Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Cau hoi trac nghiem tin hoc van phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.77 KB, 10 trang )

Trang

1

THI TUYN CễNG CHC X, PHNG, TH TRN NM 2013
NGN HNG CU HI
MễN TIN HC VN PHềNG
WINDOWS
Câu 1 : Chỉ ra phơng án đúng nếu muốn tạo 1 folder trong My
Documents?
a. Dùng Ctrl + N
b. Dùng File -> New -> Folder
c. Dùng 1 trong 2 cách trên
Câu 2: Muốn copy file văn bản từ máy tính ra USB phải làm thế
nào?
a. Nhấn chuột phải vào file chọn -> Send To -> USB
b. Nhấn chuột phải vào file chọn -> Paste -> USB
c. Dùng đợc cả 2 cách trên
Câu 3: Để chuyển đổi làm việc giữa các cửa sổ đang đợc mở
trên màn hình dùng phím nào trong các phím sau:
a. Alt + Tab
b. Alt + Shift
c. Alt + CapsLock
Câu 4: Để quản lý các th mục và tệp tin trong môi trờng Windows
XP ta phải mở chơng trình nào:
a. File Manage
b. Control Panel
c. Windows Explore
Câu 5: Mun chn nhiu file liờn tc trong danh sỏch file, ta chn
file u v gi phớm no khi bm vo file cui:
a. Ctrl


b. Shift
c. Alt
Câu 6: Thay vào dấu ? dới đây phơng án đúng của quy trình tạo
một lệnh tắt (Shortcut) trên desktop :
Click phải chuột -> New -> Shortcut -> ? -> chọn file/folder ->
next -> đặt tên Shortcut -> Finish.
a. Open
b. Create
c. Browse
Câu 7: Các tệp tin sau khi đợc chọn và xoá bằng tổ hợp phím
Shift+Delete:
a.
Có thể phục hồi đợc khi mở biểu tợng Recycle Bin
b.
Có thể phục hồi đợc khi mở biểu tợng My Computer
c.
Không thể phục hồi chúng đợc nữa
Câu 8: Muốn thay đổi màn hình nền ta thực hiện:
a. Nhấp chuột phải trên màn hình nền, chọn Properties,
Desktop


2
b. Nhấp chuột phải trên màn hình nền, chọn Properties,
Settings
c. Nhấp chuột phải trên màn hình nền, chọn Properties,
Change Desktop.
Câu 9: Để có quy trình đúng tạo một folder trên desktop cần thay
vào dấu ? bằng lệnh nào:
? -> New -> folder

a. Click đúp chuột trái
b. Click chuột trái
c. Click chuột phải
Câu 10: Lệnh tắt (shortcut) trên desktop có tác dụng gì?
a. Tạo th mục chứa file
b. Truy cập nhanh n mt ng dng no ú trờn mỏy tớnh
c. Trao đổi thông tin với các máy tính khác
Câu 11: Để quản lý các th mục và tệp tin trong môi trờng Windows
XP ta phải mở chơng trình nào:
a. File Manage
b. Control Panel
c. Windows Explore
Câu 12: Công dụng của thanh công việc (Taskbar):
a. Quản lý các tệp văn bản
b. Theo dõi các chơng trình đang sử dụng
c. Cả 2 phơng án đều đúng
Cõu 13: Khi thit lp ch tm ngh cho mn hỡnh, trong hp thoi
Display Properties cn chn :
a. Settings
b. Screen Saver
c. DeskTop
Câu 14: Để tắt máy đúng cách ta phải thực hiện thao tác nào
trong các thao tác sau:
a. Chỉ cần tắt màn hình không cần tắt máy
b. Đóng hết các chơng trình ứng dụng đang làm việc và rút
điện nguồn
c. Bấm chọn Start chọn Turn Off Computer rồi chọn Turn Off
(hoặc Shut Down)
Câu 15: Loại bỏ (xoá) file hoặc folder không cần thiết :
a. Chọn file/folder -> ấn phím F2

b. Chọn File/folder -> ấn phím End
c. Chọn file/folder -> ấn phím delete
Câu 16: Làm thế nào để đổi tên 1 folder?
a. Nhấn chuột trái vào folder cần đổi tên -> Rename
b. Nhấn chuột phải vào folder cần đổi tên -> Rename
c. Nhấn đúp chuột trái -> Rename
Trang


Trang

3

Câu 17: Mun chn nhiu file khụng liờn tc trong danh sỏch file,
ta chn file u v gi phớm no khi chn cỏc file tip:
a. Ctrl
b. Shift
c. Alt
Câu 18: Trong cùng một th mục mẹ đã tồn tại th mục A và th mục
B. Khi đổi tên th mục A thành B thì:
a. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực
hiện
b. Máy tính tự động đặt tên mới là B0001
c. Máy tính tự động xoá th mục B đã có
Câu 19: Muốn sắp xếp các file hoặc folder trong ca s theo trật
tự nhất định phải làm gì?
a. Dùng lệnh View -> Arrange Icon by
b. Dùng lệnh Edit - >Select All
c. Dùng 1 trong 2 cách trên
Câu 20: Cửa sổ Browse xuất hiện trong quy trình tạo biểu tợng có

vai trò gì ?
a. Chọn file/folder muốn tạo biểu tợng
b. Chọn vị trí cần tạo biểu tợng
c. Đặt tên biểu tợng
WORD
Câu 21: Tổ hợp phím Ctrl + A có tác dụng gì đối với file văn bản:
a. Di chuyển con trỏ về đầu file
b. Bôi đen toàn bộ văn bản
c. Tạo khoảng cách đôi giữa các dòng
Câu 22: Muốn ghi tệp văn bản Word với tên khác ta dùng phím:
a. F2
b. F5
c. F12
Câu 23: Phím Home có tác dụng nh thế nào trong quá trình soạn
thảo văn bản:
a. Di chuyển con trỏ về đầu file
b. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
c. Di chuyển con trỏ lên 1 dòng
Câu 24: Tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì trong hệ soạn thảo
văn bản Winword:
a. Tạo 1 file văn bản
b. Đóng file văn bản
c. Thoát khỏi Winword
Câu 25: Muốn chèn dấu vào văn bản ta dùng lệnh gì?
a. Insert -> Picture
b. Insert -> Auto Text
c. Insert -> Symbol
Câu 26: Muốn tạo kiểu chữ đậm dùng tổ hợp phím nào dới đây:



Trang

4

a. Ctrl + B
b. Ctrl + H
c. Ctrl + J
Câu 27: Muốn khôi phục đoạn văn bản va xoá:
a. Bấm Ctrl + X
b. Bấm Ctrl + Z
c. Bấm Ctrl + I
Câu 28: Muốn tạo khoảng cách 1 dòng rỡi giữa các dòng ta dùng tổ
hợp phím nào dới đây:
a. Ctrl + 1
b. Ctrl + 3
c. Ctrl + 5
Câu 29: Sắp xếp theo thứ tự đúng các thao tác khi muốn copy 1
đoạn văn bản:
a. Dùng lệnh Ctrl + C
b. Di chuyển con trỏ đến vị trí cần
copy
c. Dùng lệnh Ctrl + V
d. Bôi đen đoạn văn bản cần copy
a. (b,d, a,c)
b. (a,d,b, c)
c. (d, a, b, c)
Câu 30: Muốn xoay ngang khổ giấy trình bày ta dùng:
a.
File -> Page Setup -> Portrait
b. File -> Page Setup -> Landscape

c.
File -> Print -> Properties -> Landscape
Câu 31: Trong bảng biểu của Word muốn thêm một dòng dới dòng
có con trỏ ta dùng lệnh:
a. Table -> Insert -> Rows Below
b. Table -> Insert -> Rows Above
c. Table -> Insert -> Cells
Câu 32: Để ngắt trang từ vị trí con trỏ ta làm thế nào:
a. Bấm Ctrl + Esc
b. Bấm Ctrl + Alt
c. Bấm Ctrl +
Enter
Câu 33: Muốn chèn số và ký tự tự động vào đầu đoạn văn bản ta
dùng:
a.
Insert, Page Numbers
b.
Insert, Footnote
c.
Format, Bullets and Numbering.
Câu 34: Muốn căn lề cả hai bên dùng tổ hợp phím nào dới đây:
a. Ctrl + B
b. Ctrl + H
c. Ctrl + J
Câu 35: Công dụng của Phím F5
a. Di chuyển con trỏ đến trang văn bản cần thiết
b. Ghi văn bản với tên khác
c. Di chuyển con trỏ về đầu file
Câu 36: Muốn copy đoạn văn bản đã bôi đen phải làm gì?
a. Dùng Alt + C

b. Dùng lệnh Edit -> Copy
c. Dùng 1 trong 2
cách trên
Câu 37: Muốn tăng cỡ chữ của đoạn văn bản bôi đen dùng tổ hợp
phím nào dới đây:
a. Ctrl + >
b. Ctrl +F
c. Ctrl + ]


Trang

5

Câu 38: Có thể dùng tổ hợp phím nào dới đây để chọn cửa sổ
font chữ:
a. Ctrl + B
b. Ctrl + D
c. Ctrl + F
Câu 39: Làm thế nào để tạo đợc một bảng biểu trong Word:
a. Dùng lệnh Table -> Insert ->Table
b. Dùng lệnh Table -> Select -> Table
c. Cả hai cách trên đều dùng đợc
Câu 40: Trong bảng biểu của Word muốn đến ô đầu tiên trong
cột hiện thời ta dùng phím hoặc tổ hợp phím nào dới đây:
a. Home
b. Alt + Page Up
c. Ctrl + Page Up.
Câu 41: Nhóm lệnh Alt + F ->A có tác dụng gì?
a. Bôi đen toàn bộ văn bản

b. Ghi văn bản với tên khác
c. Ghi tệp văn bản hiện thời
Câu 42: Muốn thay đổi lề của trang văn bản dùng cách nào:
a. File -> Page setup -> Paper
b. File -> Page setup -> Left
c. File -> Page setup -> Margins
Câu 43: Có thể dùng tổ hợp phím nào dới đây để chọn cửa sổ
font chữ:
a. Ctrl + P
b. Ctrl + F
c. Ctrl + D
Câu 44: Tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì trong hệ soạn thảo
văn bản Winword:
a. Tạo mới 1 file văn bản
b. Đóng file văn bản
c. Thoát khỏi Winword
Câu 45: Phải làm gì trớc tiên nếu muốn copy 1 đoạn văn bản?
a. Dùng Ctrl + C
b. Bôi đen đoạn văn bản
c. Dùng Ctrl + V
Câu 46: Tổ hợp phím Ctrl + Home có tác dụng nh thế nào đối với
file văn bản:
a. Di chuyển con trỏ về đầu file
b. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
c. Di chuyển con trỏ lên 1 dòng
Câu 47: Muốn thay thế cụm từ Công chức bằng Công chức cấp
xã trong cả tệp văn bản ta dùng cách nào?
a. Edit -> Select
b. Edit -> Paste
c. Edit -> Replace

Câu 48: Muốn chèn một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng lệnh
gì?
a. Insert -> Symbol
b. Insert -> Picture
c. Insert ->
Auto Text


6
Câu 49: Muốn thay thế một từ hoặc 1 cụm từ trong văn bản bằng
1 từ hoặc 1 cụm từ khác ta làm thế nào:
a. Bấm Ctrl + H
b. Dùng lệnh File -> Replace
c. Dùng đợc cả
2 cách trên
Câu 50: Tổ hợp phím Ctrl + E có tác dụng gì?
a. Ghi file văn bản
b. Căn giữa đoạn văn bản
c. Căn lề
trái
Câu 51: Phím End có tác dụng nh thế nào trong quá trình soạn
thảo văn bản:
a. Di chuyển con trỏ về cuối file
b. Di chuyển con trỏ về cuối dòng hiện thời
c. Di chuyển con trỏ xuống 1 dòng
Câu 52: Trong bảng tính của Word, muốn đến ô kế bên trái, ta
dùng phím hoặc tổ hợp phím nào dới đây:
a. Tab
b. Shift + Tab
c. Ctrl + Tab

Câu 53: Muốn chèn một dòng xuống dới dòng có con trỏ bảng tính
của Word ta dùng chuỗi lệnh:
a. Table -> Insert -> Table
b. Table -> Insert ->Rows Above
c. Table -> Insert -> Rows Below
Câu 54: Muốn ghi tệp văn bản với tên khác ta dùng cách nào?
a. File -> Save As
b. File -> Save
c. Dùng cả 2
cách trên
Câu 55: Dùng lệnh nào nếu muốn ra khỏi chơng trình Word
a. File -> Close
b. File -> Exit
c. File -> Quit
Trang

EXCEL
Câu 56: Muốn thêm 1 bảng tính dùng lệnh nào?
a. Insert -> Worksheet
b. Create -> Worksheet
c. Cả 2
lệnh trên đều đúng
Câu 57: Muốn sửa dữ liệu tại ô hiện thời trong bảng tính Excel ta
làm thế nào?
a. Bấm Alt + Edit
b. Bấm phím S
c. Bấm phím F2
Câu 58: Muốn di chuyển bảng tính xuống màn hình khuất trên ta
làm thế nào?
a. Bấm phím PgUp

b. Bấm phím PgDown
c. Bấm phím End
Câu 59: Để mở một file có sẵn Word và Excel đều dùng:
a. Ctrl + N
b. Ctrl + F
c. Ctrl + O
Câu 60: Cả Word và Excel đều dùng lệnh Alt + F -> S để thực
hiện thao tác gì?
a. Tạo bảng tính
b. Ghi tệp hiện thời
c. Đến trang cần
thiết


Trang

7

Câu 61: Làm thế nào để sắp xếp đợc dữ liệu theo chiều tăng
trong Excel?
a. Dùng lệnh Data -> Form
b. Dùng lệnh Data -> Sort
c. Dùng lệnh Data -> Filter
Câu 62: Các hàm số trong Excel phải đợc bắt đầu bằng dấu nào
dới đây:
a. Bằng dấu :
b. Bằng dấu ?
c. Bằng dấu =
Câu 63: Hãy chỉ ra cách dùng hàm sai:
a. =Sum(c5:c82) b. =Count<c5:c82>

c. =Min(E5,F5,G5,H5)
Câu 64: Làm thế nào để sắp xếp đợc dữ liệu theo chiều tăng
trong Excel?
a. Dùng lệnh Data -> Form
b. Dùng lệnh Data -> Sort
c. Dùng lệnh Data -> Filter
Câu 65: Các hàm của Excel quy định:
a. Phải viết bằng chữ hoa
b. Phải viết bằng chữ thờng
c. Không phân biệt chữ hoa hay chữ thờng
Câu 66 : Kết quả trong ô A10 là gì nếu tại đó ta nhập =5>7 ?a.
5>7
b. =5>7
c. FALSE
Câu 67: Dùng hàm nào để tính tổng giá trị của các ô từ h5 đến
k5:
a. =Value (H5:K5)
b. =Count(h5,i5,j5,k5)
c.
=sum(h5:k5)
Câu 68: Dùng công thức nào để tính trung bình cộng của 3 ô A1,
A2, A3 ?
a. =A1:A2:A3/3
b. =Average(A1:A3)
c. Dùng đợc cả
2 cách
Câu 69: Word và Excel đều dùng lệnh Alt + F -> S để thực hiện
thao tác gì?
a. Tạo bảng tính
b. Ghi tệp hiện thời

c. Đến trang
cần thiết
Câu 70: Muốn sửa dữ liệu tại ô hiện thời trong bảng tính Excel ta
làm thế nào?
a. Bấm F2
b. Bấm phím S
c. Bấm Alt + Edit
Câu 71: Muốn di chuyển bảng tính xuống màn hình khuất dới ta
làm thế nào?
a. Bấm PgDown
b. Bấm PgUp
c. Bấm End
Câu 72: Hãy chỉ ra cách dùng hàm sai:


Trang

8

a. =Min(E5,F5,G5,H5) b. =Sum(c5:c82)
c. =
Count<c5:c82>
Câu 73: Làm thế nào để sắp xếp danh sách thí sinh theo vần
A,B,C trong Excel?
a. Dùng lệnh Data -> Form
b. Dùng lệnh Data -> Sort
c. Dùng lệnh Data -> Filter
Câu 74: Tổ hợp phím Ctrl + F4 có tác dụng:
a. Thoát khỏi Excel
b. Lu tệp tin với tên mới

c. Đóng tệp tin
hiện hành
Câu 75: Các hàm của Excel quy định:
a.Phải viết bằng chữ hoa
b. Phải viết bằng chữ thờng
c. Không phân biệt chữ hoa hay chữ thờng
Câu 76: Muốn tính tổng s các ô có giá trị số ta dùng hàm số nào
dới đây:
a. =Max()
b. =Count()
c. =Sum()
Câu 77: Hàm nào dới đây không cho kết quả đúng?
a. =Average(H10:H12) b. =Min(H10:H12) c.
=Max[H10,H11,H12]
Câu 78: Hàm nào dới đây không thc hin c?
a. Min (H10..H12) b. =Min(H10:H12) c. =Min(H10,H11,H12)
Câu 79: Muốn di chuyển con trỏ sang màn hình khuất phải ta làm
thế nào?
a. Bấm phím Page Up
b. Bấm phím Page Down
c. Bấm Alt + Page Down
Câu 80: Muốn di chuyển con trỏ sang màn hình khuất trỏi của
bảng tính ta làm thế nào?
a. Bấm phím Page Up
b. Bấm Alt + Page Up
c. Bấm phím Page Down
Câu 81: Muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng ta sử dụng lệnh
nào?
a. Dùng lệnh Data -> Form
b. Dùng lệnh Data -> Sort

c. Dùng lệnh Data -> Filter
Câu 82: Muốn lọc số thí sinh đạt loại giỏi sử dụng lệnh nào?
a. Dùng lệnh Data -> Form
b. Dùng lệnh Data -> Sort
c. Dùng lệnh Data -> Filter
Câu 83: Làm thế nào để cố định một phần bảng tính khi bảng
quá lớn?
a. Dùng lệnh Window -> Freeze Panes
b. Dùng lệnh Window -> Split
c. Cả hai cách trên


Trang

9

Câu 84: Với bảng tính quá lớn có thể dùng công cụ gì để xử lý số
liệu dễ dàng?
a. Arrange
b. Hide
c. Freeze Panes
Câu 85: Muốn xoá dữ liệu của 1 ô hoặc 1 vùng ta có thể dùng cách
nào:
a. Bấm phím Delete
b. Dùng lệnh Edit->cut
c. Dùng lệnh
Edit->Clear
INTERNET V HềM TH IN T
Câu 86: nhận Folder đợc chia sẻ ta kích hoạt Biểu tợng nào?
a. My Document

b. My Computer
c. My NetWork Places
Câu 87: ớnh kốm mt file vo th in t, bn s chn Menu no?
a. Insert File
b. Attach File
c. Save File
Câu 88: Mun lu a ch trang Web hin thi vo Menu Favorites ta
dựng:
a. Favorites -> Save as
b. Organize Favorites -> Save as
c. Favorites -> Add to Favorites
Câu 89: Muốn nhận th ta kích vào menu:
a. Contacts
b. Inbox
c. Address
Câu 90: Mun quay tr li trang Web bn ó duyt trc ú thỡ s
dng t hp phớm no?
a. Alt + mi tờn trỏi
b. Shift + mi tờn trỏi
c. Ctrl + mi tờn
trỏi
Cõu 91: Hóy ch ra a ch no di õy c nhp vo Address bar l
sai:
a. http:// www.google.com.vn
b. http:://www.google.com.vn
c. www.google.com.vn
Câu 92: Muốn xem danh sách th bạn đã gửi kích vào menu nào?
a. Sent
b. Send
c. Mail

Câu 93: Chc nng Favorites trong trỡnh duyt web cú tỏc dng gỡ?
a. Lu a ch trang web a thớch
b. Qun lý a ch cỏc trang web a thớch
c. C hai tớnh nng trờn
Câu 94: Muốn chia sẻ Folder qua mạng Lan phải thực hiện:
a. Kích chuột trái vào Folder -> Sharing and Security
b. Kích chuột phải vào Folder -> Sharing and Security
c. Kích đúp chuột trái vào Folder -> Sharing and Security
Câu 95: ớnh kốm mt file vo bc th, bn s chn Menu no?
a. Insert File
b. Attach File
c. Save File


Trang

10
C©u 96: Muốn quay trở lại trang Web bạn đã duyệt trước đó thì sử
dụng tổ hợp phím nào?
a. Shift + mũi tên trái
b. Ctrl + mũi tên trái
c. Alt + mũi tên
trái
C©u 97: Để xem trang Web ở chế độ Full Screen bạn sử dụng phím
nào?
a. F3
b. F11
c. F5
Câu 98: Muốn đăng ký địa chỉ email mới nhất thiết phải điền thông tin
cá nhân nào?

a. Số Hộ chiếu hoặc số chứng minh thư
b. Ngày tháng năm sinh
c. Ngày tháng năm đăng ký
Câu 99: Muốn tìm kiếm thông tin trên Internet ta dùng trang web
nào?
a. Google
b. Yahoo
c. Cả 2 phương án trên
Câu 100: Để đính kèm file vào thư điện tử, thực hiện tại:
a. File -> Send Message
b. Insert -> File attachment
c. Message -> New Using



×