Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Super kids 3 New Unit 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.66 MB, 34 trang )

Unit 5: Careers
A Vet

(n): Bác sĩ thú y
A Baseball player(n):
Cầu thủ bóng chày
A Magician
(n): Ảo thuật gia
A Pilot
(n): Phi công
A Police officer (n):
Cảnh sát
A Firefighter
(n):
Lính cứu hỏa
A nurse
(n): y tá
A singer
Career

(n): ca sĩ
(n): nghề nghiệp











A teacher
(n):
`
2. A chef
(n):
3. A student
(n):
4. A truck driver (n):
5. A dentist
(n):
6. A doctor
(n):
7. A nurse
(n):
8. A singer
(n):
1.

Teach students
Cook in
restaurant
Study at school
Drive trucks
Take care of
teeth
Treat patients
Look after
patients
Sing songs



A
A
A
A
A

chef
(n): Đầu bếp
dentist
(n): Nha sĩ
waiter
(n): Nhân viên phuc
vụ
postal worker (n):
Nhân viên đưa
driver
(n):
thư
Tài xế.



She’s/ He’s a vet.


Is she/ he a vet?
Yes, she/ he is
No, she/ he isn’t.



Grammar
She’s a vet.
Cô ấy là một bác sĩ thú y.
A: Is she a vet?
Cô ấy có phải là một bác sĩ thú y
không?
B: Yes, she is.
Vâng, cô ấy là 1 bác sĩ thú y.
No, she isn’t.
Không, cô ấy không phải






Dialog 1:
A: This is Ms.Long. She is a vet.
Đây là cô Long. Cô ấy là bác sĩ thú y.
B: Good morning, everyone.
Chào buổi sáng, tất cả mọi người.
C: Good morning, Ms.Long.
Chào buổi sáng cô Long.
Dialog 2:
A: I want to be a baseball player. How about you?
Mình muốn trở thành một cầu thủ bóng chày
Còn bạn thì sao?
B: I want to be a magician.

Mình muốn trở thành một ảo thuật gia.


Dialog 3:
A: That’s my father.
Đó là bố của mình.
B: Oh, really.
Ồ, vậy hả.



Check it 1!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×