Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 3 dia li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 22 trang )


T
R
Ư

N
G

T
H
C
S

N
G
U
Y

N

T
H


M
I
N
H

K
H


A
I
Gáo viên thực hiện: HỒ VIẾT TOÀN

+ Năm 2003, số dân nước ta là
+ Năm 2003, số dân nước ta là
80.9 triệu người, xếp thứi 14
80.9 triệu người, xếp thứi 14
trên thế giới và thứ 3 trong
trên thế giới và thứ 3 trong
khu vực Đông Nam Á (sau In
khu vực Đông Nam Á (sau In
đônêxia, Philippin)
đônêxia, Philippin)

Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:


? Cho biết số dân và
tình hình gia tăng dân
số nước ta vào những
năm nữa cuối thế kỷ
xx.
? Nêu nguyên nhân,
hậu quả và biện pháp
khắc phục tình hình gia
tăng dân số nước ta.
+ Nguyên nhân: Đời sống được cải thiện,
tiến bộ y tế nên tỉ lệ tử giảm, tỉ lệ sinh cao.

+ Hậu quả: Khó khăn trong việc giải quyết
việc làm, chổ ở, lương thực, công trình
công cộng…
+ Biện pháp: Giảm nhanh tỉ lệ sinh bằng
các biện pháp kế hoạch hoá gia đình, nâng
cao chất lượng cuộc sống người dân.

Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở đô thị và
Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở đô thị và
đồng bằng, thưa thớt ở vùng núi và cao nguyên.
đồng bằng, thưa thớt ở vùng núi và cao nguyên.
Ở từng nơi, người dân lựa chọn loại hình quần
Ở từng nơi, người dân lựa chọn loại hình quần
cư phù hợp với điều kiện sống của mình , tạo
cư phù hợp với điều kiện sống của mình , tạo
nên sự đa dạng về hình thức quần cư ở nước ta.
nên sự đa dạng về hình thức quần cư ở nước ta.
Bài 3:
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Tuần 2
Tiết 3
GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 9

I/ Mật độ dân số và phân bố dân cư
I/ Mật độ dân số và phân bố dân cư

?
?
Quan s
Quan s

át
át
l
l
ược
ược
đồ em có nhận
đồ em có nhận
xét gì về mật độ
xét gì về mật độ
dân số Việt Nam
dân số Việt Nam
trong khu vực
trong khu vực
Đông Nam Á?
Đông Nam Á?
Llược đồ mật độ dân số Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á
(Người/km2)
1. Mật độ dân số:

?
?
Quan s
Quan s
át biểu đồ em có
át biểu đồ em có
nhận xét gì về mật độ dân số
nhận xét gì về mật độ dân số
nước ta từ năm
nước ta từ năm

1989-
1989-
2004?
2004?

BI
BI
ỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ VIỆT
ỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ VIỆT
NAM
NAM
QUA CÁC NĂM
QUA CÁC NĂM

1. Mật độ dân số:
1. Mật độ dân số:

- Nước ta có mật độ dân số cao và tăng
- Nước ta có mật độ dân số cao và tăng
nhanh do sự tăng dân số.
nhanh do sự tăng dân số.

+ Mật độ dân số trung bình: 246
+ Mật độ dân số trung bình: 246
ngư
ngư


i/km2
i/km2

(2003)
(2003)

?Qua lược đồ, em
?Qua lược đồ, em




nhận xét gì về
nhận xét gì về
sự phân bố dân
sự phân bố dân
cư nước ta?
cư nước ta?
? Dân cư nước ta
? Dân cư nước ta
tập trung đông
tập trung đông
đúc ở những
đúc ở những
vùng nào, thưa
vùng nào, thưa
thớt ở những
thớt ở những
vùng nào?
vùng nào?
L
L
ược dồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam , 1999

ược dồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam , 1999
2.Phân bố dân cư


-Dân cư nước ta phân bố
-Dân cư nước ta phân bố
không đều.
không đều.
2. Phân bố dân cư
2. Phân bố dân cư
.
.
Lược dồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam
Lược dồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam
1999
1999
+ Tập trung đông ở đồng
bằng và thành thị.
+ Thưa thớt ở vùng núi và
cao nguyên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×