng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của
công trình đều được lắp kính, khung nhôm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng

mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phòng. Ngoài ra còn kết hợp với thông
gió và chiếu sáng nhân tạo.
1.4.4. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu
vực sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động được bố trí
tại tất cả các khu vực công cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của công trình để
truyền tín hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống
báo nhiệt, báo khói và dập lửa cho toàn bộ công trình.
Nước chữa cháy: Được lấy từ bể nước hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động.
Các đầu phun nước được lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đươc nối với các
hệ thống cứu cháy khác như bình cứu cháy khô tại các tầng, đèn báo các cửa thoát
hiểm, đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng.
1.4.5. Hệ thống chống sét
Chống sét cho công trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

5


điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong công trình bảo đảm mỹ quan cho công
trình, cách li hoàn toàn dòng sét ra khỏi công trình.
Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bước gây nguy hiểm cho người và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống
chống sét được thiết kế đảm bảo  10.
Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị được thực hiện độc lập với hệ thống nối đất

chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo  4. Các tủ điện, bảng
điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải được nối với hệ thống nối đất.
1.4.6. Vệ sinh môi trường
Để giữ vệ sinh môi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước thì phải thiết kế hệ
thống thoát nước xung quanh công trình. Nước thải của công trình được xử lí trước
khi đẩy ra hệ thống thoát nước của Thành Phố.
Sàn tầng hầm được thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nước về các mương và đưa về
hố ga.
Rác thải hàng ngày được công ty môi trường và đô thị thu gom, dùng xe vận
chuyển đến bãi rác của thành phố.
Công trình được thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng.
1.5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
1.5.1. Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%) trong đó diện
tích xây dựng công trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái công trình.
S
K0 = XD .100% = (742,6/5125).100% =14,49 %
S LD
Trong đó: SXD =742,6 là diện tích xây dựng công trình theo hình chiếu mặt bằng
mái công trình.
SLD = 5125 m2 là diện tích lô đất.
1.5.2. Hệ số sử dụng
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên diện tích lô đất.
S
HSD = S = (11144/5125) = 2,17
S LD
Trong đó: SS  6204m2 là tổng diện tích sàn toàn công trình không bao gồm
diện tích sàn tầng hầm và mái.
1.6. Kết luận và kiến nghị
Về tổng thể công trình được xây dựng nằm trong khu vực trung tâm của thành

phố, rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, có kiến trúc đẹp, hiện đại . Xây dựng và đưa
công trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích, giải quyết nhu cầu về chỗ ở.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung bê tông cốt thép toàn khối, đảm bảo cho công trình
chịu được tải trọng đứng và ngang rất tốt. Kết cấu móng vững chắc với hệ móng cọc
khoan nhồi, có khả năng chịu tải rất lớn.
Vì vậy dự án xây dựng CHUNG CƯ KHUÊ TRUNG là một dự án có tính khả
thi, hết sức cần thiết và ý nghĩa trong việc giải quyết nhu cầu về chỗ ở và sinh hoạt
cho người dân.

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

6


3000

3000

1200

4500

3500

2800

3500


4500

D300x700

D200x500

D200x500

D200x500

D300x700

D200x500

1200

D300x700

D300x700

D300x700

D300x700

D300x700

D300x700

D300x700


GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

4500

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

D200x500
D200x500
D200x500
D200x500
D200x500
D200x500

D300x700

3500

D200x500

D300x700


D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

4000

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

D300x700


D200x500

4000

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

D300x700

D200x500

3700

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700


D300x700

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700
D300x700
D300x700
D300x700
D300x700
D300x700

D200x500
D200x500
D200x500
D200x500
D200x500

D300x700
D300x700
D300x700
D300x700

D200x500
D200x500
D200x500

D200x500

3700

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

D300x700
D300x700
D300x700
D300x700

4000

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700


D300x700

D200x500

D300x700

D200x500

D200x500
D200x500
D200x500
D200x500
D200x500
D200x500

4000

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

3500


D200x500

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700
D300x700
D300x700
D300x700

D200x500

D200x500
D200x500
D200x500
D200x500
D200x500

4500

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700

D300x700

D200x500

D300x700

D200x500

D300x700
D300x700
D300x700

D200x500


D200x500
D300x700

D200x500
D300x700

D300x700

D200x500

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B
D300x700

D200x500

D200x500

D200x500

D200x500

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Hình 2.1: Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình
2.1. Phân loại ô sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn.
-Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn

7


D200x500

D200x500
D300x700
D300x700

D200x500

D300x700

D200x500


thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể
xem là ngàm.
l
+ Khi 2  2 Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1
l
+ Khi 2  2 Bản làm việc theo cả hai phương : Bản kê bốn cạnh.
l1
Trong đó : l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
-Chọn chiều dày sàn
+ Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =

D
.l
m


(2.1)

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản;
D= 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30  35 với bản loại dầm.
m= 40  45 với bản kê bốn cạnh.
Do kích thước nhịp các bản chênh lệch nhau không lớn, ta chọn hb của ô bản
lớn nhất cho các ô bản còn lại để thuận tiện trong việc thi công và tính toán. Ta phải
đảm bảo hb>6cm đối với các công trình dân dụng.
Căn cứ vào kích thước,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô
bảng như sau:
Bảng 2.1: Phân loại ô sàn tầng điển hình và chiều dày sàn
Tên
ô sàn

s1
s2
s3
S4
S5
S5’
S6
S7
S7'
S8
S8’
S9
S10

S11

Kích
thước (m)

Tỷ số

l1

l2

k=l2/l
1

Bản
kê 4
cạnh

3.5
4.5
3.5
3.5
3.5
3.5
3.5
4
4
3.7
2.8
2.8

2.8
2.8

4
5
4.5
3.5
4
4
3.7
4.5
4.5
4.5
4.5
3.5
4
3.7

1.5
1.11
1.29
1
1.14
1.14
1.06
1.13
1.13
1.22
1.61
1.25

1.43
1.32

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

Loại bản

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

Bản
loại
dầm

Hb

Liên
kết

biên

D

4N
4N
4N
4N
4N
4N
4N
4N
4N
4N
4N
4N
4N
4N

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1

m
Hb=Dxl1
/m
42
45
45
42
42
42
42
42
42
42
42
45
45
42

0.077
0.111
0.1
0.078
0.077
0.077
0.082
0.1

0.1
0.1
0.1
0.078
0.077
0.082

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

Chọn
Hb
(m)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

8



S12
S20
S21
s13
s14
s15
S15’
s16
s17
s18
s19

2.5
3.5
3.5
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

4.5
3.7
3.7
4.5
3.5
4

4
3.7
3
5
2.8

1.8
1.06
1.06
3.75
2.92
3.33
3.33
3.08
2.5
4.17
2.33

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x


Trong đó : N : Ngàm
K : Khớp

4N
4N
4N
1N, 1K
1N, 1K
1N, 1K
1N, 1K
1N, 1K
1N, 1K
1N, 1K
1N, 1K

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

42
42
42

42
30
30
30
30
30
30
30

0.1
0.082
0.082
0.15
0.12
0.13
0.13
0.123
0.1
0.167
0.093

1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1

x : chọn

2.2. Xác định tải trọng
2.2.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:
- Gạch granite dày 10mm
-Vữa xi măng lót dày 20mm
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần dày 15mm
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)

Hình 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
(2.2)
2
gtt = gtc.n (daN/m ): tĩnh tải tính toán.
(2.3)
3
Trong đó: (daN/m ): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán được thể hiện ở bảng 2.2 :
Bảng 2.2: Bảng tĩnh tải sàn dày 100mm.
Chiều Tr.lượng
Hệ
gtc

dày
riêng
số n
Lớp vật liệu
1.Gạch Granite
2.Vữa XM lót

(m)

(kN/m3)

(kN/m2)

0,01
0,02

22
16

0,22
0,32

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

gtt

(kN/m2)
1,1
1,3


0,242
0,416

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

9


3.Bản BTCT

0,1

25

2,50

1,1

2,75

4.Vữa trát trần

0,015

16

0,24

1,3


0,312

5.Trần
0,6
1,1
0,66
Tổng cộng
4,38
b) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường
ngăn xây bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/m3).
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải
trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành
tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
(S -S ).(n t .δt .γ t +2.n v .δv .γ v )+n c .Sc .γc
(daN/m2).
g ttt-s = t c
Si
Trong đó:
St (m2): diện tích bao quanh tường.
Sc (m2): diện tích cửa.
nt, nc, nv: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa trát.(nt= 1,1; nc= 1,3;
nv=1,3).
 t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường.
 t = 1500(daN/m3): trọng lượng riêng của tường.

 v = 0,015(m): chiều dày của vữa trát.
 v = 1600(daN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát.
 c = 25(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
Ta có bảng tính tĩnh tải các ô sàn tầng điển hình:
Bảng 2.3: Bảng tính tĩnh tải tường lên các sàn tầng điển hình
Ô
SÀN
s4
s5’
s6

Kích thước

Diện tích

(mxm)
3,5x3,5
3,5x4,0
3,75x3,5

(m2)
12,25
14
13,125

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

Kích thước tường
l(m)

3,3
1,2
5,4

h(m)
3,2
3,2
3,2

St

Sc

g ttt− s

(m2)
10,56
3,84
17,28

(m2)
2
0
2

(daN/m2)
270,8
53,4
232,2


GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

10


Bảng 2.4: Bảng tính tĩnh tải các ô sàn tầng điển hình
Ô
sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S5'
S6
S7
S7'
S8
S8'
S9

gtts

gttt

gtt

(daN/m2) (daN/m2) (daN/m2)
438
438

438
438
438
438
438
270,8
708,8
438
438
438
53,4
491,4
438
670,2
232,2
438
438
438
438
438
438
438
438
438
438

Ô sàn

S10
S11

S12
S13
S14
S15
S15'
S16
S17
S18
S19
S20
S21

gtts

gttt

gtt

(daN/m2) (daN/m2) (daN/m2)
438
438
438
438
438
438
438
438
438
438
438

438
438
438
438
438
438
438
438
438
438
438
438
438
438
438

2.2.2. Hoạt tải sàn
Giá trị hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loạn phòng . Hệ
số tin cậy n đối với tải trọng phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15
TCVN2737-1995 :
Khi ptc < 200(daN/m2) => n = 1,3.
Khi ptc ≥ 200(daN/m2) => n = 1,2.

SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

11



Ô sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S5'
S6
S7
S7'
S8
S8'
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15
S15'
S16
S17
S18
S19
S20
S21

Bảng 2.5: Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình
P tc
P tt

Loại phòng
Hệ
số
n
(daN/m2 )
(daN/m2)
Phòng ngủ
150
1,3
195
Phòng khách
150
1,3
195
Phòng ngủ
150
1,3
195
Wc
150
1,3
195
Phòng khách
150
1,3
195
Wc
150
1,3
195

Wc
150
1,3
195
Phòng ăn
150
1,3
195
Phòng ngủ
150
1,3
195
Phòng ngủ
150
1,3
195
Hàng lang
300
1,2
360
Hàng lang
300
1,2
360
Hàng lang
300
1,2
360
Hàng lang
300

1,2
360
Hàng lang
300
1,2
360
Phòng ngủ
150
1,3
195
Ban công
200
1,2
240
Ban công
200
1,2
240
Phòng ngủ
150
1,3
195
Ban công
200
1,2
240
Ban công
200
1,2
240

Phòng khách
150
1,3
195
Cầu thang
300
1,2
360
Hàng lang
300
1,2
360
Hàng lang
300
1,2
360

2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình
- Bêtông B20 có: Rb = 11,5(MPa) = 115(daN/cm2).
Rbt = 0,9 (MPa) = 9 (daN/cm2)
- Cốt thép ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(daN/cm2).
- Cốt thép  ≥ 10: dùng thép CI có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(daN/cm2).
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn
Ta tách thành các ô bản đơn để tính nội lực.
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm
Cắt dãy bản rộng 1m và xem như là một dầm:
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (daN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.


SVTH: Nguyễn Phan Hoàng Đạt – 14X1B

GVHD: TS. Bùi Quang Hiếu – KS. Đặng Hưng Cầu

12


×