Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GP.khgd môn toán 8. đã chỉnh sửa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.16 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS GIA PHÚ
TƠ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Gia Phú, ngày 11 tháng 10 năm 2020

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH MÔN TỐN 8
NĂM HỌC 2020 - 2021
Cơng văn số: 4612/BGDĐT-GDTrH ngày 03 tháng 10 năm 2017 về việc hướng dẫn
thực hiện chương trình giáo dục phổ thơng hiện hành theo định hướng phát triển năng lực
và phẩm chất cho học sinh;
Căn cứ Công văn số: 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 của Bộ giáo dục và Đào
tạo, về việc Hướng dẫn thực hiện nội dung dạy học cấp THCS, THPT;
Căn cứ Quyết định số: 515/QĐUBND ngày 03/08/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình, về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2020 – 2021 đối với giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thơng và giáo dục thường xun tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Công văn số 983/SGDĐT-GDTrH ngày 03/9/2020 của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Ninh Bình về việc Hướng dẫn xây dựng KHGD cấp THCS, THPT từ năm học
2020-2021;
Căn cứ Công văn Hướng dẫn xây dựng Kế hoạch giáo dục bậc học THCS từ năm học
2020-2021 của Phòng GD&ĐT huyện Gia Viễn;
Căn cứ tình hình thực tế học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường. Tôi xây
dựng kế hoạch giáo dục bộ mơn tốn 8 như sau:
I. PHẦN CHUNG
1. Chủ đề nội môn
Stt

Tháng


Môn

Khối

1

9/2020

Đại số

8

Tên chủ đề – tổng
số tiết

Đối tượng

Địa
điểm

Hình thức
thực hiện

Nhân đa thức (3
tiết)

HS lớp 8

Lớp học


Dạy trên lớp

HS lớp 8

Lớp học

Dạy trên lớp

2

9/2020

Đại số

8

Những hằng đẳng
thức đáng nhớ ( 5
tiết)

3

10/2020

Đại số

8

Phân tích đa thức
thành nhân tử ( 6

tiết)

HS lớp 8

Lớp học

Dạy học
trên lớp

4

10/2020

Đại số

8

Chia đa thức ( 4
tiết)

HS lớp 8

Lớp học

Dạy học
trên lớp


5


2/2021

Đại số 8

8

Giải bài tốn bằng
cách lập phương
trình ( 4 tiết)

6

3/2021

Hình
học 8

8

Hình hợp chữ nhật (
4 tiết)

HS lớp 8

Lớp học

Dạy học
trên lớp

8


5/2021

Hình
học 8

8

Hình chóp đều ( 4
tiết)

HS lớp 8

Lớp học

Dạy học
trên lớp

Môn

Khối

Đối tượng

Địa
điểm

Hình thức
thực hiện


HS lớp 8

Lớp học

Dạy học
trên lớp

2. Chủ đề Stem
Stt

Tháng

1

4/2021

Hình
học 8

8

Tên chủ đề – tởng
sớ tiết
Hình lăng trụ đứng(
4 tiết)
“ Thiết kế đèn kéo
quân”

HS lớp 8


Lớp học

Hoạt đợng
nhóm trong
lớp học

3. Phần tởng hợp
Mơn

Khới/
Lớp

Sớ tiết
Tởng sớ

Chủ đề

Tốn
8
140
34
(Tổng số = số tiết CĐ+HĐTN+TT)

HĐTN
0

Thơng
thường
106


II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
Mơn Toán 8
Cả năm 140 tiết
Học kỳ I: 18 tuần, 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần, 68 tiết

Đại số: 70 tiết
40 tiết
30 tiết

Hình học: 70 tiết
32 tiết
38 tiết

ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT)
Tuần
1
2
3
4

Tiết

Tên Chủ đề/Bài học
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Chủ đề 1 : Nhân đa thức ( 3 tiết)
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức
2
§2. Nhân đa thức với đa thức

3
Luyện tập
Chủ đề 2: Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( 5 tiết)
4
HĐT 1,2: Bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu.
HĐT 3,4,5: Hiệu 2 bình phương, lập phương của mợt tổng,
5
Lập phương của mợt hiệu
6
HĐT 6,7:Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập phương
7-8
Luyện tập, vận dụng
Chủ đề 3: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 6 tiết)

Ghi chú


9
10
11

5

6

§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt
nhân tử chung
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng
hằng đẳng thức
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm

các hạng tử
Ví dụ 2 (tr21)
Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm
xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2

12

7

8
9
10

11

12

13
14

15

Luyện tập
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương cách phối
13
hợp nhiều phương pháp
14
Luyện tập
Chủ đề 4: Chia đa thức ( 4 tiết)
15

§10. Chia đơn thức cho đơn thức
§11. Chia đa thức cho đơn thức
Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho đơn thức”
16

1. Phép chia đa thức
2. Chia đơn thức cho đơn thức
3. Chia đa thức cho đơn thức
17
§12. Chia đa thức mợt biến đã sắp xếp
18
Luyện tập
19
Ơn tập chương I
20,21 Kiểm tra giữa kì 1
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
22
§1. Phân thức đại số
23
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
24
§3. Rút gọn phân thức
25
Luyện tập
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
26
Luyện tập
27
(Bài tập 17, bài tập 20 khơng u cầu)
28

§5. Phép cợng các phân thức đại số
29
Luyện tập
30
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Mục 1: Phân thức đối : Không dạy
Mục 2. Phép trừ: Tiếp cận như cợng phân thức đại số.
31
Luyện tập
32
§7. Phép nhân các phân thức đại số
33
§8. Phép chia các phân thức đại số
34
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ
35
Luyện tập
Ơn tập chương II
36
Bài tập 59: Khuyến khích học sinh tự làm.


16
19
20
21
22
23
24
25

26

26

27
28
29
30
31
32
33
34

37,
38
39,
40
41
42
43
44
45
46
47,
48
49

Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I – 90’ (cả Đại số và Hình học)
§1. Mở đầu về phương trình

§2. Phương trình bậc nhất mợt ẩn và cách giải
§3. Phương trình đưa được về dạng ax +b = 0
Luyện tập
§4. Phương trình tích
Luyện tập
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
Mục 4. Áp dụng: Tự học có hướng dẫn.
Luyện tập

50,51 Chủ đề: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”
52,
1. Biểu diễn mợt đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn
?3: Tự học có hướng dẫn.
53
2. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (Chọn lọc
tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán
thực tế).
?1; ?2: Tự học có hướng dẫn.
Ơn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay
54
CASIO, Vinacal, ....)
55 - Kiểm tra giữa học kì 2
56
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
57
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cợng
58
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
59
Bài tập 10; 12: Khuyến khích học sinh tự làm.

Luyện tập
60
§3. Bất phương trình mợt ẩn
61
§4. Bất phương trình bậc nhất mợt ẩn
Bài 21; 27: Khuyến khích học sinh tự làm.
62
§5. Bất phương trình bậc nhất mợt ẩn (tiếp)
63
Luyện tập
64
§6. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
65,
Kiểm tra cuối năm - 90’ (cả Đại số và Hình học)
66
67,
Ơn tập chương IV
68
69,
Ơn tập cuối năm
70

HÌNH HỌC ( 70 TIẾT)


Tuần Tiết
1
2
3


1
2
3
4
5
6
7
8

4

5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15

17

18
19
20


9
10
11
12
13
14
15
16

Tên Chủ đề/Bài học
CHƯƠNG I. TỨ GIÁC
§1. Tứ giác
§2. Hình thang
Bài tập 10: Khơng u cầu.
§3. Hình thang cân
Luyện tập
§4.1 Đường trung bình của tam giác
§4.2 Đường trung bình của hình thang
Luyện tập
§6. Đối xứng trục
Mục 2 và mục 3 (tr84)
Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình
cụ thể có đối xứng qua trục khơng. Khơng u cầu phải
giải thích, chứng minh.
Luyện tập
§7. Hình bình hành
Luyện tập
§8. Đối xứng tâm
Luyện tập
§9. Hình chữ nhật

Bài tập 62, Bài tập 66: Khuyến khích học sinh tự làm.
Luyện tập

§10. Đường thẳng song song với mợt đường thẳng cho
trước
Mục 3 (tr102): Khơng dạy.
17
Luyện tập
18
§11. Hình thoi
19
Luyện tập
20
§12. Hình vng
21
Luyện tập
22
Ôn tập chương I
23
Ôn tập chương I
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH CỦA ĐA GIÁC
24
§1. Đa giác - Đa giác đều
25
§2. Diện tích hình chữ nhật
Bài tập 14, bài tập 15: Khuyến khích học sinh tự làm.
26
Luyện tập
27
§3. Diện tích tam giác

28
Luyện tập
29Ôn tập học kỳ I
31
32
Trả bài kiểm tra học kỳ I
33
§4. Diện tích hình thang
34
§5. Diện tích hình thoi
35
Luyện tập

Ghi chú


36
§6. Diện tích đa giác
CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
37
§1. Định lý Talet trong tam giác
Bài tập 14: Khuyến khích học sinh tự làm.
21 38
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet
39

Luyện tập
Bài tập 21: Khuyến khích học sinh tự làm.
40
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác

22
41
Luyện tập
23
42
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
43
Luyện tập
44
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
24
45
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
Bài tập 34: Khuyến khích học sinh tự làm
46
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
47
Luyện tập
25
48
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng
Mục 2, ? (tr81)
Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao
cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ:
A' B '  5; B 'C '  13 . AB  10; BC  26
49
Luyện tập
50
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
27

51
Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa
hai điểm trên mặt đất, trong đó có mợt điểm khơng thể
tới được
28
52,
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm
53
tay CASIO, Vinacal, ....
Bài tập 57 (tr92): Khơng u cầu học sinh làm.
Bài tập 61: Khuyến khích học sinh tự làm
CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHĨP ĐỀU
29 54
§1. Hình hợp chữ nhật
55

§2. Hình hợp chữ nhật (tiếp)
Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt
phẳng song song
Khơng u cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng
song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song
với nhau
Bài tập 8: Khuyến khích học sinh tự làm


56

§3. Thể tích hình hợp chữ nhật
Mục 1. Đường thẳng vng góc với mặt phẳng. Hai mặt
phẳng vng góc

Khơng u cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng
vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc với
nhau

57

Luyện tập
Bài tập 12: Khuyến khích học sinh tự làm.
Chủ đề : Hình lăng trụ : Thiết kế đèn kéo qn
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Luyện tập
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình lăng trụ đứng”

30
31

58
59

31
32

60
61

1. Hình lăng trụ đứng
2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng


33

62
63

64
34

65
66

35

3. Thể tích của hình lăng trụ đứng
(Thừa nhận, khơng chứng minh các cơng thức tính thể
tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều).
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
Mục 2. Ví dụ: Khuyến khích học sinh tự đọc
Bài tập 42: Khuyến khích học sinh tự đọc
§9. Thể tích của hình chóp đều
Bài tập 45; 46: Khuyến khích học sinh tự làm.
Luyện tập
Bài tập 48; 50: Khuyến khích học sinh tự làm.
Ơn tập chương IV
Bài tập 55; 57; 58: Khuyến khích học sinh tự làm.
Ơn tập cuối năm

67,
68,69

70
Trả bài kiểm tra cuối năm

DUYỆT CỦA TÔ TRƯỞNG

Bùi Thị Khảo

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Trần Thị Bích Ngọc


XÁC NHẬN CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG




×