Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề KT Đại 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.37 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn : Toán Lớp : 8

Người ra đề : Trần Đình Tráng
Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Nhân đa thức
với đa thức
1
0.5
1
0.5
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
1
0.5
1
0.75
2
1.25
Chia đa thức
cho đa thức
1
0.5


1
0.75
2
1.25
Các phép
tính về phân
thức
1
0.5
2
1.5
3
2.0
Tứ giác 2

1.0
2
1.0
3
3.0
7
5.0
TỔNG
CỘNG
3
1.5
5
2.5
7
6.0

15
10.0
B. NỘI DUNG ĐỀ
I.Phần trắc nghiệm: (4,0 đ) Chọn ý đúng ở mỗi câu,rồi khoanh tròn vào chữ cái ở ý đó.
Câu 1: Phép tính nhân x(2x+1) kết quả bằng :
A. 2x
2
+x B. 2x
2
+1 C. 2x
2
+2x D. 2x
2
+2
Câu 2: Kết quả phân tich đa thức 4x
2
- 4x +1 thành nhân tử là :
A (4x – 1 )
2
B . (2 x – 2)
2
C. ( 2x + 1 )
2
D. (2x – 1)
2
Câu 3: Kết quả của phép tính 2x
3
y
2
: 4xy là :

A.
2
1
x
2
y B. 2x
2
y C.
4
1
x
2
y D.
2
1
x
3
y
Câu 4: Rút gọn phân thức
x
x
5
55
+
(x

0 ) kết quả bằng :
A.
x
x 15

+
B.
x
x 5
+
C.
x
x 1
+
D.
5
1
+
x
Câu 5: Một hình thang có độ dài hai đáy là 8cm và 12 cm , thì độ dài đường trung
bình của hình thang là :
A . 9cm B. 10 cm C. 10,5 cm D. 11 cm
câu 6: Đoạn thẳng AB có số trục đối xứng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình bình hành.
D. Hình thang có hai góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 8: Cho ABC vuông tại A ,có AC= 8cm ; BC = 10 cm. Diện tích ABC bằng:
A. 80 cm
2
B. 40 cm
2
C. 48 cm

2
D. 24 cm
2
II.Phần tự luận : ( 6,0 điểm )
Bài 1: (1,5 đ )
a. Cho đa thức P= 3x
2
+3y
2
- 6xy. Phân tích đa thức đó thành nhân tử,rồi tính
giá trị của P tại x= 2008 ; y = 2009 .
b. Tìm a để đa thức x
3
– 2x
2
+ 17x + a – 2008 chia hết cho đa thức x + 2 .
Bài 2: (1,5 đ ) Thực hiện phép tính:
a.
22
5
4
2
3
xyyx
+
; b.
yx
xy
yx
yx

yx
yx









+



+
4
:
Bài 3: (3,0 đ ) Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 90
0
, AB=AD= 3 cm,
CD= 6 cm.
a. Tính số đo các góc B ,góc C và độ dài cạnh bên BC của hình thang.
b. Gọi BH là đường cao của hình thang ABCD ( H

CD ) . Tứ giác ABCH là hình
gì ? vì sao ?
c. Tính diện tích tứ giác ABCH .
C. ĐÁP ÁN
Phần I: (4.0 đ ) (Mỗi câu 0.5 đ)

1 2 3 4 5 6 7 8
A D A C B B C D
Phần II: ( 6,0 đ )
Bài 1: (1,5 đ)
Đúng mỗi câu 0.75 đ
Bài 2: (1,5 đ)
Đúng mỗi câu 0.75 đ
Bài 3: (3.0 đ)
Hình vẽ đúng cho câu a,b 0,5 đ
Câu a: Tính số đo hai góc (0.5 đ ) ,tính được BC ( 0,5 ) 1.0đ
Câu b: Tứ giác ABCH là hình bình hành (0.5đ),chứng minh (0.5 đ ) 1.0đ
Câu c: Diện tích của ABCH : S=3.3=9 (cm
2
) 0.5đ
Trường THCS Lê Quý Đôn
KIỂM TRA CHƯƠNG I Điểm :
Họ và tên : ………………………………..
Lớp : 9/ … STT : …..
Môn : ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Đề A
Câu 1: (2đ)Tìm điều kiện để các căn thức sau xác định :
a)
6x −
b)
5 2x−

Câu 2 : (4đ) Rút gọn các biểu thức :
a)
188 +

b)
1
72 50 162
3
− +
c)
( 5 3).( 5 3) 25− + −
d)
52)205(
2
+−
Câu 3: (1đ) Tĩm x biết:
6)1(4
2
=+ x
Câu 4: (1đ) Trục căn thức ở mẫu:
a)
3
2 5
b)
3
3 2+
Câu 5 : (2đ) Cho biểu thức :
x
x
x
x
x
x


+








+


1
2
11
với
0 ; x 1 x ≥ ≠
a) Rút gọn Q
b) Tìm x để Q = -3
Bài làm :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trường THCS Lê Quý Đôn
Họ và tên : ………………………………..
Lớp : 9/ … STT : …..
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : ĐẠI SỐ 9
Thời gian : 45 phút
Điểm :
Đề B
Câu 1: (2đ)Tìm điều kiện để các căn thức sau xác định :
a)
3x −
b)
7 3x−

Câu 2 : (4đ) Rút gọn các biểu thức :
a)
4520
+
b)
1
75 108 45
3
− +
c)

( 7 3).( 7 3) 24+ − −
d)
2
(4 12) 2 3− +
Câu 3: (1đ) Tĩm x biết:
2
9( 2) 6x + =
Câu 4: (1đ) Trục căn thức ở mẫu:
a)
5
2 6
b)
3
5 2−
Câu 5 : (2đ) Cho biểu thức :
2
1
1 1
x x x
x
x x
 
− −
 ÷
 ÷

− +
 
với
0 ; x 1 x ≥ ≠

.
c) Rút gọn Q
d) Tìm x để Q = -
3
4
.
Bài làm :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trường THCS Lê Quý Đôn
Họ và tên : ………………………………..
Lớp : 9/ … STT : …..
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : HÌNH HỌC 9
Thời gian : 45 phút
Điểm :
Đề A
Câu 1 : ( 2 điểm) Cho hình 1 Ở trên. Hãy nối chữ cái ở đầu mỗi ý trong cột A với chữ số ở đầu mỗi hệ thức

trong cột B để được một quan hệ đúng .
A B Trả lời
a) Hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tam giác và đường cao ứng
với cạnh huyền .
1) a
2
=

b
2
+ c
2
a . . . .
b) Hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông với hình chiếu của nó trên
cạnh huyền
2)a.h = b.c
b . . . .
c) Hệ thức liên hệ giữa hình chiếu các cạnh góc vuông xuông
cạnh huyền với đường cao ứng với cạnh huyền
3)b
2
= a.b' ; c
2
= a.c'
c . . . .
d) Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . 4) b =a.sinB = a.cosC
= c.cotgC = c.tgB d . . . .
5) h
2
= b'.c'

Câu 2 : (2 điểm) Tìm x và y ở hình 2.
Câu 3 : (2 điểm) Không dùng bảng số và máy tính điện tử, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ
giảm dần : cotg 32
0
, tg 42
0
, cotg 21
0
, tg 18
0
, tg 26
0
, cotg 75
0
,
Câu 4 : (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD ). Vẽ BH ⊥ CD (H∈CD) .
Cho biết BH = 12cm , DH = 16cm, CH = 9 cm , AD = 14cm.
a) Tính độ dài DB , BC . b) Chứng minh tam giác DBC vuông
c) Tính các góc của hình thang ABCD (làm tròn đến độ)
Bài làm :
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×