Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

TÀI LIỆU tự học hóa học 11 vô cơ kèm HƯỚNG dẫn CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 25 trang )

ThS. NGUYN PH HOT

TI LIU ễN TP

QUYN 1: HểA HC Vễ C
Dùng cho HS 11, 12 ôn thi kiểm tra 1 tiết, học kì. Ôn thi

THPT quốc gia, HS ôn thi học sinh giỏi.
Tuyển chọn các câu hỏi trong các đề thi THPT quốc gia,
thi thử các năm.
Phân loại theo chuyên đề, h-ớng dẫn giải chi tiết.


GV: THẦY CÔ NÀO CẦN CHUYỂN GIAO FILE WORD LIÊN HỆ QUA
ZALO HOẶC SỐ ĐT: 0947195182. GIÁ CHUYỂN GIAO: 200K
HS: BẠN NÀO ĐẶT MUA LIÊN HỆ VỚI THẦY QUA ZALO/SỐ ĐT
0947195182
FACE: />GIÁ SÁCH: 30K CHƯA KỂ TIỀN SIP


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

MC LC
CHNG 1: S IN LI ..................................................................................................................... 2
I. PHN T LUN ..............................................................................................................................2
II. PHN TRC NGHIM L THUYT .............................................................................................3
III. PHN TRC NGHIM BI TP .................................................................................................7
3.1. Bo ton in tớch ......................................................................................................................7
3.2. Dng toỏn axit tỏc dng vi baz ..............................................................................................8


3.3. Dng toỏn mui cacbonat tỏc dng vi axit ..............................................................................9
3.4. Cỏc dng toỏn tng hp ...........................................................................................................10
IV. P N ........................................................................................................................................11
4.1. Phn trc nghim lớ thuyt .......................................................................................................11
4.2. Phn trc nghim bi tp + Hng dn gii chi tit...............................................................11
CHNG 2: NIT PHOTPHO ....................................................................................................... 16
I. PHN T LUN ............................................................................................................................16
II. PHN TRC NGHIM L THUYT ...........................................................................................18
2.1. Nit v hp cht .......................................................................................................................18
2.2. Photpho v hp cht ................................................................................................................21
III. PHN TRC NGHIM BI TP ...............................................................................................23
3.1. Bi tp amoniac .......................................................................................................................23
3.2. Kim loi tỏc dng vi HNO3 ....................................................................................................23
3.3. Kim loi tỏc dng vi NO 3 trong mụi trng axit..................................................................25
3.4. Dng toỏn St v Oxit st tỏc dng vi HNO3 (hoc H+ v NO 3 ) .........................................26
3.5. Bi tp nhit phõn mui nitrat .................................................................................................27
3.6. Bi tp Photpho v hp cht ....................................................................................................28
IV. P N ........................................................................................................................................29
4.1. Phn trc nghim lớ thuyt .......................................................................................................29
4.2. Phn trc nghim bi tp + Hng dn gii chi tit...............................................................29
CHNG 3: CACBON SILIC ......................................................................................................... 40
I. PHN T LUN ............................................................................................................................40
II. PHN TRC NGHIM L THUYT ...........................................................................................40
III. PHN TRC NGHIM BI TP ...............................................................................................44
3.1. Dng toỏn kh oxit kim loi bng CO .....................................................................................44
3.2. Dng toỏn CO2 tỏc dng vi dung dch kim v th ...........................................................47
3.3. Dng toỏn bi tp mui cacbonat ............................................................................................49
IV. P N ........................................................................................................................................51
4.1. Phn trc nghim lớ thuyt .......................................................................................................51
4.2. Phn trc nghim bi tp + Hng dn gii chi tit...............................................................51


ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-1-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trªn con ®-êng thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ l-êi biÕng

CHƯƠNG 1

Page: ThÇy NguyÔn Phó Ho¹t

SỰ ĐIỆN LI
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Viết PT điện li của các chất sau:
a) HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S.
b) CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF.
Câu 2: Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
a) dd HNO3 và CaCO3
b) dd KOH và dd FeCl3
c) dd H2SO4 và dd NaOH
d) dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
e) dd NaOH và Al(OH)3
f) dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủ
g) dd NaOH và Zn(OH)2
h) FeS và dd HCl

i) dd CuSO4 và dd H2S
k) dd NaOH và NaHCO3
l) dd NaHCO3 và HCl
m) Ca(HCO3)2 và HCl
Câu 3: Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a) NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b) NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3.
c) NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Câu 4: Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:
a) Ba 2+ + CO32-  BaCO3 
b) NH +4 + OH -  NH 3  + H 2 O
c) S2- + 2H+  H2S↑
d) Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3↓
e) Ag+ + Cl-  AgCl↓
f) H+
+ OH-  H2O
Câu 5: Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a) Pb(NO3)2 + ?  PbCl2↓ + ?
b) FeCl3
+ ?  Fe(OH)3 + ?
c) BaCl2
+
?  BaSO4↓ + ?
d) HCl
+
?  ?
+ CO2↑ + H2O
e) H2SO4
+
?  ?

+ H2 O
Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C.
a) Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.
b) Trung hòa dung dịch C bằng 300 ml dung dịch H2SO4 CM. Tính CM.
Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D.
a) Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b) Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
Câu 11: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A.
a) Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b) Tính pH của dung dịch A.
Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch D.
a) Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.
b) Tính pH của dung dịch D.
c) Trung hòa dung dịch D bằng dung dịch H2SO4 1M. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M cần dùng.
Câu 13: Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml
dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch A.
a) Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b) Tính pH của dung dịch A.
Câu 14: Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?

ThS. NguyÔn Phó Ho¹t (0947195182)

-2-

Tµi liÖu Hãa häc v« c¬ 11


Trªn con ®-êng thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña kÎ l-êi biÕng


Page: ThÇy NguyÔn Phó Ho¹t

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT
Câu 1 (Đề TSĐH B - 2008): Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 2 (Đề THPT QG - 2016): Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. C2H5OH.
C. NaCl.
D. CH3COOH.
Câu 3 (Đề MH - 2020): Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 4: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do
A. sự dịch chuyển của các electron.
B. sự dịch chuyển của các cation.
C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan. D. sự dịch chuyển của cả cation và anion.
Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 6: Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 7: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < 0,10.
C. [H+] > [ CH3COO ].
D. [H+] < [ CH3COO ].
Câu 8: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < 0,10.
C. [H+] > [ NO 3 ].
D. [H+] < [ NO 3 ].
Câu 9: Một dung dịch có [OH ] = 1,5.105M . Môi trường của dung dịch này là
A. axit.
B. trung tính.
C. kiềm.
D. không xác định được.
Câu 10: Một dung dịch HNO3 0,010M, tích số ion của nước là
A. [H ].[OH ] = 1,0.1014 .
B. [H ].[OH ] < 1,0.1014 .
C. [H ].[OH ] > 1,0.1014 .
D. không xác định được.
Câu 11 (Đề TSCĐ - 2007): Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,
C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 12 (Đề TSCĐ - 2008): Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3),

KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (2), (3), (4), (1). B. (3), (2), (4), (1). C. (1), (2), (3), (4). D. (4), (1), (2), (3).
Câu 13 (Đề TSĐH B - 2013): Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất
nào có giá trị pH nhỏ nhất?
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 14 (Đề TN THPT - 2020): Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 15 (Đề TN THPT - 2020): Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. CH3COOH.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 16 (Đề TN THPT - 2020): Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. HCl.
B. Ba(OH)2.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 17 (Đề TN THPT - 2020): Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
ThS. NguyÔn Phó Ho¹t (0947195182)


-3-

Tµi liÖu Hãa häc v« c¬ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 63 ( THPT QG - 2017): Cho ba dung dch X, Y, Z tha món cỏc tớnh cht sau:
- X tỏc dng vi Y to thnh kt ta;
- Y tỏc dng vi Z to thnh kt ta;
- X tỏc dng vi Z cú khớ thoỏt ra.
Cỏc dung dch X, Y, Z ln lt l:
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Cõu 64 ( TSH A - 2009): Dóy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch HCl loóng l:
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Cõu 65 ( TSH A - 2010): Cho 4 dung dch: H2SO4 loóng, AgNO3, CuSO4, AgF. Cht khụng tỏc
dng c vi c 4 dung dch trờn l
A. NH3.
B. KOH.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Cõu 66 ( TSC - 2013): Dung dch H2SO4 loóng phn ng c vi tt c cỏc cht trong dóy no

sau õy?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Cõu 67 ( THPT QG - 2018): Dung dch Na2CO3 tỏc dng c vi dung dch
A. NaCl.
B. KCl.
C. CaCl2.
D. NaNO3.
Cõu 68 ( THPT QG - 2018): Cht no sau õy tỏc dng c vi dung dch KHCO3?
A. K2SO4.
B. KNO3.
C. HCl.
D. KCl.
Cõu 69 ( THPT QG - 2017): Dung dch Na2CO3 tỏc dng c vi dung dch no sau õy?
A. Na2SO4.
B. KNO3.
C. KOH.
D. CaCl2.
Cõu 70 ( MH - 2017): Nu cho dung dch FeCl3 vo dung dch NaOH thỡ xut hin kt ta mu
A. vng nht.
B. trng xanh.
C. xanh lam.
D. nõu .
III. PHN TRC NGHIM BI TP
3.1. Bo ton in tớch
Cõu 1 ( TSC - 2007): Mt dung dch cha 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl v y mol
SO 24 . Tng khi lng cỏc mui tan cú trong dung dch l5,435 gam. Giỏ tr ca x v y ln lt l
A. 0,03 v 0,02.

B. 0,05 v 0,01.
C. 0,01 v 0,03.
D. 0,02 v 0,05.
+
Cõu 2 ( TSC - 2014): Dung dch X gm a mol Na ; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO 3 ; 0,15 mol
CO 32 v 0,05 mol SO 24 . Tng khi lng mui trong dung dch X l

A. 29,5 gam.
B. 28,5 gam.
C. 33,8 gam.
D. 31,3 gam.
+
Cõu 3 ( TSH B - 2012): Mt dung dch gm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO 3 v a
mol ion X (b qua s in li ca nc). Ion X v giỏ tr ca a l
A. NO 3 v 0,03.
B. Cl v 0,01.
C. CO 32 v 0,03.

D. OH v 0,03.

Cõu 4 ( TSH B - 2014): Dung dch X gm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl
v a mol Y2 . Cụ cn dung dch X, thu c m gam mui khan. Ion Y2 v giỏ tr ca m l
A. CO 32 v 30,1.
B. SO 24 v 56,5.
C. CO 32 v 42,1.
D. SO 24 v 37,3.
Cõu 5 ( TSC - 2008): Dung dch X cha cỏc ion: Fe3+, SO 24 , NH 4 , Cl . Chia dung dch X thnh
hai phn bng nhau:
- Phn mt tỏc dng vi lng d dung dch NaOH, un núng thu c 0,672 lớt khớ ( ktc) v
1,07 gam kt ta;

- Phn hai tỏc dng vi lng d dung dch BaCl2, thu c 4,66 gam kt ta. Tng khi lng cỏc
mui khan thu c khi cụ cn dung dch X l (quỏ trỡnh cụ cn ch cú nc bay hi)
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
D. 3,52 gam.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-7-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 18 ( TSH B - 2007): Trn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M) vi 400
ml dung dch (gm H2SO4 0,0375M v HCl 0,0125M), thu c dung dch X. Giỏ tr pH ca dung
dch X l
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Cõu 19 ( TSH A - 2008): Trn ln V ml dung dch NaOH 0,01M vi V ml dung dch HCl 0,03 M
c 2V ml dung dch Y. Dung dch Y cú pH l
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Cõu 20 ( TSH B - 2008): Trn 100 ml dung dch cú pH = 1 gm HCl v HNO3 vi 100 ml dung
dch NaOH nng a (mol/l) thu c 200 ml dung dch cú pH = 12. Giỏ tr ca a l
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Cõu 21 ( THPT QG - 2017): Hũa tan hn hp Na v K vo nc d, thu c dung dch X v
0,672 lớt khớ H2 (ktc). Th tớch dung dch HCl 0,1M cn dựng trung hũa X l
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Cõu 22 ( THPT QG - 2018): Ho tan hon ton hn hp gm K v Na vo nc, thu c dung
dch X v V lớt khớ H2 (ktc). Trung hũa X cn 200 ml dung dch H2SO4 0,1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.
D. 0,896.
Cõu 23 ( TSH A - 2010): Ho tan hon ton 8,94 gam hn hp gm Na, K v Ba vo nc, thu
c dung dch X v 2,688 lớt khớ H2 (ktc). Dung dch Y gm HCl v H2SO4, t l mol tng ng l 4
: 1. Trung ho dung dch X bi dung dch Y, tng khi lng cỏc mui c to ra l
A. 13,70 gam.
B. 12,78 gam.
C. 18,46 gam.
D. 14,62 gam.
Cõu 24 ( TSH B - 2013): Hn hp X gm hai kim loi kim v mt kim loi kim th. Hũa tan
hon ton 1,788 gam X vo nc, thu c dung dch Y v 537,6 ml khớ H2 (ktc). Dung dch Z gm
H2SO4 v HCl, trong ú s mol ca HCl gp hai ln s mol ca H2SO4. Trung hũa dung dch Y bng
dung dch Z to ra m gam hn hp mui. Giỏ tr ca m l
A. 4,460.

B. 4,656.
C. 3,792.
D. 2,790.
3.3. Dng toỏn mui cacbonat tỏc dng vi axit
Cõu 25 ( TSH A - 2010): Nh t t tng git n ht 30 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung
dch cha Na2CO3 0,2M v NaHCO3 0,2M, sau phn ng thu c s mol CO2 l
A. 0,020.
B. 0,030.
C. 0,015.
D. 0,010.
Cõu 26 ( TSH A - 2007): Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na2CO3
ng thi khuy u, thu c V lớt khớ ( ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo dung
dch X thy cú xut hin kt ta. Biu thc liờn h gia V vi a, b l:
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Cõu 27 ( TSH A - 2009): Dung dch X cha hn hp gm Na2CO3 1,5M v KHCO3 1M. Nh t
t tng git cho n ht 200 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc).
Giỏ tr ca V l
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 3,36.
Cõu 28 ( THPT QG - 2017): Cho 26,8 gam hn hp KHCO3 v NaHCO3 tỏc dng vi dung dch
HCl d, thu c 6,72 lớt khớ (ktc) v dung dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 19,15.
B. 20,75.
C. 24,55.
D. 30,10.
Cõu 29 ( MH ln II - 2017): Nh t t 62,5 ml dung dch hn hp Na2CO3 0,08M v KHCO3

0,12M vo 125 ml dung dch HCl 0,1M v khuy u. Sau cỏc phn ng, thu c V ml khớ CO2
(ktc). Giỏ tr ca V l
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
Cõu 30 ( THPT QG - 2015): X l dung dch HCl nng x mol/l. Y l dung dch Na2CO3 nng
y mol/l. Nh t t 100 ml X vo 100 ml Y, sau cỏc phn ng thu c V1 lớt CO2 (ktc). Nh t t 100
ml Y vo 100 ml X, sau phn ng thu c V2 lớt CO2 (ktc). Bit t l V1 : V2 = 4 : 7. T l x : y bng
A. 11 : 4.
B. 11 : 7.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-9-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 31 ( TSH A - 2012): Cho hn hp K2CO3 v NaHCO3 (t l mol 1 : 1) vo bỡnh dung dch
Ba(HCO3)2 thu c kt ta X v dung dch Y. Thờm t t dung dch HCl 0,5M vo bỡnh n khi
khụng cũn khớ thoỏt ra thỡ ht 560 ml. Bit ton b Y phn ng va vi 200 ml dung dch NaOH
1M. Khi lng kt ta X l
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.

C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Cõu 32 ( TSH B - 2013): Cho 200 ml dung dch Ba(OH)2 0,1M vo 300 ml dung dch NaHCO3
0,1M, thu c dung dch X v kt ta Y. Cho t t dung dch HCl 0,25M vo X n khi bt u cú
khớ sinh ra thỡ ht V ml. Bit cỏc phn ng u xy ra hon ton. Giỏ tr ca V l
A. 80.
B. 40.
C. 160.
D. 60.
3.4. Cỏc dng toỏn tng hp
Cõu 33 ( TSH B - 2014): Hn hp X gm hai mui R2CO3 v RHCO3. Chia 44,7 gam X thnh ba
phn bng nhau:
- Phn mt tỏc dng hon ton vi dung dch Ba(OH)2 d, thu c 35,46 gam kt ta.
- Phn hai tỏc dng hon ton vi dung dch BaCl2 d, thu c 7,88 gam kt ta.
- Phn ba tỏc dng ti a vi V ml dung dch KOH 2M.
Giỏ tr ca V l
A. 200.
B. 70.
C. 180.
D. 110.
Cõu 34 ( TSH A - 2007): Cho m gam hn hp Mg, Al vo 250 ml dung dch X cha hn hp axit
HCl 1M v axit H2SO4 0,5M, thu c 5,32 lớt H2 ( ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung dch
khụng i). Dung dch Y cú pH l
A. 1.
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Cõu 35 ( TSC - 2009): Cho dung dch cha 0,1 mol (NH4)2CO3 tỏc dng vi dung dch cha 34,2
gam Ba(OH)2. Sau phn ng thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 39,4.

B. 17,1.
C. 15,5.
D. 19,7.
Cõu 36 ( TSH A - 2010): Cho m gam NaOH vo 2 lớt dung dch NaHCO3 nng a mol/l, thu
c 2 lớt dung dch X. Ly 1 lớt dung dch X tỏc dng vi dung dch BaCl2 (d) thu c 11,82 gam
kt ta. Mt khỏc, cho 1 lớt dung dch X vo dung dch CaCl2 (d) ri un núng, sau khi kt thỳc cỏc
phn ng thu c 7,0 gam kt ta. Giỏ tr ca a, m tng ng l
A. 0,08 v 4,8.
B. 0,04 v 4,8.
C. 0,14 v 2,4.
D. 0,07 v 3,2.
Cõu 37 ( TSH A - 2013): Cho 1,37 gam Ba vo 1 lớt dung dch CuSO4 0,01M. Sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton, khi lng kt ta thu c l
A. 2,33 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 1,71 gam.
Cõu 38 ( TSC - 2013): Hũa tan ht mt lng hn hp gm K v Na vo H2O d, thu c dung
dch X v 0,672 lớt khớ H2 (ktc). Cho X vo dung dch FeCl3 d, n khi phn ng xy ra hon ton,
thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 2,14.
B. 6,42.
C. 1,07.
D. 3,21.
Cõu 39 ( THPT QG - 2018): Hũa tan 27,32 gam hn hp E gm hai mui M2CO3 v MHCO3 vo
nc, thu c dung dch X. Chia X thnh hai phn bng nhau. Cho phn mt tỏc dng hon ton vi
dung dch Ba(OH)2 d, thu c 31,52 gam kt ta. Cho phn hai tỏc dng hon ton vi dung dch
BaCl2 d, thu c 11,82 gam kt ta. Phỏt biu no di õy ỳng?
A. Hai mui trong E cú s mol bng nhau. B. Mui M2CO3 khụng b nhit phõn.
C. X tỏc dng vi NaOH d, to ra cht khớ. D. X tỏc dng c ti a vi 0,2 mol NaOH.


ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-10-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

IV. P N
4.1. Phn trc nghim lớ thuyt
1B
13C
25C
37D
49D
61B

2C
14C
26C
38B
50C
62A

3D
15B

27D
39D
51A
63A

4D
16A
28A
40D
52C
64B

5A
17C
29A
41B
53B
65C

6C
18D
30C
42C
54D
66D

7B
19A
31D
43D

55D
67C

8A
20C
32A
44B
56C
68C

9C
21C
33B
45D
57A
69D

10A
22A
34B
46D
58A
70D

11A
23A
35D
47C
59D
71


12A
24A
36D
48C
60C
72

8A
20D
32A
44

9C
21C
33C
45

10C
22C
34A
46

11D
23C
35D
47

12C
24C

36A
48

4.2. Phn trc nghim bi tp + Hng dn gii chi tit
1A
13D
25D
37C

2C
14C
26A
38A

3A
15D
27B
39C

4D
16A
28A
40

5C
17A
29D
41

6C

18B
30C
42

7D
19C
31B
43

Cõu 1: Bảo toàn điện tích: 0,02*2 + 0,03 = x + 2y (1)
m Muối = mCation + m Anion 35,5x + 96y + 0,03*39 + 0,02*64 = 5,435 (2)

Giải hệ (1) và (2) x = 0,03 mol; y = 0,02 mol.
Cõu 2: Bảo toàn điện tích: a + 0,15 = 0,1 + 0,15*2 + 0,05*2 a = 0,35 mol.
mMuối = mCation + m Anion = 0,35*23 + 0,15*39 + 0,1*61 + 0,15*60 + 0,05*96 = 33,8 gam.
Cõu 3: Loại D do: OH + HCO 3 CO 32 + H 2O. Loại C do: CO32 + Ca 2 CaCO 3

X mang điện tích 1-. Bảo toàn điện tích: 0,01 + 0,02*2 = 0,02 + a a = 0,03. ĐA: A.
Cõu 4: Loại A và C do: CO32 + Mg 2 MgCO3 .

Bảo toàn điện tích: 0,1 + 0,2*2 + 0,1 = 0,2 + a*2 a = 0,2.
m Muối = mCation + m Anion = 0,1*39 + 0,2*24 + 0,1*23 + 0,2*35,5 + 0,2*96 = 37,3 gam.

Cõu 5:



NH 4 + OH NH3 + H 2 O. Từ PT: n NH4 = n NH3 = 0,03 mol.
Phần I + NaOH:
3



Fe + 3OH Fe(OH)3 . Từ PT: n Fe3 = n Fe(OH)3 = 0,01 mol.
Phần II + BaCl2 : Ba 2 + SO24 BaSO4 . Từ PT: nSO2 = nBaSO4 = 0,02 mol.
4

Bảo toàn điện tích: 0,01*3 + 0,03 = 0,02*2 + n Cl n Cl = 0,02.

mMuối = mCation + m Anion = (0,01*56 + 0,03*18 + 0,02*96 + 0,02*35,5)*2 = 7,46 gam.

Cõu 6: Bảo toàn điện tích: 0,1*2 + 0,3*2 = 0,4 + a a = 0,4.
t
Đun X: 2HCO3
CO32 + CO2 + H 2 O. Từ PT: n CO2 = 0,2 mol.
0

3

m Muối = m Cation + m Anion = 0,1*40 + 0,3*24 + 0,4*35,5 + 0,2*60 = 37,4 gam.

Cõu 7:
HCO3 + OH
0,06

0,06

CO 32 + H 2O


0,06


nCa(OH)2 = 0,03 nCa2 = 0,06 mol = nCO2 (vừa đủ) . Vậy: mCa(OH)2 = 0,03*74 = 0,222 gam.
3


X: n OH = n Na - 2*nSO24 = 0,03 mol
Cõu 8: Bảo toàn điện tích dd
Y: n H = n ClO + n NO = 0,04 mol


4
3
Trn X v Y thu c Z: nH (dư) = 0,04 - 0,03 = 0,01 [H ] = 101 pH = 1.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-11-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

CHNG 2

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

NIT PHOTPHO
CHNG 2: NIT PHOTPHO

I. PHN T LUN

Cõu 1: Hon thnh PTHH ca cỏc phn ng sau:
a) Nhit phõn NH4NO2.
b) un núng hn hp NH4Cl v NaNO2.
c) AlCl3 tỏc dng vi dd NH3.
d) dd NH3 tỏc dng vi HCl (H2SO4).
e) t NH3 trong khụng khớ.
f) NH3 tỏc dng vi khớ clo.
g) t NH3 trong O2 (xỳc tỏc Pt).
h) un núng hn hp NH4Cl v Ca(OH)2.
i) Amoni sunfat tỏc dng vi dd NaOH. k) Nhit phõn NH4NO3.
Cõu 2: Hon thnh PTHH ca cỏc phn ng sau:
a) CuO tỏc dng vi HNO3.
b) BaCO3 tỏc dng HNO3.
c) Ba(OH)2 tỏc dng vi HNO3.
d) Cu tỏc dng HNO3 c.
e) Cu tỏc dng HNO3 loóng to khớ NO. f) Nhit phõn Cu(NO3)2.
g) t chỏy P trong O2 d (Cl2 d).
h) Photpho tỏc dng HNO3 c, núng.
i) P2O5 tỏc dng vi nc.
k) H3PO4 tỏc dng vi NaOH d.
Cõu 3: Lp cỏc PTHH sau õy:
a) H 3PO 4 + K 2 HPO 4

b) H 3 PO 4 + Ca(OH)2

1 mol

1 mol

1 mol


c) H 3 PO 4 + Ca(OH)2

2 mol

1 mol

d) H 3PO 4 + Ca(OH)2


1 mol

2 mol

3 mol

Cõu 4: Cõn bng cỏc phn ng sau theo phng phỏp thng bng electron:
a) Al
+
HNO3

?
+
N2O
+
b) FeO
+
HNO3

?

+
NO
+
c) Fe3O4 +
HNO3

?
+
NO2
+
d) Cu
+
HNO3

?
+
NO2
+
e) Mg
+
HNO3

?
+
N2
+
f) Al
+
HNO3


?
+
NH4NO3
+
g) R
+
HNO3

?
+
N2O
+
Cõu 5: Hon thnh cỏc chui phn ng sau:

?
?
?
?
?
?
?

+HNO3
+H2O
t
+HCl
+NaOH
D + H2O
a) Khớ A
dd A

B
Khớ A
C
(5)
(1)
(2)
(3)
(4)
0

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
b) NO2
HNO3
Cu(NO3)2
Cu(OH)2
Cu(NO3)2
CuO
(2)
(1)


N


NH
NH

NO
c) 2

3
4
3

(3)

(4)

(8)

(6)

HNO3
NO NO2

(7)
(5)

0

+O2 , t
+Ca, t
+HCl
B
P2O5.
d) Photpho
C

(1)
(3)
(2)
0

Cõu 6: Nhn bit cỏc cht sau bng phng phỏp húa hc:
a) NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4.
b) NH4NO3, NaNO3, FeCl3, Na2SO4.
c) NH4NO3, NaCl, FeCl3, (NH4)2SO4.
d) NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
Cõu 7: Cho cỏc mu phõn m sau: amoni sunfat, amoni clorua v natri nitrat. Hóy dựng cỏc thuc th
phõn bit chỳng. Vit PTHH ca cỏc phn ng xy ra.
Cõu 8: Cn ly bao nhiờu lớt khớ N2 v H2 iu ch c 67,2 lớt khớ NH3 (ktc). Bit hiu sut ca
phn ng l 25%.
Cõu 9: Cho dung dch NaOH d vo dung dch (NH4)2SO4 1M, un núng nh.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-16-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 24: Cho 14,2 gam P2O5 v 100 ml dung dch cha NaOH 1M v KOH 2M thu c dung dch X.
Xỏc nh cỏc anion cú mt trong dung dch X.
Cõu 25: Thờm 250 ml dung dch NaOH 2M vo 200 ml dung dch H3PO4 1,5M.
a) Tỡm khi lng mui thu c?

b) Tớnh nng mol/l ca cỏc cht trong dung dch to thnh?
II. PHN TRC NGHIM L THUYT
2.1. Nit v hp cht
Cõu 1: Cu hỡnh electron lp ngoi cựng ca cỏc nguyờn t nhúm VA c biu din tng quỏt l
A. ns2np3.
B. ns2np4.
C. ns2np5.
D. (n -1)d10 ns2np3.
Cõu 2: Nit tng i tr v mt hoỏ hc nhit thng l do
A. phõn t N2 cú liờn kt cng hoỏ tr khụng phõn cc.
B. phõn t N2 cú liờn kt ion.
C. phõn t N2 cú liờn kt ba vi nng lng liờn kt ln.
D. nit cú õm in ln.
Cõu 3: Ngi ta sn xut khớ nit trong cụng nghip bng cỏch no sau õy?
A. Chng ct phõn on khụng khớ lng.
B. Nhit phõn dd NH4NO2 bóo ho.
C. Phõn hy NH3.
D. Dựng photpho t chỏy ht oxi khụng khớ.
Cõu 4: Cp cụng thc ca liti nitrua v nhụm nitrua l
A. LiN3 v Al3N.
B. Li3N v AlN.
C. Li2N3 v Al2N3. D. Li3N2 v Al3N2.
Cõu 5 ( TSH A - 2007): Trong phũng thớ nghim, iu ch mt lng nh khớ X tinh khit,
ngi ta un núng dung dch amoni nitrit bóo ho. Khớ X l
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Cõu 6 ( TSC - 2007): Cỏc khớ cú th cựng tn ti trong mt hn hp l
A. NH3 v HCl.

B. H2S v Cl2.
C. Cl2 v O2.
D. HI v O3.
t , xt

2NH3 (k); H < 0. Mun cho cõn bng ca
Cõu 7: Cho cõn bng húa hc: N 2 (k) + 3H2 (k)

phn ng tng hp amoniac chuyn dch sang phi, cn phi ng thi
A. tng ỏp sut v tng nhit .
B. gim ỏp sut v gim nhit .
C. tng ỏp sut v gim nhit .
D. gim ỏp sut v tng nhit .
Cõu 8 ( TSC - 2007): Cú th dựng NaOH ( th rn) lm khụ cỏc cht khớ
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Cõu 9 ( TSH A - 2007): Cú 4 dung dch mui riờng bit: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nu thờm
dung dch KOH (d) ri thờm tip dung dch NH3 (d) vo 4 dung dch trờn thỡ s cht kt ta thu
c l
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Cõu 10 ( TSH A - 2008): Tỏc nhõn ch yu gõy ma axit l
A. CO v CH4.
B. CH4 v NH3.
C. SO2 v NO2.
D. CO v CO2.

Cõu 11 ( TSC - 2010): Cht rn X phn ng vi dung dch HCl c dung dch Y. Cho t t
dung dch NH3 n d vo dung dch Y, ban u xut hin kt ta xanh, sau ú kt ta tan, thu c
dung dch mu xanh thm. Cht X l
A. FeO.
B. Cu.
C. CuO.
D. Fe.

Cõu 12 ( TSH A - 2011): Khi so sỏnh NH3 vi NH 4 , phỏt biu khụng ỳng l:
0

A. Phõn t NH3 v ion NH 4 u cha liờn kt cng húa tr.
B. NH3 cú tớnh baz, NH 4 cú tớnh axit.
C. Trong NH3 v NH 4 , nit u cú s oxi húa -3.
D. Trong NH3 v NH 4 , nit u cú cng húa tr 3.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-18-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

(c) Kim cng c dựng lm trang sc, ch to mi khoan, dao ct thy tinh.
(d) Amoniac c s dng sn xut axit nitric, phõn m.
S phỏt biu ỳng l
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. 4.
III. PHN TRC NGHIM BI TP
3.1. Bi tp amoniac
Cõu 1 ( TSH A - 2010): Hn hp khớ X gm N2 v H2 cú t khi so vi He bng 1,8. un núng X
mt thi gian trong bỡnh kớn (cú bt Fe lm xỳc tỏc), thu c hn hp khớ Y cú t khi so vi He bng
2. Hiu sut ca phn ng tng hp NH3 l
A. 25%.
B. 50%.
C. 36%.
D. 40%.
Cõu 2 ( TSH A - 2010): Cho 0,448 lớt khớ NH3 (ktc) i qua ng s ng 16 gam CuO nung
núng, thu c cht rn X (gi s phn ng xy ra hon ton). Phn trm khi lng ca Cu trong X l
A. 85,88%.
B. 14,12%.
C. 87,63%.
D. 12,37%.
Cõu 3 ( TSC - 2010): Cho 1,56 gam hn hp gm Al v Al2O3 phn ng ht vi dung dch HCl
(d), thu c V lớt khớ H2 (ktc) v dung dch X. Nh t t dung dch NH3 n d vo dung dch X
thu c kt ta, lc ht lng kt ta, nung n khi lng khụng i thu c 2,04 gam cht rn.
Giỏ tr ca V l
A. 0,448.
B. 0,224.
C. 1,344.
D. 0,672.
Cõu 4 ( TSH B - 2014): Nung núng bỡnh kớn cha a mol hn hp NH3 v O2 (cú xỳc tỏc Pt)
chuyn ton b NH3 thnh NO. Lm ngui v thờm nc vo bỡnh, lc u thu c 1 lớt dung dch
HNO3 cú pH = 1, cũn li 0,25a mol khớ O2. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca a l
A. 0,4.

B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,2.
Cõu 5: Phi dựng bao nhiờu lớt khớ nit v bao nhiờu lớt khớ hidro iu ch 17,0 gam NH3? Bit rng
hiu sut chuyn húa thnh amoniac l 25%. Cỏc th tớch khớ c o ktc.
A. 44,8 lớt N2 v 134,4 lớt H2.
B. 22,4 lớt N2 v 134,4 lớt H2.
C. 22,4 lớt N2 v 67,2 lớt H2.
D. 44,8 lớt N2 v 67,2 lớt H2.
3.2. Kim loi tỏc dng vi HNO3
Cõu 6 ( TSC - 2013): Cho m gam Al phn ng hon ton vi dung dch HNO3 loóng (d), thu
c 4,48 lớt khớ NO (ktc, sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 8,10.
D. 5,40.
Cõu 7 ( TSH A - 2009): Cho 3,024 gam mt kim loi M tan ht trong dung dch HNO3 loóng, thu
c 940,8 ml khớ NxOy (sn phm kh duy nht, ktc) cú t khi i vi H2 bng 22. Khớ NxOy v
kim loi M l
A. NO v Mg.
B. N2O v Al.
C. N2O v Fe.
D. NO2 v Al.
Cõu 8 ( TSC - 2013): Cho 2,8 gam hn hp X gm Cu v Ag phn ng hon ton vi dung dch
HNO3 d, thu c 0,04 mol NO2 (sn phm kh duy nht ca N+5) v dung dch cha m gam mui.
Giỏ tr ca m l
A. 4,08.
B. 3,62.
C. 3,42.
D. 5,28.

Cõu 9 ( TSH A - 2007): Hũa tan hon ton 12 gam hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng axit
HNO3, thu c V lớt ( ktc) hn hp khớ X (gm NO v NO2) v dung dch Y (ch cha hai mui v
axit d). T khi ca X i vi H2 bng 19. Giỏ tr ca V l
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 3,36.
Cõu 10 ( TSH B - 2008): Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vo dung dch HCl (d), sau khi kt
thỳc phn ng sinh ra 3,36 lớt khớ ( ktc). Nu cho m gam hn hp X trờn vo mt lng d axit
nitric (c, ngui), sau khi kt thỳc phn ng sinh ra 6,72 lớt khớ NO2 (sn phm kh duy nht, ktc).
Giỏ tr ca m l
A. 11,5.
B. 10,5.
C. 12,3.
D. 15,6.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-23-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 33 ( TSH B - 2011): Cho 1,82 gam hn hp bt X gm Cu v Ag (t l s mol tng ng 4 :
1) vo 30 ml dung dch gm H2SO4 0,5M v HNO3 2M, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu
c a mol khớ NO (sn phm kh duy nht ca N+5). Trn a mol NO trờn vi 0,1 mol O2 thu c
hn hp khớ Y. Cho ton b Y tỏc dng vi H2O, thu c 150 ml dung dch cú pH = z. Giỏ tr ca z l

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Cõu 34 ( THPT QG - 2017): Cho lng d Mg tỏc dng vi dung dch gm HCl, 0,1 mol KNO3
v 0,2 mol NaNO3. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X cha m gam mui v
6,272 lớt hn hp khớ Y (ktc) gm hai khớ khụng mu, trong ú cú mt khớ húa nõu trong khụng khớ.
T khi ca Y so vi H2 l 13. Giỏ tr ca m l
A. 83,16.
B. 60,34.
C. 84,76.
D. 58,74.
3.4. Dng toỏn St v Oxit st tỏc dng vi HNO3 (hoc H+ v NO 3 )
Cõu 35 ( TSH B - 2007): Nung m gam bt st trong oxi, thu c 3 gam hn hp cht rn X. Hũa
tan ht hn hp X trong dung dch HNO3 (d), thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l sn phm kh duy
nht). Giỏ tr ca m l
A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
Cõu 36 ( TSH A - 2008): Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 phn ng ht vi
dung dch HNO3 loóng (d), thu c 1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch
X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
Cõu 37 ( TSC - 2014): Nung núng 8,96 gam bt Fe trong khớ O2 mt thi gian, thu c 11,2
gam hn hp cht rn X gm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4. Hũa tan ht X trong dung dch hn hp gm a
mol HNO3 v 0,06 mol H2SO4, thu c dung dch Y (khụng cha NH 4 ) v 0,896 lớt khớ NO duy nht

(ktc). Giỏ tr ca a l
A. 0,32.
B. 0,16.
C. 0,04.
D. 0,44.
Cõu 38 ( TSH B - 2012): t 5,6 gam Fe trong khụng khớ, thu c hn hp cht rn X. Cho
ton b X tỏc dng vi dung dch HNO3 loóng (d), thu c khớ NO (sn phm kh duy nht) v
dung dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 15,6.
D. 24,2.
Cõu 39 ( MH ln II - 2017): Nung 7,84 gam Fe trong khụng khớ, sau mt thi gian, thu c 10,24
gam hn hp rn X. Cho X phn ng ht vi dung dch HNO3 (loóng, d), thu c V ml khớ NO (sn
phm kh duy nht ca N+5, ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2240.
B. 3136.
C. 2688.
D. 896.
Cõu 40 ( TSH B - 2010): Nung 2,23 gam hn hp X gm cỏc kim loi Fe, Al, Zn, Mg trong oxi,
sau mt thi gian thu c 2,71 gam hn hp Y. Ho tan hon ton Y vo dung dch HNO3 (d), thu
c 0,672 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc). S mol HNO3 ó phn ng l
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
Cõu 41 ( THPT QG - 2015): Cho 8,16 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe3O4 v Fe2O3 phn ng ht
vi dung dch HNO3 loóng (dung dch Y), thu c 1,344 lớt NO (ktc) v dung dch Z. Dung dch Z
hũa tan ti a 5,04 gam Fe, sinh ra khớ NO. Bit trong cỏc phn ng, NO l sn phm kh duy nht ca
N+5. S mol HNO3 cú trong Y l

A. 0,78 mol.
B. 0,54 mol.
C. 0,50 mol.
D. 0,44 mol.
Cõu 42 ( TSH A - 2011): un núng m gam hn hp Cu v Fe cú t l khi lng tng ng 7 : 3
vi mt lng dung dch HNO3. Khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 0,75m gam cht rn, dung dch
X v 5,6 lớt hn hp khớ (ktc) gm NO v NO2 (khụng cú sn phm kh khỏc ca N+5). Bit lng
HNO3 ó phn ng l 44,1 gam. Giỏ tr ca m l
A. 50,4.
B. 40,5.
C. 33,6.
D. 44,8.
Cõu 43 ( TSH B - 2013): Hũa tan hon ton hn hp gm 2,8 gam Fe v 1,6 gam Cu trong 500
ml dung dch hn hp HNO3 0,1M v HCl 0,4M, thu c khớ NO (khớ duy nht) v dung dch X. Cho
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-26-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 55 ( TN THPT - 2020): Nhit phõn hon ton 41,58 gam mui khan X (l mui dng ngm
nc), thu c hn hp Y (gm khớ v hi) v 11,34 gam cht rn Z. Hp th ton b Y vo nc thu
c dung dch T. Cho T tỏc dng vi 280 ml dung dch NaOH 1M, thu c dung dch cha mt
mui duy nht, khi lng mui l 23,8 gam. Phn trm khi lng ca nguyờn t oxi trong X l
A. 48,48%.

B. 53,87%.
C. 59,26%.
D. 64,65%.
Cõu 56 ( TN THPT - 2020): Nhit phõn hon ton 17,82 gam X (l mui dng ngm nc), thu
c hn hp Y (gm khớ v hi) v 4,86 gam mt cht rn Z. Hp th ht Y vo nc, thu c dung
dch T. Cho 120 ml dung dch NaOH 1M vo T, thu c dung dch ch cha mt mui, khi lng
ca mui l 10,2 gam. Phn trm khi lng ca nguyờn t oxi trong X l
A. 59,26%.
B. 53,87%.
C. 64,65%.
D. 48,48%.
3.6. Bi tp Photpho v hp cht
Cõu 57 ( TSH B - 2008): Cho 0,1 mol P2O5 vo dung dch cha 0,35 mol KOH. Dung dch thu
c cú cỏc cht:
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH.
D. H3PO4, KH2PO4.
Cõu 58 ( TSH B - 2014): Cho m gam P2O5 tỏc dng vi 253,5 ml dung dch NaOH 2M, sau khi
cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X. Cụ cn dung dch X, thu c 3m gam cht rn
khan. Giỏ tr ca m l
A. 8,52.
B. 12,78.
C. 21,30.
D. 7,81.
Cõu 59 ( THPT QG - 2018): Cho 2,13 gam P2O5 vo dung dch cha x mol NaOH v 0,02 mol
Na3PO4. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch cha 6,88 gam hai cht tan. Giỏ
tr ca x l
A. 0,030.
B. 0,050.
C. 0,057.
D. 0,139.

Cõu 60 ( MH - 2018). Cho m gam P2O5 vo dung dch cha 0,1 mol NaOH v 0,05 mol KOH, thu
c dung dch X. Cụ cn X, thu c 8,56 gam hn hp cht rn khan. Giỏ tr ca m l
A. 1,76.
B. 2,13.
C. 4,46.
D. 2,84.
Cõu 61 ( TSH B - 2009): Cho 100 ml dung dch KOH 1,5M vo 200 ml dung dch H3PO4 0,5M,
thu c dung dch X. Cụ cn dung dch X, thu c hn hp gm cỏc cht l
A. KH2PO4 v K3PO4.
B. KH2PO4 v K2HPO4.
C. KH2PO4 v H3PO4.
D. K3PO4 v KOH.
Cõu 62 ( TSC - 2012): Cho 1,42 gam P2O5 tỏc dng hon ton vi 50 ml dung dch KOH 1M, thu
c dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c cht rn khan gm
A. K3PO4 v KOH.
B. K2HPO4 v K3PO4.
C. KH2PO4 v K2HPO4.
D. H3PO4 v KH2PO4.
Cõu 63 ( TSH A - 2013): Oxi húa hon ton 3,1 gam photpho trong khớ oxi d. Cho ton b sn
phm vo 200 ml dung dch NaOH 1M n khi phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X.
Khi lng mui trong X l
A. 16,4 gam.
B. 14,2 gam.
C. 12,0 gam.
D. 11,1 gam.
Cõu 64 ( TSH B - 2010): Mt loi phõn supephotphat kộp cú cha 69,62% mui canxi
ihirophotphat, cũn li gm cỏc cht khụng cha photpho. dinh dng ca loi phõn lõn ny l
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.

D. 45,75%.
Cõu 65 ( TSH A - 2012): Mt loi phõn kali cú thnh phn chớnh l KCl (cũn li l cỏc tp cht
khụng cha kali) c sn xut t qung xinvinit cú dinh dng 55%. Phn trm khi lng ca
KCl trong loi phõn kali ú l
A. 95,51%.
B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
Cõu 66 ( TSH A - 2014): T 6,2 kg photpho iu ch c bao nhiờu lớt dung dch H3PO4 2M
(hiu sut ton b quỏ trỡnh iu ch l 80%)?
A. 64 lớt.
B. 40 lớt.
C. 100 lớt.
D. 80 lớt.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-28-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

IV. P N
4.1. Phn trc nghim lớ thuyt
1A
13C
25C

37D
49D
61C

2C
14D
26A
38D
50C
62C

3A
15D
27A
39D
51C
63

4B
16A
28C
40D
52A
64

5D
17D
29A
41D
53C

65

6C
18B
30C
42B
54D
66

7C
19C
31D
43B
55A
67

8C
20C
32D
44C
56D
68

9B
21C
33D
45A
57B
69


10C
22D
34A
46C
58B
70

11C
23B
35B
47D
59B
71

12D
24C
36D
48C
60D
72

8D
20A
32D
44A
56C
68

9C
21C

33D
45A
57B
69

10C
22B
34A
46C
58A
70

11A
23A
35A
47B
59A
71

12B
24B
36A
48D
60D
72

4.2. Phn trc nghim bi tp + Hng dn gii chi tit
1A
13D
25C

37A
49A
61B

2D
14C
26B
38D
50B
62B

3D
15B
27D
39D
51D
63B

4A
16C
28C
40D
52D
64B

5A
17B
29B
41C
53D

65C

6D
18B
30D
42A
54D
66D

7B
19D
31C
43B
55D
67

Fe, t
Fe, t
Cõu 1: X (N2 và H2 )
Y (N2 dư; H2 dư và NH3 ). PT: N2 + 3H2
2NH3
0

0

d X / He
d
M
m
mY

n
1,8
9
= X = X :
. Bảo toàn KL m X = m Y X / He = Y =
=
d Y / He
MY
nX
nY
d Y / He
nX
2
10

Chọn nX = 10 nY = 9. nX - nY = nNH3 (sinh ra) = 1 nN2 phản ứng = 0,5 mol; nH2 phản ứng = 1,5 mol.
áp dụng PP đường chéo cho X nN2 : nH2 = 1 : 4 nN2 = 2 mol; nH2 = 8 mol.
HS phản ứng = (0,5/2)*100 = 25%.
Cõu 2: 0,02 mol NH 3 + 0,2 mol CuO X. Ta có PTHH sau

CuO dư (0,2 - 0,03 = 0,17 mol)
t0
2NH3 + 3CuO
N2 + 3Cu + 3H2O. Từ tỉ lệ PT X:
Cu sinh ra tính theo NH3 : 0,03 mol
0,03*64
%Cu =
*100 = 12,37%.
0,03*64 0,17*80
Al (x mol)

Cõu 3: 1,56 gam
+ HCl AlCl3 (bảo toàn Al: x + 2y) + H2
Al2 O3 (y mol)
AlCl3 + 3NH 3 + 3H 2 O Al(OH)3 + 3NH 4 Cl
t
2Al(OH)3
Al 2 O3 + 3H 2 O
0

Bảo toàn Al n Al2 O3 = (x/2 + y)

27x + 102y = 1,56
x = 0,02

Theo bài ra ta có hệ PT:

x/2 + y = 0,02 mol (n Al2O3 )
y = 0,01


áp dụng bảo toàn số mol e: nH2 = (nAl *3) / 2 = 0,03 mol VH2 = 0,672 lít.
Cõu 4:
NH
NO; H2 O H2O HNO3
t 0 , Pt
a mol 3



. pH = 1 [H ] = 1 n HNO3 = 0,1 mol.

O2
và O2 dư
O2 dư 0,25a

Bảo toàn N nNH3 = nHNO3 = 0,1 mol. Hỗn hợp đầu a mol nO2 ban đầu = a - 0,1

nO2 phản ứng = a - 0,1 - 0,25a = 0,75a - 0,1. Bảo toàn e cho cả QT: NH3 chất K; O2 chất OXH
N 3 (NH3 ) N 5 (HNO3 ) + 8e || O2 + 2e*2 2O2 . Bảo toàn số mol electron:

8*nNH3 = 4*nO2 8*0,1 = 4*(0,75a - 0,1) a = 0,4 mol.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-29-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

N 5 +
Fe
Fe
0,14

3

+ 3e
0,42

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt


3e NO
0,12 0,04

VNO = 896 mL

O2

O0 + 2e
0,15 0,3

KL (2,23 gam)
+ HNO 3 0,03 mol NO
Cõu 40: Quy X
O (0,48 gam/0,03 mol)

4H + NO3 + 3e NO + 2H2 O
0,12
2H




+ O

2

0,03

n H = 0,18 mol


H2 O

0,06 0,03
Fe: x mol + HNO3
0,06 mol NO + Z (Fe 3; H dư và NO3 dư)
Cõu 41: 8,16 gam X
O:
y
mol


4H + NO3 +
Fe
x

Fe3 + 3e 0,24

3x O0

NO + 2H2 O

3e



0,18 0,06
2e

+



3x = 2y + 0,18
x = 0,12


56x + 16y = 8,16
y = 0,09
y

O2 + 2H H2 O

y

2y

2y

Z (Fe3 ; H dư và NO3 dư) + tối đa 0,09 mol Fe Fe2 + NO. Ta có các QT sau:

4H + NO3 + 3e NO + 2H2 O
Fe
0,09



Fe2 + 2e 4z

0,18 Fe3
0,12


3z z
1e
0,12

+


Fe2

Bảo toàn số mol e ta có

0,18 = 3z + 0,12 z = 0,02

nHNO3 = nH = 0,24 + 2y + 4z = 0,24 + 0,09*2 + 0,02*4 = 0,54 mol.
Cu (0,7m gam)
Cõu 42: m gam
+ 0,7 mol HNO3 0,75m gam
Fe (0,3m gam)

NO
Cu (0,7m gam)
+ X

Fe (0,05m gam)
NO2

4H + NO3 + 3e NO + 2H2 O
Fe
Fe2 + 2e

0,25m/56 2*(0,25m/56)



4x

3x x

2H + NO3 + 1e NO2 + H2 O


2y

y y

x + y = 0,25
x = 0,1


; BT e: 2*(0,25m/56) = 3*0,1 + 0,15 m = 50,4 gam.
4x + y = 0,7
y = 0,15
3

HNO3
Fe
AgCl
Fe
AgNO3
+

NO + X
2 +
. BT e cho cả QT ta có:
Cõu 43:
Ag
(nếu
có)
Cu

Cu HCl



4H + NO3 + 3e NO + 2H2 O
Fe Fe3 + 3e
0,1875
0,05

0,15 0,25
Cu Cu2 + 2e
0,025
0,05

Ag
Ag



+
+




1e
Cl



Ag



AgCl

BT e: n Ag = 0,0125; BT Cl: n AgCl = 0,2 m = m Ag + m AgCl = 30,05.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-35-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt


11,34
= 2M + 16n
n M2On = 0,14/n MM2On =

(0,14 / n)
Từ tỉ lệ PT:
n
H2O = (0,28*t/n) = 0,84; thay n = 2 t = 6

M = 32,5n
n = 2; M = 65 (Zn phù hợp)

X: Zn(NO3 )2 .6H2 O %O(X) = 64,65%

Cõu 56:
n Na B = 0,12/k
T + NaOH 10,2 gam Muối Na k B. BT Na k

M Na k B = 85k

k = 1; B là NO3 phù hợp
Y: NO 2 ; O 2 và H 2 O

H2O
Y
T; T + NaOH 10,2 gam 4NO2 + O2 + 4NaOH 4NaNO3 + 2H2O

Từ tỉ lệ PT: nNO2 = 0,12; nO2 = 0,03; mY = 17,82 - 4,86 = 12,96 gam mH2O(Y) = 6,48 (0,36 mol)
Do n NO2 : nO2 = 4 : 1 Z là oxit, kim loại M chỉ có 1 hóa trị. Ta có PTHH:
t
4M(NO3 )n .tH2 O
2M2 On (Z) + 4nNO2 + nO2 + 4tH2 O
0


Y


4,86
= 2M + 16n
n M2On = 0,06/n M M2On =
(0,06 / n)
Từ tỉ lệ PT:
n
H2O = (0,12*t/n) = 0,36; thay n = 2 t = 6

M = 32,5n
n = 2; M = 65 (Zn phù hợp)

X: Zn(NO3 )2 .6H2 O %O(X) = 64,65%

Cõu 57: 0,1 mol P2 O5 + 0,35 mol KOH X. T =

n OH
2n P2O5

= 1,75 X: K 2 HPO4 và KH2 PO4 .

Cõu 58:

TH1: NaH 2 PO4 (m rắ n = 1,69m)

(m/142 mol) P2 O5 + 0,507 mol NaOH TH2: Na 2 HPO4 (m rắ n = 2m)
TH3: Na PO (m = 2,3m)
3

4
rắ n

NaOH dư (x mol)
x + 3*(2m/142) = 0,507 (BT Na)
x = 0,147
Vậy 3m gam X gồm


40x + (2m/142)*164 = 3m
m = 8,52
Na 3PO4 (2m/142)
Cõu 59:
TH1: NaH 2 PO4 (m rắ n = 6)
NaOH (x)

(0,015 mol) P2 O5 +
TH2: Na 2 HPO4 (m rắ n = 7,1)
Na 3PO4 (0,02)
TH3: Na PO (m = 8,2)
3
4
rắ n


NaH2 PO4 (x)
x + y = 0,05 (BT P)
x = 0,01
Vậy 6,88 gam gồm



120x + 142y = 6,88
y = 0,04
Na 2 HPO4 (y)
Bảo toàn Na: nNaOH + 3*nNa3PO4 = nNaH2PO4 + 2*nNa2HPO4 nNaOH = 0,03.
Cõu 60:

TH1: Na (0,1); K (0,05); H 2 PO 4 (0,15) (m rắ n = 18,8)

NaOH (0,1)
m gam P2 O5 +
TH2: Na (0,1); K (0,05); HPO24 (0,075) (m rắ n = 11,45)
KOH (0,05)



3
TH3: Na (0,1); K (0,05); PO 4 (0,05) (m rắ n = 9)
Vậy X chứa: Na (0,1); K (0,05); PO34 (x mol); OH dư (y mol)

3x + y = 0,15 (BTDT)
x = 0,04


n P2 O5 = 0,02 m = 2,84.
95x + 17y + 0,1*23 + 0,05*39 = 8,56
y = 0,03
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-38-


Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 61: 0,15mol KOH + 0,1 mol H3PO4 X. T = nOH / nH3PO4 X: KH2 PO4 và K2 HPO4 .
Cõu 62: 0,01 mol P2 O5 + 0,05 mol KOH X. T =

n OH
2n P2O5

= 2,5 X: K 2 HPO4 và K 3PO4 .

Cõu 63: 0,1 mol P + O 2 0,05 mol P2O 5. 0,05 mol P2O 5 + 0,2 mol NaOH X.

T=

n OH
2n P2O5

= 2 X: tạo muối Na 2 HPO4 . Bảo toàn P n Na2 HPO4 = 2*n P2O5 = 0,1 mol.

mNa2HPO4 = 0,1*142 = 14,2 gam.
Cõu 64:

n Ca(H2 PO4 )2 = n P2O5 = 0,2975
Chọn KL phân 100 gam m Ca(H2 PO4 )2 = 69,62


%P2 O5 (Độ dd phân) = 0,2975*142 42,25%
Cõu 65:
m K O = 55 gam
n KCl = 2n K 2 O = 1,17 mol (BT K)
Chọn KL phân 100 gam 2

%KCl = 1,17*(39 + 35,5) 87,18%
n K 2 O = 0,585 mol

Cõu 66: P P2O5 H3PO4. BT P: n H3PO4 = n P*80/100 = 160 mol VH3PO4 = 80 Lít

ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-39-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

CHNG 3

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

CACBON SILIC
CHNG 3: CACBON SILIC

I. PHN T LUN
Cõu 1: Hon thnh PTHH ca cỏc phn ng sau:

a) t chỏy C trong khớ O2.
b) C tỏc dng dd HNO3 c, núng.
c) Fe2O3 tỏc dng vi CO un núng.
d) CaCO3 tỏc dng dd HCl.
e) Nhit phõn NaHCO3.
f) Nhit phõn CaCO3.
g) NaHCO3 tỏc dng vi dd HCl.
h) NaHCO3 tỏc dng vi NaOH.
i) SiO2 tỏc dng dd HF.
k) Sc CO2 vo dd Na2SiO3.
l) SiO2 tỏc dng dd NaOH c, núng.
m) Nhit phõn mui Ca(HCO3)2.
n) Sc CO2 d vo dd Ca(OH)2.
o) Cho CO2 vo dd NaOH d.
Cõu 2: Hon thnh PTHH ca cỏc phn ng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
a) C
CO2
K2CO3
KNO3
KNO2
(1)
(2)
(3)
(4)
b) C CO2 Na2CO3 NaHCO3
Na2CO3

Cõu 3: Cho 224,0 mL khớ CO2 (ktc) hp th ht trong 100,0 mL dung dch KOH 0,20M. Tớnh khi
lng ca nhng cht cú trong dung dch to thnh.
Cõu 4: Nung 52,65 gam CaCO3 10000C v cho ton b lng khớ thoỏt ra hp th ht vo 500,0 mL
dung dch NaOH 1,80M. Tớnh khi lng ca nhng cht cú trong dung dch to thnh. Bit rng hiu
sut ca phn ng nhit phõn CaCO3 l 95%.
Cõu 5: Hũa tan 31,2 gam hn hp A gm Na2CO3 v CaCO3 vo dung dch HCl d thu c 6,72 lớt
CO2 (kc). Tớnh khi lng tng cht trong A.
Cõu 6: Hũa tan 21,2 gam mui R2CO3 vo mt lng dung dch HCl 2M thu c 23,4 gam mui.
Xỏc nh tờn R v th tớch dung dch HCl 2M ó dựng.
Cõu 7: Cho 5,94 gam hn hp K2CO3 v Na2CO3 tỏc dng vi dd H2SO4 d thu c 7,74 gam hn
hp cỏc mui khan K2SO4 v Na2SO4. Tớnh khi lng mi mui cacbonat trong hn hp u.
II. PHN TRC NGHIM L THUYT
Cõu 1: Kim cng, than chỡ v fuleren l
A. cỏc ng phõn ca cacbon.
B. cỏc ng v ca cacbon.
C. cỏc dng thự hỡnh ca cacbon.
D. cỏc hp cht ca cacbon.
Cõu 2: Trong cỏc hp cht vụ c, cacbon cú cỏc s oxi hoỏ l
A. 4 ; 0 ; +2 ; +4.
B. 4 ; 0 ; +1 ; +2 ; +4.
C. 1 ; +2 ; +4.
D. 4 ; +2 ; +4.
Cõu 3: Tớnh oxi húa ca cacbon th hin phn ng no trong cỏc phn ng sau?
t
A. C + O2
CO2 .
0

t
B. C + 2CuO

CO2 + 2Cu.
0

t
t
C. 3C + 4Al
D. C + H2O
Al4C3.
CO + H2 .
Cõu 4: Tớnh kh ca cacbon th hin phn ng no trong cỏc phn ng sau?
0

t
A. 2C + Ca
CaC2 .
0

0

t
B. C + 2H2
CH4 .
0

t
t
C. C + CO2
D. 3C + 4Al
2CO.
Al4C3.

Cõu 5 ( TSH A - 2013): iu kin thớch hp xy ra cỏc phn ng sau:
0

0

Trong cỏc phn ng trờn, tớnh kh ca cacbon th hin phn ng
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
Cõu 6 ( THPT QG - 2018): Mt s loi khu trang y t cha cht bt mu en cú kh nng lc
khụng khớ. Cht ú l
A. ỏ vụi.
B. mui n.
C. thch cao.
D. than hot tớnh.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-40-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 2 ( THPT QG - 2017): Cho 2,24 lớt khớ CO (ktc) phn ng va vi 10 gam hn hp X
gm CuO v MgO. Phn trm khi lng ca MgO trong X l
A. 20%.

B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.
Cõu 3 ( TSH A - 2009): Cho lung khớ CO (d) i qua 9,1 gam hn hp gm CuO v Al2O3 nung
núng n khi phn ng hon ton, thu c 8,3 gam cht rn. Khi lng CuO cú trong hn hp ban
u l
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
Cõu 4 ( TSC - 2009): Kh hon ton mt oxit st X nhit cao cn va V lớt khớ CO (
ktc), sau phn ng thu c 0,84 gam Fe v 0,02 mol khớ CO2. Cụng thc ca X v giỏ tr V ln lt l
A. Fe3O4 v 0,448.
B. Fe2O3 v 0,448.
C. Fe3O4 v 0,224.
D. FeO v 0,224.
Cõu 5 ( THPT QG - 2017): Kh hon ton 32 gam CuO bng khớ CO d, thu c m gam kim
loi. Giỏ tr ca m l
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
Cõu 6 ( THPT QG - 2017): Cho 6,72 lớt khớ CO (ktc) phn ng vi CuO nung núng, thu c hn
hp khớ cú t khi so vi H2 bng 18. Khi lng CuO ó phn ng l
A. 24 gam.
B. 8 gam.
C. 16 gam.
D. 12 gam.
Cõu 7 ( THPT QG - 2017): Kh hon ton 6,4 gam hn hp CuO v Fe2O3 bng khớ H2, thu c
m gam hn hp kim loi v 1,98 gam H2O. Giỏ tr ca m l

A. 2,88.
B. 6,08.
C. 4,64.
D. 4,42.
Cõu 8 ( MH - 2018): Cho 4,48 lớt khớ CO (ktc) phn ng vi 8 gam mt oxit kim loi, sau khi phn
ng hon ton, thu c m gam kim loi v hn hp khớ cú t khi so vi H2 l 20. Giỏ tr ca m l
A. 7,2.
B. 3,2.
C. 6,4.
D. 5,6.
Cõu 9 ( TSC - 2007): Cho 4,48 lớt khớ CO ( ktc) t t i qua ng s nung núng ng 8 gam
mt oxit st n khi phn ng xy ra hon ton. Khớ thu c sau phn ng cú t khi so vi hiro
bng 20. Cụng thc ca oxit st v phn trm th tớch ca khớ CO2 trong hn hp khớ sau phn ng l
A. FeO; 75%.
B. Fe2O3; 75%.
C. Fe2O3; 65%.
D. Fe3O4; 75%.
Cõu 10 ( TSH A - 2008): Cho V lớt hn hp khớ ( ktc) gm CO v H2 phn ng vi mt lng
d hn hp rn gm CuO v Fe3O4 nung núng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng hn
hp rn gim 0,32 gam. Giỏ tr ca V l
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Cõu 11 ( THTP QG - 2018): Dn khớ CO d qua ng s ng 11,6 gam bt Fe3O4 nung núng, thu
c hn hp khớ X. Cho ton b X vo nc vụi trong d, thu c m gam kt ta. Bit cỏc phn ng
xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 20,0.
B. 5,0.
C. 6,6.

D. 15,0.
Cõu 12 ( THPT QG - 2018): Dn khớ CO d qua ng s ng 7,2 gam bt FeO nung núng, thu
c hn hp khớ X. Cho ton b X vo nc vụi trong d, thu c m gam kt ta. Bit cỏc phn ng
xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 5,0.
B. 10,0.
C. 7,2.
D. 15,0.
Cõu 13 ( THPT QG - 2018): Dn khớ CO d qua ng s ng 8 gam bt CuO nung núng, thu c
hn hp khớ X. Cho ton b X vo nc vụi trong d, thu c m gam kt ta. Bit cỏc phn ng xy
ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 5.
Cõu 14 ( THPT QG - 2018): Dn khớ CO d qua ng s ng 16 gam bt Fe2O3 nung núng, thu
c hn hp khớ X. Cho ton b X vo nc vụi trong d, thu c m gam kt ta. Bit cỏc phn ng
xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 10.
B. 30.
C. 15.
D. 16.
Cõu 15 ( TSC - 2008): Dn t t V lớt khớ CO ( ktc) i qua mt ng s ng lng d hn hp
rn gm CuO, Fe2O3 ( nhit cao). Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c khớ X. Dn
ton b khớ X trờn vo lng d dung dch Ca(OH)2 thỡ to thnh 4 gam kt ta. Giỏ tr ca V l
A. 0,448.
B. 0,224.
C. 0,896.
D. 1,120.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)


-45-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

3.2. Dng toỏn CO2 tỏc dng vi dung dch kim v th
Cõu 26 ( TSH B - 2007): Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr 2, thu
c 6,8 gam cht rn v khớ X. Lng khớ X sinh ra cho hp th vo 75 ml dung dch NaOH 1M,
khi lng mui khan thu c sau phn ng l
A. 5,8 gam.
B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.
Cõu 27 ( TSH B - 2013): Hp th hon ton 2,24 lớt khớ CO2 (ktc) vo 750 ml dung dch
Ba(OH)2 0,2M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 9,85.
D. 39,40.
Cõu 28 ( TSC - 2014): Hp th hon ton 6,72 lớt khớ CO2 (ktc) vo dung dch cha a mol KOH,
thu c dung dch cha 33,8 gam hn hp mui. Giỏ tr ca a l
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,6.

Cõu 29 ( TSC - 2010): Hp th hon ton 3,36 lớt khớ CO2 (ktc) vo 125 ml dung dch Ba(OH)2
1M, thu c dung dch X. Coi th tớch dung dch khụng thay i, nng mol ca cht tan trong
dung dch X l
A. 0,6M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,4M.
Cõu 30 ( TSC - 2012): Hp th hon ton 0,336 lớt khớ CO2 (ktc) vo 200 ml dung dch gm
NaOH 0,1M v KOH 0,1M thu c dung dch X. Cụ cn ton b dung dch X thu c bao nhiờu
gam cht rn khan?
A. 2,58 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,31 gam.
D. 2,44 gam.
Cõu 31 ( TSH B - 2011): Hp th hon ton 2,24 lớt CO2 (ktc) vo 100 ml dung dch gm
K2CO3 0,2M v KOH x mol/lớt, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch Y. Cho ton
b Y tỏc dng vi dung dch BaCl2 (d), thu c 11,82 gam kt ta. Giỏ tr ca x l
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
Cõu 32 ( TSH B - 2012): Sc 4,48 lớt khớ CO2 (ktc) vo 1 lớt dung dch hn hp Ba(OH)2 0,12M
v NaOH 0,06M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 19,70.
B. 23,64.
C. 7,88.
D. 13,79.
Cõu 33 ( TSH A - 2007): Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO2 ( ktc) vo 2,5 lớt dung dch
Ba(OH)2 nng a mol/l, thu c 15,76 gam kt ta. Giỏ tr ca a l
A. 0,032.

B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,04.
Cõu 34 ( TSH A - 2008): Hp th hon ton 4,48 lớt khớ CO2 ( ktc) vo 500 ml dung dch hn
hp gm NaOH 0,1M v Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Cõu 35 ( TSH A - 2009): Cho 0,448 lớt khớ CO2 ( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha
hn hp NaOH 0,06M v Ba(OH)2 0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 3,940.
B. 1,182.
C. 2,364.
D. 1,970.
Cõu 36 ( TSH B - 2010): t chỏy hon ton m gam FeS2 bng mt lng O2 va , thu c
khớ X. Hp th ht X vo 1 lớt dung dch cha Ba(OH)2 0,15M v KOH 0,1M, thu c dung dch Y
v 21,7 gam kt ta. Cho Y vo dung dch NaOH, thy xut hin thờm kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 23,2.
B. 12,6.
C. 18,0.
D. 24,0.
Cõu 37 ( TSC - 2013): Hũa tan ht 0,2 mol FeO bng dung dch H2SO4 c, núng (d), thu c
khớ SO2 (sn phm kh duy nht). Hp th hon ton khớ SO2 sinh ra trờn vo dung dch cha 0,07
mol KOH v 0,06 mol NaOH, thu c dung dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 15,32.
B. 12,18.
C. 19,71.
D. 22,34.
Cõu 38 ( MH 2020): Cho 0,56 gam hn hp X gm C v S tỏc dng ht vi lng d dung dch

HNO3 c, núng, thu c 0,16 mol hn hp khớ gm NO2 v CO2. Mt khỏc, t chỏy 0,56 gam X
trong O2 d ri hp th ton b sn phm vo dung dch Y cha 0,02 mol NaOH v 0,03 mol KOH,
thu c dung dch cha m gam cht tan. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 3,64.
B. 3,04.
C. 3,33.
D. 3,82.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-47-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

3.3. Dng toỏn bi tp mui cacbonat
Cõu 47 ( TSH A - 2007): Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na2CO3
ng thi khuy u, thu c V lớt khớ ( ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo dung
dch X thy cú xut hin kt ta. Biu thc liờn h gia V vi a, b l:
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Cõu 48 ( TSH A - 2009): Dung dch X cha hn hp gm Na2CO3 1,5M v KHCO3 1M. Nh t
t tng git cho n ht 200 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc).
Giỏ tr ca V l
A. 4,48.
B. 1,12.

C. 2,24.
D. 3,36.
Cõu 49 ( MH ln II - 2017): Nh t t 62,5 ml dung dch hn hp Na2CO3 0,08M v KHCO3
0,12M vo 125 ml dung dch HCl 0,1M v khuy u. Sau cỏc phn ng, thu c V ml khớ CO2
(ktc). Giỏ tr ca V l
A. 224.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
Cõu 50 ( THPT QG - 2017): Cho 26,8 gam hn hp KHCO3 v NaHCO3 tỏc dng vi dung dch
HCl d, thu c 6,72 lớt khớ (ktc) v dung dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 19,15.
B. 20,75.
C. 24,55.
D. 30,10.
Cõu 51 ( TSH A - 2012): Cho hn hp K2CO3 v NaHCO3 (t l mol 1 : 1) vo bỡnh dung dch
Ba(HCO3)2 thu c kt ta X v dung dch Y. Thờm t t dung dch HCl 0,5M vo bỡnh n khi
khụng cũn khớ thoỏt ra thỡ ht 560 ml. Bit ton b Y phn ng va vi 200 ml dung dch NaOH
1M. Khi lng kt ta X l
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Cõu 52 ( TSH B - 2013): Cho 200 ml dung dch Ba(OH)2 0,1M vo 300 ml dung dch NaHCO3
0,1M, thu c dung dch X v kt ta Y. Cho t t dung dch HCl 0,25M vo X n khi bt u cú
khớ sinh ra thỡ ht V ml. Bit cỏc phn ng u xy ra hon ton. Giỏ tr ca V l
A. 80.
B. 40.
C. 160.
D. 60.

Cõu 53 ( TSH B - 2008): Cho 1,9 gam hn hp mui cacbonat v hirocacbonat ca kim loi
kim M tỏc dng ht vi dung dch HCl (d), sinh ra 0,448 lớt khớ ( ktc). Kim loi M l
A. Na.
B. K.
C. Rb.
D. Li.
Cõu 54 ( TSH A - 2010): Nh t t tng git n ht 30 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung
dch cha Na2CO3 0,2M v NaHCO3 0,2M, sau phn ng thu c s mol CO2 l
A. 0,020.
B. 0,030.
C. 0,015.
D. 0,010.
Cõu 55 ( TSC - 2010): Cho 9,125 gam mui hirocacbonat phn ng ht vi dung dch H2SO4
(d), thu c dung dch cha 7,5 gam mui sunfat trung ho. Cụng thc ca mui hirocacbonat l
A. NaHCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2.
Cõu 56 ( TSC - 2013): Hũa tan hon ton 20,6 gam hn hp gm Na2CO3 v CaCO3 bng dd HCl
d, thu c V lớt khớ CO2 (ktc) v dung dch cha 22,8 gam hn hp mui. Giỏ tr ca V l
A. 4,48.
B. 1,79.
C. 5,60.
D. 2,24.
Cõu 57 ( THPT QG - 2015): X l dd HCl nng x mol/l. Y l dd Na2CO3 nng y mol/l. Nh
t t 100 ml X vo 100 ml Y, sau cỏc phn ng thu c V1 lớt CO2 (ktc). Nh t t 100 ml Y vo
100 ml X, sau phn ng thu c V2 lớt CO2 (ktc). Bit t l V1 : V2 = 4 : 7. T l x : y bng
A. 11 : 4.
B. 11 : 7.
C. 7 : 5.

D. 7 : 3.
Cõu 58 ( TSH A - 2010): Cho m gam NaOH vo 2 lớt dung dch NaHCO3 nng a mol/l, thu
c 2 lớt dung dch X. Ly 1 lớt dung dch X tỏc dng vi dung dch BaCl2 (d) thu c 11,82 gam
kt ta. Mt khỏc, cho 1 lớt dung dch X vo dung dch CaCl2 (d) ri un núng, sau khi kt thỳc cỏc
phn ng thu c 7,0 gam kt ta. Giỏ tr ca a, m tng ng l
A. 0,08 v 4,8.
B. 0,04 v 4,8.
C. 0,14 v 2,4.
D. 0,07 v 3,2.
Cõu 59 ( TSH B - 2010): Dung dch X cha cỏc ion: Ca2+, Na+, HCO 3 v Cl, trong ú s mol
ca ion Cl l 0,1. Cho 1/2 dung dch X phn ng vi dung dch NaOH (d), thu c 2 gam kt ta.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-49-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

IV. P N
4.1. Phn trc nghim lớ thuyt
1C
13A
25C
37D
49A


2D
14B
26C
38C
50A

3C
15A
27B
39C
51D

4C
16D
28B
40B
52

5B
17A
29D
41B
53

6D
18A
30A
42D
54


7D
19A
31A
43D
55

8B
20C
32A
44C
56

9B
21A
33C
45B
57

10D
22C
34A
46D
58

11A
23C
35B
47D
59


12B
24D
36C
48B
60

8D
20C
32A
44C
56A
68C

9B
21A
33D
45A
57C
69

10A
22D
34C
46C
58A
70

11A
23B
35D

47A
59C
71

12B
24C
36C
48B
60B
72

4.2. Phn trc nghim bi tp + Hng dn gii chi tit
1A
13C
25B
37B
49B
61C

2A
14B
26D
38A
50A
62A

3D
15C
27B
39B

51B
63D

4A
16B
28A
40C
52A
64D

5A
17D
29B
41B
53A
65C

6D
18C
30C
42D
54D
66D

7C
19C
31D
43B
55D
67B


Cõu 1: nFe2O3 = 0,03 nFe(Fe2O3 ) = 0,03*2 = 0,06 mol m Fe = 0,06*56 = 3,36 gam.
Cõu 2: n CO = 0,1 n O(CuO) = 0,1 m CuO = 8 gam %CuO = 80% %MgO = 20%.
Cõu 3: m rắn = 9,1 - 8,3 = 0,8 gam = m O(CuO pứ ) nO(CuO) = 0,05 = nCuO mCuO = 4 gam
Cõu 4: nCO = nO(Oxit) = nCO2 = 0,02 mol

VCO = 0,02*22,4 = 0,448 Lít
n Fe : nO = 0,015 : 0,02 = 3 : 4 CT X: Fe3O4

Cõu 5: n CuO = 0,4 mol. BT Cu n Cu = 0,4 mol m Cu = 25, 6 gam
CO dư
t0
Cõu 6: 0,3 mol CO + CuO
hh khí
+ Cu. BT C n X = n CO(bđ) = 0,3 mol.
CO2
dhh/H2 = 18 Mhh = 36. PP đường chéo nCO(dư) = nCO2 = 0,15 mol

nCuO = nO(CuO) = nCO2 = 0,15 mCuO = 12 gam
Cõu 7: 6,4 gam CuO; Fe2O3 + H2 Cu; Fe + 0,11 mol H2O. BT H: nH2 = nH2O = 0,11 mol
BTKL: 6,4 + 0,11*2 = m + 0,11*18 m = 4,64 gam
CO dư
t0
Cõu 8: 0,2 mol CO + Oxit KL
hh khí
+ KL. BT C n X = n CO(bđ) = 0,2 mol.
CO2
dhh/H2 = 20 Mhh = 40. PP đường chéo nCO(dư) = 0,05; nCO2 = 0,15 = nO(Oxit)
mOxit = m KL + mO m KL = m Oxit - m O = 8 - 0,15*16 = 5,6 gam


CO dư
t0
Cõu 9: CO + FexO y
X
+ Fe. BT C n X = n CO(bđ) = 0,2 mol .
CO2
PP đường chéo: nCO : nCO2 = 1 : 3 nCO(dư) = 0,05; nCO2 = 0,15 nO(oxit sắt) = 0,15 mol.
m Fe = 8 - 0,15*16 = 5,6 gam n Fe = 0,1 mol x : y = n Fe : n O = 0,1 : 0,15 = 2 : 3.
CT oxit sắt: Fe 2 O3 ; %CO 2 = (0,15/0,2)*100 = 75%.

Cõu 10:
m = mO(oxit phản ứng) = 0,32 gam nO(oxit) = 0,02 nCOH2 = 0,02 mol V = 0,448 lít.
Cõu 11:
nFe3O4 = 0,05 nO(Fe3O4 ) = 0,05*4 = 0,2 nCO2 = 0,2 nCaCO3 = 0,2 mCaCO3 = 20 gam.
Cõu 12: nFeO = 0,1 nO(FeO) = 0,1 nCO2 = 0,1 n CaCO3 = 0,1 m CaCO3 = 10 gam.
ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-51-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 47:
Ca(OH)2 dư
a mol HCl + b mol Na2CO3 V khí CO2 + dd X
CaCO3 X chứa HCO3 dư




Từ PT: n CO2 = n H - n CO32 a - b VCO2 = 22,4*(a - b)


(2) H + HCO3 CO2 + H 2O

Cõu 48: 0,2 mol HCl + X (0,15 mol Na 2CO 3 và 0,1 mo l NaHCO3 ) V lít khí CO 2.
(1) H + CO32 HCO3

(1) H + CO32 HCO3


(2) H + HCO


3

CO2 + H 2 O



Từ PT: n CO2 = n H - n CO2 0,2 - 0,15 = 0,05 mol
3

VCO2 = 1,12 lít

Cõu 49: nNa2CO3 = 0,005; nKHCO3 = 0,0075 n Na2CO3 : n KHCO3 = 2 : 3.


Na 2 CO3 (2x mol)
+ 0,0125 mol HCl V mL CO2 . Suy ra: 2x*2 + 3x = 0,0125 x = 0,0125/7.

KHCO
(3x
mol)

3
Bảo toàn C: nCO2 = nNa2CO3 + nKHCO3 = 5x VCO2 = 5x*22,4 = 20 mL.
KHCO3
KCl
HCl

Y:
HCO 3 (X) Cl (Y) n CO2 = n HCO = 0,3 mol.
Cõu 50: X
3
NaCl
NaHCO 3
1mol m giảm (61 - 35,5 = 25,5 gam)
m Y = m X - 25,5*0,3 = 26,8 - 0,3*25,5 = 19,15 gam.

Na (x mol); K (x mol)
2

Ba (y mol); HCO3
0,28 mol HCl + bình không có khí thoát ra: 2x + x + 2y = 0,28 mol (1).

K 2 CO3 (x mol)
Ba(HCO3 )2 (y mol)


Bình BaCO3 + Y
Cõu 51:
NaHCO
(x
mol)

3

Y + 0,2 mol NaOH nHCO = nOH = 0,2 mol. BT điện tích Y: x + x + 2y = 0,2 (2)
3

Giải hệ (1); (2): x = 0,08; y = 0,02. Suy ra nBaCO3 (tính theo y) = 0,02 mol mBaCO3 = 3,94 gam.
Cõu 52: 0,02 mol Ba(OH)2 + 0,03 mol NaHCO3 Y + dd X.


2

OH + HCO3 CO3 + H2 O
. Từ PT dd X: OH dư: 0,01 mol; CO32 dư: 0,01 mol; Na .
2
2

Ba + CO3 BaCO3

2


H + CO3 HCO3
X + HCl

n H (HCl) = n CO2 + n OH = 0,02 VHCl = 80 mL.

3

H + OH H 2 O

Cõu 53: BT C: n Muối = n CO2 = 0,02 mol M Muối = 95 MHCO 3 và M 2 CO3

M + 61 < 95 < 2M + 60 17,5 < M < 34 M là Na

(1) H + CO32 HCO3

Cõu 54:
Từ PT: n CO2 = n H - n CO32 0,03 - 0,02 = 0,01


(2) H + HCO3 CO2 + H 2 O

Cõu 55:
26a = 9,125 - 7,5
H2 SO4
M(HCO3 )n
M 2 (SO 4 )n 2HCO3 SO 24 . Đặt n SO2 = a
4
a = 0,0625
m giảm (61*2 - 96 = 26 gam)


n HCO3 = 0,125



n
=
0,125/n

M(HCO3 )n
Na 2 CO3
HCl


Cõu 56:
CaCO3

MM(HCO3 )n =

9,125
= M + 61n
(0,125 / n)

M = 12n
M là Mg

2NaCl
CO32 2Cl (Y). Đặt n CO2 = a

3
CaCl 2
m tăng (71 - 60 = 11 gam)

11a = 22,8 - 20,6

a = 0,2

BT C: nCO2 = nCO2 = 0,2 VCO2 = 4,48 Lít
3

ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-56-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


Trên con đ-ờng thành công không có dấu chân của kẻ l-ời biếng

Page: Thầy Nguyễn Phú Hoạt

Cõu 62:
KHCO3 (x)
H SO (0,025)
X
Y 2 4
0,12 mol CO2
HCl (0,15)
Na 2 CO3 (0,1)



a + b = 0,12
a = 0,04
HCO3 (a) + H CO2 + H 2O



2



a + 2b = 0,2
b = 0,08

CO3 (b) + 2H CO2 + H 2O
nHCO : nCO2 = 1 : 2 nKHCO3 = 0,05 mol a = 0,5.
3

3




KHCO3 (0,05)
BaSO4
H SO (0,025)
Na ; K
Ba(OH)2
Y 2 4
X
E 2






HCl (0,15)
Na 2 CO3 (0,1)
BaCO3
SO4 ; HCO3 dư (nếu có)
X + Y: nCO2 = nH - nCO2 = 0,2 - 0,1 = 0,1. Bảo toàn C nHCO (E) = 0,05 mol.
3

3

Vậy, kết tủa gồm: BaSO4 (0,025); BaCO3 (0,05) m = mBaSO4 + mBaCO3 = 15,675.
Cõu 63:
NaOH (x)
CO2 (0,2) +
100 mL X
Na 2 CO3 (y)



Na ;


2

HCO3 ; CO3

NaHCO3 (a)
a + b = 0,12
a = 0,09
X

HCl (0,15) 0,12 mol CO2

a + 2b = 0,15
b = 0,03
Na 2 CO3 (b)
nHCO : nCO2 = 3 : 1.
3

3

NaHCO3 (3z)
100mL X
Ca(OH)2 dư 0,4 mol CaCO3
Na 2 CO3 (z)

3z + z = 0,4 z = 0,1
n HCO = 0,3; n CO2 = 0,1
3

3


Bảo toàn C: n Na2CO3 = 0,2 mol = y.
Bảo toàn điện tích X n Na = 0,5 mol

Bảo toàn Na: n NaOH = 0,1 mol = x.


2


HCO3 + OH CO3 + H2 O z = 2aV; n CO32 = 2aV
Cõu 64:
2
2

M + CO3 MCO3 x + y + aV = 2aV V = (x + y)/a

Cõu 65:
M CO
E 2 3 + BaCl2 0,06*2 mol BaCO3 nM2CO3 = 0,12 mol.
MHCO3
M CO
E 2 3 + Ba(OH)2 0,16*2 mol BaCO3 n MHCO3 = 0,2 mol.
MHCO3
27,32 = 0,12*(2M + 60) + 0,2*(M + 61) M = 18 (NH 4 )
Đáp án đúng C: NH 4 + OH NH 3 + H 2 O.

Cõu 66:
nCaCO3 .MgCO3 = x BT C: 2x = 0,4 x = 0,2 %(CaCO3 .MgCO3 ) = (184*0,2/40)*100 = 92%
Cõu 67:
t
2NaHCO3
Na 2 CO3 + CO2 + H2 O. BT Na: n Na2CO3 = n NaCO3 /2 = 0,1 m Na2CO3 = 10,6 gam
0

t
CaO + CO 2. BT Ca: n CaO = n CaCO3 = 0,1 m CaO = 5,6 gam
Cõu 68: CaCO3
0


ThS. Nguyễn Phú Hoạt (0947195182)

-58-

Tài liệu Hóa học vô cơ 11


×