Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm hai sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường năng suất 14 tấn nguyên liệu ca và mứt xoài nhuyễn năng suất 3 tấn nguyên liệu h

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 127 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA HÓA

THIẾT KẾ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN RAU QUẢ GỒM HAI
SẢN PHẨM: ĐỒ HỘP NHÃN NƯỚC ĐƯỜNG, NĂNG
SUẤT 14 TẤN NGUYÊN LIỆU/CA VÀ MỨT XOÀI
NHUYỄN, NĂNG SUẤT 3 TẤN NGUYÊN LIỆU/H

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh
Số thẻ sinh viên: 107150117
Lớp: 15H2A

Đà Nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT

Tên đề tài: Thiết kế nhà máy chế biến rau quả
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh
Số thẻ sinh viên: 107150117
Lớp: 15H2A
Nhãn và xoài là hai loại trái cây phổ biến ở nước ta, có giá trị dinh dưỡng cao.
Việc thu hoạch hằng năm với sản lượng lớn nên công nghệ chế biến sau thu hoạch
giúp đa dạng hóa và tăng thời gian bảo quản sản phẩm. Đồng thời nhu cầu tiêu dùng
sản phẩm rau quả trong nước cũng như nước ngoài ngày càng tăng.
Chính vì lí do đó em được giao đề tài: “Thiết kế nhà máy chế biến rau quả”
gồm hai sản phẩm:
- Đồ hộp nhãn nước đường – năng suất: 14 tấn nguyên liệu/ca.
- Mứt xoài nhuyễn – năng suất: 3 tấn nguyên liệu/h.
Nội dung đồ án tốt nghiệp gồm 9 chương:


- Chương 1 : Lập luận kinh tế kỹ thuật. Chọn địa điểm đặt nhà máy là Khu công
nghiệp Tân Hương và nêu rõ nội dung chính bao gồm: đặc điểm thiên nhiên, vùng
nguyên liệu, sự hợp tác hóa, hạ tầng kỹ thuật và nguồn cung cấp nhân công.
- Chương 2 : Tổng quan. Khái quát về sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường và
mứt xoài nhuyễn, các nguyên liệu dùng để sản xuất bao gồm nguyên liệu
-

-

chính và nguyên liệu phụ, đưa ra cơ sở lựa chọn phương án thiết kế.
Chương 3 : Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ. Chọn và thuyết minh
cho dây chuyền đồ hộp nhãn nước đường và dây chuyền mứt xoài nhuyễn.
Chương 4 : Tính cân bằng vật chất. Liệt kê số liệu ban đầu, đưa ra kế hoạch
sản xuất, tính toán và tổng kết cân bằng vật chất cho hai dây chuyền sản xuất
trong nhà máy.
Chương 5 : Tính và chọn thiết bị. Đưa ra nguyên tắc lựa chọn, công thức tính
số thiết bị, tính toán lựa chọn và tổng kết số thiết bị.
Chương 6: Tính nhiệt – hơi – nước.
Chương 7: Tính xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng.

- Chương 8: Kiểm tra sản xuất – Kiểm tra chất lượng. Nêu rõ phương pháp
kiểm tra sản xuất và phương pháp kiểm tra chất lượng.
- Chương 9: An toàn lao động – vệ sinh xí nghiệp – phòng chống cháy nổ


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

KHOA HÓA
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Nguyễn Thị Thanh
Lớp: 15H2A

Khoa: Hóa

Số thẻ sinh viên: 107150117
Ngành: Công nghệ thực phẩm

1. Tên đề tài:
“Thiết kế nhà máy chế biến rau quả gồm hai sản phẩm:
- Đồ hộp nhãn nước đường – Năng suất: 14 tấn nguyên liệu /ca
- Mứt xoài nhuyễn – Năng suất: 3 tấn nguyên liệu/h”
2. Đề tài thuộc diện: Có ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện.
3. Các số liệu ban đầu: gồm hai sản phẩm
Đồ hộp nhãn nước đường – Năng suất: 14 tấn nguyên liệu /ca
Mứt xoài nhuyễn – Năng suất: 3 tấn nguyên liệu/h
4. Nội dung các phần thuyết minh và tính toán:
- Mục lục
- Lời mở đầu
- Chương 1: Lập luận kinh tế kỷ thuật
- Chương 2: Tổng quan (nguyên liệu, sản phẩm, chọn phương án thiết kế)
- Chương 3: Chọn và thuyết minh quy trình công nghệ
- Chương 4: Tính cân bằng vật chất

- Chương 5: Tính nhiệt
- Chương 6: Tính và chọn thiết bị
- Chương 7: Tính xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng
- Chương 8: Kiểm tra sản xuất – Kiểm tra chất lượng
- Chương 9: An toàn lao động – Vệ sinh xí nghiệp – Phòng chống cháy nổ
- Kết luận


- Tài liệu tham khảo
- Phụ lục
- Các bản vẽ khổ A3 đính kèm
4. Các bản vẽ và đồ thị:
- Bản vẽ số 1: Sơ đồ kỹ thuật quy trình công nghệ
- Bản vẽ số 2: Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chính

(A0)
(A0)

- Bản vẽ số 3: Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chính
- Bản vẽ số 4: Bản vẽ đường ống

(A0)
(A0)

- Bản vẽ số 5: Bản vẽ tổng mặt bằng nhà máy

(A0)

5. Giáo viên hướng dẫn: Trần Thế Truyền
6. Ngày giao nhiệm vụ: 24/08/2019

7. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 03/12/2019
Thông qua bộ môn
Ngày tháng năm 2019
TRƯỞNG BỘ MÔN

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Đặng Minh Nhật

Trần Thế Truyền


LỜI NÓI ĐẦU

“Đi qua những năm tháng Bách Khoa, ta mới biết tuổi trẻ đáng trân trọng như
thế nào. Trân trọng, không hẳn là vì có những lúc khó khăn tưởng chừng như gục
ngã, không hẳn là vì ta biết mình trưởng thành đến đâu mà đơn giản là vì ta đã làm
tất cả những điều đó cùng ai”.
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến với toàn thể thầy cô giáo
trong khoa Hóa đã tận tình giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích,
dìu dắt, giúp đỡ em trong suốt những năm tháng đại học vừa qua, giúp em có cái
nhìn tổng quan hơn về ngành học, ngày càng yêu thích và mong muốn học hỏi
nhiều hơn. Đặc biệt, em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới thầy Trần Thế
Truyền, nhờ sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình trong suốt hơn 3 tháng qua đã giúp
em hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình đúng thời gian quy định.
Mặc dù bản thân em cũng đã cố gắng hết sức cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình từ
giáo viên hướng dẫn nhưng do lượng kiến thức còn nhiều hạn chế và ít kinh nghiệm
thực tế nên chắc chắn đồ án mà em đã hoàn thành sẽ không thể tránh khỏi những sai
sót, khuyết điểm. Do vậy em mong nhận được sự góp ý, nhận xét từ quý thầy cô và
bạn bè để đồ án của em được hoàn thiện hơn.

Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên

Nguyễn Thị Thanh

i


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan tất cả nội dung trong đồ án “Thiết kế nhà máy chế biến rau
quả với hai mặt hàng: đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca và
mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h” này được thực hiện bởi cá nhân em
dựa trên sự nghiên cứu tìm hiểu qua các tài liệu sách báo cùng với sự hướng dẫn
của Th.S Trần Thế Truyền. Các kết quả tính toán được thể hiện một cách cẩn thận,
trung thực, không sao chép. Tất cả các tài liệu tham khảo được sử dụng trong đồ án
này là chính xác và có độ tin cậy cao, được trích dẫn đầy đủ và đúng quy định.
Em xin chịu trách nhiệm về những điều không phù hợp như đã nói ở trên.

Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Thanh

ii


MỤC LỤC

Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời nói đầu .................................................................................................................. i

Lời cam đoan .............................................................................................................. ii
Mục lục ...................................................................................................................... iii
Danh mục các bảng biểu, hình vẽ và sơ đồ ............................................................... ix
Danh sách các chữ viết tắt, ký hiệu ......................................................................... xiii
Lời mở đầu ................................................................................................................. 1
Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT .................................................... 3
1.1. Địa điểm xây dựng nhà máy ............................................................................. 3
1.2. Điều kiện khí hậu............................................................................................... 3
1.3. Vùng nguyên liệu ............................................................................................... 3
1.4. Hợp tác hóa ........................................................................................................ 4
1.5. Nguồn cung cấp điện ......................................................................................... 4
1.6. Nguồn cung cấp hơi ........................................................................................... 4
1.7. Nguồn cung nhiên liệu....................................................................................... 4
1.8. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước ................................................... 4
1.8.1. Cấp nước ...........................................................................................................4
1.8.2. Xử lý nước .........................................................................................................5
1.9. Vấn đề xử lý nước thải ...................................................................................... 5
1.10. Giao thông vận tải ........................................................................................... 5
1.11. Năng suất nhà máy .......................................................................................... 5
1.12. Nguồn nhân lực ................................................................................................ 5
1.13. Xử lý chất thải.................................................................................................. 6
1.14. Thị trường tiêu thụ sản phẩm ........................................................................ 6
Chương 2: TỔNG QUAN ........................................................................................ 7
2.1. Nguyên liệu ......................................................................................................... 7
2.1.1. Nguyên liệu nhãn...............................................................................................7
2.1.2. Nguyên liệu xoài .............................................................................................11
2.2. Sản phẩm .......................................................................................................... 15
2.2.1. Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường ................................................................15
2.2.2. Sản phẩm mứt xoài nhuyễn .............................................................................16
iii



2.3. Chọn phương án thiết kế ................................................................................. 17
2.3.1. Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường ................................................................ 18
2.3.2. Sản phẩm mứt xoài nhuyễn ............................................................................. 19
Chương 3: CHỌN VÀ THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ............ 21
3.1. Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường .............................................................. 21
3.1.1. Quy trình công nghệ ........................................................................................ 21
3.1.2. Thuyết minh quy trình công nghệ ................................................................... 21
3.2. Sản phẩm mứt xoài nhuyễn............................................................................. 26
3.2.1. Quy trình công nghệ ........................................................................................ 26
3.2.2. Thuyết minh quy trình công nghệ ................................................................... 26
Chương 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT ......................................................... 32
4.1. Kế hoạch sản xuất của nhà máy ..................................................................... 32
4.1.1. Biểu đồ thu hoạch nguyên liệu ........................................................................ 32
4.1.2. Biểu đồ nhập nguyên liệu................................................................................ 32
4.1.3. Biểu đồ sản xuất trong năm ............................................................................. 32
4.2. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền sản xuất đồ hộp nhãn nước đường
................................................................................................................................... 33
4.2.1. Bảo quản tạm................................................................................................... 34
4.2.2. Lựa chọn, phân loại ......................................................................................... 34
4.2.3. Ngắt cuống ...................................................................................................... 35
4.2.4. Rửa sơ bộ ........................................................................................................ 35
4.2.5. Chần ................................................................................................................ 35
4.2.6. Bóc vỏ, lấy hạt................................................................................................. 35
4.2.7. Ngâm ............................................................................................................... 35
4.2.8. Rửa lại ............................................................................................................. 35
4.2.9. Xếp hộp ........................................................................................................... 36
4.2.10. Cân ................................................................................................................ 36
4.2.11. Rót nước đường ............................................................................................. 36

4.2.12. Bài khí, ghép nắp........................................................................................... 36
4.2.13. Thanh trùng, làm nguội ................................................................................. 36
4.2.14. Bảo ôn ........................................................................................................... 37
4.2.15. Hoàn thiện sản phẩm ..................................................................................... 37
4.3. Nguyên liệu phụ (CaCl2, đường) cho đồ hộp nhãn nước đường .................. 38
4.3.1. CaCl2 ............................................................................................................... 38
4.3.2. Đường kính loại 1 ........................................................................................... 38
4.3.3. Chi phí cho hộp số N0 10................................................................................. 39
iv


4.3.4. Tính chi phí cho thùng carton .........................................................................40
4.4. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền mứt xoài nhuyễn .......................... 40
4.4.1. Bảo quản – dấm chín ......................................................................................41
4.4.2. Rửa sơ bộ .........................................................................................................41
4.4.3. Lựa chọn, phân loại .........................................................................................41
4.4.4. Rửa ..................................................................................................................41
4.4.5. Bổ quả, loại hạt ................................................................................................41
4.4.6. Chần.................................................................................................................42
4.4.7. Chà...................................................................................................................42
4.4.8. Phối trộn 1 .......................................................................................................42
4.4.9. Cô đặc ..............................................................................................................43
4.4.10. Phối trộn 2 .....................................................................................................46
4.4.11. Đồng hóa .......................................................................................................44
4.4.12. Rót hộp, ghép nắp..........................................................................................44
4.4.13. Hoàn thiện sản phẩm .....................................................................................44
4.4.14. Chi phí hộp ....................................................................................................45
4.4.15. Chi phí thùng carton ......................................................................................45
Chương 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ .............................................................. 47
5.1. Dây chuyền đồ hộp nhãn nước đường ........................................................... 47

5.1.1 Băng tải lựa chọn, phân loại .............................................................................47
5.1.2. Máy rửa sơ bộ ..................................................................................................48
5.1.3. Thiết bị chần ....................................................................................................48
5.1.4. Bóc vỏ, bỏ hạt ..................................................................................................49
5.1.5. Bể ngâm ...........................................................................................................50
5.1.6. Máy rửa lại, để ráo ..........................................................................................50
5.1.7. Băng tải xếp hộp ..............................................................................................51
5.1.8. Cân - Băng tải cân kiểm tra .............................................................................51
5.1.9. Bunke chứa đường...........................................................................................52
5.1.10. Thùng pha chế ...............................................................................................53
5.1.11. Thiết bị nồi hai vỏ nấu syrup/ lọc ..................................................................53
5.1.12. Thùng chứa syrup ..........................................................................................54
5.1.13. Thiết bị rót dịch – ghép nắp ..........................................................................55
5.1.14. Băng tải vận chuyển sản phẩm ......................................................................56
5.1.15. Thiết bị thanh trùng .......................................................................................56
5.1.16. Thiết bị dán nhãn ...........................................................................................57
5.1.17. Thiết bị in date ...............................................................................................57
v


5.1.18. Máy gấp và dán đáy thùng carton ................................................................. 58
5.1.19. Máy xếp hộp vào thùng carton ...................................................................... 58
5.1.20. Máy gấp và dán mặt trên ............................................................................... 59
5.1.21. Bàn thao tác ................................................................................................... 59
5.1.22. Chọn bơm ...................................................................................................... 59
5.1.23. Thùng sau lọc ................................................................................................ 60
5.2. Dây chuyền mứt xoài nhuyễn .......................................................................... 61
5.2.1. Bể ngâm rửa nguyên liệu ................................................................................ 61
5.2.2. Băng chuyền lựa chọn, phân loại .................................................................... 61
5.2.3.Máy rửa băng chuyền ....................................................................................... 62

5.2.4.Băng chuyền bổ quả, loại hạt ........................................................................... 63
5.2.5. Thiết bị chần và làm nguội .............................................................................. 64
5.2.6. Thiết bị chà ...................................................................................................... 64
5.2.7. Thiết bị phối trộn............................................................................................. 65
5.2.8. Thiết bị cô đặc ................................................................................................. 66
5.2.9. Thiết bị đồng hóa ............................................................................................ 66
5.2.10. Thùng chứa pure xoài sau chà, sau cô đặc, sau phối trộn ............................. 67
5.2.11. Thiết bị nấu xirô ............................................................................................ 67
5.2.12. Thiết bị lọc xirô ............................................................................................. 68
5.2.13. Thiết bị làm lạnh dịch đường ........................................................................ 69
5.2.14. Thùng chứa sirô 70% .................................................................................... 69
5.2.15. Máy chiết rót ................................................................................................. 70
5.2.16. Thiết bị ghép nắp........................................................................................... 70
5.2.17. Thiết bị dán nhãn ........................................................................................... 71
5.2.18. Máy gấp và dán đáy thùng carton ................................................................. 71
5.2.19. Máy xếp hộp vào thùng carton ...................................................................... 72
5.2.20. Máy gấp và dán mặt trên ............................................................................... 72
5.2.21. Bunke chứa đường ........................................................................................ 72
5.2.22. Tính chọn bơm .............................................................................................. 73
Chương 6: TÍNH NHIỆT - HƠI - NƯỚC ............................................................. 76
6.1. Một số lưu ý về nhiệt sử dụng tại nhà máy .................................................... 76
6.2. Tính nhiệt cho dây chuyền chế biến đồ hộp nhãn nước đường ................... 76
6.2.1. Công đoạn chần ............................................................................................... 76
6.2.2. Tính chi phí hơi dùng cho thùng sau lọc ......................................................... 76
6.2.3. Tính chi phí hơi cho nồi nấu nước đường ....................................................... 77
6.2.4. Tính hơi cho quá trình thanh trùng đồ hộp ..................................................... 79
vi


6.2.5. Tổng lượng hơi dùng cho dây chuyền đồ hộp nhãn nước đường là: ..............79

6.3. Dây chuyền mứt xoài nhuyễn ......................................................................... 79
6.3.1. Tính hơi cho thiết bị chần ................................................................................79
6.3.2. Tính hơi cho thiết bị cô đặc .............................................................................79
6.3.3. Tính chi phí cho nồi nấu nước đường .............................................................80
6.3.4. Tổng lượng hơi cho dây chuyền mứt xoài nhuyễn..........................................80
6.4. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi ......................................................................... 80
6.5. Tính nước ......................................................................................................... 81
6.5.1. Nước dùng cho lò hơi ......................................................................................81
6.5.2. Nước dùng cho sinh hoạt .................................................................................81
6.5.3. Nước dùng cho rửa xe .....................................................................................81
6.5.4. Nước dùng để tưới cây xanh ...........................................................................81
6.5.5. Nước dùng cho chữa cháy ...............................................................................81
6.5.6. Dây chuyền sản xuất đồ hộp nhãn nước đường ..............................................81
6.5.7. Dây chuyền sản xuất mứt xoài nhuyễn ...........................................................82
6.5.8. Tổng lượng nước .............................................................................................82
Chương 7: TÍNH XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG ......... 84
7.1. Tính tổ chức ..................................................................................................... 84
7.1.1. Sơ đồ tổ chức ...................................................................................................84
7.1.2. Chế độ làm việc ...............................................................................................84
7.1.3. Số lượng nhân lực nhà máy .............................................................................84
7.2. Tính xây dựng .................................................................................................. 86
7.2.1 Đặc điểm của khu đất xây dựng nhà máy ........................................................86
7.2.2. Các công trình xây dựng .................................................................................87
7.3. Tính khu đất xây dựng nhà máy .................................................................... 97
7.3.1. Diện tích khu đất .............................................................................................97
7.3.2. Tính hệ số sử dụng Ksd ....................................................................................98
Chương 8: KIỂM TRA SẢN XUẤT – KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ............... 99
8.1. Kiểm tra, đánh giá chất lượng của nguyên vật liệu ..................................... 99
8.2. Kiểm tra các công đoạn trong quá trình sản xuất........................................ 99
8.2.1. Kiểm tra các công đoạn trong dây chuyền sản xuất đồ hộp nhãn nước đường99

8.2.2. Kiểm tra các công đoạn cho dây chuyền mứt xoài nhuyễn ...........................100
8.3. Kiểm tra chất lượng sản phẩm..................................................................... 102
Chương 9: AN TOÀN LAO ĐỘNG – VỆ SINH XÍ NGHIỆP – PHÒNG
CHỐNG CHÁY NỔ ............................................................................................. 104
9.1. An toàn lao động ............................................................................................ 104
vii


9.2. Vệ sinh công nghiệp ....................................................................................... 104
9.2.1. Yêu cầu vệ sinh cá nhân của từng công nhân ............................................... 104
9.2.2. Yêu cầu vệ sinh máy móc, thiết bị, dụng cụ làm việc, cấp - thoát nước ...... 105
9.3. Phòng chống cháy nổ ..................................................................................... 105
KẾT LUẬN ............................................................................................................106
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 107

viii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ
❖ DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Thành phần dinh dưỡng có trong 100 gam nhãn ở dạng tươi ................... 9
Bảng 2.2 Thành phần hóa học của xoài tính trong 100 g (NevoFoundation, 1996)
.................................................................................................................................. 14
Bảng 2.3 Chỉ tiêu cảm quan của acid citric sử dụng trong thực phẩm theo TCVN
5516 – 1991 . ............................................................................................................ 15
Bảng 2.4 Chỉ tiêu của nước theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 5502 : 2003) ........ 17
Bảng 4.1 Biểu đồ thu hoạch nguyên liệu ................................................................. 34
Bảng 4.2 Biểu đồ nhập nguyên liệu của nhà máy ................................................... 34
Bảng 4.3 Số ngày sản xuất trong năm ..................................................................... 34
Bảng 4.4 Biểu đồ sản xuất ........................................................................................ 35

Bảng 4.5 Số ngày làm việc/số ca trong các tháng và cả năm.. ................................ 35
Bảng 4.6 Bảng tiêu hao nguyên liệu nhãn qua từng công đoạn . ............................. 36
Bảng 4.7 Bảng tổng kết cân bằng vật chất của đồ hộp nhãn nước đường ............... 40
Bảng 4.8 Lượng đường sử dụng trong dây chuyền nhãn nước đường ..................... 41
Bảng 4.9 Bảng tổng kết nguyên liệu phụ và vật liệu ............................................... 42
Bảng 4.10 Bảng tiêu hao nguyên liệu xoài qua từng công đoạn ............................. 43
Bảng 4.11 Bảng tổng kết cân bằng vật chất của sản phẩm mứt xoài nhuyễn ......... 48
Bảng 5.1 Thông số kỹ thuật máy rửa quả ................................................................ 50
Bảng 5.2 Thông số kỹ thuật thiết bị chần . .............................................................. 51
Bảng 5.3 Thông số kỹ thuật thiết bị bóc vỏ, bỏ hạt ................................................. 51
Bảng 5.4 Thông số kỹ thuật máy rửa trái cây tự động . ........................................... 52
Bảng 5.5 Thông số kỹ thuật cân điện tử ................................................................... 53
Bảng 5.6 Thông số thiết bị nấu 2 vỏ ....................................................................... 56
Bảng 5.7 Thông số kỹ thuật của thiết bị lọc khung bản ........................................... 56
Bảng 5.8 thông số kĩ thuật thùng chứa ..................................................................... 57
Bảng 5.9 Thông số kỹ thuật thiết bị rót dịch- ghép nắp ........................................... 58
Bảng 5.10 Thông số kỹ thuật thiết bị thanh trùng ................................................... 58
Bảng 5.11 thông số kỹ thuật thiết bị dán nhãn ........................................................ 59
Bảng 5.12 Thông số kỹ thuật thiết bị in date ........................................................... 60
Bảng 5.13 Thông số kỹ thuật máy gấp thùng carton .................................................60
Bảng 5.14 Thông số kỹ thuật máy xếp hộp vào thùng ..............................................61

ix


Bảng 5.15 Thông số kỹ thuật máy gấp và dán mặt trên ........................................... 61
Bảng 5.16 Thông số kỹ thuật máy bơm ................................................................... 62
Bảng 5.17 Bảng tổng kết thiết bị dây chuyền sản xuất nhãn nước đường đóng hộp
.................................................................................................................................. 63
Bảng 5.18 Thông số kỹ thuật thiết bị rửa băng chuyền ........................................... 65

Bang 5.19 Thông số kỹ thuật thiết bị chần .............................................................. 66
Bảng 5.20 Thông số kỹ thuật thiết bị chà ................................................................ 67
Bảng 5.21 Thông số kỹ thuật thiết bị phối trộn ....................................................... 68
Bảng 5.22 Thông số kỹ thuật thiết bị cô đặc . .......................................................... 69
Bảng 5.23 Thông số kỹ thuật máy đồng hóa............................................................ 69
Bảng 5.24 Thông số kỹ thuật thùng chứa ................................................................ 70
Bảng 5.25 Thông số kỹ thuật nồi hai vỏ . ................................................................ 70
Bảng 5.26 Thông số kỹ thuật thiết bị lọc ................................................................ 71
Bảng 5.27 Thông số kỹ thuật thiết bị trao đổi nhiệt................................................. 72
Bảng 5.28 Thông số kỹ thuật thiết bị chiết rót ......................................................... 73
Bảng 5.29 Thông số kỹ thuật thiết bị ghép nắp ....................................................... 73
Bảng 5.30 Thông số kỹ thuật thiết bị dán nhãn ....................................................... 74
Bảng 5.31 Thông số kỹ thuật máy gấp và dán đáy thùng carton ............................. 74
Bảng 5.32 Thông số kỹ thuật máy xếp hộp.............................................................. 77
Bảng 5.33 Tính chọn bơm cho dây chuyền mứt xoài nhuyễn ................................. 77
Bảng 5.34 Bảng tổng hợp các thiết bị của dây chuyền mứt xoài nhuyễn ................ 78
Bảng 6.1 Bảng tổng kết lượng hơi sử dụng trong sản xuất mứt xoài nhuyễn.......... 83
Bảng 6.2 Thông số kỹ thuật của nồi hơi .................................................................. 83
Bảng 6.3 Bảng tổng hợp phần nước của nhà máy .................................................. 86
Bảng 7.1 Nhân viên làm việc gián tiếp . .................................................................. 87
Bảng 7.2 Nhân lực trực tiếp tham gia sản xuất trong phân xưởng .......................... 88
Bảng 7.3 Nhân lực phụ trong phân xưởng .............................................................. 89
Bảng 7.4 Tổng kết các công trình xây dựng toàn nhà má . .................................... 100
Bảng 8.1 Kiểm tra và đánh giá chất lượng đưa vào sản xuất................................. 103

x


❖ DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Nhãn tươi . ................................................................................................. 7

Hình 2.2 Xoài Cát Chu ........................................................................................... 11
Hình 2.3 Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường .......................................................... 15
Hình 2.4 Sản phẩm mứt xoài nhuyễn ....................................................................... 17
Hình 5.1 Băng tải phân loại, lựa chọn . ................................................................... 49
Hình 5.2 Máy rửa quả................................................................................................50
Hình 5.3 Thiết bị chần ..............................................................................................51
Hình 5.4 Máy bóc vỏ, bỏ hạt . ...................................................................................51
Hình 5.5 Máy rửa quả lần 2 . .................................................................................... 52
Hình 5.6 Cân điện tử ................................................................................................ 53
Hình 5.7 Cấu tạo bunke ............................................................................................ 54
Hình 5.8 Thiết bị nấu nước đường ......................................................................... 56
Hình 5.9 Thiết bị lọc. ............................................................................................... 56
Hình 5.10 Thùng chứa ............................................................................................. 57
Hình 5.11 Thiết bị rót dịch- ghép nắp ...................................................................... 58
Hình 5.12 Thiết bị thanh trùng ................................................................................ 58
Hình 5.13 Thiết bị dán nhãn .................................................................................... 59
Hình 5.14 Thiết bị in date.. ...................................................................................... 60
Hình 5.15 Thiết bị gấp và dán đáy thùng carton ...................................................... 60
Hình 5.16 Máy xếp hộp vào thùng ........................................................................... 61
Hình 5.17 Máy gấp và dán mặt trên thùng carton .................................................... 61
Hình 5.18 Bơm ........................................................................................................ 62
Hình 5.19 Băng chuyền phân loại, lựa chọn .......................................................... 64
Hình 5.20 Máy rửa sơ bộ .......................................................................................... 65
Hình 5.21 Thiết bị chần và làm nguội ..................................................................... 66
Hình 5.22 Thiết bị chà ............................................................................................. 67
Hình 5.23 Thiết bị phối trộn .................................................................................... 68
Hình 5.24 Thiết bị cô đặc .. ...................................................................................... 68
Hình 5.25 Thiết bị đồng hóa..................................................................................... 69
Hình 5.26 Thùng chứa .............................................................................................. 70
Hình 5.27 Thiết bị nấu sirô ...................................................................................... 70

Hình 5.28 Thiết bị lọc khung bản ............................................................................. 71
Hìn 5.29 Thiết bị làm lạnh dịch đường ................................................................ 72
Hình 5.30 Máy chiết rót ....................................................................................... 73
xi


Hình 5.31 Thiết bị ghép nắp ................................................................................ 73
Hình 5.32 Bunke chứa đường .............................................................................. 76
Hình 6.1 Nồi hơi................................................................................................... 83
❖ DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 3.1 Quy trình công nghệ sản xuất đồ hộp nhãn nước đường .................... 23
Sơ đồ 3.2 Quy trình công nghệ sản xuất mứt xoài nhuyễn .. .............................. 28
Sơ đồ 7.1 Sơ đồ tổ chức nhà máy......................................................................... 87

xii


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU
❖ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
t: nhiệt độ
DO: dầu Diesel
FO: dầu Mazut
CK: chất khô
PGĐ: phó giám đốc
SL: số lượng
❖ CÁC KÝ HIỆU
L x W x H: dài x rộng x cao

xiii




Thiết kế nhà máy chế biến đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca
và mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h

LỜI MỞ ĐẦU

Là một trong những quốc gia có sản lượng xoài và nhãn lớn trên thế giới, tuy
nhiên chủ yếu được dùng để ăn tươi và một ít xuất khẩu nên thường bị ứ đọng vào lúc
chính vụ. Song việc xuất khẩu trái cây của nước ta vẫn còn gặp nhiều khó khăn và hạn
chế. Một mặt do sự cạnh tranh rất lớn từ trái cây Thái Lan và Trung Quốc, mặt khác
việc thu mua, bảo quản và chế biến trái cây ở nước ta vẫn còn nhiều lạc hậu, chưa
mang tính tập trung và công nghiệp cao.
Vấn đề đặt ra là cần phải xử lý như thế nào để giải quyết tình trạng ứ đọng trên,
đồng thời đảm bảo giá trị kinh tế, nâng cao chất lượng dinh dưỡng, cung cấp thường
xuyên cho người tiêu dùng. Trước tình hình đó, các nhà máy chế biến rau quả xuất
hiện ngày càng nhiều, tập trung vào các nguồn nguyên liệu dồi dào, sẵn có ở nước ta
như chuối, cam, thanh long, cà chua,…
Nhãn và xoài là hai nguyên liệu nằm trong số đó. Nhãn có hàm lượng
cacbonhydrat cao, là loại trái cây giàu vitamin C rất tốt cho cơ thể và giàu sắt tốt cho
cả nam và nữ giới. Xoài là một trong những loại quả có giá trị dinh dưỡng cao được
nhiều người ưa thích và được xem là loại quả quý. Quả xoài có chứa nhiều vitamin
A,C, đường và các axit hữu cơ khác nên xoài được sử dụng rộng rãi cả trái chín và trái
già còn xanh. Xoài thường tập trung ở những vùng chuyên canh nhằm tiêu thụ tại chỗ,
cung cấp cho các thị trường khu công nghiệp hay mục đích cho xuất khẩu và chế biến
công nghiệp.
Xuất phát từ những nhu cầu tiêu dùng thực tế đó, em được giao nhiệm vụ “Thiết
kế nhà máy chế biến rau quả gồm hai sản phẩm: Đồ hộp nhãn nước đường, năng
suất 14 tấn nguyên liệu/ca và Mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu /h”.


SVTH: Nguyễn Thị Thanh

GVHD: ThS. Trần Thế Truyền

1



Thiết kế nhà máy chế biến đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca
và mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h

Chương 1: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT

1.1. Địa điểm xây dựng nhà máy
Trái cây là loại nguyên liệu có thời gian bảo quản ngắn và dễ hư hỏng trong quá
trình vận chuyển. Do đó việc chọn địa điểm để xây dựng nhà máy đóng vai trò rất
quan trọng. Vị trí của nhà máy phải đảm bảo cho nhà máy hoạt động tốt trong suốt thời
gian sản xuất.
Nhà máy được xây dựng phải thoả mãn các điều kiện: gần nguồn nguyên liệu,
gần mạng lưới điện quốc gia, gần sông hồ để tận dụng nguồn nước, cũng như các điều
kiện khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió…phải thích hợp.
Qua nghiên cứu và tìm hiểu em quyết định chọn đặt nhà máy tại khu công nghiệp
Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
Khu công nghiệp Tân Hương, huyện Châu Thành, cách TP Mỹ Tho 12 km, cách
TP Hồ Chí Minh 50 km, nằm cạnh Quốc lộ 1A và tuyến đường cao tốc TP Hồ Chí
Minh - Trung Lương, cách cảng Hiệp Phước khoảng 45 km và sân bay Tân Sơn Nhất
khoảng 43 km. Ngoài ra khu công nghiệp còn tiếp giáp với nhiều tỉnh Tây Nam Bộ nơi cung cấp nguyên liệu cho nhà máy sản xuất [1].
Diện tích: 197,33 ha.
1.2. Điều kiện khí hậu
Khí hậu Tiền Giang mang tính chất nội chí tuyến – cận xích đạo và nằm trong

vùng nhiệt đới gió mùa nên nhiệt độ bình quân cao và nóng quanh năm, mỗi năm có 2
mùa rõ rệt:
+ Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, lượng mưa bình quân từ 1.350 - 1.800 mm/năm.
+ Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85%. Nhiệt độ bình quân trong năm là: 27 - 27,9oC.
Lượng mưa trung bình: 1,210 - 1,424 mm/năm. Hướng gió chính: gió Tây Nam, tốc độ
gió trung bình: 2,5 - 6 m/s. Không xảy ra bão lũ, động đất, sóng thần [2].
1.3. Vùng nguyên liệu
Nằm bên bờ sông Tiền với nhiều phù sa, vùng đất tỉnh Tiền Giang rất thích hợp
trồng cây ăn quả. Đến nay, diện tích cây ăn quả của tỉnh Tiền Giang lớn nhất nước với
gần 73.000 ha vườn cây ăn trái các loại cho sản lượng hơn 1,33 triệu tấn quả/năm,
chiếm gần 40% tổng diện tích đất nông nghiệp. Hàng năm đạt giá trị sản xuất trên
13.131 tỷ đồng, chiếm đến 53,47% giá trị trồng trọt và gần 32% giá trị toàn ngành
nông nghiệp [3].
SVTH: Nguyễn Thị Thanh

GVHD: ThS. Trần Thế Truyền

3


Thiết kế nhà máy chế biến đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca
và mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h

Tiền Giang đã xây dựng được một số vùng chuyên canh cây ăn quả đặc sản tập
trung như: vùng trồng xoài có diện tích trên 4.600 ha, sản lượng gần 161.000 tấn
quả/năm,... Đây cũng là một tỉnh có diện tích trồng nhãn lớn với nhiều loại nhãn nổi
tiếng như nhãn tiêu da bò, nhãn Long, nhãn Xuồng,.. với diện tích lên đến 7.147 ha,
năng suất bình quân 16 tấn/ha, sản lượng ước tính 114.000 tấn [4].
Ngoài ra nhãn và xoài cũng có thể thu nhập từ các tỉnh khác như Vĩnh Long, Cần

Thơ, Long An, Đồng Tháp, Bến Tre. Chính nhờ nguồn nguyên liệu tại chỗ mà giá
nguyên liệu vào và chi phí vận chuyển sẽ được giảm đáng kể. Từ đó lợi nhuận của
doanh nghiệp cũng sẽ tăng lên.
1.4. Hợp tác hóa
Nhà máy đặt trong khu công nghiệp nên có sự liên hợp với các nhà máy khác về
sử dụng điện, hơi, nước, các công trình giao thông vận tải.
Bên cạnh đó, việc liên hợp với các nhà vườn về khoa học kỹ thuật chăm sóc cây
trồng cũng góp phần đảm bảo được chất lượng cũng như số lượng nguyên liệu cho
việc sản xuất thuận lợi của nhà máy.
1.5. Nguồn cung cấp điện
Nhà máy sản xuất đồ hộp nhãn nước đường và mứt xoài nhuyễn cần tiêu thụ điện
năng chủ yếu sử dụng cho các thiết bị bơm, chiếu sáng, sinh hoạt,… Nguồn điện cấp
cho nhà máy là nguồn điện trên mạng lưới quốc gia, đường dây 500 KV đã được hạ
thế xuống 220/380 V. Ngoài ra nhà máy còn có nhà máy phát điện dự phòng để đảm
bảo cho quá trình sản xuất được diễn ra thuận lợi, liên tục và an toàn.
1.6. Nguồn cung cấp hơi
Trong nhà máy, hơi được sử dụng cho nhiều mục đích như: gia nhiệt, chần, cô
đặc, thanh trùng, làm nóng nước sinh hoạt… Nhà máy sử dụng hơi đốt cung cấp từ lò
hơi riêng của nhà máy.
1.7. Nguồn cung nhiên liệu
Nhà máy cần sử dụng nhiên liệu để tạo hơi và để cung cấp cho máy phát điện dự
phòng khi có sự cố. Nhiên liệu dầu FO được cung cấp từ các trạm xăng dầu trong tỉnh.
1.8. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước
1.8.1. Cấp nước
Nhà máy sử dụng nguồn nước từ thủy cục được lấy từ nhà máy cấp nước của tỉnh
Tiền Giang với công suất 15.000 m3/ngày đêm. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy là
rất lớn đồng thời mục đích sử dụng cũng khác nhau như: chế biến, vệ sinh thiết bị,
dùng cho sinh hoạt. Do vậy, cần phải có chế độ xử lý nước thích hợp để không ảnh
hưởng đến chất lượng của thành phẩm và sức khỏe của công nhân.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh


GVHD: ThS. Trần Thế Truyền

4


Thiết kế nhà máy chế biến đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca
và mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h

1.8.2. Xử lý nước
Có nhiều phương pháp xử lý nước khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng để
chọn chế độ xử lý nước cho phù hợp.
- Loại nước sạch thông thường do các nhà máy nước cung cấp đã qua các giai
đoạn lắng, lọc và khử trùng.
- Làm mềm nước bằng phương pháp hóa học: vừa đun nóng vừa thêm vào các
hợp chất hóa học như vôi, sôda, kiềm, natri photphat … sau đó lọc kết tủa lắng xuống.
- Làm mềm nước bằng nhựa trao đổi ion như nhựa phenolformaldehyt, nhựa
melanin, polystyrin.
1.9. Vấn đề xử lý nước thải
Nước thải của nhà máy chủ yếu chứa các chất hữu cơ là môi trường vi sinh vật dễ
phát triển, dễ làm lây nhiễm dụng cụ thiết bị và nguyên liệu nhập vào nhà máy, sẽ ảnh
hưởng lớn đến chất lượng thành phẩm. Do vậy, vấn đề thoát nước của nhà máy là rất
quan trọng, cần phải có hệ thống thoát nước hoàn chỉnh nhằm hạn chế tối đa lượng
nước thải lắng đọng trong khu vực sản xuất. Bên cạnh đó, nguồn nước thải của nhà
máy trước khi thải ra sông hồ cần phải qua hệ thống xử lý nước thải sơ bộ.
1.10. Giao thông vận tải
Hằng ngày nhà máy cần vận chuyển một khối lượng lớn nguyên liệu cũng như
sản phẩm. Vì vậy cần phải có một hệ thống giao thông vận tải hoàn thiện để phục vụ
cho quá trình sản xuất cũng như tiêu thụ sản phẩm của nhà máy. Nhà máy đặt tại địa
điểm này rất thuận tiện cho đường giao thông:

✓ Cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km.
✓ Cách thành phố Mỹ Tho 12 km.
✓ Gần đường quốc lộ 1A và tuyến đường cao tốc Tp Hồ Chí Minh – Trung Lương.
Có nhiều kênh, rạch thuận lợi cho vận chuyển nguyên liệu [1].
1.11. Năng suất nhà máy
Nhà máy chế biến rau quả với hai mặt hàng:
+ Đồ hộp nhãn nước đường: năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca.
+ Mứt xoài nhuyễn: năng suất 3 tấn nguyên liệu/h.
1.12. Nguồn nhân lực
Tiền Giang có nguồn lao động dồi dào (trên 1,1 triệu lao động trong độ tuổi), một
bộ phận lao động có kỹ năng khá (khoảng 45% lao động đã qua đào tạo). Tính đến
ngày 1 tháng 4 năm 2019, dân số toàn tỉnh Tiền Giang đạt 1.764.185 người, mật độ
dân số đạt 671 người/km². Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số phân theo địa phương tăng 0,54
‰ đồng nghĩa với nguồn lao động của tỉnh cũng tăng theo.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh

GVHD: ThS. Trần Thế Truyền

5


Thiết kế nhà máy chế biến đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca
và mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h

Ngoài nguồn lao động tại chỗ của tỉnh nhà máy còn có thể tuyển lao động ở các
địa phương lân cận. Đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật và quản lý nhà máy sẽ tiếp nhận
các kỹ thuật của các trường đại học trên toàn quốc. Đây là lực lượng hùng hậu, nòng
cốt của nhà máy, sẽ được qua đào tạo và nắm bắt được các tiến bộ của các thành tựu
khoa học kỹ thuật mới của các nước tiên tiến trên thế giới, góp phần cải tiến kỹ thuật,
công nghệ của nhà máy.

1.13. Xử lý chất thải
Các phế liệu từ nhà máy cần được xử lý để tránh làm ô nhiễm môi trường làm
việc cũng như môi trường xung quanh. Với hai loại nguyên liệu là nhãn và xoài thì phế
liệu từ chúng đều có thể tận dụng làm phân bón vi sinh hoặc thức ăn chăn nuôi. Do đó
các loại phế liệu này có thể bán cho các nhà máy khác, vừa đảm bảo vệ sinh lại vừa
mang tính kinh tế.
1.14. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Nước ta đang quá trình nỗ lực nâng cao giá trị nông nghiệp thì việc tham gia vào
chuỗi giá trị cung ứng là điều mà nền nông nghiệp nên làm. Tận dụng nguồn liệu dồi
dào để nâng cao giá trị sản phẩm, phục vụ trong nước và xuất khẩu sang nước ngoài là
một cơ hội rất lớn, đóng góp cho thị phần xuất khẩu của cả nước.
Đây là cơ hội để chúng ta biến những thực phẩm của mình thành những sản
phẩm không những có giá trị dinh dưỡng cao mà còn là món ăn tinh thần vươn ra thị
trường năm châu. Sản phẩm đồ hộp nhãn nước đường và mứt xoài nhuyễn là những
mặt hàng có giá trị dinh dưỡng cao, không chỉ được ưa chuộng trong nước mà còn
phục vụ cho xuất khẩu ra nước ngoài.
Kết luận: Qua quá trình tìm hiểu nhận thấy các yếu tố từ tận dụng được lợi thế
như vùng nguyên liệu dồi dào, thị trường tiềm năng và đang trên đà phát triển đến các
yếu tố khác như nguồn nhân lực, giao thông, điều kiện điện, nước… với những điều
kiện thuận lợi như vậy thì việc chọn khu công nghiệp Tân Hương – huyện Châu Thành
− tỉnh Tiền Giang làm vị trí để xây dựng nhà máy chế biến là sự hợp lý.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh

GVHD: ThS. Trần Thế Truyền

6


Thiết kế nhà máy chế biến đồ hộp nhãn nước đường, năng suất 14 tấn nguyên liệu/ca

và mứt xoài nhuyễn, năng suất 3 tấn nguyên liệu/h

Chương 2: TỔNG QUAN

2.1. Nguyên liệu
Nguyên liệu chính sử dụng là nhãn, xoài.
2.1.1. Nguyên liệu nhãn
2.1.1.1. Nguồn gốc nguyên liệu nhãn
Nhãn thuộc giống Dimo carpus họ Sapindaceae, có tên khoa học là Dimocarpus
longan Lour.

Hình 2.1 Nhãn tươi [13]
Nhãn có nguồn gốc miền nam Trung Quốc. Hiện nay, Trung Quốc là nước có
diện tích nhãn lớn và sản lượng vào loại hàng đầu trong các nước trồng nhãn. Ngoài
Trung Quốc, nhãn được trồng nhiều ở Thái Lan, Ấn Độ, Malayxia, Việt Nam,
Philippin, châu Mỹ, châu Phi, châu Đại Dương và các vùng nhiệt đới, á nhiệt đới.
Ở Việt Nam, nhãn được trồng chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long, miền Bắc và
vùng Đông Nam Bộ. Trong đó, đồng bằng sông Cửu Long chiếm 70 ÷ 80% tổng diện
tích trồng. Từ 1998 ÷ 2001 có sự gia tăng diện tích và vùng trồng nhãn.
2.1.1.2. Đặc tính thực vật
Cây nhãn cao khoảng 5 ÷ 10 m, có thể lên đến 20 m, tán tròn đều, rậm lá, xanh
quanh năm. Vỏ cây xù xì, có màu xám, gỗ giòn.
Lá nhãn thuộc loại lá kép hình lông chim, lá đơn mọc đối xứng hay so le. Đại bộ
phận các giống nhãn có từ 3 đến 5 đôi lá, có giống có từ 1 – 2 đôi, thường gặp là 4 đôi
lá. Mặt lá xanh đậm, bóng láng, còn lưng lá màu xanh nhạt.
Hoa nhãn có hai loại lưỡng tính và đực. Hoa nhỏ, màu vàng nâu lợt, có 5 ÷ 6
cánh hoa, phía ngoài có lông tơ, mùi thơm nhẹ có nhiều mật.
- Tùy giống và điều kiện khí hậu, thường quả chín khoảng 3 ÷ 5 tháng sau khi hoa nở.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh


GVHD: ThS. Trần Thế Truyền

7


×