Tải bản đầy đủ (.pptx) (73 trang)

Super kids 3 New Unit 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 73 trang )

Unit 7: WHAT I DID
I. Vocabulary:

1.Play (v)
2.Study (v)
3.Watch (v)
4.Bake (v)
5.Paint (v)
6.Brush (v)
7.Wash (v)
8.Practice (v)

Chơi
Học
Xem
Nướng
Vẽ
Chải
Rửa
Luyện tập


Unit 7: WHAT I DID
I. Vocabulary:

1. Played baseball : Đã chơi bóng chày
2. Studied English : Đã học tiếng Anh
3. Watched DVDs : Đã xem DVD
: Đã nướng bánh quy
4. Baked cookies
5. Painted pictures : Đã vẽ tranh


6. Brushed the dog : Đã chải lông cho chó
7. Washed the car
: Đã rửa xe ô tô
8. Practiced the piano : Đã thực hành đàn
piano


Present ( hiện tại)

Past ( quá khứ)

1. Play
2. Study
3. Watch
4. Bake
5. Paint
6. Brush
7. Wash
8. practice

1. Played
2. Studied
3. Watched
4. Baked
5. Painted
6. Brushed
7. Washed
8. practiced











I. Structure (Ai đó đã làm gì).
S + Ved + O.
• Ex: she brushed the dog, yesterday.
S + Brushed (động từ them ED) + O.


2. Structure (ai đó chưa làm gì).
S + didn’t (did not) + Vnguyên
mẫu + O.
• Ex: she didn’t brush the dog, yesterday.
S + didn’t + brush( động từ nguyên mẫu) + O.


3. Structure (hỏi ai đó đã làm gì chưa)

Did + S + V nguyên mẫu + O ?.

• Ex: did she brush the dog, yesterday?
Did + S + brush( động từ nguyên mẫu) + O?


II. GRAMMAR

1. She baked cookies.
Cô ấy đã nướng bánh.
2. Did she wash the car yesterday?
Hôm qua, cô ấy đã rửa xe rồi phải không?
No, she didn’t.
Không , cô ấy không rửa.
Yes, she did.
Vâng, cô ấy đã rửa xe rồi.
didn’t = did not


Translate into English
1. họ đã chơi bóng đá.
2. Anh ấy đã học tiếng anh còn cô ấy đã thực
hành đàn piano.
3. Beth đã học tiếng anh ngày hôm qua phải
không?
Vâng, cô ấy đã học.
4. Peter đã vẽ tranh ngày hôm qua phải không?
Không, anh ấy không vẽ.




He/She … …


A: Did she/he wash the car yesterday?
B: No, he didn’t
Note: didn’t=did not



A: Did she/he … …
B: - No, he/she didn’t
- Yes, he/she did






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×