Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BAI 16 . CÔNG SUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.55 KB, 5 trang )

giáo án thi GVG
Ngày soạn: 26-11-2010
Ngày dạy : 2-12- 2010
I. Mục tiêu :
* Kiến thức:
+ Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc trong 1 giây, là đại lợng đặc trng cho
khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con ngời, con vật hoặc máy móc. Biết
lấy VD minh họa.
+ Viết đợc biểu thức công suất, đơn vị công suất
*Kĩ năng:
+ Biết t duy từ hiện tợng thực tế để xác định khái niệm về đại lợng công suất.
+ Vận dụng để giải các bài tập về định lợng đơn giản.
*Thái độ:
+ Có ý thức nghiêm túc, hợp tác trong giờ học.
II. Chuẩn bị: Máy chiếu
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Hs: Viết công thức tính công và công thức tính vận tốc ?
* Bài tập : trong trờng hợp nào sau đây không có công cơ học?
A. Một Học sinh đang trèo cây
B. Một Học sinh đang học bài
C. Một Học sinh đang nâng quả tạ từ thấp lên cao
D. Một Học sinh đang kéo một gầu nớc từ giếng lên
3. Bài mới :
Đặt vấn đề: từ bài tập của bạn ta thấy ở câu a,c, d đều có công đợc sinh ra, nhng
làm thế nào để biết đợc ai khoẻ hơn để sinh ra công nhanh hơn? Để trả lời câu
hỏi đó chúng ta nghiên cứu bài hôm nay Công suất
Nguyễn Minh Giang 1 THCS Bát Trang
tiết 16: Công
suất


giáo án thi GVG
Hoạt động của Thầy Trò kiến thức cơ bản
Gv: Đa ra bài toán:sgk/52 yêu
Gv: Theo em, ai khỏe hơn ai?
I. Ai làm việc khỏe hơn:
ĐVĐ: Để biết ai làm việc khoẻ hơn thì các hãy thực hiện C1 và C2?
Gv: C1: Em hãy tính công thực
hiện của anh An và anh Dũng?
Gv: Yêu cầu Hs thực hiện
Gv: thực hiện C2?
Gv: Yêu cầu Hs hoạt động nhóm
+ Nhóm 1+2:
Tính thời gian của An và Dũng để
thực hiện 1 công 1J và cho biết ai
khoẻ hơn?
+ Nhóm 3+4:
Tính công thực hiện của An và
Dũng trong 1 giây và cho biết ai
khỏe hơn?
Gv : yêu cầu hs làm C3


C1: Công của anh An là
A
1
= P.h= (10.16). 4 = 640 (J)
Công của anh Dũng là
A
2
= P.h= (15.16) . 4 = 960 (J)

C2: phơng án đúng là : c và d
+ Nhóm 1+2:
Thời gian của An để thực hiện công 1J


50
640
= 0.076 (s)
Thời gian của Dũng để thực hiện công
1J là

60
960
= 0.0625 (s)
+ Nhóm 3+4:
công của An thực hiện trong 1 s là

640
50
= 12,8 (J)
công của Dũng thực hiện trong 1 s là

960
60
= 16 (J)
C3: theo phơng án c
(1) Dũng
(2)vì cùng một công 1J thì anh dũng
làm mất ít thời gian hơn
C3: theo phơng án d

(1)Dũng
Nguyễn Minh Giang 2 THCS Bát Trang
giáo án thi GVG

(2)vì trong thời gian 1s, anh Dũng thực
hiện công lớn hơn anh An
ĐVĐ: công của anh Dũng thực hiện trong 1s là 16J gọi là công suất . vậy công suất
là gì tính ntn ta nghiên cứu phần II công suất
Gv : Giới thiệu định nghĩa công
suất ?
Gv:Giới thiệu công thức tính công
suất ?
II. công suất
a. Định nghĩa: Công suất là công thực hiện đợc
trong 1s
b. Công thức: P =
t
A
P: Công suất.
A: Công thực hiện đợc.
t: Thời gian thực hiện đợc công.
Gv : Giới thiệu
III.Đơn vị công suất :
- Đơn vị công suất là oát ký hiệu (w)
1w= 1 J/s
1 kw = 1000 w
1w = 10
6
w
củng cố

Gv: Đại lợng nào đặc trng cho khả năng sinh công trong một giây?
Gv:Em hãy nêu ví dụ về công suất ?
Gv:Nói công suất của chiếc quạt là 60 w con số đó cho ta biết điều gì?
Gv: yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ
Gv:C4:công suất của anh An và anh
Dũng bằng bao nhiêu?
IV. Vận dụng
C4 : công suất của anh An là
P
1
=
A
t
=
640
50
= 12,8 (w)
Nguyễn Minh Giang 3 THCS Bát Trang
giáo án thi GVG
Gv:Yêu cầu hs hđ nhóm C5
Gv:C6 :
a. chứng minh P= F.v
Trong đó : v là vận tốc (m/s)
F là lực (N)
P công suất
b. Một con ngạ kéo một cái xe
chuyển động đều với vận tốc 9
km/h với một lực kéo là 200N. Tính
công suất của ngựa


Gv: yêu cầu hs lên bảng làm
công suất của anh Dũng là
P
2
=
A
t
=
960
60
= 16 (w)
C5:
Công của trâu và máy cày nhận đợc nh
nhau A
1
= A
2
=A
Thời gian cày của trâu: t
1
=2h=120
phút
Thời gian cày của máy cày: t
2
=20phút
=> t
1
= 6 t
2
hay t

2
< t
1
Vậy P
máy cày
= 6 P
trâu
C6:
a. Ta có A= F.S và S = v.t
Mà P=
A
t
=> P=
.F S
t
=
. .F v t
t
= F.v
b. Tóm tắt
v=9km/h=2,5 m/s
F= 200N
Tính P=?
Giải
Công suất của ngựa là
P= F.v= 2,5.200 = 500 (w)
Nguyễn Minh Giang 4 THCS Bát Trang
giáo án thi GVG
Hớng dẫn về nhà (2)
+ Học thuộc phần ghi nhớ

+ Làm bài tập 15.1 15.6 SBT
+Ôn tập lại kiến thức từ bài 1 đến bài 15 để giờ sau ôn tập HKI
Nguyễn Minh Giang 5 THCS Bát Trang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×