Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

de thi HKI sinh 12 CB va NC co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.38 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT U MINH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 100
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I. Phần chung cho chương trình cơ bản và chương trình nâng cao: ( Câu 1

câu 24)
Câu 1: Restrictaza và Ligaza tham gia vào công đoạn nào sao đây trong kĩ thuật chuyển gen.
A. Tách AND của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào
B. Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. Cắt, nối AND của tế bào cho và AND của plasmit ở những điểm xác định tạo nên AND tái tổ
hợp
D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
Câu 2: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên là:
A. Bệnh Đao B. Bệnh tiểu đường
C. Bệnh máu khó đông D. Bệnh Tocnơ
Câu 3: Trong số 64 bộ 3 mã di truyền, có 3 bộ 3 vô nghĩa là:
A. UAA, UAG, UGX B. UAX, UUG, UAU
C. AUG, GUA, AAU D. UAA, UAG, UGA
Câu 4: Trong quá trình dịch mã không có sự tham gia của thành phần nào:
A. tARN B. Ribôxôm C. mARN D. ADN
Câu 5: Trong 1 quần thể giao phối, nếu 1 gen có 3 alen a1, a2, a3 thì sự giao phối tự do sẻ tạo ra:
A. 6 tổ hợp kiểu gen B. 4 tổ hợp kiểu gen
C. 8 tổ hợp kiểu gen D. 3 tổ hợp kiểu gen
Câu 6: Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền là:
A. Vi khuẩn E.coli


B. Plasmit, thể thực khuẩn
C. Đoạn AND cần chuyển
D. Enzim cắt AND thành các đoạn ngắn
Câu 7: Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit là:
A. Thể truyền B. Thể nhận
C. Thể cho D. Một enzim cắt, nối
Câu 8: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của giao tử n-1 với giao tử n có thể phát triển thành:
A. Thể 3 B. Thể 1 C. Thể không D. Thể 4
Câu 9: Người vợ có bố bị mù màu, mẹ không mang gen bệnh. Người chồng có bố bình thường, mẹ
không mang gen bệnh con của họ sinh ra sẽ như thế nào?
A. Tất cả con của họ đều bị bệnh
B. Tất cả con của họ đều bình thường
C. 50% con gái bệnh, 50% con trai bệnh.
D. Tất cả con gái không bệnh, 50% con trai bệnh, 50% con trai không bệnh.
Câu 10: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của:
A. Dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ thể truyền là plasmit
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Lai tế bào xôma
D. Dùng kĩ thuật vi tiêm
Câu 11: Bộ 3 mở đầu AUG trên mARN mã hoá cho loại axit amin nào ở sinh vật nhân thực:
A. Alanin B. Met C. Valin D. Lơxin
Câu 12: Plasmit là những cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn có đặc điểm:

A. Mang rất nhiều gen
B. Có khả năng sinh sản nhanh
C. Dễ nuôi trong môi trường nhân tạo
D. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với AND của tế bào
Câu 13: Đột biến NST gồm các dạng:
A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST
B. Đa bội và lệch bội

C. Dị đa bội và lệch bội
D. Mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn
Câu 14: Trong trường hợp trội hoàn toàn, tĩ lệ kiểu gen và kiểu hình của phép lai sau: P: Aa x Aa lần
lượt là:
A. 3:1 và 1:2:1 B. 1:2:1 và 1:2:1
C. 1:2:1và 3:1 D. 3:1 và 3:1
Câu 15: Mã di truyền có tính phổ biến tức là:
A. Tất cả các loài đều dùng chung 1 mã di truyền, trừ 1 vài ngoại lệ.
B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. Nhiều bộ 3 cùng xác định 1 axit amin
D. Một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin
Câu 16: Chức năng của vùng điều hoà là:
A. Quy định trình tự các aa.
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
D. Mang thông tin mã hoá các aa
Câu 17: Mạch mARN được tổng hợp từ mạch nào của gen:
A. Khi từ mạch 1, khi từ mạch 2.
B. Mạch mã gốc
C. Mạch có chiều 5’3’
D. Cả 2 mạch
Câu 18: Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di
truyền là:
A. Lai giống B. Phân tích các thế hệ lai
C. Sử dụng xác suất thống kê D. Lai phân tích
Câu 19: Trong các bệnh dưới đây bệnh nào do mất đoạn NST thường gây nên:
A. Bệnh Đao B. Mù màu
C. Máu khó đông D. Ung thư máu
Câu 20: Trong các bệnh dưới đây bệnh nào do lệch bội NST thường:
A. Bệnh mù màu B. Bệnh Đao

C. Bênh máu khó đông D. Bệnh ung thư máu
Câu 21: Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là:
A. Một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin
B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. Nhiều bộ 3 cùng xác định 1 axit amin
D. Tất cả các loài đều dùng chung 1 mã di truyền, trừ 1 vài ngoại lệ.
Câu 22: Bệnh nào sao đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính quy định:
A. Bạch tạng B. Bệnh Đao
C. Mù màu D. Điếc di truyền
Câu 23: Một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là:
A. Bộ 3 mã hoá B. Bộ 3 đối mã C. Mã di truyền D. Gen
Câu 24: Đột biến thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác nhưng trìng tự axit amin không thay đổi,
nguyên nhân là do:
A. Mã di truyền là mã bộ 3.

B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ 3 khác nhau
II. Phần riêng:
A. Phần dành riêng cho chương trình sinh học 12 cơ bản:
Câu 25: Dạng đột biến không làm tăng hay giảm vật chất di truyền mà chỉ làm tăng 1 liên kết hiđrô là
dạng đột biến:
A. Cặp G-X thay thế bằng cặp A-T
B. Cặp A-T thay thế bằng cặp G-X
C. 2 cặp A-T thay thế bằng 2 cặp G-X
D. 2 cặp G-X thay thế bằng 2 cặp A-T
Câu 26: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:
A. Loài sinh sản hữu tính. B. Quần thể tự phối
C. Loài sinh sản sinh dưỡng D. Quần thể ngẫu phối

Câu 27: Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sao đây?
A. Gen trên NST Y B. Gen trên NST X
C. Gen trội trên NST thường D. Gen lặn trên NST thường
Câu 28: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24, số lượng NST dự đoán ở thể tam bội là bao nhiêu:
A. 2n+2=26 B. 4n=48 C. 2n+1=25 D. 3n=36
Câu 29: Một quần thể khởi đầu có 100% kiểu gen Aa. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tổng số kiểu gen Aa
trong quần thể là bao nhiêu?
A. 0.25 B. 0.30 C. 0.35 D. 0.40
Câu 30: Ở chim, bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng:
A. XO B. XXY C. Dị giao tử D. Đồng giao tử
B. Phần dành riêng cho chương trình sinh học 12 nâng cao:
Câu 31: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần
chủng với cây hạt xanh kiểu hình F
1
sẻ như thế nào?
A. 3 hạt vàng:1 hạt xanh B. 1 hạt vàng:1hạt xanh
C. 100% hạt vàng D. 3 hạt xanh:1 hạt vàng
Câu 32: Tại sao trong quá trình nhân đôi, mỗi mạch của phân tử AND lại được tổng hợp theo một cách
khác nhau?
A. Vì theo nguyên tắc bán bảo tồn
B. Vì theo nguyên tắc bổ sung
C. Vì enzim AND pôlimêraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều
5’3’
D. Vì enzim AND pôlimêraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều
3’5’
Câu 33: Trong quy luật phân li độc lập nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản
thì số loại giao tử cảu F
1
là:
A. (3:1)

n
B. 3
n
C. 2
n
D. 3:1
Câu 34: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=8, số lượng NST dự đoán ở thể 4 là bao nhiêu:
A. 2n+1=9 B. 2n-1=7 C. 2n+2=10 D. 2n-2=6
Câu 35: Một quần thể người, có tần số người bị bạch tạng là 1/10000. Giả sử quần thể này cân bằng di
truyền. Biết rằng bệnh bạch tạng là do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Tần số các alen A và a
là:
A. 0.9802 và 0.0198 B. 0.9 và 0.1
C. 0.99 và 0.01 D. 0.999 và 0.001
Câu 36: Mã di truyền là mã bộ 3 tức là:
A. Cứ 3 nu liên tiếp mã hoá cho 1 axit amin
B. Một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin
C. Nhiều bộ 3 cùng xác định 1 axit amin
D. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

---------------------------------------------
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ---------------------------------------------
TRƯỜNG THPT U MINH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I. Phần chung cho chương trình cơ bản và chương trình nâng cao: ( Câu 1


câu 24)
Câu 1: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:
A. Quần thể ngẫu phối B. Loài sinh sản sinh dưỡng
C. Loài sinh sản hữu tính. D. Quần thể tự phối
Câu 2: Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền là:
A. Enzim cắt AND thành các đoạn ngắn
B. Plasmit, thể thực khuẩn
C. Đoạn AND cần chuyển
D. Vi khuẩn E.coli
Câu 3: Trong các bệnh dưới đây bệnh nào do lệch bội NST thường:
A. Bệnh mù màu B. Bệnh Đao
C. Bênh máu khó đông D. Bệnh ung thư máu
Câu 4: Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là:
A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. Tất cả các loài đều dùng chung 1 mã di truyền, trừ 1 vài ngoại lệ.
C. Nhiều bộ 3 cùng xác định 1 axit amin
D. Một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin
Câu 5: Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit là:
A. Thể truyền B. Thể nhận
C. Thể cho D. Một enzim cắt, nối
Câu 6: Trong quá trình dịch mã không có sự tham gia của thành phần nào:
A. ADN B. Ribôxôm C. tARN D. mARN
Câu 7: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của giao tử n-1 với giao tử n có thể phát triển thành:
A. Thể 3 B. Thể 1 C. Thể không D. Thể 4
Câu 8: Phương pháp độc đáo của Menđen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền
là:
A. Sử dụng xác suất thống kê B. Lai phân tích
C. Lai giống D. Phân tích các thế hệ lai
Câu 9: Bộ 3 mở đầu AUG trên mARN mã hoá cho loại axit amin nào ở sinh vật nhân thực:

A. Valin B. Lơxin C. Alanin D. Met
Câu 10: Trong 1 quần thể giao phối, nếu 1 gen có 3 alen a1, a2, a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra:
A. 3 tổ hợp kiểu gen B. 6 tổ hợp kiểu gen
C. 4 tổ hợp kiểu gen D. 8 tổ hợp kiểu gen
Câu 11: Đột biến thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác nhưng trìng tự axit amin không thay đổi,
nguyên nhân là do:
A. Mã di truyền là mã bộ 3.
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ 3 khác nhau
Câu 12: Trong các bệnh dưới đây bệnh nào do mất đoạn NST thường gây nên:
A. Bệnh Đao B. Mù màu
C. Máu khó đông D. Ung thư máu

Câu 13: Trong trường hợp trội hoàn toàn, tĩ lệ kiểu gen và kiểu hình của phép lai sau: P: Aa x Aa lần
lượt là:
A. 3:1 và 1:2:1 B. 1:2:1và 3:1
C. 1:2:1 và 1:2:1 D. 3:1 và 3:1
Câu 14: Mã di truyền có tính phổ biến tức là:
A. Tất cả các loài đều dùng chung 1 mã di truyền, trừ 1 vài ngoại lệ.
B. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. Nhiều bộ 3 cùng xác định 1 axit amin
D. Một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin
Câu 15: Mã di truyền là mã bộ 3 tức là:
A. Cứ 3 nu liên tiếp mã hoá cho 1 axit amin
B. Một bộ 3 mã hoá cho 1 axit amin
C. Nhiều bộ 3 cùng xác định 1 axit amin
D. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
Câu 16: Dạng đột biến không làm tăng hay giảm vật chất di truyền mà chỉ làm tăng 1 liên kết hiđrô là
dạng đột biến:

A. 2 cặp G-X thay thế bằng 2 cặp A-T
B. Cặp G-X thay thế bằng cặp A-T
C. 2 cặp A-T thay thế bằng 2 cặp G-X
D. Cặp A-T thay thế bằng cặp G-X
Câu 17: Người vợ có bố bị mù màu, mẹ không mang gen bệnh. Người chồng có bố bình thường, mẹ
không mang gen bệnh con của họ sinh ra sẽ như thế nào?
A. Tất cả con của họ đều bình thường
B. Tất cả con của họ đều bị bệnh
C. Tất cả con gái không bệnh, 50% con trai bệnh, 50% con trai không bệnh.
D. 50% con gái bệnh, 50% con trai bệnh.
Câu 18: Plasmit là những cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn có đặc điểm:
A. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với AND của tế bào
B. Mang rất nhiều gen
C. dễ nuôi trong môi trường nhân tạo
D. Có khả năng sinh sản nhanh
Câu 19: Một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là:
A. Bộ 3 mã hoá B. Gen C. Mã di truyền D. Bộ 3 đối mã
Câu 20: Trong số 64 bộ 3 mã di truyền, có 3 bộ 3 vô nghĩa là:
A. UAA, UAG, UGX B. UAA, UAG, UGA
C. UAX, UUG, UAU D. AUG, GUA, AAU
Câu 21: Một quần thể khởi đầu có 100% kiểu gen Aa. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tổng số kiểu gen Aa
trong quần thể là bao nhiêu?
A. 0.25 B. 0.20 C. 0.40 D. 0.30
Câu 22: Chức năng của vùng điều hoà là:
A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
B. Mang thông tin mã hoá các aa
C. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Quy định trình tự các aa.
Câu 23: Restrictaza và Ligaza tham gia vào công đoạn nào sao đây trong kĩ thuật chuyển gen.

A. Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
B. Cắt, nối AND của tế bào cho và AND của plasmit ở những điểm xác định tạo nên AND tái tổ hợp
C. Tách AND của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào
D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
Câu 24: Ở chim, bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng:
A. Dị giao tử B. XO C. Đồng giao tử D. XXY

II. Phần riêng:
A. Phần dành riêng cho chương trình sinh học 12 cơ bản:
Câu 25: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của:
A. Dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ thể truyền là plasmit
B. Dùng kĩ thuật vi tiêm
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Lai tế bào xôma
Câu 26: Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sao đây?
A. Gen trên NST Y B. Gen trên NST X
C. Gen trội trên NST thường D. Gen lặn trên NST thường
Câu 27: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=24, số lượng NST dự đoán ở thể tam bội là bao nhiêu:
A. 2n+2=26 B. 4n=48 C. 2n+1=25 D. 3n=36
Câu 28: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X gây nên là:
A. Bệnh Tocnơ B. Bệnh tiểu đường
C. Bệnh Đao D. Bệnh máu khó đông
Câu 29: Một quần thể người, có tần số người bị bạch tạng là 1/10000. Giả sử quần thể này cân bằng di
truyền. Biết rằng bệnh bạch tạng là do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Tần số các alen A và a
là:
A. 0.9802 và 0.0198 B. 0.9 và 0.1
C. 0.99 và 0.01 D. 0.999 và 0.001
Câu 30: Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần
chủng với cây hạt xanh kiểu hình F
1

sẻ như thế nào?
A. 3 hạt vàng:1 hạt xanh B. 1 hạt vàng:1hạt xanh
C. 100% hạt vàng D. 3 hạt xanh:1 hạt vàng
B. Phần dành riêng cho chương trình sinh học 12 nâng cao:
Câu 31: Tại sao trong quá trình nhân đôi, mỗi mạch của phân tử AND lại được tổng hợp theo một cách
khác nhau?
A. Vì theo nguyên tắc bán bảo tồn
B. Vì theo nguyên tắc bổ sung
C. Vì enzim AND pôlimêraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều
5’3’
D. Vì enzim AND pôlimêraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều
3’5’
Câu 32: Trong quy luật phân li độc lập nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản
thì số loại giao tử cảu F
1
là:
A. (3:1)
n
B. 3
n
C. 2
n
D. 3:1
Câu 33: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=8, số lượng NST dự đoán ở thể 4 là bao nhiêu:
A. 2n+1=9 B. 2n-1=7 C. 2n+2=10 D. 2n-2=6
Câu 34: Đột biến NST gồm các dạng:
A. Mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn
B. Dị đa bội và lệch bội
C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST
D. Đa bội và lệch bội

Câu 35: Mạch mARN được tổng hợp từ mạch nào của gen:
A. Khi từ mạch 1, khi từ mạch 2.
B. Mạch mã gốc
C. Cả 2 mạch
D. Mạch có chiều 5’3’
Câu 36: Bệnh nào sao đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính quy định:
A. Mù màu B. Điếc di truyền
C. Bệnh Đao D. Bạch tạng
-------------------------------------------

×