SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH THPT
VĨNH LONG
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao
đề)
Buổi thi thứ nhất: Sáng 06/10/2013
Bài 1. (6,0 điểm)
a) Cho hàm số y =
x 2 + 2mx + 1 − 3m 2
. Định m để đồ thị hàm số có hai điểm cực
x−m
trị nằm về hai phía đối với trục tung.
b) Xác định m để hàm số: y = (m − 3) x − (2m + 1) cos x luôn nghịch biến trên ᄀ .
Bài 2. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh A(0;5) và
một đường chéo nằm trên đường thẳng có phương trình 2x − y = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh
B,C và D.
Bài 3. (3,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: m x 2 − 2 x + 2 = x + 2
có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 4. (3,0 điểm) Trong một quyển sách có 800 trang thì có bao nhiêu trang mà số trang
có ít nhất một chữ số 5.
Bài 5. (2,5 điểm) ): Giải phương trình:
sin 2 x + cos2 x + 5sin x − cos x − 3
=0
2 cos x − 3
Bài 6. (2,5 điểm) Cho a, b, c là 3 số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F=
1
1
1
2
+
+
+ (a + b + c) .
a + 2b + 3c b + 2c + 3a c + 2a + 3b 3
HẾT
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay và tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: ………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH THPT
VĨNH LONG
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao
đề)
Buổi thi thứ hai: Chiều 06/10/2013
Bài 1. (4,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình:
x 3 − y 3 = 2 xy + 8 .
Bài 2. (4,0 điểm) Cho dãy số (un):
8
3
và dãy số (vn ), vn = 2un + 6
2
un 1
u n 1, n N *
3
u1
a) Chứng minh (vn ) là cấp số nhân
b) Tính lim Sn , trong đó Sn = u1 + u2 + ... + un .
Bài 3. (3,0 điểm) Cho a1 , a2 ,..., an là n số nguyên thõa :
a1 + a2 + ... + an = p
a15 + a25 + ... + an5 = q
Chứng minh rằng nếu p chia hết cho 30 thì q chia hết cho 30 và ngược lại .
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC đều. M là một điểm nằm trong tam giác đó sao cho
ᄀ
tổng MA2 = MB2 + MC2. Tính góc BMC
.
Bài 5. (3,5 điểm) Giải hệ phương trình:
( x + y )( xy + y + 5) = −8
x 2 + y 2 + x( y + 1) = 3
Bài 6. (2,5 điểm) Tìm đa thức P(x) với hệ số thực, thỏa mãn đẳng thức:
( x 3 + 3 x 2 + 3 x + 2) P( x − 1) = ( x 3 − 3 x 2 + 3 x − 2) P( x), ∀x ᄀ
HẾT
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay và tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: ………………