Tải bản đầy đủ (.pdf) (252 trang)

Thiết kế cao ốc văn phòng thương mại (đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.41 MB, 252 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*

THIẾT KẾ CAO ỐC VĂN PHÕNG THƢƠNG MẠI

Sinh viên thực hiện: LƢƠNG VĂN BA

Đà Nẵng – Năm 2020


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

` TÓM TẮT
Tên đề tài: Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thƣơng Mại.
Sinh viên thực hiện: Lƣơng Văn Ba
Số thẻ SV:110150182
Lớp: 15X1C
Công trình Cao Ốc Văn Phòng Thƣơng Mại đƣợc xây dựng trên khu đất thuộc quận
Tân Bình, tại địa chỉ 484-486 Lý Thƣờng Kiệt thành phố Hồ Chí Minh.
Công trình có 14 tầng gồm 1 tầng hầm,13 tầng nổi.
Đề tài đƣợc trình bày gồm 3 phần chính là : Kiến trúc, Kết cấu và Thi công.
Phần 1
–Kiến trúc (10%) chƣơng 1:Giới thiệu chung về công trình, điều kiện tự nhiên của khu
đất ; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật chung của công trình.
Phần 2
–Kết Cấu (60%) từ chƣơng 2 đến chƣơng 5:
+Thiết kế dầm sàn tầng điển hình theo phƣơng pháp dầm sàn bê tông toàn khối.
+Thiết kế cầu thang bộ tầng 4-5 (trục C-D).
+Tính toán khung trục B.


+Thiết kế móng dƣới khung trục B.
Phần 3
–Thi công (30%) từ chƣơng 6 đến chƣơng 11:
+Tổng quan về giải pháp thi công.
+Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công cọc khoan nhồi.
+Thiết kế biện pháp thi công tƣờng vậy và đà đất phần ngầm.
+Thiết kế biện pháp thi công đài móng .
+Thiết kế tính toán ván khuôn phần thân.
+Lập tổng tiến độ thi công phần thân.

SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DD & CN

CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: ……………………….
Lớp: ….
Khoa: Xây dựng DD&CN
Ngành: Kỹ thuật Xây dựng

1. Tên đề tài đồ án:
Thiết kế …………………………………………………………………………………..
2. Đề tài thuộc diện: ☐ Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
5. Các bản vẽ, đồ thị (ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ):
6. Người hướng dẫn
Họ và tên

Phần/ Nội dung

TS

Kết cấu

ThS

Thi công

Xác nhận hoàn thành
công việc

7. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: …/…/….
8. Ngày hoàn thành đồ án:
…/…/….
Trƣởng Bộ môn

SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

Đà Nẵng, ngày… tháng … năm …

Ngƣời hƣớng dẫn

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

LỜI CẢM ƠN
Ngày nay với xu hƣớng phát triển của thời đại thì nhà cao tầng đƣợc xây dựng
rộng rãi ở các thành phố và đô thị lớn. Trong đó, các cao ốc kết hợp giữa thƣơng mại
và văn phòng cho thuê là khá phổ biến. Cùng với nó thì trình độ kĩ thuật xây dựng
ngày càng phát triển, đòi hỏi những ngƣời làm xây dựng phải không ngừng tìm hiểu
nâng cao trình độ để đáp ứng với yêu cầu ngày càng cao của công nghệ.
Đồ án tốt nghiệp lần này là một bƣớc đi cần thiết cho em nhằm hệ thống các kiến thức
đã đƣợc học ở nhà trƣờng sau gần năm năm học. Đồng thời giúp cho em bắt đầu làm
quen với công việc thiết kế một công trình hoàn chỉnh tạo tiền đề vững chắc cho công
việc sau này.
Với nhiệm vụ đƣợc giao, thiết kế đề tài: “Cao ốc văn phòng thƣơng mại”. Trong
giới hạn đồ án thiết kế :
Phần I : Kiến trúc : 10%-Giáo viên hƣớng dẫn: TS. BÙI QUANG HIẾU
Phần II : Kết cấu : 60%-Giáo viên hƣớng dẫn: TS. BÙI QUANG HIẾU
Phần III :Thi công : 30%- Giáo viên hƣớng dẫn: ThS. PHAN QUANG VINH
Trong quá trình thiết kế, tính toán, tuy đã có nhiều cố gắng, nhƣng do kiến thức
còn hạn chế, và chƣa có nhiều kinh nghiệm nên chắc chắn không tránh khỏi sai sót.
Kính mong đƣợc sự góp ý chỉ bảo của các thầy, cô để em có thể hoàn thiện hơn đề tài
này.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy, cô giáo trong trƣờng Đại học Bách
Khoa, trong khoa Xây Dựng DD&CN, đặc biệt là các thầy, cô đã trực tiếp hƣớng dẫn
em trong đề tài tốt nghiệp này.


SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Không gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp ngƣời học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ƣu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của ngƣời khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chƣa hề đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã đƣợc cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã đƣợc chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và đƣợc phép công bố
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 06 năm 2020
Sinh Viên

LƢƠNG VĂN BA

SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C


GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................10
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH .......................................................1
1.1 Sự cần thiết phải đầu tƣ .................................................................................... 1
1.1.1 Vị trí xây dựng............................................................................................. 2
1.1.2 Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn. ......................................................... 2
1.2 Các giải pháp kiến trúc công trình .................................................................. 2
1.2.1 Giải pháp mặt bằng các tầng. ...................................................................... 2
1.2.2 Giải pháp mặt đứng ..................................................................................... 3
1.3 Các giải pháp kỹ thuật công trình ................................................................... 3
1.3.1 Hệ thống điện .............................................................................................. 3
1.3.2 Hệ thống nƣớc ............................................................................................. 4
1.3.3 Hệ thống thông gió, chiếu sáng ................................................................... 4
1.3.4 Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ................................................................ 4
1.3.5 Hệ thống chống sét ...................................................................................... 4
1.3.6 Vệ sinh môi trƣờng ...................................................................................... 5
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ..................................................6
2.1 Phân loại ô sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn. .................................................. 6
2.2 Tĩnh tải sàn ......................................................................................................... 7
2.2.1 Trọng lƣợng các lớp sàn .............................................................................. 7
2.2.2 Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn ................ 8
2.2.3 Hoạt tải sàn .................................................................................................. 8
2.3 Xác định nội lực trong các ô sàn ...................................................................... 9
2.3.1 Nội lực trong sàn bản dầm........................................................................... 9

2.3.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh ........................................................................ 9
2.4 Tính toán cốt thép ............................................................................................ 10
2.4.1 Vật liệu sàn tầng điển hình ........................................................................ 10
2.4.2 Tính cho một ô bản điển hình................................................................. 10
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ .......................................................13
3.1 Mặt bằng cầu thang ......................................................................................... 13
3.2 Tính bản thang ................................................................................................. 14
3.2.1 Sơ đồ tính................................................................................................... 14
3.2.2 Xác định tải trọng ...................................................................................... 14
3.2.3 Xác định nội lực và tính toán cốt thép ....................................................... 15
3.3 Tính sàn chiếu nghỉ ......................................................................................... 16
3.3.1 Cấu tạo bản chiếu nghỉ .............................................................................. 16
3.3.2 Tính tải trọng ............................................................................................. 16
3.4 Tính toán các cốn C1 và C2 ............................................................................ 17
3.4.1 Sơ đồ tính................................................................................................... 17
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

3.4.2 Xác định tải trọng ...................................................................................... 17
3.4.3 Xác định nội lực ........................................................................................ 18
3.5 Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) và dầm chiếu tới (DCT) ................................ 20
3.5.1 Sơ đồ tính DCN1 và DCT. ........................................................................ 20
3.5.2 Chọn kích thƣớc tiết diện .......................................................................... 20
3.5.3 Xác định tải trọng ...................................................................................... 20
3.5.4 Xác định nội lực ........................................................................................ 21
3.5.5 Tính toán cốt thép ...................................................................................... 22

3.6 Tính dầm chiếu nghỉ ( DCN2) ........................................................................ 24
3.6.1 Sơ đồ tính và xác định tải trọng................................................................. 24
3.6.2 Xác định nội lực ........................................................................................ 24
3.6.3 Tính toán cốt thép ...................................................................................... 25
CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC B.........................................................27
4.1 Hệ kết cấu chịu lực và phƣơng pháp tính toán ............................................. 27
4.1.1 Hệ kết cấu chịu lực .................................................................................... 27
4.1.2 Phương pháp tính toán hệ kết cấu ............................................................. 27
4.2 Sơ bộ chọn các kích thƣớc kết cấu cho công trình ....................................... 27
4.2.1 Sơ bộ chọn kích thƣớc sàn......................................................................... 27
4.2.2 Sơ bộ chọn kích thƣớc dầm ....................................................................... 27
4.2.3 Sơ bộ chọn kích thƣớc cột ......................................................................... 28
4.2.4 Chọn sơ bộ tiết diện lõi thang máy ............................................................ 30
4.3 Tải trọng tác dụng vào công trình và nội lực ................................................ 30
4.3.1 Cơ sở xác định tải trọng tác dụng .............................................................. 30
4.3.2 Trình tự xác định tải trọng ......................................................................... 30
4.3.3 Tải trọng gió .............................................................................................. 33
4.3.4 Xác định nội lực ........................................................................................ 39
4.4 Tính dầm khung trục B................................................................................... 40
4.4.1 Tính toán cốt thép trong dầm khung ......................................................... 40
4.4.2 Tính toán cốt thép dọc............................................................................. 41
4.4.3 Tổ hợp lực cắt dầm khung ...................................................................... 42
4.5 Tính toán thép treo dầm phụ với dầm chính ................................................ 43
4.5.1 Tính lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm khung .............................. 43
4.5.2 Tính toán thép ............................................................................................ 43
4.6 Tính toán cốt thép khung trục B .................................................................... 44
4.6.1 Nội lực cột khung ...................................................................................... 44
4.6.2 Tính toán cốt thép cột ................................................................................ 44
4.6.3 Đánh giá và xử lý kết quả .......................................................................... 46
4.6.4 Bố trí cốt thép ............................................................................................ 47

CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG DƢỚI KHUNG TRỤC B ..................................49
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

5.1 Điều kiện địa chất công trình ......................................................................... 49
5.1.1 Địa tầng ..................................................................................................... 49
5.1.2 Đánh giá nền đất ........................................................................................ 49
5.2 Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng ....................................................... 52
5.2.1 Lựa chọn giải pháp nền móng ................................................................... 52
5.2.2 Các giả thuyết tính toán ............................................................................. 53
5.2.3 Các loại tải trọng dùng để tính toán .......................................................... 53
5.3 Thiết kế móng khung trục B (C7)(M1) .......................................................... 54
5.3.1 Vật liệu ...................................................................................................... 54
5.3.2 Tải trọng .................................................................................................... 54
5.3.3 Chọn kích thƣớc cọc .................................................................................. 54
5.3.4 Kiểm tra chiều sâu chôn đài ...................................................................... 55
5.3.5 Tính toán sức chịu tải của cọc ................................................................... 55
5.3.6 Xác định số lƣợng cọc và bố trí cọc .......................................................... 57
5.3.7 Kiểm tra lực tác dụng lên cọc .................................................................... 58
6.1.1 Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc.................................... 60
7.1.1 Kiểm tra độ lún của móng cọc................................................................... 63
7.1.2 Tính toán đài cọc ....................................................................................... 65
7.1.3 Tính toán và bố trí cốt thép trong đài ........................................................ 67
7.2 Thiết kế móng khung trục B (C2)(M2) .......................................................... 68
7.2.1 Vật liệu ...................................................................................................... 68
7.2.2 Tải trọng .................................................................................................... 69

7.2.3 Chọn kích thƣớc cọc .................................................................................. 69
7.2.4 Kiểm tra chiều sâu chôn đài ...................................................................... 69
7.2.5 Tính toán sức chịu tải của cọc ................................................................... 70
7.2.6 Xác định số lƣợng cọc, bố trí cọc .............................................................. 71
7.2.7 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ........................................................... 72
8.1.1 Kiểm tra cƣờng độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc.................................... 73
8.1.2 Kiểm tra độ lún của móng cọc................................................................... 76
8.1.3 Chọc thủng trực tiếp .................................................................................. 77
8.1.4 Tính toán cốt thép .................................................................................... 77
CHƢƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CÁC GIẢI PHÁP THI CÔNG ........................... 80
6.1 Phần ngần ......................................................................................................... 80
6.1.1 Vị trí công trình ......................................................................................... 80
6.1.2 Đặc điểm địa chất công trình ..................................................................... 80
6.1.3 Kết cấu và qui mô công trình .................................................................... 80
6.1.4 Các công tác chuẩn bị thi công .................................................................. 80
6.1.5 Phƣơng án tổng thể thi công phần ngầm ................................................... 81
6.2 Phần thân ......................................................................................................... 81
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

CHƢƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP K THU T THI CÔNG CỌC KHOAN
NHỒI............................................................................................................................. 83
7.1 Phƣơng án thi công cọc khoan nhồi ............................................................... 83
7.2 Chọn máy thi công cọc .................................................................................... 83
7.2.1 Máy khoan ................................................................................................. 83
7.2.2 Máy cẩu ..................................................................................................... 84

7.2.3 Máy trộn Bentonite .................................................................................... 86
7.3 Trình tự thi công cọc khoan nhồi ................................................................... 87
7.3.1 Công tác chuẩn bị ...................................................................................... 87
7.3.2 Hạ ống vách ............................................................................................... 89
7.3.3 Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite................................................. 91
7.3.4 Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng ............................................ 95
7.3.5 Thi công hạ lồng cốt thép .......................................................................... 95
7.3.6 Công tác đổ bê tông ................................................................................... 99
7.3.7 Rút ống vách ............................................................................................ 102
7.3.8 Kiểm tra chất lƣợng cọc khoan nhồi ....................................................... 102
7.4 Kiểm tra trong giai đoạn thi công ................................................................ 102
7.5 Công tác phá đầu cọc .................................................................................... 104
7.5.1 Phƣơng pháp phá đầu cọc ........................................................................ 104
7.5.2 Khối lƣợng phá bê tông đầu cọc .............................................................. 105
7.6 Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ......................................................... 105
7.6.1 Sụt lỡ vách hố đào ................................................................................... 105
7.6.2 Sự cố trồi lồng thép khi đổ bê tông ......................................................... 106
7.6.3 Nghiêng lêch hố đào ................................................................................ 107
7.6.4 Hiện tƣợng tắc bê tông khi đổ ................................................................. 107
7.6.5 Không rút đƣợc ống vách lên .................................................................. 108
7.6.6 Khối lƣơng bê tông ít hoặc nhiều hơn so với tính toán ........................... 108
7.6.7 Mất dung dịch giữ vách ........................................................................... 109
7.6.8 Các khuyết tật trong bê tông cọc ............................................................. 109
7.7 Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ................................................ 110
7.7.1 Số công nhân trong 1 ca .......................................................................... 110
7.7.2 Thời gian thi công cọc khoan nhồi .......................................................... 110
7.7.3 Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi ............................................ 111
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP K THU T THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
PHẦN NGẦM ............................................................................................................113
8.1 Biện pháp thi công đào đất ........................................................................... 113

8.1.1 Chọn biện pháp thi công .......................................................................... 113
8.1.2 Chọn phƣơng án đào đất .......................................................................... 113
8.2 Tính khối lƣợng đất đào................................................................................ 114
8.2.1 Khối lƣợng đất đào bằng máy ................................................................. 114
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

8.2.2 Khối lƣợng đất đào thủ công ................................................................... 116
8.3 Tính toán khối lƣợng công tác đắp đất hố móng ........................................ 116
8.4 Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất .................................................... 117
8.4.1 Chọn máy đào .......................................................................................... 117
8.4.2 Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ .......................................................... 119
8.4.3 Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ................................... 120
8.5 Thiết kế khoan đào ........................................................................................ 120
8.6 Tổ chức quá trình thi công đào đất .............................................................. 120
8.6.1 Xác định cơ cấu quá trình ........................................................................ 120
8.6.2 Chia phân tuyến công tác ........................................................................ 120
CHƢƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THU T VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
ĐÀI MÓNG ...............................................................................................................121
9.1 Xác định cơ cấu quá trình............................................................................. 121
9.2 Yêu cầu kĩ thuật các công tác ....................................................................... 121
9.2.1 Lắp dựng ván khuôn móng ...................................................................... 121
9.2.2 Tháo dỡ .................................................................................................... 121
9.2.3 Công tác cốt thép ..................................................................................... 122
9.2.4 Công tác bêtông ....................................................................................... 123
9.3 Thiết kế ván khuôn đài móng ....................................................................... 125

9.3.1 Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng ........................................................... 125
9.3.2 Chọn cây chống sàn, dầm và cột ............................................................. 125
9.4 Tính toán ván khuôn đài móng M1 ............................................................. 126
9.4.1 Sơ đồ cấu tạo ván khuôn đài móng ......................................................... 126
9.4.2 Tính khoảng cách thanh nẹp ngang ......................................................... 127
9.4.3 Tính toán khoảng cách thanh nẹp đứng................................................... 128
9.5 Tính toán khối lƣợng các công tác ............................................................... 129
9.6 Chia phân đoạn thi công ............................................................................... 129
9.7 Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận............................................... 130
CHƢƠNG 10: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ...........134
10.1 Phƣơng án lựa chọn và tính toán ván khuôn cho cột, dầm sàn tầng điển
hình. 134
10.1.1 Lựa chọn biện pháp sử dụng ................................................................... 134
10.1.2 Chọn phƣơng tiện phục vụ thi công ........................................................ 134
10.1.3 Chọn loại ván khuôn ................................................................................ 134
10.1.4 Chọn cây chống sàn, dầm và cột ............................................................. 134
10.2 Thiết kế cốp pha cột .................................................................................. 134
10.2.1 Cấu tạo ván khuôn cột ............................................................................. 134
10.2.2 Tính ván khuôn cột .................................................................................. 135
10.3 Thiết kế cốp pha sàn .................................................................................. 141
10.3.1 Cấu tạo ..................................................................................................... 141
10.3.2 Tính ván khuôn sàn ................................................................................. 141
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

10.3.3 Tải trọng tác dụng lên ván khuôn ............................................................ 141

10.4 Thiết kế cốp pha dầm chính ..................................................................... 145
10.4.1 Cấu tạo ..................................................................................................... 145
10.4.2 Tính ván đáy dầm .................................................................................... 145
10.6 Thiết kế cốp pha dầm phụ ........................................................................ 149
10.6.1 Cấu tạo ..................................................................................................... 149
10.6.2 Tính ván đáy dầm .................................................................................... 150
10.7 Thiết kế cốp pha cầu thang ....................................................................... 153
10.7.1 Cấu tạo cầu thang .................................................................................... 153
10.7.2 Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ ......................................................... 154
10.7.3 Thiết kế cốp pha bản thang ...................................................................... 157
10.7.4 Thiết kế cốp pha dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới. ................................ 157
CHƢƠNG 11: L P TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN THÂN.......................158
11.1 Xác định cơ cấu của quá trình.................................................................. 158
11.2 Xác định khối lƣợng công tác của quá trình ........................................... 158
11.2.1 Thống kê ván khuôn ................................................................................ 158
11.2.2 Thống kê bê tông và cốt thép .................................................................. 158
11.3 Tổ chức thi công phần thân công trình ................................................... 159
11.3.1 Công tác ván khuôn, cốt thép .................................................................. 159
11.3.2 Công tác bê tông ...................................................................................... 159
KẾT LU N ................................................................................................................160
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................161
PHỤ LỤC 1 ................................................................................................................161
PHỤ LỤC 2 ................................................................................................................172
PHỤ LỤC 3 ................................................................................................................222
PHỤ LỤC 4 ................................................................................................................224
PHỤ LỤC 5 ................................................................................................................226

SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh



Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

DANH SÁCH CÁC BẢNG, HÌNH VẼ
Bảng 2.1: Phân loại ô sàn tầng điển hình và chọn chiều dày sàn ................................161
Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên sàn dày 120 mm ......................................................161
Bảng 2.3: Hoạt tải sàn tầng điển hình.........................................................................163
Bảng 2.4: hoạt tải sàn tầng 1 .......................................................................................164
Bảng 2.5: Hoạt tải sàn tầng 2.......................................................................................165
Bảng 2.6: Hoạt tải sàn tầng 3.......................................................................................166
Bảng 2.7: Hoạt tải sàn tầng sân thƣợng. ......................................................................166
Bảng 2.8: Tính thép sàn tầng 4 loại bản kê 4 cạnh ......................................................168
Bảng 2.9: Tính thép sàn tầng 2 bản loại dầm ..............................................................171
Bảng 3.1:Tính nội lực và tính thép bản thang Ô1 ........................................................16
Bảng 3.2:Tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ ............................................................ 16
Bảng 3.3: Bảng tính nội lực và thép sàn chiếu nghỉ Ô2 ................................................17
Bảng 4.1: Sơ bộ chọn tiết diện dầm ngang. .................................................................172
Bảng 4.2: Sơ bộ chọn tiết diện dầm dọc. .....................................................................172
Bảng 4.3:Sơ bộ chọn tiết diện dầm phụ.......................................................................172
Bảng 4.4:Sơ bộ chọn tiết diện cột................................................................................172
Bảng 4.5:Tải trọng tác dụng lên sàn tầng 1-12(sân thƣợng) .......................................173
Bảng 4.6:Tải trong tác dụng lên sàn tầng 13 ( tầng mái ) ..........................................173
Bảng 4.7: Tĩnh tải các ô sàn tầng 1(có tính tƣờng) .....................................................174
Bảng 4.8: Trọng lƣợng phần vữa trát của các dầm ....................................................174
Bảng 4.9:Tải trọng tƣờng phân bố trên dầm. .............................................................175
Bảng 4.10: Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên các mức sàn .............................................176
Bảng 4.11:Tổng hợp kết quả tính toán gió động theo phƣơng X. ...............................177
Bảng 4.12: Các dạng dao động theo phƣơng Y. ..........................................................178
Bảng 4.13:Tổng hợp kết quả tính toán gió động. ........................................................179

Bảng 4.14:Tổ hợp nội lực dầm. ...................................................................................180
Bảng 4.15:Tính toán thép dầm. ...................................................................................182
Bảng 4.16:Tổ hợp lực cắt dầm ....................................................................................186
Bảng 4.17:Tính cốt thép đai dầm. ...............................................................................190
Bảng 4.18:Tổ hợp nội lực cột. .....................................................................................192
Bảng 4.19:Tính toán cốt thép cột. ...............................................................................199
Bảng 5.1:Địa chất công trình .........................................................................................49
Bảng 5.2: Kiểm tra 2 trƣờng hợp tải trọng còn lại cho móng M1. ................................ 59
Bảng 5.3:Tải trọng tính toán ........................................................................................222
Bảng 5.4:Tải trọng tiêu chuẩn. ....................................................................................222
Bảng 5.5:Tổ hợp tải trọng tính toán móng M1.( Đơn vị kN-m ).................................222
Bảng 5.6:Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M1.( Đơn vị kN-m ) ..............................222
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

Bảng 5.7: Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi .............................................................223
Bảng 5.8:Tổ hợp tải trọng tính toán móng M2C10.( Đơn vị kN-m ) ..........................223
Bảng 5.9: Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn móng M2C10.( Đơn vị kN-m ) ......................223
Bảng 7.1: Thông số máy trộn Bentonite ........................................................................86
Bảng 7.2: Thông số các chế độ rung của búa rung KE416 ...........................................90
Bảng 7.3: Thông số búa rung KE-416 ...........................................................................90
Bảng 7.4: Các chỉ tiêu của dung dịch bentonite trƣớc khi dùng ...................................93
Bảng 7.5: Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông TCB-200 .......................................105
Bảng 7.6: Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông HS-350T .......................................105
Bảng 7.7: Tốc độ lỗ khoan dựa vào địa chất ...............................................................106
Bảng 7.8: Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi ..........................................................111

Bảng 8.1: Thể tích bê tông lót chiếm chỗ ....................................................................117
Bảng 8.2: Thể tích bê tông đài chiếm chỗ ...................................................................117
Bảng 9.1: Các thông số và kích thƣớc cột chống ........................................................126
Bảng 9.2: Thống kê ván khuôn cho 1 đài móng M2 ...................................................126
Bảng 9.3:Nhịp dây chuyền (kij) ...................................................................................132
Bảng 9.4:Cộng dồn nhịp công tác(Σkij) .......................................................................132
Bảng 9.5: Tính dãn cách (Oij) ......................................................................................133
Bảng 9.6: Khối lƣợng công tác bê tông đài cọc ..........................................................224
Bảng 9.7: Khối lƣợng cốt thép đài cọc ........................................................................224
Bảng 9.8: Khối lƣợng ván khuôn đài cọc ....................................................................225
Bảng 9.9: Khối lƣợng công việc trên từng phân đoạn.................................................225
Bảng 9.10: Số công nhân và tổ thợ cho các dây chuyền. ............................................225
Bảng 9.11: Tính nhịp dây chuyền của các phân đoạn .................................................225
Bảng 11.1: Bảng thống kê ván khuôn cột....................................................................226
Bảng 11.2: Bảng thống kê ván khuôn vách .................................................................227
Bảng 11.3: Bảng thống kê ván khuôn sàn ...................................................................227
Bảng 11.4: Bảng thống kê ván khuôn cầu thang .........................................................227
Bảng 11.5: Bảng thống kê ván khuôn dầm..................................................................228
Bảng 11.6: Bảng thống kê bê tông cột ........................................................................228
Bảng 11.7: Bảng thống kê bê tông vách ......................................................................229
Bảng 11.8: Bảng thống kê bê tông sàn ........................................................................229
Bảng 11.9: Bảng thống kê bê tông cầu thang ..............................................................230
Bảng 11.10: Bảng thống kê bê tông dầm ....................................................................230
Bảng 11.11: Hao phí lao động công tác ván khuôn, cốt thép công trình ....................230
Bảng 11.12: Lựa chọn nhân công công tác ván khuôn, cốt thép công trình ...............232
Bảng 11.13: Lựa chọn nhân công công tác đổ bê tông công trình ..............................234

SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh



Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình ...........................................................6
Hình 2.2 Cấu tạo sàn tầng điển hình................................................................................7
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang tầng 4 trục C-D. ............................................................. 13
Hình 3.2 Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang ..................................................................15
Hình 3.3 Cấu tạo bản chiếu nghỉ ...................................................................................16
Hình 3.4 Sơ đồ tính cốn thang .......................................................................................17
Hình 3.5 Xác định nội lực cốn thang .............................................................................18
Hình 3.6 Sơ đồ tính DCN1 và DCT .............................................................................20
Hình 3.7 Tính toán nội lực dầm chiếu nghỉ (DCN1). ....................................................21
Hình 3.8 Sơ đồ tính toán, nội lực dầm chiếu nghỉ (DCN2)...........................................24
Hình 4.1 Sơ đồ lí tƣởng của cột .....................................................................................28
Hình 4.2 Sơ bộ truyền tải của sàn về cột .......................................................................29
Hình 5.1 Trụ địa chất công trình ...................................................................................49
Hình 5.2 Bố trí cọc trong móng M1 ..............................................................................58
Hình 5.3 Khối móng quy ƣớc móng M1 .......................................................................61
Hình 5.4 Biểu đồ tính lún móng M1..............................................................................65
Hình 5.5 Tháp chọc thủng đài cọc M1 ..........................................................................66
Hình 5.6 Mặt cắt tính mô men móng M1 ......................................................................67
Hình 5.7 Bố trí thép cho đài cọc M1 .............................................................................68
Hình 7.1 Máy khoan cọc nhồi KH125...........................................................................84
Hình 7.2 Sơ đồ làm việc của máy cẩu ...........................................................................85
Hình 7.3 Cần trục MKR-25BR ......................................................................................86
Hình 7.4 Sơ đồ thi công cọc khoan nhồi .......................................................................87
Hình 7.5 Sơ đồ bố trí máy định vi công trình ................................................................ 88
Hình 7.6 Sơ đồ công tác định vi tim cọc .......................................................................89
Hình 7.7 Cấu tạo ống vách ............................................................................................ 89

Hình 7.8 Bố trí tấm tôn quanh ống vách .......................................................................92
Hình 7.9 Cấu tạo gầu khoan tạo lỗ ................................................................................94
Hình 7.10 Hệ thống ống thổi rửa ...................................................................................99
Hình 7.11 Chi tiết quả dọi ...........................................................................................101
Hình 7.12 Sơ đồ máy siêu âm cọc khoan nhồi ............................................................104
Hình 8.1 Hình dáng hố đào..........................................................................................114
Hình 8.2 Mắt bằng đào hố móng bằng máy đợt 2 .......................................................115
Hình 9.1 Các thông số và kích thƣớc ván khuôn.........................................................125
Hình 9.2 Sơ đồ tính ván khuôn 1250x2500x18(mm) ..................................................127
Hình 9.3 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 ván khuôn đài móng ................................................128
Hình 9.4 Mặt bằng phân chia phân đoạn công tác đài móng ......................................130
Hình 10.1 Mặt cắt cốp pha cột.....................................................................................135
Hình 10.2 Sơ đồ tính ván khuôn cột. ...........................................................................136
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

Hình 10.3 Sơ đồ tính của sƣờn đứng ván khuôn cột. ..................................................137
Hình 10.4 Sơ đồ tính của gông cột (Đơn vị: m). .........................................................139
Hình 10.5 Biểu đồ mô men gông cột xuất từ SAP2000 (kN.m) .................................139
Hình 10.6 Chuyển vị gông cột (m). .............................................................................139
Hình 10.7 Phản lực gối tựa gông cột (kN). .................................................................140
Hình 10.8 Sơ đồ tính ván khuôn sàn. ..........................................................................141
Hình 10.9 Sơ đồ tính toán ván khuôn sàn....................................................................142
Hình 10.10 Sơ đồ tính của thanh đà phụ. ....................................................................143
Hình 10.11 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 của sàn (kN – m) ..................................................144
Hình 10.12 Mô men trong xà gồ lớp 2 của sàn (kN.m)...............................................145

Hình 10.13 Độ võng xà gồ lớp 2 của sàn (m). ............................................................145
Hình 10.14 Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm chính. ......................................................146
Hình 10.15 Sơ đồ tính của xà gồ 1 đáy dầm chính......................................................147
Hình 10.16 Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm chính. ...................................................147
Hình 10.17 Sơ đồ tính của sƣờn dọc thành dầm chính. ...............................................149
Hình 10.14 Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm chính. ......................................................150
Hình 10.15 Sơ đồ tính của xà gồ 1 đáy dầm chính......................................................151
Hình 10.16 Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm chính. ...................................................151
Hình 10.17 Sơ đồ tính của sƣờn dọc thành dầm chính. ...............................................153
Hình 10.18 Mặt bằng kết cấu cầu thang bộ trục 4-5. ..................................................154
Hình 10.19 Sơ đồ tính ván khuôn sàn chiếu nghỉ .......................................................154
Hình 10.20 Sơ đồ tính bất lợi nhất của xà gồ lớp 2 chiếu nghỉ. ..................................156

SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Thiết Kế Cao Ốc Văn Phòng Thương Mại

DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

KÝ HIỆU:
-M1: Móng cột biên
-M2: Móng cột giữa
-  : Đƣờng kính cốt thép
- M: Mômen
- N, P: Lực dọc
- Q, V: Lực cắt
- As : Diện tích cốt thép

CHỮ VIẾT TẮT:
- BTCT: Bê tông cốt thép
- PTHH: Phần tử hữu hạn
- TT: Tĩnh tải
- HT: Hoạt tải
-BTCT: Bêtông cốt thép
-TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
-TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng việt Nam
- 1N+1K: 1 liên kết ngàm +1 liên kết khớp

SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH

1.1

Sự cần thiết phải đầu tƣ
Khu vực Châu Á – Thái Bình Dƣơng trong những năm gần đây đã trở thành một trong
những khu vực có nền kinh tế năng động và phát triển vƣợt bậc với mức tăng trƣởng bình
quân hàng năm từ 68% chiếm một tỷ trọng đáng kể trong nền kinh tế thế giới. Một số nƣớc
có tốc độ phát triển vƣợt bậc nhƣ : Trung Quốc, Hàn Quốc… và nhanh chóng trở thành
cƣờng quốc trên thế giới. Vốn là lục địa giàu tiềm năng cùng với chính sách phát triển kinh
tế hợp lý trong thời bình của các nƣớc phƣơng Đông, thu hút sự đầu tƣ từ các nƣớc phát triển.
Nhờ vậy mà trong một thời gian ngắn nó đã giúp cho các nƣớc Châu Á từ một lục địa nghèo
nàn trở thành những cƣờng quốc sánh ngang với các nƣớc phát triển Phƣơng Tây. Những sự
đầu tƣ ào ạt vào các nƣớc, đặc biệt là những nƣớc đang phát triển, nơi có tiềm lực về con
ngƣời và tài nguyên rất dồi dào.Nƣớc ta là một trong số đó.

Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vƣợt bật của các nƣớc trong khu vực,
nhờ chính sách phát triển kinh tế hợp lý cùng với sự đầu tƣ rất lớn từ các nhà đầu tƣ nƣớc
ngoài, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đi đôi với chính sách
đổi mới, chính sách mở cửa thì việc tái thiết và xây dựng cơ sở hạ tầng là rất cần thiết. Mặt
khác với xu thế phát triển của thời đại thì việc thay thế các công trình thấp tầng bằng các
công trình cao tầng là việc làm rất cần thiết để giải quyết vấn đề đất đai cũng nhƣ thay đổi
cảnh quan đô thị cho phù hợp với tầm vóc của một thành phố lớn.
Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố đông dân nhất và cũng là trung tâm kinh tế văn hoá,
giáo dục quan trọng của Việt Nam. Thời Pháp thuộc, thành phố Hồ Chí Minh( lúc bấy giờ là
thành phố Sài Gòn) đƣợc mệnh danh là Hòn Ngọc Viễn Đông hay Paris Phƣơng Đông. Ngày
nay thành phố Hồ Chí Minh ngày càng phát triển, là đô thị có nền kinh tế phát triển nhất
nƣớc, dân số vào khoảng trên 9 triệu ngƣời, tuy nhiên nếu tính cả những ngƣời cƣ trú không
đăng kí thì dân số thực tế là trên 10 triệu ngƣời, một con số khá lớn so với diện tích đất của
thành phố là 2095,01 km2. Thành phố hiện có 19 quận, 5 huyện nhƣng mật độ dân số phân
bố ở các quận huyện là không đồng đều. Dân số tập trung hầu hết ở các quận trung tâm
thành phố. Quỹ đất ở thành phố ngày một thu hẹp trong khi đó nhu cầu về đất dành cho kinh
doanh ngày một tăng. Vì thế xu hƣớng của 1 thành phố phát triển là xây dựng những nhà cao
tầng nhằm tiết kiệm diện tích đất xây dựng đồng thời giải quyết đƣợc lƣợng lớn nhu cầu
ngày càng cao nhƣ hiện nay.
Nằm trong xu thế phát triển chung của thành phố, Công trình “ Cao ốc văn phòng thƣơng
mại- Lý Thƣờng Kiệt Center” đƣợc xây dựng tại 41-49 Lý Thƣờng Kiệt, Quận Tân Bình

1
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


1.1.1 Vị trí xây dựng
Công trình “Cao Ốc Văn Phòng Thƣơng Mại“ đƣợc xây dựng trên khu đất thuộc quận Tân

Bình, tại địa chỉ 484-486 Lý Thƣờng Kiệt. Công trình nằm ở trung tâm quận Tân Bình. Tứ cận:
- Phía Bắc giáp với công trình lân cận
- Phía Đông giáp với công trình lân cận
- Phía Tây giáp đƣờng Lê Minh Xuân
- Phía Nam giáp đƣờng Lý Thƣờng Kiệt.
1.1.2 Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn.
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có nhiệt độ
cao đều trong năm và 2 mùa mƣa khô rõ rệt.
+Mùa mƣa: tháng 5-11.
+Mùa khô : tháng 12 đến cuối tháng 4 năm sau.
*Các yếu tố khí tƣợng:
- Nhiệt độ không khí: có 160-270 giờ nắng 1 tháng.
+Nhiệt độ trung bình năm
: 27oC.
+Nhiệt độ tối thấp trung bình năm
: 25 oC.
+Nhiệt độ tối cao trung bình năm
: 28oC.
+Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối : 40 oC.
+Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối : 13,8oC.
- Lƣợng mƣa:
+Lƣợng mƣa trung bình năm : 1949 mm/năm.
+Lƣợng mƣa lớn nhất
: 2718 mm.
+Lƣợng mƣa thấp nhất
: 1392 mm.
Hằng năm thành phố có khoảng 159 ngày mƣa, tập trung nhiều nhất vào các tháng 5-11,
chiếm khoảng 90%, đặc biệt là hai tháng 6 và 9
-Độ ẩm không khí:
+Độ ẩm không khí trung bình năm : 79,5%.

+Độ ẩm cao nhẩt trung bình
: 80%.
+Độ ẩm thấp nhất trung bình
: 74,5%.
- Gió, bão:
Khu vực thành phố Hồ Chí Minh là khu vực không có gió bão
1.2
Các giải pháp kiến trúc công trình
1.2.1 Giải pháp mặt bằng các tầng.
Mặt bằng tầng hầm: bố trí các phòng kĩ thuật, bố trí bể nƣớc ngầm và hầm tự hoại đặt
ngầm dƣới mặt đất. Bố trí bảo vệ tại vị trí cầu thang máy. Phần diện tích còn lại để ôtô và xe
máy. Mặt bằng tầng hầm đƣợc đánh đốc về phía rãnh thoát nƣớc với độ đốc 1,5% để giải quyết
vấn đề vệ sinh, thoát nƣớc của tầng hầm.
2
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Mặt bằng tầng 1: bố trí các sảnh lớn là nơi tiếp đón khách đến với các khu dịch vụ và văn
phòng các công ty. Khu dành cho thƣơng mại dịch vụ đƣợc bố trí ở ngay phía trƣớc. Tầng 1 có
chiều cao 3,4m đặt ở cao trình +1,5m so với cốt ±0,00m.
Mặt bằng tầng 2 và tầng 3 : tất cả diện tích đều dành cho việc kinh doanh, buôn bán gồm :
các siêu thị, các cửa hàng, …Tầng 2 và tầng 3 đều cao 3,2m.
Mặt bằng tầng 411: là các tầng dành cho thuê văn phòng, gồm 3 phòng đƣợc bố trí bao
quanh trục giao thông đứng là thang máy. Hệ thống vệ sinh đƣợc bố trí chung cho cả tầng gồm
hai phòng vệ sinh riêng dành cho nam và nữ, bố trí gần thang máy. Hệ thống hành lang đƣợc tổ
chức hợp lý đảm bảo yêu cầu thoát ngƣời khi có sự cố. Cầu thang thoát hiểm đƣợc đặt bên ngoài
không gian cho thuê của công trình, đảm bảo khoảng cách an toàn cho thoát hiểm khi sự cố xảy
ra. Diện tích các phòng cho thuê nhƣ sau:

Văn phòng cho thuê 1: diện tích 236,88 m2.
Văn phòng cho thuê 2: diện tích 100,8 m2.
Văn phòng cho thuê 3: diện tích 100,8 m2.
Mặt bằng tầng thƣợng: dùng cho việc phục vụ nhu cầu giải trí, giải lao nghỉ ngơi, ăn uống
của nhân viên sau những giờ làm việc căng thẳng. Đống thời với chiều cao của công trình khi
đứng ở vị trí tầng thƣợng có thể quan sát quang cảnh thành phố từ trên cao.
Mặt bằng tầng mái: dùng để đặt kỹ thuật thang máy và các hạng mục phụ trợ.
Hệ thống giao thông theo phƣơng đứng đƣợc bố trí với 2 thang máy cho đi lại, 1 cầu thang bộ
kích thƣớc vế thang 1m. Ngoài ra còn có cầu thang bộ thoát hiểm ở sau nhà.
Hệ thống giao thông theo phƣơng ngang với các hành lang đƣợc bố trí phù hợp với yêu
cầu đi lại.
1.2.2 Giải pháp mặt đứng
Công trình thuộc loại công trình tƣơng đối lớn ở thành phố.Với tiêu chí của quận Tân Bình
chỉ cho phép xây những công trình không quá 18 tầng nổi thì công trình “Cao Ốc Văn Phòng
Thƣơng Mại- Lý Thƣờng Kiệt Center” thuộc loại lớn. Với hình khối kiến trúc đƣợc thiết kế
theo kiến trúc hiện đại kết hợp với kính và sơn màu tạo nên sự hoành tráng của công trình.
Bao quanh công trình là hệ thống tƣờng kính, liên tục từ dƣới lên xen kẽ với ốp nhôm màu
xám bạc. Điều này tạo cho công trình có một dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại, thể hiện đƣợc sự
sang trọng và hoành tráng bắt mắt ngƣời xem.
1.3

Các giải pháp kỹ thuật công trình

1.3.1 Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 15KV qua ống dẫn đặt ngầm dƣới đất đi vào trạm biến thế của công
trình. Ngoài ra còn có điện dự phòng cho công trình gồm hai máy phát điện đặt tại tầng hầm
của công trình. Khi nguồn điện chính của công trình bị mất thì máy phát điện sẽ cung cấp
điện cho các trƣờng hợp sau:
3
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C


GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


- Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
- Các phòng làm việc ở các tầng.
- Hệ thống thang máy.
- Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
1.3.2 Hệ thống nƣớc
*Cấp nƣớc:
Nƣớc từ hệ thống cấp nƣớc của thành phố đi vào bể ngầm đặt ngầm tại hầm của công
trình. Sau đó đƣợc bơm lên bể nƣớc mái, quá trình điều khiển bơm đƣợc thực hiện hoàn toàn
tự động. Nƣớc sẽ theo các đƣờng ống kĩ thuật chạy đến các vị trí lấy nƣớc cần thiết.
*Thoát nƣớc:
Nƣớc mƣa trên mái công trình, nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu vào xênô và đƣa vào bể xử
lý nƣớc thải. Nƣớc sau khi đƣợc xử lý sẽ đƣợc đƣa ra hệ thống thoát nƣớc của thành phố.
1.3.3 Hệ thống thông gió, chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên, hệ thống cửa sổ các mặt đều đƣợc lắp kính. Ngoài ra
ánh sáng nhân tạo cũng đƣợc bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu sáng.
Tận dụng tối đa thông gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngoài ra sử dụng hệ thống điều hoà
không khí đƣợc xử lý và làm lạnh theo hệ thống đƣờng ống chạy theo các hộp kỹ thuật theo
phƣơng đứng, và chạy trong trần theo phƣơng ngang phân bố đến các vị trí trong công trình.
1.3.4 Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
*Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy đƣợc bố trí ở mỗi phòng và mỗi tầng, ở nơi công cộng của
mỗi tầng. Mạng lƣới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện đƣợc cháy
phòng quản lý nhận đƣợc tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hỏa hoạn cho công trình.
*Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan khác

(bao gồm các bộ phận ngăn cháy, lối thoát nạn, cấp nƣớc chữa cháy). Tất cả các tầng đều đặt
các bình CO2, đƣờng ống chữa cháy tại các nút giao thông.
Hệ thống chống sét
Chống sét cho công trình sử dụng loại đầu kim thu sét đƣợc sản xuất theo công nghệ mới
nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax đƣợc bọc bằng 3 lớp cách điện, đặc biệt có thể
lắp đặt ngay bên trong công trình bảo đảm mỹ quan cho công trình, cách li hoàn toàn dòng sét ra
khỏi công trình.
Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và giảm điện
1.3.5

thế bƣớc gây nguy hiểm cho ngƣời và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống chống sét đƣợc
thiết kế đảm bảo  10.

4
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị đƣợc thực hiện độc lập với hệ thống nối đất chống sét.
Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo  4. Các tủ điện, bảng điện, thiết bị dùng
điện có vỏ bằng kim loại đều phải đƣợc nối với hệ thống nối đất.
1.3.6

Vệ sinh môi trƣờng
Để giữ vệ sinh môi trƣờng, giải quyết tình trạng ứ đọng nƣớc thì phải thiết kế hệ thống

thoát nƣớc xung quanh công trình. Nƣớc thải của công trình đƣợc xử lí trƣớc khi đẩy ra hệ thống
thoát nƣớc của Thành Phố.
Sàn tầng hầm đƣợc thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nƣớc về các mƣơng và đƣa về hố ga.

Rác thải hàng ngày đƣợc công ty môi trƣờng và đô thị thu gom, dùng xe vận chuyển đến bãi rác
của thành phố.
Công trình đƣợc thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng.

5
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng điển hình
Phân loại ô sàn và sơ bộ chọn chiều dày sàn.
Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dƣới sàn không có dầm thì xem là tự do.
Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhƣng thiên về an toàn thì ta lấy cốt thép ở biên
ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là ngàm.
2.1

 Khi

l2
 2 Bản chủ yếu làm việc theo phƣơng cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

 Khi

l2
 2 Bản làm việc theo cả hai phƣơng : Bản kê bốn cạnh.
l1


Trong đó : l1-kích thƣớc theo phƣơng cạnh ngắn, l2-kích thƣớc theo phƣơng cạnh dài.
-Chọn chiều dày sàn theo công thức:
6
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


hb =

D
.l .Trong đó:
m

l: là cạnh ngắn của ô bản;
D= 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30 35 với bản loại dầm.
m= 40 45 với bản kê bốn cạnh.
Đặt hb là chiều dày bản sàn. Chọn hb theo điều kiện khả năng chịu lực và thuận tiện cho thi công.
Ngoài ra cũng cần hb  hmin theo điều kiện sử dụng.
quy định :
hmin  40mm đối với sàn mái.
hmin  50mm đối với sàn nhà ở và công trình công cộng.
hmin  60mm đối với sàn của nhà sản xuất.
hmin  70mm đối với bản làm từ bê tông nhẹ.

TCVN 5574:2012
Do kích thƣớc nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn nhất cho các ô còn
lại để thuận tiện cho thi công và tính toán. Ta phải đảm bảo hb > 6 cm đối với công trình dân

dụng.
Căn cứ vào kích thƣớc,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chọn chiều dày ô bản.
Bảng phân loại ô sàn và chiều dày ô sàn xem phụ lục 1 ( bảng 2.1 )
2.2
Tĩnh tải sàn
2.2.1 Trọng lƣợng các lớp sàn
Cấu tạo sàn nhƣ hình sau:

Hình 2.2 Cấu tạo sàn tầng điển hình
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
7
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính toán.
Trong đó: (daN/m3): trọng lƣợng riêng của vật liệu.
n: hệ số vƣợt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán xem phụ lục 1 ( bảng 2.2 ).
2.2.2 Trọng lƣợng tƣờng ngăn và tƣờng bao che trong phạm vi ô sàn
Tƣờng ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tƣờng ngăn xây
bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/m3).
Đối với các ô sàn có tƣờng đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng đó
phân bố đều trên sàn. Trọng lƣợng tƣờng ngăn trên dầm đƣợc qui đổi thành tải trọng phân bố
truyền vào dầm.
Chiều cao tƣờng đƣợc xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tƣờng.
H: chiều cao tầng nhà.

hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tƣờng tƣơng ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tƣờng trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
g ttt-s =

(St -Sc ).(n t .δt .γ t +2.n v .δv .γ v )+n c .Sc .γc
(daN/m2).
Si

Trong đó:
St (m2): diện tích bao quanh tƣờng.
Sc (m2): diện tích cửa.
nt, nc, nv: hệ số độ tin cậy đối với tƣờng, cửa và vữa trát.(nt= 1,1; nc= 1,3; nv=1,3).
 t = 0,1(m): chiều dày của mảng tƣờng.
 t = 1500(daN/m3): trọng lƣợng riêng của tƣờng.

 v = 0,015(m): chiều dày của vữa trát.
 v = 1600(daN/m3): trọng lƣợng riêng của vữa trát.
 c = 25(daN/m2): trọng lƣợng của 1m2 cửa.

Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
2.2.3 Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Công trình đƣợc chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào mỗi
loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân với hệ số vƣợt
tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt(daN/m2).

8
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh



Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt tải để
tính toán.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995.Mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính, dầm phụ, bản
sàn, cột và móng, tải trọng toàn phần đƣợc phép giảm nhƣ sau:
+ Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 ( Bảng 3- Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều
trên sàn và cầu thang TCVN 2737-1995) nhân với hệ số ψA1(khi A>A1=9m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+

0, 6
A A1

A –Diện tích chịu tải tính bằng m2
+ Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 ( Bảng 3- Tải trọng tiêu chuẩn phân bố
đều trên sàn và cầu thang TCVN 2737-1995) nhân với hệ số ψA2(khi A>A2=36m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+

0, 6
A / A2

Ta có bảng tính tĩnh tải và hoạt tải sàn tầng điển hình xem phụ lục 1(bảng 2.3 ).
2.3
Xác định nội lực trong các ô sàn
Ta tách thành các ô bản đơn để tính nội lực.
2.3.1 Nội lực trong sàn bản dầm
Cắt dãy bản rộng 1m và xem nhƣ là một dầm:
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (daN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.

Sơ đồ nội lực tổng quát:

2.3.2 Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Sơ đồ nội lực tổng quát:

9
SVTH:Lƣơng Văn Ba_15X1C

GVHD:TS.Bùi Quang Hiếu_ThS.Phan Quang Vinh


×