Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

giao an toan lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.12 KB, 84 trang )



 !"!!#
1

Ch ¬ng I
SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
TiÕt 1:
§ 1: TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU:
1)K$
 được khái niệm số hữu tỉ %&'($))&*+,%-.)/
01,23
23K45
 Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục ,6-)78-9,: ;-< 
=>$ *-.
 >*8-9?$$>$@>&;8-9A
 B'($$>$,>&&C)D$>$E-$FGA
3)T>'H
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1: Ổn đònh
* KiĨm tra sĩ sè .
Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè
I6JF* bài cũ:
®å dïng h/s
Ø 3:Giới thiệu chương I :
* Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I


Gv giới thiệu bài 1
KLB KLKM B,
HĐ 1 Số Hữu tỉ
GV ở lớp 6 ta đã biết
các phân số bằng
nhau là các cách viết
khác nhau của cùng
một số, số đó được
KMNO
1. SỐ HỮU TỈ:
Vậy các số 3;-0.5;0;
5
2
7
.đều
'($ %
2
gọi là số hữu tỉ.
Vậy giả sử thầy có
các số: 3;-0.5;0;2
5
7
.
Em nào có thể &các
phân số khác nhau
cùng bằng các số đó?
Gv chốt lại:
GV cho HS đọc phần
đóng khung ở sgk
trang 5.

GV cho HS làm BT ?
1 và
G/v nhận xét
?2: Số nguyên a là số
hữu tỉ vì:
1
a
a =
G/v u cầu h/s làm
bài tập 1/7 (SGK)
g/v nhận xét
/.,&.
KP$&Q
HS đọc phần đóng
khung sgk trang 5.
Vài HS khác đọc lại.
HS:
?1
KP$F%R?2
h/s làm bài ?2
3= = = =.............
0,5 = = = = .....
0 = = = =...........
2 = = = =...
'0$P%số hữu tỉ.
 Tập hợp các số
hữu tỉ
kí hiệu là Q
?1
&S$>$+T/+N%$>$

'U';-&)($))
<
?2
* Các số là hữu tỉ vì các số đó
đều viết được dưới dạng phân
M
Bài tập 1/7
-3 ∉N : -3 ∈ Z ;
-3∈ Q ; ∉ Z ;
∈ Q :N ⊂ Z⊂ Q
HĐ 2 Biểu Diễn Số Hữu tỉ trên trục số
G/V vẽ trục số
Và biểu diễn số -2 -1 ;
0 ,1 ,2 trên trục số và
hướng dẫn học sinh
làm
Y/c học sinh thực hiện
và vở.
GV nhận xét.
GV cho HS thực hiện
&VFD$&&Q
HS thực hiện BT ?3
2 )BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ
TRÊN TRỤC SỐ
0
3
BT ?3 skg tr 5.
GV nhận xét.
Y/c làm VD 1 VD 2
GV giới thiệu và trình

bày VD1 và VD2 .
trên bảng phụ để HS
tiện theo dõi.
skg tr 5. ? 3
HĐ 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ:
G/V giảng bài
GV cho HS làm BT ?4
so sánh hai phân số
2
3


4
5−
.
GV nhấn mạnh: Với
hai số hữu tỉ bất kỳ
x,y ta x>y.Ta có thể
so sánh hai số hữu tỉ
bằng cách viết chúnh
dưới dạng phân số rồi
so sánh hai phân số
đó.
GV treo bảng phụ ghi
sẵn VD1 và VD2 trên
bảng và hướng dẫn
HS cách giải.
GV treo bảng phụ ghi
sẵn VD1 và VD2 trên
bảng và HDHS quan

sát cách giải.
GV chốt lại số hữu tỉ
dương, âm như sgk tr
7.
h/ S nghe
HS cả lớp cùng thực
hiện.
HS cả lớp cùng thực
hiện
Một HS lên bảng vẽ.
Cả lớp theo dõi.
KP$%.,%J
KP$E-*>,
D
KMO
HS làm ?5
KP$%.,%J
3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ:
?4 ï So sánh hai phân số
&
WXWW
Ta có: > vì -10 >-12
Nên: >
 -YZSF.FD$
+'6JYQ,.F>'6JA
 M8-[%0P
%8-[)0X
M\9]0P%8-
9<JX
M8-9=^P%8-

9)0$\=^P%8-
9<JA
?5
Số hữu tỉ dương là:
2
3
;
3
5


Số hữu tỉ âm là:
3 1
; ; 4
7 5



-2
2
1
0
-1
!
T !"!#
O

T !"!#
4
Cho HS làm ?5

Số
0
2−
không là số hữu tỉ
dương, âm.
4. CỦNG CỐ .
GV cho học sinh nhắc lại kiến thức vừa học
5. Dặn dò
- Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK
- làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk t
- Soạn bài cho tiết sau.
.-----&-----
Tiết 2 :
§ 2: CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I/ MỤC TIÊU:
1)K$
 được khái niệm số hữu tỉ %&'($))&*+,%-.)/
01,23
23K45
 Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục ,6-)78-9,: ;-< =>$
*-.
 >*8-9?$$>$@>&;8-9A
 B'($$>$,>&&C)D$>$E-$FGA
3)T>'H
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
 Hs: _n tập quy tắc ,cộng trừ phân số, quy tắc chuyển vế.
III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Kiểm tra ` 
5
Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè
/I6JF*,$\N
Cho ví dụ về 3 số hữu tỉ (dương, âm.0).Sửa bt 3/8 : So sánh.
a ) x =
77
2
7
2
7
2

=

=

y =
77
21
11
3

=

Vì -22 < -21 và 77 > 0
11
3
7
2

77
21
77
22

<



<

b)
4
3
75,0
−=−
3 )Bài Mới
HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
HĐ 1Cộng trừ hai số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số
viết được dưới
dạng phân số
b
a

(a,b

Z , b
0


)
? Vậy để cộng trừ
hai số hữu tỉ ta
làm thế nào?
Gọi Hs nhắc lại
quy tắc cộng tr7
Hai phân số khác
mẫu.
- Như vậy , với
hai số hữu tỉ bật
kỳ ta đều có thể
viết chúng dưới
dạng phân số có
cùng mẫu dương
rối áp dụng quy
tắc cộng trừ phân
số cùng mẫu.
.Hãy hoàn thành
các công thức sau
x+y=
x-y =
? Trong phép
cộng phân số có
những quy tắc
nào

-Gọi hs nói ra
cách làm, sau đó
HS: Có thể viết
chúnh dưới dạng phân

số rối áp dụng quy tắc
cộng trừ phân số.
- HS phát biễu quy
tắc
- HS lên bảng.
-Hs cả lớp làm vào
vở, 2 hs lên bảng làm:
- Hs lớp làm ?1 vào
vở , 2 hs lên bảng.
HS: 1
1 ) Cộng trừ hai số hữu tỉ.
- Với x =
b
a
; y=
m
b

(a,b,m

Z ,m>0 )
x+y= + =

x- y = = =
Ví dụ :
a)
7
4
3
7

+

=
21
37
721
12
21
49

=+

b) (-3) – (
4
3

) =
4
9
4
3
4
12

=+

?1
a) 0,6 = ; =
+ = + =
b) (-0,4)= =

+ = + =
6
GV bổ sung nhấn
mạnh các bước
làm.
- Y/c Hs làm ?1.
g/v Cxét. ?1
Hs:2
H/s ghe.
HĐ 2 Quy tắc chuyển vế
Gv:Xét bài tập
sau: Tìm số
nguyên x biết
x+5 =17
- Dự a vào bài
tập trên hãy nhắc
lại quy tắc
chuyển vế trong
Z.
- Tương tự trong,
trong Q cũng có
quy tắc chuyển
vế.
- Ví dụ : Tìm x,
biết:
3
1
7
3
=+


x
- Y/c hs làm ? 2
u cầu h/s làm
việc cá nhân
H/S ghe
Nhắc quy tắc chuyển
vế trong Z.
- Hs ghi vào vở.
H/S %J&)
H/s làm bài ? 2
- 1 hs lên bảng :
- 2 hs lên bảng :
Quy tắc chuyển vế
Ví dụ
Tìm số nguyên x biết
x+5 =17
x+5 =17
x = 17-5
x = 12
Với mọi x,y,z

Q:x +y =z

x =z
-y
* Chú Ýù (SGK)
Ví dụ - + x =
x = +
= +

=
?2
a) x- =-
x = - +
= =
b) -x = -
x = - +
x = +
x =
Bài 8(a,c ) /10 SGK.
Tính : a)






−+






−+
5
3
2
5
7

3

c)
10
7
7
2
5
4







−−
70
47
2
70
187
70
42
70
175
70
30
)
−=


=

+

+=
a

O!#

# !"!!#
7
GV : y/c hs hoạt
động nhóm làm
bài tập 8(a,c)/10
SGK
-Kiểm tra bài làm
của một vài hs.
- HS hoạt độmg theo
nhóm
c) =
10
27
4. CỦNG CỐ
Y/C học sinh nhắc lại kiến thức vừa học
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-Bài tập về nhà: 7(b) ;8(b,d); 9(b,d)/10 SGK
- Ơn tập quy tắc nhân , chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân
pha âsố.

-----&-----
8
!
§ 3 : NHÂN ,CHIA SỐ HỮU TỈ.
I.MỤC TIÊU :
1)K$
 được khái niệm số hữu tỉ %&'($))&*+,%-.)/
01,23
23K45
 Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục ,6-)78-9,: ;-< 
=>$ *-.
 >*8-9?$$>$@>&;8-9A
 B'($$>$,>&&C)D$>$E-$FGA
3)T>'H
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II .CHUẨN BỊ :
 G/V: Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
 HS: _n tập các quy tắc như hướng dẫn vế nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Hoạt Động 1 :
1)I6JF*`A
Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè
2)I6JF*,JN
Hs1 nhắc lại qui tắc nhân phân số
*p dụng tính :
5 21
7 10




5 21 5.21 3 1
1
7 10 7.10 2 2
− − −
⋅ = = = −
Gọi HS 2 nhắc lại qui tắc chia phân số
p dụng tính :
11 33
:
12 16

11 33 11 16 4
:
12 16 12 33 9
= ⋅ =
3)Tiến trình lên lớp
H§ GV H§ HS
Ghi b¶ng
HĐ 1 NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ:
Với hai số hữu tỉ x và y
thì ta có thể viết được
dưới dạng phân số
không ?
Chú ý :
0 ; 0b d≠ ≠

Khi đó x.y = ?
Đó chính là qui tắc nhân
hai số hữu tỉ.

GV : ra ví dụ
HS phát biểu và viết :
HS: lên bảng viết .
HS thực hiện vào tập
Đổi hỗn số ra phân so
1. NHÂN HAI SỐ HỮU
TỈ:
(SGK)
a
x
b
=

c
y
d
=
x.y =
.
.
a c a c
b d b d
⋅ =
Ví dụ : a/
5 21 5.21 3 1
1
7 10 7.10 2 2
− − −
⋅ = = = −
O

#
# !"!!#
9
Nhân phân số với hỗn
số ?
b/
2 1 2 7 7
3
3 2 3 2 3
− − −
⋅ = ⋅ =
HĐ 2 CHIA HAI SỐ HỮU TỈ :
Ta đã biết cách nhân hai
số hữu tỉ vậy cũng với hai
số hữu tỉ trên thì :x : y = ?
trong phép chia thì y phải
có điều kiện gì ?
nếu một trong hai số x, y
là hỗn số thì ta phải làm
như thế nào?
Cho ví dụ
Thực hiện ?
Cho HS nhắc lại tỉ số của
hai số nguyên

tỉ số
của hai số hữu tỉ
HS
0y ≠


Đổi ra phân số
HS thực hiện
HS thực hiện vào tập
2. CHIA HAI SỐ HỮU
TỈ
(SGK)
x : y =
.
:
.
a c a d a d
b d b c b c
= ⋅ =
Ví dụ:
3 3 3
0,3: :
5 10 5
3 5 1
10 3 2
− −
 
− − =
 
 

= ⋅ =

Chú ý : (SGK)?
HĐ 3 Luyện Tập
G/V u cầu học sinh làm

bài tập trong SGK13/12
SGK.
Cả lớp làm ý a
Rồi 3hocj sinh lê bảng
làm ý b,c,d
Học sinh lên bảng làm bài
13/12 SGK.
Ba h/s lên bảng làm
Bài 13/12 SGK.
Tính
a) . .[ - ]=
= = = 7
b)(-2) . . . ( )=
2
c =
d = 1
4) CỦNG CỐ
u cầu học sinh nhắc lại nội quy tắc nhân hai số hữu tỉ
5) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà : 14, 15 SGK và từ bài 17

23 sách bài tập
về nhà ôn lại giá trò tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem
trước bài giá trò tuyệt dối của một số hữu tỉ.
-----&-----
TiÕt 4
10
§4 : gi¸ trÞ tut ®èi cđa mét sè h÷u tû
Céng, trõ, nh©n, chia sè thËp ph©n
I MỤC TIÊU:

1)K$
 được khái niệm số hữu tỉ %&'($))&*+,%-.)/
01,23
23K45
 Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục ,6-)78-9,: ;-< 
=>$ *-.
 >*8-9?$$>$@>&;8-9A
 B'($$>$,>&&C)D$>$E-$FGA
3)T>'H
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II . CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
Hoạt Động 1 :
1 Kiểm tra sÜ sè
FQ,>$>`
I6JF*,JA
Gọi HS tính
3 ; -5 ; 0= = =
Thế nào là giá trò tuyệt đố của một số nguyên?
HS trả lời
3 : d¹y bµi míi
H§ GV H§ HS
Ghi b¶ng
HĐ 1 Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ:
Giới thiệu khái
niệm:
Cũng như giá trò
tuyệt đối của một

số nguyên, giá trò
tuyệt đối của một
số hữu tỉ x kí hiệu
x
là khoảng cách
từ diểm x tới điểm 0
trên trục số .
Cho HS làm ?1
HS tiếp nhận khái
niệm thông qua phần
ôn tập.
Hs thực hiện
HS: trả lời x < 0
( hoặc
0)x ≤
1Giá trò tuyệt đối của một số hữu
tỉ:
(SGK – tr 13)
?1

/ 3,5 3,5a =
11
Với bài tập vừa giải
em nào có thể trả
lời câu hỏi đặt ra ở
đậu bài?
Nếu không trả lời
được
0x


thì cần
chú ý trường hợp =
0.
Cho hs làm ?2
?2 HS thực hiện :
2 HS thực hiện

4 4
7 7

=
/ 0 b x >
thì
x x=

0 x =
thì
0x =

0 x <
thì
x x= −

neu 0
neu 0
x x
x
x x



=

− <

?2
1
/ 3 d/ x 0
5
c x = =
205 173
2,05 1,73
100 100
32
0,32
100

− + = + =

= = −
HĐ 2 Cộng , trừ, nhân,chia số thập phân:
Ta đã biết mỗi số
thập phân đều viết
được dưới dạng
phân số có mẫu là
luỹ thừa của 10 do
đó ta có thể chuyển
về dạng phân số để
thực hiện các phép
tính như các phân
số.

Trong thực tế ta
không làm như trên
màchỉ cần áp dụng
các qui tắc về giá
trò tuyệt đối &dấu
tương tự như đối với
số nguyên.
Giới thiệu ví dụ
SGK

?3 lên bảng trình
bày bài làm.
Các HS khác cùng
theo dõi làm vào tập

nhận xét
2. Cộng , trừ, nhân,chia số thập
phân:
Ví dụ : (SGK)
?3
( )
/ 3,116 0,263
3,116 0,263
2,853
a − +
= − −
= −
( ) ( )
( )
/ 3,7 2,16

3,7 2,16
7,992
b − ⋅ −
= + ⋅
=
HĐ 3 luyện tập
G/V u cầu làm bài
tập Bài 20/SGK trên
Bảng phụ
H/S hđ nhóm tin hs
nhanh
bài 20/15/SGK
Tính nhanh
a) 6,3 + (-3,7) +2,4 +(-0,3)=
(6,3 + 2,4) +[(-3,7) +(-0,3)=
8,7 +(-4) = 4,7
b) [(-4,9)+4,9 ] + [5,5 + (-5,5)] =
0+0 = 0
c) = 3,7
d) = -2,8
O
#
## !"!#
12
4) CỦNG CỐ
*Y/ c nêu công thức xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ ( Trong vở ghi)
5)Dặn Dò
*Học thuộc đònh nghóa và công thức xác đònh GTTĐ của một số hữu tỉ, n tập
so sánh hai số hữu tỉ
* Bài tập 21,22,24/15 SGK ; 24,25/ 7,8 SBT

*Tiết sau luyện tập , mang máy tính bỏ túi
-----&-----
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
 Kiến thức : Học sinh củng cố lại kiến thức về giá trò tuyệt đối của một số
hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia một số thập phân.
 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác, tích cực kó năng so
sánh.
 Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tích cực.
II . CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
1Kiểm tra sĩ số:
Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè
2 Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: Tìm x biết:
a)
1
3
x =
; b)
0,37x =
.
Học sinh 2: Tìm x biết:
a)
1
1
3
x = −

; b)
2
3
x =
.
3 Luyện Tập
H§ GV H§ HS
Ghi b¶ng
HĐ 1Dạng So sánh
Làm bài tập 22 SGK Làm câu hỏi theo
1. Bµi tËp 22 /16 SGK
13
trang 15, 16 .
giáo viên cho học
sinh làm bài tập 22
theo nhóm.
Gọi đại diện lên
trình bày

nhận
xét.
Bài tập 23 SGK.
Giáo viên cho học
sinh làm theo nhóm,
trước khi làm đưa
công thức:
x<y, y<z

x<z.


Nhận xét.
nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận
xét.
Làm theo nhóm.
Trình bày giải.
Nhóm khác nhận
xét.
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13

− < − < < < <
2.Bài tập 23 trang 16: So sánh.
a)

.
b) -500 và 0,01.
-500 < 0 < 0,01.

-500 < 0,01.
c)
13
38

12
37



12 12 12 1 13 13
37 37 36 3 39 38
12 13
37 38

= < = = <


⇒ <

HĐ 2 Dạng Tính
làm bài tập 24 SGK.
Cho học sinh làm
câu a (cá nhân).
Hỏi? Ta dùng tính
chất gì để tính
nhanh?.
Bài tập 25 SGK.
Làm cá nhân 24a.
Dùng tính chất kết
hợp để thực hiện
phép tính.
Phép giao hoán để
tính nhanh.
Học sinh làm bài
3.Bài tập 24a trang 16: Tính
nhanh:
)( 2,5.0,38.0,4) [0,125.3,15.( 8)]
[( 2,5.0,4).0,38] [0,125.( 8).3,15]
[( 1).0,38] [( 1).3,15] 2,77

a − − −
= − − −
= − − − =
4.Bài tập 25 trang 16: Tìm x biết:
a)
1,7 2,3x − =

1,7 2,3
1,7 2,3
4
x
x
x
− =
= +
=

1,7 2,3
1,7 2,3
0,6
x
x
x
− = −
= −
= −

O
!#
# !"!!#

14
Giáo viên hướng dẫn
học sinh giải câu a.
Yêu cầu học sinh
làm bài tập 25b.
Giáo viên nhận xét
kết quả và sửa sai
(nếu có).
tập 25b theo nhóm.
Đại diện trình bày
lời giải.
Nhóm khác nhận
xét kết quả.
3 1
) 0
4 3
b x + − =
3 1
4 3
1 3
3 4
5
12
x
x
x
+ =
= −

=


3 1
4 3
1 3
3 4
13
12
x
x
x
+ = −
= − −

=
4 Củng cố:
G/V nhắc nội dung kiến thức cơ bản vừa học
5 Dặn Dò
Làm bài tập còn lại phần luyện tập.
- Sử dụng máy tính bỏ túi theo sách trang 16.
- Ôn lại công thức lũy thừa ở lớp 6.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 31

38 SBT trang 7.
- Đọc trước bài 5: Lũy thữa một số hữu tỉ.
-----&-----
T
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I MỤC TIÊU:
1)K$
 được khái niệm số hữu tỉ %&'($))&*+,%-.)/

01,23
15
23K45
 Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục ,6-)78-9,: ;-< 
=>$ *-.
 >*8-9?$$>$@>&;8-9A
 B'($$>$,>&&C)D$>$E-$FGA
3)T>'H
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II . CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
1 Kiểm tra sĩ số:
Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè
2 Kiểm tra bài cũ
Tạo tình huống học tập cho học sinh.
Có thể viết (0,25)
8
và (0,125)
4
dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào?
3 Dạy Bài Mới
H§ GV H§ HS
Ghi b¶ng
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên:
Tìm hiểu khái niệm
“Lũy thừa với số tự
nhiên”.
Cho học sinh nhắc lại

khái niệm lũy thừa với
số mũ tự nhiên của một
số tự nhiên.
Nhấn mạnh với học
sinh các kiến thức trên
cũng áp dụng được cho
các lũy thừa mà cơ số
là số hữu tỉ.
Yêu cầu học sinh phát
biểu khái niệm,quy
ước.
Đưa công thức:
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 
( đối với học sinh khá
giỏi: chứng minh).
Yêu cầu học sinh làm
câu hỏi1 theo nhóm.
Học sinh nhắc lại
khái niệm lũy thừa
với số mũ tự nhiên
của một số tự
nhiên.

Học sinh phát
biểu khái niệm.
Học sinh khá giỏi
có thể nêu cách
chứng minh công
thức:
n
n
n
a a
b b
 
=
 ÷
 
Học sinh làm câu
hỏi 1 theo nhóm.
1.Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên:
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ
x, ký hiệu x
n
, là tích của n thừa số
x
( , 1)n x∈ >¥
.
. . ... ( , , 1)
n
n
x x x x x n x
x

= ∈ ∈ >¤ ¥
14 2 43
x: cơ số, n: số mũ.
Quy ước: x
1
= x.
x
0
=1 (x

0).
( , , 0)
n
n
n
a a
a b b
b b
 
= ∈ ≠
 ÷
 
¢
?1. Tính
2
3
0
3 3 3 9
) .
4 4 4 16

)( 0,5) ( 0,5).( 0,5).( 0,5) 0,125
)(9,7) 1
a
b
c
− − −
 
= =
 ÷
 
− = − − − = −
=
16
Gọi đại diện nhóm trả
lời.
Giáo viên nhận xét.
Đại diện nhóm trả
lời.
Nhóm khác nhận
xét.
HĐ 2 Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
Quy tắc tính tích và
thương của hai lũy thừa
cùng cơ số.
Xây dựng công thức
tính tích và thương của
hai lũy thừa cùng cơ số
là số hữu tỉ.
Hỏi? Khi nhân hai lũy
thừa cùng cơ số ta làm

như thế nào
( tương tự với chia ta
làm như thế nào?).
Cho học sinh làm cá
nhân ? 2.
Nhận xét.
Học sinh nhắc lại
công thức tính tích
và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ
số. Cho số tự
nhiên.
Đưa ra quy tắc
tính đối với số
hữu tỉ.
Học sinh trả lời
câu hỏi.
Làm cá nhân ? 2.
Hai học sinh khác
nhận xét.
2. Tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số.
X
n
. x
m
= x
n+m
X
m

:x
n
=x
m-n
, x≠ 0 m≥ n
?2. Tính.
a) (-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
.
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
=
(-0,25)
2
.
HĐ 3. Lũy thừa của lũy thừa:
Tìm hiểu quy tắc lũy
thừa của lũy thừa.
Cho học sinh làm câu
hỏi 3 theo nhóm.

Yêu cầu xây dựng
công thức.
Cho học sinh làm câu
hỏi 4 cá nhân. Nhận
xét.
Làm theo nhóm
câu hỏi 3.
Xây dựng công
thức tính.
Làm
Cá nhân trả lời.?
4.
3. Lũy thừa của lũy thừa:
(x
m
)
n
=x
m.n
?3 tính và so sánh.
a) (2
2
)
2
và 2
6
=2
2
. 2
2

.2
2
= 2
6
b) [( )
2
]
5
và ( )
10


= ( )
10
?4.
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) (0,1) (0,1)
a
b
 
− −
   
=
 

 ÷  ÷
   
 
 
=
 

!#
T# !"!#
17
4. CỦNG CỐ - Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 công thức tính của lũy thừa với số
tự nhiên.
5. Dặn Dò
- Học bài làm bài tập 28

33 trang 19, 20 SGK.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 44

49 SBT trang 10.
- Đọc trước bài 6.
-----&-----
TiÕt 7
§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo ).
I MỤC TIÊU:
1)K$
 được khái niệm số hữu tỉ %&'($))&*+,%-.)/
01,23
23K45
 Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục ,6-)78-9,: ;-< 
=>$ *-.

 >*8-9?$$>$@>&;8-9A
 B'($$>$,>&&C)D$>$E-$FGA
3)T>'H
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II . CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
1 Kiểm tra sĩ số:
Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè
2 Kiểm tra bài cũ
18
Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết công thức tính
tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)
4
b)
2 3
2 2
.
3 3
   
 ÷  ÷
   
.
- Công thức lũy thừa của lũy thừa? Tính
3
2
1
?
5

 
 
=
 
 ÷
 
 
. Giáo viên nhận xét cho điểm.
* Có thể tính nhanh (0,125)
3
.8
3
như thế nào?
3 : Dạy Bài Mới
H§ GV H§ HS
Ghi b¶ng
HĐ 1. Lũy thừa của một tích:
1: Quy tắc lũy thừa của
một tích.
Cho học sinh làm câu hỏi
1 theo nhóm.
Đưa công thức tính lũy
thừa của một tích

cho
học sinh làm câu hỏi 2.
Gợi ý học sinh đưa về
cùng lũy thừa. Nhận xét.
Học sinh làm
theo nhóm câu

hỏi 1.

công thức
tính.
(x.y)
n
= x
n
. y
n
Làm câu hỏi 2
cá nhân. Hai học
sinh khác nhận
xét.
1. Lũy thừa của một tích:
x.y)
n
= x
n
. y
n

Ví dụ: câu hỏi 2 Tính.
5 5
5 5
3 3 3 3 3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3
)(1,5) .8 (1,5) .(2) (1,5.2) 3 27

a
b
   
= = =
 ÷  ÷
   
= = = =
H Đ2. Lũy thừa của một thương:
Cho học sinh làm câu hỏi
3 theo nhóm.
Yêu cầu học sinh tự
phát biểu công thức. Yêu
cầu áp dụng công thức
vào làm câu hỏi 4.
Phát phiếu học tập cho
học sinh.
Giáo viên thu phiếu


nhận xét.
Học sinh làm
câu hỏi 3 theo
nhóm.
Đưa ra quy tắc.
Học sinh nhận
phiếu học tập và
điền kết quả
2. Lũy thừa của một thương:
( 0)
n

n
n
x x
y
y y
 
= ≠
 ÷
 
Ví dụ:câu hỏi 4
2
2
2
2
3
3 3
3
3
72 72
) 3 9
24
24
15 15 15
) 5 125
27 3
3
a
b
 
= = =

 ÷
 
 
= = = =
 ÷
 
K'H-aC
BA.-$b-%J,
Cc
*31+3
!
A
!
,31/!#3

A!

B&CY@,$'6J
B.-$b-KM%J 
C!MBI
KM%.,%J
,c
cd
*31+3
!
A
!
W1+A3
!
W

!
W
,31/!#3

A!

W1/!3

W
C!MBI
F&Q $e*f\$U,%J
#

# !"!!#
19
F&Q $e*f\$U
,%J*-A
a) 1/3

A1/3

W1/3
T
b) 1+3
!
N+W
1+3

c) 1+3


N1+3

W1+3

BCY@$'6J
KM%J,C
!MBI
KMCY@
*-A
*31/3

A1/3

W1/3
T

*&S1/3
A
A1/3

W1/3

,31+3
!
N+W1+3

Lg
$31+3

N1+3


W1+3

4. CỦNG CỐ
- Yêu cầu học sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
5 Dặn Dò
- - Học bài, làm bài từ 35

37 SGK.Xem trước phần luyện tập.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 55

59 SBT.
-----&-----
TiÕt 8
Lun tËp + KIỂM TRA 15 PHÚT
I MỤC TIÊU:
1)K$
20
 được khái niệm số hữu tỉ %&'($))&*+,%-.)/
01,23
23K45
 Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục ,6-)78-9,: ;-< 
=>$ *-.
 >*8-9?$$>$@>&;8-9A
 B'($$>$,>&&C)D$>$E-$FGA
3)T>'H
 Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.
II . CHUẨN BỊ:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
1 Kiểm tra sĩ số:
Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè
2 Kiểm tra bài cũ
Viết công thức lũy thừa của một tích.
p dụng: 15
8
.9
4
Học sinh 2: Viết công thức lũy thừa của một thương.
p dụng: 27
2
: 25
3
Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3 Luyện Tập
H§ GV H§ HS
Ghi b¶ng
HĐ 1 So sánh
Làm bài tập 38, 39.
Yêu cầu một học sinh lên
bảng làm
bài tập 38 trang 22

học
sinh khác nhận xét.
Giáo viên tóm tắt đề bài
lên bảng phụ. Cho học
sinh thảo luận làm theo
nhóm


gọi đại diện lên
bảng trả lời

nhận xét
chung.
Một học sinh lên
bảng.
Một học sinh khác
nhận xét.
Học sinh đọc đề bài
39.
Thảo luận theo nhóm.
Đại diện nhóm lên
trả lời. Nhóm khác
chú ý nhận xét.
1. Bài tập 38 SGK trang 22:
a) 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
; 3
18
= (3
2
)

9
=
9
9
b) Vì 9
9
> 8
9
nên 3
18
>2
27
.
2. Bài tập 39 SGK :
, 0x x∈ ≠¤
a) x
10
= x
3
.x
7
b) x
10
= (x
2
)
5
c) x
10
=

12
2
x
x
HĐ 2 Thực hiện phép tính
Bài tập 40 SGK.
Giáo viên hướng dẫn cách
tính cho học sinh (trình
tự ).
Chia nhóm cho học sinh
Theo dõi cách hướng
dẫn của giáo viên.
Làm theo nhóm.
Đại diện trả lời, nhận
xét.
3. Bài tập 40\ SGK
a)
2 2
3 1 13 169
( ) ( )
7 2 14 196
+ = =
b)
2 2
3 5 1 1
( ) ( )
4 6 12 144
− = − =
21
làm


gọi đại diện lên
trình bày.
* Lưu ý học sinh tính
chính xác không nhầm
lẫn công thức.
Giáo viên nhận xét cụ
thể, chi tiết bài làm của
nhóm.
Hướng dẫn học sinh làm
bài tập 42.
Giáo viên hướng dẫn học
sinh cách làm câu a: đưa
16 về lũy thừa cơ số 2

n =?
Gợi ý học sinh làm b, c
theo nhóm.
Đại diện nhóm lên trình
bày.
Nhóm 1: a, b.
Nhóm 2: c, d.
Theo dõi cách hướng
dẫn của giáo viên .
Trả lời câu hỏi giáo
viên
.Thảo luận nhóm, đại
diện trả lời
c)
4 4 4 4

5 5 5 5
5 .20 (5.20) 100 1
25 .4 (25.4) 100 100
= = =
d)
5 4 5 4
5 4
4 5 4
10 6 10 .6 (2.5) .(2.3)
( ) .( )
3 5 35.5 3 .5
− −
= − =
=
9 4 5 9
5 4
2 .3 .5 2 .5 2560
3 .5 3 3

= − = −
4. Bài tập 42\SGK
a)
4
4 1
16 2
2 2 2 2
2 2
4 1 3
n
n n

n n

= ⇒ = ⇒ =
⇒ − = ⇒ =
b)
3
( 4) 3
( 3) ( 3)
27 ( 3)
81 ( 3)4
( 3) ( 3) 4 3 7
n n
n
n n

− −
= − ⇒ = −

− = − ⇒ − = ⇒ =
c)
1
8 : 2 4 (8: 2) 4 4 4
1
n n n n
n
= ⇒ = ⇒ =
⇒ =
Kiểm tra 15 phút
Đề bài
Bài 1 ) (5 đ )Tính

a)
2
:
3
: 4
0
b)

Bài 2 :Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C
a) 3
5
.3
4
=
A : 3
20
B 9
20
C :3
9

b) 2
3.
2
4
. 2
5
A 2
12
B: 8

12
; C: 8
60
Đáp án
Bài 15 (điểm)
a) b) =
Bài 2 5 (điểm)
C :3
9
: A 2
12

4. CỦNG CỐ
Nhắc lại các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

#
!# !"!#
22
- Về nhà xem lại bài tập đã giải.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 43, làm thêm bài tập trong SBT.
Đọc trước bài 7: tỉ lệ thức .
-----&-----
TiÕt 9
§7 TỈ LỆ THỨC.
I MỤC TIÊU:
 I45N
h &C)D$>$d$i$e*9%a$&$>$)j9,:*-'6$>$,
>SJ*=,1k$a-3&9$e*$gA
 I$N

¸)D$>$d$i9%a$&&a$$>$,>=,&a-
 >'HN
hl.-d$J^P$+$U=F5SJm$>$,>%.E-*A
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.
1 Kiểm tra sĩ số
FQ,>$>`
2 Kiểm tra bài cũ
Tìm các phân số bằng các phân số sau:
2
7
;
1
3
; Nhắc lại khái niệm tỉ số của hai
phân số?
- Từ bài cũ: Giáo viên ⇒ đẳng thức.
3 : Dạy Bài Mới
H§ GV H§ HS
NỘI DUNG
HĐ 1 Hình thành Đònh nghóa
Hình thành đònh
nghóa.
Cho học sinh so sánh
Học sinh so sánh hai
tỉ số (bằng nhau)

Kết luận
khái niệm (đònh

1. Đònh nghóa:
a) Ví dụ: so sánh
15
21

12,5
17,5
15
21
=
5
7
;
12,5
17,5
=
5
7
23
2 tỉ số
15
21

12,5
17,5

Hình thành khái
niệm cho học sinh.
- Cho học sinh lấy
thêm ví dụ.

- Giáo viên giới thiệu
cách viết khác cho
học sinh là: a:b = c:d
- Hướng dẫn cho học
sinh làm câu hỏi 1
- Cho tỉ số: 2,3:6,9.
Hãy viết một tỉ số nữa
để lập một tỉ lệ thức?.
nghóa)
Học sinh làm ?1 theo
nhóm.
- Làm câu hỏi Giáo
viên ra.
- Lên bảng làm theo
yêu cầu của
do đó:
15
21
=
12,5
17,5
;
b) Đònh nghóa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số :
a
b
=
c
d

* a,b,c,d là các số hạng
* a,d là các số hạng ngoài tỉ
* c,b là các số hạng trong tỉ.
?1
a)
2
5
:4 =
4
5
:8
b) -3
1
2
:7 = -2
2
5
:7
1
5
HĐ 2 Hình thành tính chất
Tìm hiểu tính chất tỉ
lệ thức.
Giáo viên đưa ra tỉ lệ
thức, cho một học
sinh lên bảng nhân
hai vế của tỉ lệ thức
với tích của hai mẫu.
- Cho học sinh áp
dụng làm câu hỏi 2

- Cho công thức.
Tính chất 2: Giáo
Giáo viên áp dụng
làm câu hỏi 2 bằng
cách tương tự
Suy nghó làm bài tập
Giáo viên đưa ra.
2) Tính chất
a) tính chất 1:(cơ bản)
b) Tính chất 2:
Nếu a.d = b.c và a,b,c,d khác 0
thì ta có:

a
b
=
c
d
;
a
c
=
b
d
;

d
b
=
c

a
;
d
c
=
b
a
Nếu
a
b
=
c
d
thì a.d = b.c

n## !"!!#
24
viên: Từ đẳng thức 3 .
8 = 6 . 4 có thể


3
6
=
4
8
không?.
- Cho học sinh suy
nghó làm.
- Cho học sinh làm

câu hỏi 3 theo nhóm
- Cho học sinh rút ra
tính chất.
Từ ví dụ ban đầu cho
học sinh áp dụng tính
chất viết tất cả các tỉ
lệ thức
Làm câu hỏi 3 nhóm
rút ra tính chất
-Viết các tỉ lệ thức
theo yêu cầu của
Giáo viên
- Một học sinh lên
bảng trình bày.
Ví dụ:
3.8 = 6.4
3
6
=
4
8
;
3
4
=
6
8
;
8
6

=
4
3
;
8
4
=
6
3
4. CỦNG CỐ
- Cho học sinh nhắc lại đònh nghóa tỉ lệ thức , tính chất tỉ lệ thức.
- Ở tính chất cho học sinh biết quy tắc nhân chéo -> phát phiếu.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài, làm bài tập 44; 45; 46b,c; 47b; chuẩn bò bài tập phần luyện tập
-----&-----

TiÕt 10
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
 I45N
25
h &C)D$>$d$i$e*9%a$&$>$)j9,:*-để$>$
,>SJ*=biết 1k$a-3&9$e*$gA
 I$N
¸)D$>$d$i9%a$&&a$$>$,>=,&a-A
 >'HN
h.-d$J^P$+$U=F5SJm$>$,>%.E-*A
II . CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 Bảng phụ phấn màu ,thước kẻ ,giấy nháp ,PHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG.

1 Kiểm tra sĩ số
Lớp trưởng báo cáo sí số
2 Kiểm tra bài cũ
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức:
3,0:3;7:1,2;10:3;
3
2
:
2
1
;4:8;2:
2
1
2;14:28







==






==
10

3
7
1,2
10
3
1
2
4
8
18
28
3 Lên lớp
H§ GV H§ HS
Ghi b¶ng
HĐ SJ>$oJ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×