Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De, HD cham HKI (Toan+TV)-L5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.35 KB, 4 trang )

PHÒNG GD- ĐT HOA LƯ
TRƯ ỜNG TIỂU HỌC NINH VÂN
Mã kí hiệu
T -KTHKIL5 - 09
ĐỀ THI HỌC KỲ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2009 - 2010.
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút.
(Đề này gồm 07 câu, 01trang)
Câu1 (1điểm): So sánh
4,785........4,875 8,101.........8,1010

800,0..........
100
8

2,2...........
4
1
2
Câu 2 (2điểm): Điền vào chỗ trống
7m 25cm = .......... cm 32kg = .........yến
5dm
2
8cm
2
= ..........cm
2
307 dm
2
= .......m


2
.....dm
2
Câu 3 (2điểm): Đặt tính rồi tính:
a)34 + 19,47 b) 408,23 - 62,8
c) 3,24
×
5,2 d) 77,04 : 21,4
Câu 4(1 điểm):Tính giá trị biểu thức
a)8,6
×
(19,4 + 1,3) b) 40,8 : 12 - 2,03
Câu 5 (1đ): Tìm x
a) x
×
4,5 = 7,2 b) 15 : x = 0,85 + 0,35
Câu 6 (2 điểm) :
Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ bên).
Tính diện tích hình tam giác DE, biết độ dài các
cạnh AB = 6 cm, BC = 4,5 cm và
AE = 1cm.
Câu 7:(1 điểm) Tính theo cách thuận tiện
a) 1,25
×
32,86
×
8 b) 2001 : 25 - 1999
×
0,04
...............................................................Hết....................................................................

E
D C
B
A
PHÒNG GD- ĐT HOA LƯ
TRƯ ỜNG TIỂU HỌC NINH VÂN
Mã kí hiệu
T -HD02-KTHKIL5 - 09
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2009 - 2010.
MÔN: TOÁN
(Hướng dẫn chấm này gồm 01 trang)
Câu Đáp án
A
Điểm
1
(1 điểm)
4,785 < 4,875 8,101 = 8,1010 Mỗi ý đúng cho
0,25 đ

100
8
< 0,800
4
1
2
> 2,2
1
(2 điểm)
7m 25cm = 725cm 32kg = 3,2 yến

5dm
2
8cm
2
= 508 cm
2
307 dm
2
= 3 m
2
7dm
2
Mỗi ý đúng cho
0,5 đ
3
(2 điểm)
34 408,23 3,24 77,0,4 21,4
19,47 62,8 5,2 12 8 4 3,6
53,47 345,43 648 0 0 0
1620
16,848
Mỗi ý đúng
Cho 0,5 điểm
4
(1 điểm)
a) 8,6
×
(19,4 + 1,3) b) 40,8 : 12 - 2,03
= 8,6
×

20,7 = 3,4 - 2,03
= 178,02 = 1,37
Mỗi ý đúng Cho
0,5 điểm
5
(1điểm)
a) x
×
4,5 = 7,2 b) 15 : x = 0,85 + 0,35
x = 7,2 : 4,5 15 : x = 1,2
x = 1,6 x = 15 : 1,2
x = 12,5
Mỗi ý đúng Cho
0,5 điểm
6
(2 điểm)
Bài giải:
Độ dài cạnh ED là: 4,5 - 1 = 3,5 (cm)
Diện tích tam giác DEC là: 6
×
3,5 : 2 = 10,5 (cm
2
)
Đáp số: 10,5 (cm
2
)
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
7

(1 điểm)
a) 1,25
×
32,86
×
8
= 1,25
×
8
×
32,86
= 10
×
32,86
= 328,6
b) 2001 : 25 - 1999
×
0,04
= 2001 : 25 - 1999 : 25
= (2001 - 1999) : 25
= 2 : 25
= 0,08
Mỗi ý đúng Cho
0,5 điểm
...............................................................Hết....................................................................
+
-
×
PHÒNG GD- ĐT HOA LƯ
TRƯ ỜNG TIỂU HỌC NINH VÂN

Mã kí hiệu
TV -KTHKIL5 - 09
ĐỀ THI HỌC KỲ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2009 - 2010.
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài: 40 phút.
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)
Câu 1: a/ Điền vào chỗ trống s hay x:
Những trận gió lạnh buốt cứ thổi mãi vào chiếc tổ ... ơ ... ià của chim Thiên
Đường. Bộ lông màu nâu nhạt của nó trông thật .. ơ ... ác, tội nghiệp.
b/ Tìm đại từ có trong đoạn văn ở ý a và nêu tác dụng của đại từ đó.
Câu 2: Điền vào chỗ chấm từ trái nghĩa thích hợp với từ in đậm trong mỗi câu để hoàn
chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a/ Đoàn kết là sống, ...là...
b/ Hẹp nhà, …bụng.
Câu 3: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:
a/ Khi cơn gió thổi qua, chiếc lá non khẽ rùng mình, tỉnh giấc.
b/ Đó chính là em trai tớ.
Câu 4: Xếp các từ sau vào 3 nhóm: Danh từ, động từ , tính từ.
Cô giáo, viết, con đường, ngoằn ngoèo, ăn mặc, sạch, thu hoạch, đồng ruộng, tươi
tốt.
Câu 5: Hãy tả thầy (cô) giáo đã đã dạy em trong những năm học trước.
-----------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------
PHÒNG GD- ĐT HOA LƯ
TRƯ ỜNG TIỂU HỌC NINH VÂN
Mã kí hiệu
TV -HD02-KTHKIL5 - 09
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I - LỚP 5
NĂM HỌC 2009 - 2010.
MÔN: TIẾNG VIỆT

(Hướng dẫn chấm này gồm 01 trang)
Câu Đáp án Điểm
1
( 1,5đ)
a/ (1 điểm): điền đúng mỗi chỗ trống cho 0,25 đ
- điền lần lượt : s; s; x; x
b/ (0,5 điểm)
- Đại từ : "nó" dùng để thay thế (cho chim Thiên Đường)
* HS không cần ghi phần trong ngoặc đơn vẫn cho điểm.
Nếu chỉ nêu được đại từ "nó" thì cho 0,25đ.

0,5đ
2
( 0,7đ)
a/ Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết .
b/ Hẹp nhà, rộng bụng.
0,5 đ
0,25 đ
3
(1,25đ)
a/ ( 0,75 điểm)
Khi cơn gió thổi qua, chiếc lá non khẽ rùng mình, tỉnh giấc.
TN CN VN
b/ (0,5 điểm)
Đó chính là em trai tớ.
CN VN
Xác định
đúng mỗi
bộ phận
của mỗi

câu cho
0,25 điểm.
4
( 1,5đ)
Danh từ: cô giáo, con đường, đồng ruộng.
Động từ: viết, ăn mặc, thu hoạch.
Tính từ: ngoằn ngoèo, sạch, tươi tốt.
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
5
( 5đ)
Mở bài:( 0,75 đ): Giới thiệu tên thầy (cô) , dạy em năm lớp
nào?
Thân bài:( 3,5đ):
- Tả hình dáng (1,5đ):
+Tả những nét bao quát về vóc dáng, tuổi tác, cách ăn
mặc...
+Tả cụ thể chi tiết: khuôn mặt, mái tóc, cặp mắt, hàm
răng....
- Tả hoạt động, tính tình(2,0đ):
Thông qua lời nói, cử chỉ, hành động...( VD: giọng
nói khi giảng bài, tình cảm yêu thương và sự quan tâm tới
học sinh; kỉ niệm nào về thầy (cô) mà em nhớ nhất ,...được
chứng minh bằng những lời nói, việc làm cụ thể)
Kết bài: (0,75đ): Cảm nghĩ về thầy (cô). Em làm gì để xứng
đáng là học sinh của thầy (cô)
0,75đ
0,5 đ
1,0 đ

2,0 đ
0,75 đ
------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×