Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiet 20. Bai 2 (2).ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.76 KB, 23 trang )


Moân : Toaùn - Lôùp 7

Bài cũ:
A
B
C
P
N
M
* HS1:

Phát biểu đònh lí tổng ba góc trong tam giác ?

$
P
µ
C

Xem hình vẽ. So sánh và
Bài cũ:
Cho ABC va ø A’B’C’.Hãy dùng compa để
so sánh các cặp đoạn thẳng : AB và A’B’; AC
và A’C’ ; BC và B’C’ và thước đo góc để so sánh
các cặp góc A và A’; B và B’; C và C’
H.60
AB = A’B’ ;BC = B’C’
;AC = A’C’
A = A’ ; B = B’ ;
ΔABC và Δ A’B’C’ có :
C = C’


A
B C
C’
A’
B’
I - Ñònh nghóa
AB = A’B’ ;BC = B’C’
;AC = A’C’
A = A’ ; B = B’ ;
Δ ABC và ΔA’B’C’ có :
C = C’
Được gọi là hai tam giác bằng nhau
1 – Ví dụ
A
B C
C’
A’
B’
Hình-60/sgk

* Hai ủổnh A vaứ A ; B vaứ B ; C vaứ C goùi laứ hai
ủổnh tửụng ửựng
goùi laứ hai caùnh tửụng ửựng
;AC vaứ AC
* Hai caùnh
AB vaứ AB
; BC vaứ BC
; B vaứ B
A vaứ A
* Hai goực

goùi laứ hai goực tửụng ửựng
;C vaứ C
A
B
C
B
A
C
Hỡnh-60/sgk
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng
bằng nhau
A
B
C
B’
A’
C’
Hình-60/sgk
2 - Đònh nghóa (sgk)
AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’
ABC = A’B’C’
A = A ’ ; B = B ’ ; C = C ’
ABC = A’B’C’
Đònh nghóa ( được viết dưới dạng kí hiệu )
* Chú ý:(sgk) Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam
giác các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết
theo cùng thứ tự
II- Kí hiệu:
A

B
C
B’
A’
C’
Hình-60/sgk

Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng
nhau.
Cho Δ ABC = Δ HIK
Có ΔABC = ΔHIK (GT)
Suy ra
AB =HI ; AC=HK ; BC= IK ( các cạnh tương ứng)
III/p dụng
Bài 11/sgk/13
Giải:
A = H ; B = I ;C = K
( các góc tương ứng)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×